Bài giảng Tiết 2, 3 - Học vần - Bài 35 : Uôi - Uơi (tiếp)
Chấm bài -chữa bài
- GV chấm 6 - 8 bài
- GV nhận xét , sửa lỗi sai cho HS
C. Củng cố - Dặn dò: 3
- Nêu cách viết từ : tưoi cười
- Nhận xét chung tiết học - khen những HS viết đẹp
- Tự tập viết các từ cho đẹp - chuẩn bị bài sau
iên nhận xét, cho điểm b) Đọc câu ứng dụng + Bức tranh vẽ gì? ( bé ngồi thổi sáo bên bờ suối, gió lay động ) - Ghi bảng: Đoạn thơ ứng dụng, đọc cá nhân, đồngthanh - Tìm tiếng có vần mới? c) Đọc sách giáo khoa - Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 2. Luyện nói (10’) - Chủ đề : gió, mây, mưa, bão, lũ - Trong tranh vẽ gì? ( gió, mây, mưa, bão, lũ ) - Trên đường đi học về gặp mưa em làm gì ? - Nếu không trú mưa em sẽ bị sao?( cảm nước mưa, ướt quần áo ) - Khi nào em thích có gió ?( trời nắng nóng ) - Trước khi mưa to em thường thấy gì trên bầu trời? ( mây đen ) - Em biết gì về bão lũ ?( Bão: gió to, mưa nhiều làm đổ cây, sập nhà, nước tràn về gây nên lũ, lụt ) - Hiện nay tỉnh nào đang gặp lũ? - Đọc tên bài luyện nói. 3. Luyện viết (10’) - Học sinh viết bài trong vở tập viết. - Gáo vên nhận xét cho điểm. C. Củng cố- Dặn dò (5’) - HS đọc lại toàn bài - Giờ hôm nay học vần, tiếng, từ gì mới ? -Tìm tiếng, từ có vần eo, ao ngoài bài? - GV nhận xét giờ học - Dặn chuẩn bị bài sau Tiết 3: Toỏn Kiểm tra định kì giữa học kì I (Đề do nhà trường ra ) Chiều Tiết 1. Tập viết T 7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái I. Mục tiờu - Viết đúng các chữ : xưa kia , mùa dưa , ngà voi, gà mái, kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một - HS khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn các từ: xưa kia , ... , gà mái - Vở Tập viết III. Cỏc hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết bảng : nho khô , nghé ọ B. Dạy học bài mới : 27’ 1. Giới thiệu bài - GV treo bảng phụ đã viết sẵn các từ - HS đọc các từ - GV giúp HS hiểu nghĩa các từ + xưa kia : ý nói thời gian đã lâu lắm rồi + mùa dưa : khoảng thời gian có nhiều dưa trong 1 năm + ngà voi : răng nanh hàm trên của voi , mọc chìa ra 2 bên miệng + gà mái : gà giống mái , đẻ trứng 2. Hướng dẫn cách viết - HS quan sát chữ mẫu : “ xưa kia ” nêu nhận xét về + Độ cao của các chữ trong từ ? + Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? + Khoảng cách giữa các chữ cái trong chữ ghi tiếng ? ( 1/2 chữ o ) + Khoảng cách giữa các chữ cái trong từ ? ( bằng khoảng cách viết 1 chữ o ) - HS thảo luận nhóm 4 - báo bài +GV viết mẫu “ xưa kia ” - HS viết bài vào bảng con , báo bài + Tiến hành tương tự với các từ : mùa dưa , ngà voi , gà mái 3- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết - GVnêu yêu cầu , số dòng viết , mỗi từ 1 dòng - HS viết bài GV quan sát uốn nắn tư thê ngồi viết cho HS Lưu ý HS viết đúng độ cao , dãn cách đúng khoảng cách , viết liền nét 4- Chấm bài -chữa bài - GV chấm 6 - 8 bài - GV nhận xét , sửa lỗi sai cho HS C. