Bài giảng Tiết 1, 2 : Tiếng việt bài 64 : Im – um

Kiểm tra bài cũ: (5 phút )

- Gọi HS lên bảng đọc, viết

- Đọc cho HS viết vào bảng con

- Nhận xét cho điểm

B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

2. Dạy vần mới :

a. Nhận diện vần :

- Viết vần uôm lên bảng

- Yêu cầu HS phân tích vần uôm

 

doc20 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1, 2 : Tiếng việt bài 64 : Im – um, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huẩn bị bài 17.
- 2 HS kể về lớp học của mình: Bàn, ghế, bảng đen, ảnh Bác Hồ …
- Lắng nghe
- Quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi : Các bạn xem cá cảnh, các bạn HS đang viết bài, các bạn đang ca hát…
- 4 HS trình bày kết quả trước lớp
- HS khác nhận xét bổ sung
- HS trả lời
- Lắng nghe
- 2 HS nói với nhau về các hoạt động học tập
- Các hình trong SGK hình nào không có hoạt động có ở lớp học của mình ?
- Nói hoạt động nào mình thích nhất ?
- Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học …?
- Từng cặp HS trình bày trước lớp
- Lắng nghe
- Cả lớp hát : Lớp chúng mình
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 : 
 TOÁN
BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU :
- HS thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. 
 - HS làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -Làm bài tập 1,3
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 GV: Bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút	
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính 
- Đọc cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1. Ôn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học
- Gắn 1 chấm tròn màu đen lên bảng, rồi gắn thêm 9 chấm tròn màu xanh và hỏi : có 1 chấm tròn thêm 9 chấm tròn được mấy chấm tròn ? 
- 1 thêm 9 được mấy ?
- Thêm ta làm tính gì ?
- Lấy mấy cộng mấy ?
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài
- Viết phép tính lên bảng : 1 + 9 = 10
- Vậy 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ?
- 10 bớt 1 còn mấy ?
- Bớt ta làm tính gì ?
- Lấy mấy trừ mấy ?
- 10 trừ 1 bằng mấy ?
* Các phép tính còn lại làm tương tự như trên
- Viết các phép lên bảng 
- Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính
2. Thực hành :
* Bài 1 : tính : 
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa
- Yêu cầu HS làm vào bảng con- GV nhận xét kết quả và cách đặt tính.
- Nhận xét sửa sai
* Bài 3 : Viết phép tính thích hợp :	
a) Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
b) GV ghi tóm tắt- cho HS đọc tóm tắt
 Có : 10 quả bóng
 Cho : 3 quả bóng
 Còn : … quả bóng
- Cho HS nêu bài toán 
GV: Cho đi ta làm tính gì?
Yêu cầu HS ghi phép tính 
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét sửa sai
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút 
- Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
- Dặn HS làm bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 10 – 3 = 10 – 7 =
- Cả lớp : 10 – 5 = 10 – 6 =
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng với các chấm tròn
- 2 HS yếu trả lời : 1 thêm 9 được 10
- Làm tính cộng
 1 + 9 
- Cả lớp thực hiện phép tính : 1+ 9 = 
 1 + 9 = 10
- HS yếu : 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn 
- 2 HS yếu :10 bớt 1 còn 9 
- Tính trừ
- 10 trừ 1
 10 -1 = 9
- HS trả lời kết quả phép tính
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9
 2 + 8 = 10 10 – 2 = 9
* 3 HS yếu làm - cả lớp làm vào vở
a.
3 + 7 = 4 + 5 = 7 – 2 =
6 + 3= 10 – 5 = 6 + 4 =...
b. 10 8 5 10
 + 4 - 1 + 3 - 9…
 9
* 1 HS giỏi nêu bài toán : Có 4 cánh buồn thêm 3 cánh buồm …?
-1 HS Giỏi lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
4
+
3
=
7
Cả lớp đọc to 2 lần
. 2 HS giỏi nêu bài toán :
- Tính trừ 
- 1 HS TB lên bảng viết phép tính
10
 -
3
=
7
- Cả lớp đọc 
- Lắng nghe
Tiết 2 + 3 : 
TIẾNG VIỆT
 BÀI 65 : IÊM - YÊM
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức: HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm , từ và các câu ứng dụng. 
 Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm	
 Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Điểm mười
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có iêm, yêm.Viết chữ đúng qui trình chữ .
