Bài giảng Tiếng việt: Tiết 3, 4: Bài 17 : U - Ư
- Hs làm bài tập
- Hs quan sát tranh trả lời câu hỏi .
- Bạn Nam lau cặp , bạn Lan sắp xếp bút vào hộp bút gọn gàng , bạn Hà và bạn Vũ dùng thước và cặp đánh nhau .
- Vì bạn biết giữ gìn đồ dùng ht cẩn thận .
: xe, chĩ - Học sinh luyện đọc,cả lớp,cá nhân - - HS viết: x, ch, xe, chĩ Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu viết vở tập viết 4 dịng: x, ch, xe, chĩ - Nhắc lại cấu tạo chữ - Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm và đọc tiếng cĩ chữ x, ch - Dặn dị cần thiết - HS viết vở tập viết - Đem SGK - Đọc tồn bài To¸n LuyƯn tËp I. Mơc tiªu : - Giĩp HS nhËn biÕt sù b»ng nhau vỊ sè lỵng , mçi sè b»ng chÝnh nã - BiÕt sư dơng tõ b»ng nhau , dÊu = khi so s¸nh c¸c sè . - GV giĩp HS cã ý thøc häc m«n to¸n . II. §å dïng d¹y häc : * GV : - C¸c m« h×nh ®å vËt phï hỵp víi c¸c tranh vÏ cđa bµi häc . - PhiÕu häc tËp . * HS : VBT to¸n vµ bé ®å dïng to¸n . III. C¸c H§ d¹y häc chđ yÕu : 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc : - HS h¸t 2. KiĨm tra: 3. Bµi míi: GT bµi H§1:¤n sè 6, 7 - §äc sè 6, 7 - NhËn xÐt . Bµi 1 : Cho HS nªu yªu cÇu - Cho häc sinh ®ỉi vë ch÷a bµi cho nhau - Híng dÉn häc sinh lµm bµi . - Cho häc sinh nªu yªu cÇu bµi to¸n . Bµi 2 : - Lµm bµi vµo vë – nªu kÕt qu¶ . - NhËn xÐt dÉn häc sinh lµm bµi , ®ỉi vë ch÷a bµi ) Bµi 4 : t¬ng tù nh bµi 3 ( GV híng -Thùc hiƯn bµi tËp . Cho ®ỉi vë ch÷a bµi Cho HS nªu yªu cÇu . - NhËn xÐt . - Nªu yªu cÇu - Lµm bµi vµo SGK - §ỉi vë ch÷a bµi cho nhau . - Nªu yªu cÇu bµi to¸n . - Lµm bµi vµo vë - ®ỉi vë ch÷a bµi ho nhau - NhËn xÐt - Lµm bµi - ®ỉi vë ch÷a bµi – nhËn xÐt . 4. Cđng cè – DỈn dß - GV nhËn xÐt giê . - DỈn dß : vỊ nhµ «n l¹i bµi Thứ 4 ngày 15/ 9/ 2010 Tiếng việt: Tiết 1- 2: Bài: 19 : s- r I.Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được chữ s và r ; tiếng sẻ và rễ - Đọc được từ và câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rổ, rá. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm s, r. Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm s-r +Mục tiêu: nhận biết được âm s và âm r +Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm s: -Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái. Hỏi : So sánh s với x? -Phát âm và đánh vần : s, sẻ. - Đọc lại sơ đồ ¯ Dạy chữ ghi âm r: -Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. Hỏi : So sánh r và s? -Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ - Đọc lại sơ đồ ¯ -Đọc lại cả 2sơ đồ. Hoạt động 2 :Luyện viết : -MT:HS viết đúng quy trình r-s ,sẻ-rễ -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3 :Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: -MT:HS đọc được từ ứng dụng. -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp gaỉng từ su su, chữ số, rổ rá, cá rô. -Đọc lại toàn bài trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. Đọc SGK: Hoạt động 2 :Luyện viết: -MT:HS viết đúng r-s,sẻ-rể -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở Hoạt động 3 :Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : Rổ, rá +Cách tiến hành : Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì? -Rổ, rá khác nhau như thế nào? -Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng mây tre. Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì? 4: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : nét cong Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ. Giống : nét xiên phải, nét thắt Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng rễ. Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ. Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bé tô chữ, số Đọc thầm và phân tích : rõ, số Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ Thảo luận và trả lời Tốn: Tiết 3: Bài: Số 8 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 7 . - Biết 7 thêm 1 được 8, đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? + 7 gồm 6 và ? 5 và ? 4 và ? + Học sinh viết lại số 6 trên bảng con. + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu số 8 Mt : học sinh có khái niệm ban đầu về số 8. -Cho học sinh quan sát tranh – Giáo viên hỏi : Có mấy bạn đang chơi nhảy dây ? Có thêm mấy bạn chạy đến tham gia ? 