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nêu cách viết từ : mùa dưa - Nhận xét chung tiết học - khen những HS viết đẹp - Tự tập viết các từ cho đẹp - chuẩn bị bài sau Tiết 2. PĐ ( Toán ) Luyện tập (VBT trang 32) I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp II. Đồ dùng dạy học - Vở BT toán III. Hoạt động dạy học 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Viết số: - HS nêu yêu cầu bài : Tính - HS làm bài, lưu ý HS (ý b) viết kết quả phép tính phải thật thẳng cột - HS chữa bài - nx - HS đổi vở kiểm tra bài bạn Bài 2: - GV nêu yêu cầu bài : Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài, chữa bài, nx - Hs đổi vở kiểm tra bài bạn Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài: Tính - HS nêu cách làm bài (theo nhóm đôi) - báo bài (VD: 1 + 1 + 2 = Ta lấy 1 + 1= 2 rồi lấy 2 + 2 = 4, viết 4 sau dấu = ) - HS làm bài - chữa bài, nx - Đổi vở kiểm tra bài bạn - HS đọc từ 0 -> 10 và từ 10 -> 0 Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài: Điền dấu >, <, = - HS nêu cách kàm bài (nhóm đôi) - HS làm bài, chữa bài, nx - HS đổi vở kiểm tra bài bạn Bài 5: - GV nêu yêu càu bài: Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính - HS chữa bài - nx (có 2 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? Phép tính 2 + 2= 4) 3- Nhận xét - dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Tiết 3. PĐ TViệt Ôn bài 30: ua – ưa I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - Đọc, viết chắc chắn, thành thạo vần ua, ưa các tiếng, từ có chứa vần ua, ưa - Làm tốt các bài tập trong vở bài tập II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết sẵn các từ - Bảng con, vở li III. Hoạt động dạy học 1 Ôn vần ua- ưa – HS mở SGK đọc 2. Bài tập Bài 1. Nối - GV hướng dẫn HS đọc và nối các từ với các tiếng thích hợp - HS làm vào VBT. - GV nhận xét, chữa bài: + mẹ mua -> dưa; quả khế -> chua; bé chưa -> ngủ Bài 2. Điền ua hay ưa? - GV Hướng dẫn HS quan sát tranh trong VBT điền vần thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm vào VBT. - GV nhận xét, chữa bài: + ca múa, bò sữa, cửa sổ. Bài 3. Viết - GV Hướng dẫn viết đúng dòng, đủ nét... - GV chấm bài. 3. Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét giờ - HD chuẩn bị bài sau. Thứ sáu, ngày 18/ 10 / 2013 Tiết 1. Toán Tiết 4: Toỏn $ 34: Phép trừ trong phạm vi 3 I. Mục tiêu: - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học - Chuẩn bị tranh trong SGK - Bộ đồ dùng học toán III. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tra baì cũ (5’) - Chữa bài kiểm tra định kì - Nhận xét về cách làm bài B. Bài mới 1. Giới thiệu phép trừ (15’) a) Phép trừ 2 – 1 +Sử dụng bộ đồ dùng : Lấy 2 khuôn hình cùng loại, bớt đi 1 khuôn hình, đếm xem còn mấy khuôn hình. HS báo kết quả Lấy 3 khuôn hình cùng loại, bớt đi 1 khuôn hình, đếm xem còn mấy khuôn hình. Lấy 3 khuôn hình cùng loại, bớt đi 2 khuôn hình, đếm xem còn mấy khuôn hình. +Sử dụng que tính Tay trái cô cầm mấy que tính ? ( 2 ) Cô bớt đi mấy que tính ? ( 1 ) Hỏi còn lại mấy que tính ? ( 1 ) Lấy 2 que tính, bớt đi 1 que tính, còn lại mấy que tính ? GV hỏi tương tự với các phép tính còn lại +Trực quan tranh HS quan sát tranh, nêu nội dung đề toán. VD : Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa , sau đó 1 con ong bay đi . Hỏi còn lại mấy con ong ? (2 con ong bay đi 1 con ong còn lại 1 con ong) - GV : 2 con ong bớt 1 con ong còn 1 con ong : 2 bớt 1 còn 1 ta có phép tính tương ứng : 2 – 1 = 1 GV - Bớt ta dùng dấu gì ? (dấu -) - GV ghi bảng: 2 – 1 = 1 – HS đọc - Tương tự , GV cho HS nêu đề toán và gài phép tính tương ứng với các ý còn lại. - Cho học sinh đọc các phép trừ trong phạm vi 3, giáo viên kết hợp xoá kết quả đề học sinh nhớ. 2 -1 = 1 3 – 1 = 2 3- 2 = 1 b) Quan hệ giữa cộng và trừ. HS quan sát tranh vẽ chấm tròn. - Tập hợp thứ nhất có mấy