 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần iêm lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần iêm
- Yêu cầu HS tìm ghep vần iêm
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn	
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta tìm thêm âm gì? 
- Âm x đặt ở vị trí nào với vần iêm ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xiêm
- Yêu cầu HS phan tích đánh vần, đọc tiếng xiêm
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần yêm : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ : 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 	 Tiết 2 : 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng : Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Học như thế nào thì được điểm 10 ?
+ Em có muốn được điểm 10 không ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học 
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : im chim chim câu, um trùm …
- Cả lớp viết : trùm khăn
- Lắng nghe
- 2 HS yếu phân tích vần iêm : iê - m
- Cả lớp thực hiện ghép vần : iêm
- Cá nhân, nhóm, lớp : iê - m - iêm. iêm
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm x 
- Âm x đặt trước vần iêm 
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : xiêm
- Cá nhân, nhóm, lớp : x - iêm - xiêm. xiêm
-Trả lời : dừa xiêm
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : dừa xiêm
- iêm - xiêm - dừa xiêm
- HS yếu đọc : iêm - xiêm - dừa xiêm
- yêm - yếm - cái yếm
- 2 HS yếu so sánh : iêm - yêm
- Quan sát
- Cả lớp viết bảng con : 
- 2 HS giỏi đọc : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Lắng nghe
- 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : kiếm, hiếm, yếm
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : iêm, yêm, xiêm, yếm, dừa xiêm, cái yếm.
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới
.
- Lắng nghe 
- HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : dừa xiêm, cái yếm
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Điểm mười.
- Trả lời
- 2 HS yếu đọc : Điểm mười.
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc 
- HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 4 : THỦ CÔNG
GẤP CÁI QUẠT (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU :
 - HS biết cách gấp cái quạt
 - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
* Với HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quat tươnh đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều , thẳng , phẳng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV: Quạt gấp mẫu, 1 tờ giấy hình chữ nhật, 1 sợi dây màu hồng
 HS: Bút chì, thước kẻ, hồ dán, vở thủ công
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : 2 phút
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới : 28 phút
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Treo bảng quy trình gấp cái quạt
- Giọi HS nhắc lại quy trình gấp quạt
- Nhận xét đánh giá
- Nêu lại quy trình gấp
+ Bước 1: Đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều (h 3)
+ Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng ( H 4 )
+ Bước 3 : Gấp đôi hình 4 dùng tay ép chặtđể hai phần đã ép hồ dính sát vào nhau hình 5. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt như hình 1.
2. Thực hành : 
- Yêu cầu HS lấy giấy màu ra thực hành
- Theo dõi giúp đỡ HS thực hành
3.Nhận xét đánh giá sản phẩm 
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm trên bàn
- Nhận xét tuyên dương sản phẩm làm đẹp
- Khuyến khích những sản phẩm làm chưa đẹp nhắc nhở HS về nhà tập gấp lại
C. Củng cố dặn dò: 5 phút
- Nhận xét về tinh thần thái độ học tập của HS
- Về nhà chuẩn bị giấy màu, kéo, hồ để tiết sau học bài gấp cái ví.
- Giấy màu, hồ dán, bút chì, chỉ len…
- Quan sát, lắng nghe
- 2 HS giỏi nêu các quy trình gấp quạt
- 2 HS khác nhận xét bổ sung 
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hành gấp cái quạt
- Trưng bày sản phẩm lên mặt bàn
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 + 2 : 
TIẾNG VIỆT
 BÀI 66 : UÔM - ƯƠM
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức: HS đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm., từ và các câu ứng dụng. 
 Viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.	