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? - Quan sát tranh chấm tròn em hãy nêu 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? -Nhìn tranh con tính học sinh tự nêu -Giáo viên kết luận : 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính. Để ghi lại những đồ vật có số lượng là 8- người ta dùng chữ số 8 -Giới thiệu chữ số 8 in – chữ số 8 viết. Hoạt động 2 : Viết số Mt : Học sinh đọc, viết được số 8 , so sánh và nắm dãy số thứ tự từ 1 đến 8 và ngược lại -Giáo viên viết mẫu số 8 -Cho học sinh viết vào bảng con -Giáo viên nhận xét giúp đỡ học sinh yếu -Ghi dãy số yêu cầu học sinh lên bảng -Gọi học sinh đọc lại dãy số -Giáo viên giới thiệu số 8 đứng liền sau số 7 và viết số 8 vào dãy số . Hoạt động 3: Thực hành Mt : vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập Bài 1 : viết số 8 Bài 2 : cấu tạo số 8 -Cho học sinh quan sát và ghi số thích hợp vào ô trống -Cho học sinh nhận xét các tranh để rút ra kết luận : - 8 gồm 7 và 1 - 8 gồm 6 và 2 - 8 gồm 5 và 3 - 8 gồm 4 và 4 Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống -Giáo viên cho học sinh làm miệng bài tập ở sách Giáo khoa -Cho làm bài tập 3 vở Bài tập toán Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống -Học sinh làm miệng bài tập trong sách giáo khoa -Nếu còn thời gian cho làm bài tập 4 trong vở Bài tập toán 4.Củng cố dặn dò : -Học sinh quan sát lắng nghe trả lời : Có 7 bạn … Có thêm 1 bạn 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn - 1 vài em lặp lại - 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn -1 số học sinh lặp lại -Có 7 con tính thêm 1 con tính là 8 con tính. -Học sinh lặp lại - Cho học sinh đọc : tám -Học sinh quan sát so sánh 2 chữ số -Học sinh gắn số trên bộ thực hành - Cho học sinh viết bóng - Học sinh viết vào bảng con 4 lần . -1 Học sinh lên bảng ghi lại các số 1,2,3,4,5,6,7,8. -Học sinh đếm từ 1 – 8 và từ 8 – 1 -Nhận biết số 8 đứng liền sau số 7 -Học sinh mở vở bài tập viết số 8 -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nhận xét và nêu được cấu tạo số 8 -1 số em đọc lại cấu tạo số 8 - Học sinh nêu yêu cầu bài -1 học sinh làm miệng -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh tự nêu yêu cầu bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài ĐẠO ĐỨC: Tiết 4: Bài: : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1) I . MỤC TIÊU : Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập. Thưc hiện giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập của bản thân . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh Bài tập 1,2 , các đồ dùng học tập , vở BTĐĐ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : Aên mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ? Như thế nào là gọn gàng sạch sẽ ? Em đã làm gì để lúc nào trông em cũng gọn gàng sạch sẽ ? Giáo viên kiểm tra tác phong của một số Học sinh . Nêu nhận xét trước lớp . Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT : 1 Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 . Mt : học sinh biết tô màu các đồ dùng học tập cần thiết cho Học sinh . Giáo viên giới thiệu và ghi tên đầu bài . Cho học sinh mở vở ĐĐ quan sát tranh Bt1. Giáo viên yêu cầu học sinh tô màu vào các đồ dùng học tập trong tranh vẽ . Giáo viên xem xét , nhắc nhở học sinh yếu . Hoạt động 2 : Học sinh làm Bt2 Mt : Nêu tên được các đồ dùng học tập và biết cách giữ gìn Giáo viên nêu yêu cầu Bt2 * GV kết luận : Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Giữ gìn đồ dùng ht chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình . Hoạt động3 : Làm Bt3 Mt: Biết nhận ra những hành vi đúng , những hành vi sai để tự rèn luyện . Giáo viên nêu yêu cầu của BT Cho học sinh chữa bài tập và giải thích : + Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? + Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng ? + Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai ? - Giáo viên giải thích : Hành động của những bạn trong tranh 1,2,6 là đúng . Hành động của những bạn trong tranh 3,4,5 là sai . * Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập . Không làm dây bẩn , viết bậy , vẽ bậy vào sách vở . Không gập gáy sách vở . Không xé sách , xé vở . Không dùng thước bút cặp để nghịch . Học xong phải cất gọn đồ dùng ht vào nơi quy định . Giữ gìn đồ dùng ht giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình . Hoạt động 4 : Tự liên hệ Mt : Học sinh biết tự liên hệ để sửa sai Giáo viên yêu cầu học sinh sửa sang lại đồ dùng ht của mình . 