chấm tròn ? (2 chấm tròn) - Tập hợp thứ hai có mấy chấm tròn ? ( 1 chấm tròn) - Cả tập hợp lớn có mấy chấm tròn ? (3 chấm tròn) - Nêu phép tính tương ứng ? ( 2 + 1 = 3 ) - Nếu lấy 3 – 1 có kết quả là mấy ? ( 2 ) - Lấy 3 – 2 có kết quả là mấy ? ( 1 ) Tương tự với 1 + 2 = 3 - GV viết các phép tính 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 - HS đọc CN, ĐT 2. Thực hành (17’) Bài 1 : Tính - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài - Chữa bài dưới hình thức thi tiếp sức Bài 2 : Tính - Giáo viên hướng dẫn:số phải thẳng cột dấu trừ viết lùi sang trái ở chính giữa 2 số, kẻ vạch ngang dưới 2 số: - Học sinh làm bài vào bảng con - Giáo viên nhận xét. Bài 3 : Viết phép tính thích hợp - Học sinh quan sát tranh nêu bài toán: Có 3 con chim, bay đi 2 con chim, hỏi còn lại mấy con chim - Học sinh tự điền phép tính thích hợp : 3 – 1 = 2 - Giáo viên nhận xét. C. Củng cố – Dặn dò(3’) - Đọc các phép trừ trong phạm vi 3 ? - GV nhận xét giờ học - Dặn dò: làm vở bài tập toán Tiết 2. Tập viết T8 : đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ I. Mục tiờu - Viết đúng các chữ : đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ..., kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một - HS khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn - Vở TV III. Cỏc hoạt đụng dạy học A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết bảng : xưa kia , ngà voi B. Dạy học bài mới : 27’ 1. Giới thiệu bài - GV treo bảng phụ đã viết sẵn các từ - HS đọc các từ - GV giúp HS hiểu nghĩa các từ + đồ chơi : chỉ chung những đồ vật được thu nhỏ lại ... để trẻ em chơi + tươi cười : thái độ và khuôn mặt tươi vui sáng sủa + ngày hội : ngày được quy định trong năm + vui vẻ : thái độ phấn khởi , vui mừng 2. Hướng dẫn cách viết - HS quan sát chữ mẫu : “ đồ chơi ” nêu nhận xét về + Độ cao của các chữ trong từ ? + Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? + Khoảng cách giữa các chữ cái trong chữ ghi tiếng ? ( 1/2 chữ o ) + Khoảng cách giữa các chữ cái trong từ ? ( bằng khoảng cách viết 1 chữ o ) - HS thảo luận nhóm 4 - báo bài +GV viết mẫu “ đồ chơi ” - HS viết bài vào bảng con , báo bài + Tiến hành tương tự với các từ còn lại 3. Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết - GVnêu yêu cầu , số dòng viết , mỗi từ 1 dòng - HS viết bài GV quan sát uốn nắn tư thê ngồi viết cho HS Lưu ý HS viết đúng độ cao , dãn cách đúng khoảng cách , viết liền nét 4- Chấm bài -chữa bài - GV chấm 6 - 8 bài - GV nhận xét , sửa lỗi sai cho HS C. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nêu cách viết từ : tưoi cười - Nhận xét chung tiết học - khen những HS viết đẹp - Tự tập viết các từ cho đẹp - chuẩn bị bài sau Tiết 3. Thủ công (GVC) ------------------------------------------------------------------------------ Tuần 10 Sáng thứ hai, ngày 21/ 10/ 2013 Chào cờ Tiết 1. Thể dục ( GVDC) Tiết 2+3: Học vần Bài 35 : au - âu I. Mục tiêu: - Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; cỏc từ ngữ ứng dụng; -Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ học vần thực hành - Tranh phúng to III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (5’) - Hai HS viết bảng: chào cờ, leo trèo - Nhận xột ghi điểm B- Bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài (1’) – Hôm nay chúng ta học vần au, âu – GV ghi bảng – HS đọc 2. Dạy vần (15’) Vần au