 Luyện nói được từ 1-3câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uôm, ươm.Viết chữ đúng qui trình chữ .
 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con	
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần uôm lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần uôm
- Yêu cầu HS tìm ghep vần uôm
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ?
- Âm b và dấu huyền đặt ở vị trí nào với vần uôm ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng buồm
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng buồm
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần ươm: Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ : 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 : (32 phút )
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc	
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng : 
 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
- Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
-Trong tranh vẽ con gì ?
 -Em thích con gì nhất?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học 
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : iêm, yêm, xiêm, yếm, dừa …
- Cả lớp viết : cái yếm
- Lắng nghe
- 2 HS yếu phân tích vần iêm : uô - m
- Cả lớp thực hiện ghép vần : uôm
- Cá nhân, nhóm, lớp : uô - m - uôm.uôm
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm b và dấu huyền
- Âm b đặt trước vần uôm dấu huyền trên đầu âm ô
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : buồm
- Cá nhân, nhóm, lớp : b - uôm - buôm - huyền - buồm. buồm
- Trả lời : cánh buồm
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : cánh buồm
- uôm - buồm - cánh buồm
- HS yếu đọc : uôm - buồm - cánh buồm
- ươm - bướm - đàn bướm
- 2 HS yếu so sánh : uôm - ươm
- Quan sát
- Cả lớp viết bảng con 
- 2 HS giỏi đọc : 
- Lắng nghe
- 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : chuôm, nhuộm, vườn, đượm
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uôm, ươm,buồm, bướm, cánh buồm, đàn bướm… 
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS giỏi đọc, tìm tiếng có vần mới: 
- Lắng nghe 
- HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Trả lời
- 2 HS yếu đọc : Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc 
- HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - HS thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 .
 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 -Làm bài tập 1( cột 1,2,3): ,2( phần 1) ,3(dòng 1) ,4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : (5phút )	
- Gọi HS lên bảng tính
- Cho cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét , cho điểm
B. Dạy bài mới : ( 25 phút )
* Bài 1/( cột 1,2,3): Tính 
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau
- Nhận xét sửa sai cho HS
* Bài 2/ (phần 1) : Số ?
- Yêu cầu HS nêu bài toán
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa
* Bài 3/ (dòng 1) : Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Viết bài toán lên bảng yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét sửa chữa
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- GV ghi tóm tắt- cho HS đọc tóm tắt
 Tổ 1 : 6 bạn
 Tổ 2 : 4 bạn
 Cả hai tổ : … bạn ?
- Cho HS nêu bài toán 
GV: Tổ 1 biết chưa? Tổ 2 biết chưa? Muốn biết cả 2 tổ ta làm tính gì?
Yêu cầu HS ghi phép tính 
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
C. Củng cố, dặn dò: (5phút )
- Giơ bảng : 10 – 1 = ? 9 + 1 = ? 10 – 3 = ? 
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau
- 2 HS : 10 -7 = 10 – 3 = 
- Cả lớp : 6 + 4 = 10 – 9 =
* 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 =
 10 – 1 = 10 – 2 = 10 - 3 = 
 6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 =
 10 – 6 = 10 – 7 = 10 – 8 = 
* 1 HS giỏi lên bảng điền số, cả lớp LVV
 10 – 7 … + 2 … - 3 … + 8 …
* 3 HS giỏi lên bảng, cả lớp làm vào vở
10 … 3 + 4 8 … 2 + 7 7 …. 7 – 1 
 Cả lớp đọc to 2 lần
. 2 HS giỏi nêu bài toán :
- Tính cộng 
- Cả lớp làm vào vở - 1 HS TB lên bảng viết phép tính 
6
 +
4
=
10
- HS trả lời
- HS lắng nghe 
Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT
BÀI 67 : ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc được các vần vừa học có kết thúc bằng m. Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. 
 - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn
* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - Bảng ôn trang 136 SGK
 - Tranh SGK câu ứng dụng 
 - Tranh SGK truyện kể “ Đi tìm bạn’’
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )	
- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng
- Đọc cho HS viết vào bảng con 
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu vào bài ôn
- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
2.Ôn tập: 
a. Ghép tiếng và luyện đọc 
- Gọi HS lên bảng ghép vần mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc
- Nhận xét, uốn nắn
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét và uốn nắn
Tiết 2 : ( 35 phút )
3. Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc
 b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?	
- Viết câu ứng dụng lên bảng : 
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
 c. Luyện viết :
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày bài viết
- Yêu cầu HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
 d. Kể chuyện :
- Giới thiệu truyện : “ Đi tìm bạn ’’
- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1
- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2
- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4
- Gọi HS lên kể từng đoạn của câu chuyện
- Giúp đỡ HS kể
- Gọi HS lên bảng kể 
- Nhận xét, tuyên dương
- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
C. Củng cố dặn dò : (5 phút) 
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : uôm buồm cánh buồm, ươm bướm đàn bướm…
- Cả lớp viết : đàn bướm
- 2 HS trả lời : chùm cam
- HS trả lời : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm
- HS yếu đọc các âm cột dọc : a, ă, â, o ,ô, ơ, u, e, ê, i, iê, yê, uô,ươ
- Đọc các âm ở hàng ngang : m
- 3 HS lên bảng ghép các âm, đã học để tạo vần mới
- HS yếu, cá nhân, nhóm, lớp đọc : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm
- Quan sát 
- 3 HS giỏi đọc : lưỡi liền, xâu kim, nhóm lửa.
- Lắng nghe
- HS yếu đọc, cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : liềm, kim, nhóm
- Cả lớp viết : xâu kim, lưỡi liềm
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm…
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- 1 HS yếu trả lời
- 2 HS giỏi đọc câu ứng dụng , tìm vần vừa ôn 
- Lắng nghe
- Cá nhân , nhóm, lớp 
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào vở tập viết : xâu kim, lưỡi liềm
- Quan sát tranh, lắng nghe
- 4 HS kể 4 đoạn trong nhóm
- 4 HS lên kể từng đoạn câu chuyện…
+ Tranh 1 : Sóc và Nhím… 
+ Tranh 2 : Nhưng có một ngày…
+ Tranh 3 : Gặp lại Thỏ… 
+ Tranh 4 : Mãi đến mùa xuân…
- 2 HS giỏi kể 2, 3 đoạn hoặc cả câu chuyện.
- Lắng nghe :
- Cả lớp đọc : Câu chuyện nói lên tình…
- HS giỏi đọc, cả lớp đọc.
- Lắng nghe
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 - HS đếm và so sánh được thứ tự các số từ 0 đến 10.
 - HS làm được tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 .
 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 -Làm bài tập 1,2,3( cột 4,5,6,7),4,5: 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : (5phút )
- Gọi HS lên bảng tính
- Cho cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét , cho điểm
B. Dạy bài mới : ( 25 phút )
* Bài 1: Viết số thích hợp
- Viết bài lên bảng yêu cầu HS điền số
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau
- Nhận xét sửa sai cho HS
* Bài 2 : Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Yêu cầu HS nêu bài toán
- Gọi HS lên đọc các số 
- Nhận xét uốn nắn
* Bài 3 ( cột 4,5,6,7): Tính
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra kết quả
- Nhận xét sửa chữa
* Bài 4 : Số ?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài	
- Nhận xét sửa chữa
* Bài 5 : Viết phép tính thích hợp 
- GV ghi tóm tắt phần a và b - cho HS đọc tóm tắt
- Cho HS nêu bài toán 
GV: Thêm ta làm tính gì ? Bớt ta làm tính gì?
Yêu cầu HS ghi phép tính 
- Nhận xét sửa chữa
C. Củng cố, dặn dò: (5phút )
- Giơ bảng : 10 - 2 = ? 7 + 3 = ? 10 - 8 = ? …
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 9 + 1 = 8 + 2 = 
- Cả lớp : 10 - 9 = 10 - 5 =
 * HS yếu lên bảng t

File đính kèm:

  • docGA1 T16 giam tai KNS.doc