a, Nhận diện vần - GV viết lên bảng au – HS phân tích - HS gài : au - So sánh au với ai (giống nhau: bắt đầu bằng a, khác nhau: au kết thúc là u) b, Đánh vần - GV chỉ bảng HS phát âm vần au – GV chỉnh sửa cho HS . - HS đánh vần : a- u – au ( CN - ĐT- lớp) c, Tiếng và từ khoá - Có vần au muốn có tiếng “ cau ” ta thêm âm gì ? - HS gài , ghép : cau - GV ghi bảng: cau - Tiếng “ cau ” được ghép như thế nào ? (cú c đứng trước, vần au đứng sau, dấu huyền trờn a - GV, HS đánh vần : c - au - cau; CN- ĐT- Lớp Tranh : cây cau : 1 loại cây trồng ở vườn nhà , thân nhỏ , thẳng mọc cao vút , quả mọc thành chùm dùng để ăn với trầu => ghi : cây cau - HS đánh vần và đọc trơn. CN- ĐT -lớp a- u – au c - au – cau cây cau Vần âu ( tương tự như trên ) a, Nhận diện vần - HS gài âu - HS đọc : CN + ĐT - So sánh âu và au ? + giống : u đứng sau + khác : âu có â đứng đầu; au có a đứng đầu b, Đánh vần : - vần: â- u - âu - Tiếng : c - âu - câu - huyền - cầu * Trực quan : cái cầu : vật được làm bằng tre , gỗ hoặc xây dựng kiên cố bắc qua sông , rạch , mương để người , xe cộ qua lại => ghi : cái cầu - HS đọc CN- ĐT- lớp c, Bảng con : (10’) au , cây cau, âu , cái cầu - GV HD , viết mẫu - HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS 3. Từ ứng dụng 9’) GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ + Rau cải : ( trực quan cây rau cải ) là loại cây có lá ăn được dùng làm thức ăn ( có nhiều loại rau cải ) + Lau sậy : loại cây giống cây mía , thân xếp , hoa tụ thành bông mọc hoang + Châu chấu :(trực quan con chõu chấu) bọ thẳng cánh đầu tròn , thân mập , nhảy giỏi ăn hại cây xanh + Sáo sậu : loại chim nhỏ , lông đen có điểm trắng ở cánh - HS đọc cả 4 từ . Tìm và gạch chân các tiếng mới - HS đọc toàn bài : CN + ĐT Tiết 2 1. Luyện đọc (15’) a, Đọc bài trên bảng - HS đọc bài - CN, ĐT b, Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh - nhận xét ND tranh ( theo nhóm 2 - báo bài ) - GV ghi câu : Chào mào ... Cứ mùa ổi ... - HS đọc - Tìm tiếng mới c, Đọc SGK - GV đọc mẫu - HS đọc ĐT - CN - nhận xét - ghi điểm 2. Luyện nói (10’) Bà cháu - HS quan sát tranh - đọc tên chủ đề luyện nói - HS luyện nói ( theo nhóm 4 em ) - Trong tranh vẽ cảnh gì ? Người bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ? ( bà đang kể chuyện, 2 cháu đang lắng nghe ) - Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ? ( HS nêu ) - Bà thường dạy cháu những điều gì ? ( ... điều hay lễ phải , biết vâng lời ... chăm học , chăm làm ... ) - Em có thích làm theo lời khuyên của bà không ? - Em yêu quý bà ở những điều gì ? ( tính hiền hậu , thương con quý cháu ) - Bà có thường dẫn em đi chơi không ? chơi ở đâu ? Em có thích đi chơi cùng bà không ? Em đã giúp được bà nhiều việc cha ? em đã làm gì để bà vui lòng ? - Nhìn tranh hãy nêu lại toàn bộ ND theo chủ đề - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp - HS nhận xét , bổ sung 3. Luyện viết (10’) - HS nhắc lại t thế ngồi viết - HS luyện viết theo mẫu C. Củng cố , dặn dò : (5’) - HS đọc lại toàn bài. hôm nay học vần, tiếng, từ gì mới ? - Phân biệt 2 vần au , âu - Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần au , âu ? - GV nhận xét giờ học - Dặn dò: đọc lại bài ôn, đọc trước bài 36 Tiết 4: Toỏn $ 35: Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ - Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng một phộp tớnh trừ. - Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 2, 3) Bài 2, bài 3 (cột 2, 3) bài 4 - HSKG: bài1(cột 1,4); bài 3(cột1, 4) II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc các phép trừ trong phạm vi 3 Tính : 3 - 2 = Số? 3 - Ê = 1 3 - 1 = Ê - 1 = 2 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Luyện tập (30’) Bài 1( cột 1, 4 HSKG) - HS nêu yêu cầu bài : Tính - HS nêu cách làm bài rồi làm bài - GV chấm bài - HS chữa bài - nhận xét - GV giúp HS nêu nhận xét các cột phép tính 2 , 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 2 = 3 1+1+1= 3 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 1+3 = 4 3-1-1= 1 3 - 2 = 1 3 – 2 = 1 1+4 = 5 3-1+1= 3 => Khi lấy kết quả của phép cộng trừ đi một trong hai số này thì được số kia Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài : Điền số thích hợp vào Ê - GV gợi ý cách làm bài VD: ? 3 trừ 1 bằng mấy ? ( 2 ) ta viết 2 vào Ê - HS làm bài , chữa bài , nhận xét - HS trao đổi bài để kiểm tra kết quả của bạn Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài : Điền dấu + , - - HS làm bài - GV chấm bài - HS chữa bài - nhận xét - HS đọc lại các phép tính Bài 4: - GV nêu yêu cầu bài : Viết phép tính thích hợp - HD HS : quan sát tranh a, b - nêu bài toán bằng lời - Ghi phép tính tương ứng - HS làm bài , chữa bài , nhận xét : chẳng hạn a, An có 2 quả bóng, An cho Hà 1 quả bóng. Hỏi An còn lại mấy quả ? Phép tính : 2 - 1 = 1 b, Trên bờ có 3 con ếch, 2 con đã nhảy xuống nước. Hỏi trên bờ còn mấy con ếch ? Phép tính : 3 - 2 = 1 - GV kiểm tra kết quả bài làm của cả lớp 3. Củng cố, dặn dò.(4’) - Số ? Ê - 2 = 1 3 - Ê = 2 - Đọc các phép trừ trong phạm vi 3 - GV nhận xét giờ học Dặn dò: làm bài ở VBT toán --------------------------------------------------------------------- Chiều Tiết 1 + 2. PĐ TViệt Ôn bài 31 ôn tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố - Đọc, viết chắc chắn thành thạo các vần ia, ua, ưa - các tiếng, từ có chứa vần ia, ua, ưa - Làm tốt các bài tập trong VBT II. Đồ dùng dạy học - Bảng con, SGK, VBT Tiếng Việt - SGK + VBT Tiếng Việt + SGK III. Hoạt động dạy học 1. Ôn bài: - HS đọc lại các bài 29, 30, 31 - HS thảo luận nhóm đôi - Báo bài nx + Phân tích vần ia, ua, ưa + Đọc và giải nghĩa ccá từ ứng dụng ở các bài 29, 30, 31 + Tìm từ ngoài bài có chứa vần ia, ua, ưa - HS viết bảng con: ia, ua, ưa, vỉa hè, nô đùa, giữa trưa 2. Bài tập: Bài 1: (Nối) - HS nêu yêu cầu, cách làm bài. + Đọc các từ - nối các từ ở hai cột tạo thành câu đúng - HS làm bài, chữa bài, nx - HS đọc các câu (Thỏ thua rùa. Mẹ đưa bé về nhà bà., Ngựa tía của nhà vua) Bài 2: GV nêu yêu cầu bài (Điền tiếng), - HS quan sát tranh, nêu tên tranh- điền tiếng - HS chữa bài - đọc các từ (cưa xẻ, bia đá, đĩa cá) Bài 3: Viết: ngựa tía, lúa mùa - GV nêu yêu cầu, cách viết, số dòng viết - HS viết bài- GV quan sát - nx 3- Nhận xét - dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Tiết 3. PĐ Toán Ôn Phép cộng trong phạm vi 5 (vbt trang 34) I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Bảng cộng trong phạm vi 5, làm tính cộng trong phạm vi 5 - Làm tốt các bài tập II. Đồ dùng dạy học - Vở BT toán III. Hoạt động dạy học 1- Ôn kiến thức - HS đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5 - Kiểm tra HS đọc thuộc lòng bảng cộng 5 - Cho HS nhận xét 2 phép cộng 4 + 1 = 3 và 1 + 4 = 5 ( nhóm đôi - báo bài ) 4 + 1 = 1 + 4 .Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi 2. Bài tập: *Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài: Tính - HS làm bài (Lưu ý ý b) - Viết kết quả phải viết thẳng cột - HS chữa bài - nx - HS đọc lại các phép tính Bài 2: - GV nêu yêu cầu bài : Tính - HS làm bài - chữa bài - nx Bài 3: - GV nêu yêu cầu bài: Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính - HS chữa bài - nx (a, có 3 con ngựa, thêm 2 con ngựa đang chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con ngựa? Phép tính: 3 + 2 = 5 ) b, Có 2 con chim đậu trên cành, 3 con chim nữa đang bay đén. Hỏi có tất cả mấy con chim? Phép tính: 2 + 3 = 5) Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài: Số? - HS nêu cách làm bài: Quan sáy tranh, đếm số chấm tròn, ghi số tương ứng để có phép tính đúng - HS làm bài, chữa bài, nx - HS chữa bài - nx 3, Nhận xét - dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------------------- Sáng thứ ba ngày 22/10/2013 Tiết 1. Mĩ thuật (GVDC) Tiết 2 + 3: Học vần Bài 40 : iu - êu I. Mục tiêu: - Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và các câu ứng dụng - Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ? II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ chữ - Tranh minh họa III. Hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài : au , âu - Viết bảng con : au , âu, rau quả B. Bài mới 1– Giới thiệu bài (1’) 2- Dạy vần (15’) *Vần iu a, Nhận diện vần - GV viết lại vần iu và cho HS phân tích - HS: Vần iu được tạo bởi âm i và u - HS gài : iu – 1 em lên bảng gài – Nhận xét - GV: Hãy so sánh vần iu với au - HS: giống nhau: cùng kết thúc bằng u; khác nhau iu bắt đầu bằng i - GV phát âm iu b, Đánh vần - GV: Hãy đánh vần - HS đánh vần :i- u - iu CN + ĐT - GV chỉnh sửa cho HS - GV: Có vần iu muốn có tiếng “ rìu ” ta thêm âm và dấu gì ? (âm r và dấu huyền) - HS ghép : rìu – GV nhận xét ghi bảng: rìu - GV: Nhận xét gì về vị trí âm r, vần iu, dấu huyền trong tiếng rìu - HS: âm r đứng trước, vần iu đứng sau, dấu huyền trên i) - GV: Hẫy đánh vần tiếng rìu - HS đánh vần : i – u – iu rờ- iu - riu - huyền - rìu - HS đọc trơn rìu * Tranh : lưỡi rìu : dụng cụ để chặt, đẽo, gồm 1 lưỡi sắt rộng bản tra thẳng góc vào cán. => ghi : lưỡi rìu - HS đánh vần và đọc trơn từ khoá i – u – iu rờ- iu - riu - huyền - rìu lưỡi rìu - GV đọc mẫu và chỉnh sửa cho HS. - Tìm tiếng mới - HS đọc toàn bài * Vần êu ( tương tự vần iu ) a, Nhận diện vần - Vần êu được tạo bởi ê và u - So sánh êu và iu ? + giống : u đứng sau + khác : êu có âm ê đứng đầu, iu có âm i đứng đầu b, Đánh vần : - vần êu: ê - u - êu - Tiếng và từ khoá : - HS ghép tiếng phễu và phân tích -Đánh vần và đọc trơn: ph - êu - phêu - ngã - phễu, phễu * Tranh : cái phễu : đồ vật làm bằng nhựa hoặc sắt , miệng rộng , phía dới nhỏ dùng để rót các chất lỏng vào chai , can => ghi : cái phễu - HS đánh vần và đọc trơn từ khoá ê - u - êu ph - êu - phêu - ngã - phễu cái phễu - HS đọc toàn bài . c, Viết bảng con (10’) - GV Hướng dẫn và viết mẫu: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS d. Từ ứng dụng : (9’) GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ + Líu lo : chỉ tiếng hót của chim + Chịu khó : cố gắng , không quản ngại khó khăn , vất vả + Cây nêu : được làm bằng tre , nứa ở ngọn cây có buộc dây điều cắm ở trước nhà ... trong những ng
File đính kèm:
- tuan 910 lop 1.doc