4.Củng cố dặn dò : Hs lập lại tên bài học Học sinh tô màu các đdht trong tranh . Trao đổi bài nhau để nhận xét đúng sai . Hs trao đổi với nhau về nội dung : + Các đồ dùng em có là gì ? + Đồ dùng đó dùng làm gì ? + Cách giữ gìn đồ dùng ht . - Tổ cử đại diện lên trình bày trước lớp .Hs nhận xét đúng sai bổ sung . Hs làm bài tập Hs quan sát tranh trả lời câu hỏi . Bạn Nam lau cặp , bạn Lan sắp xếp bút vào hộp bút gọn gàng , bạn Hà và bạn Vũ dùng thước và cặp đánh nhau . Vì bạn biết giữ gìn đồ dùng ht cẩn thận . Vì bạn xé vở , dùng đồ dùng ht đánh nhau làm cho đồ dùng mau hư hỏng . Hs tự sắp xếp lại đồ dùng ht trong hộc bàn , vuốt lại góc sách vở ngay ngắn . Chiều TiÕng viƯt rÌn ®äc I/ Mục tiêu a/ Kiến thức : §ọc chữ ghi âm : s, r. Đọc, viết: sẻ, rễ b/ Kỹ năng : Đọc và viết được s, r, sẻ, rễ c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: sẻ, rễ b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1 2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng - Cho xem tranh và thảo luận - Giới thiệu câu ứng dụng: “ Bé tơ cho rõ chữ và số “. - Hỏi: Tiếng nào bắt đầu bằng chữ s, r - Hướng dẫn Hs đọc câu - Đọc mẫu và cho 2 HS đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu viết vở tập viết 4 dịng: s, r, sơ, rễ - Nhắc lại cấu tạo chữ - Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết - Chấm chữa một số em Họat động 3: Luyện nĩi 1/ Nêu chủ đề: rổ, rá 2/ Hướng dẫn luyện nĩi + Rổ dùng làm gì? + Rá dùng làm gì? + Rổ, rá khác nhau thế nào? + Rổ, rá được đang bằng gì? + Rổ, rá cịn đang bằng gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm và đọc tiếng cĩ chữ s, r - HS đọc : s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ rá, cá rơ. (cá nhân, tổ, lớp) - Từng cặp thảo luận tranh: Bé tơ chữ và số” - HS chữ rõ, số - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - 2 em lần lượt đọc - HS viết vở tập viết - Nhắc lại chủ đề: rổ, rá - Trả lời - Tre, nứa - Ni lơng, nhựa - Đem SGK - Thi đua đọc Cđng cè - Dặn dị: Häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau chuẩn bị bài sau To¸n LuyƯn tËp I. Mơc tiªu : - Giĩp HS nhËn biÕt sù b»ng nhau vỊ sè lỵng , mçi sè b»ng chÝnh nã - BiÕt sư dơng tõ b»ng nhau , dÊu = khi so s¸nh c¸c sè . - GV giĩp HS cã ý thøc häc m«n to¸n . II. §å dïng d¹y häc : * GV : - C¸c m« h×nh ®å vËt phï hỵp víi c¸c tranh vÏ cđa bµi häc . - PhiÕu häc tËp . * HS : VBT to¸n vµ bé ®å dïng to¸n . III. C¸c H§ d¹y häc chđ yÕu : 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc : - HS h¸t 2. KiĨm tra: 3. Bµi míi: GT bµi H§1:¤n sè 8 - §äc sè 8 - NhËn xÐt . Bµi 1 : Cho HS nªu yªu cÇu - Cho häc sinh ®ỉi vë ch÷a bµi cho nhau - Híng dÉn häc sinh lµm bµi . - Cho häc sinh nªu yªu cÇu bµi to¸n . Bµi 2 : - Lµm bµi vµo vë – nªu kÕt qu¶ . - NhËn xÐt dÉn häc sinh lµm bµi , ®ỉi vë ch÷a bµ) Bµi 4 : t¬ng tù nh bµi 3 ( GV híng -Thùc hiƯn bµi tËp . Cho ®ỉi vë ch÷a bµi Cho HS nªu yªu cÇu . - NhËn xÐt . - Nªu yªu cÇu - Lµm bµi vµo SGK - §ỉi vë ch÷a bµi cho nhau . - Nªu yªu cÇu bµi to¸n . - Lµm bµi vµo vë - ®ỉi vë ch÷a bµi au - NhËn xÐt - Lµm bµi - ®ỉi vë ch÷a bµi – nhËn xÐt . 4. Cđng cè – DỈn dß - GV nhËn xÐt giê . - DỈn dß : vỊ nhµ «n l¹i bµi Thứ 5 ngày 16/ 9/ 2010 TIẾNG VIỆT: Tiết 1+2: Bài 20: k - kh I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh đọc, viết được chữ k và kh; tiếng kẻ và khế 2.Kĩ năng :Đọc được từ và câu ứng dụng 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô. -Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm k, kh. Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm k,kh +Mục tiêu: nhận biết được âm k và âm kh +Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm k: -Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. Hỏi : So sánh k với h? -Phát âm và đánh vần : k, kẻ - Đọc lại sơ đồ ¯ Dạy chữ ghi âm kh -Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai con chữ: k, h Hỏi : So sánh kh và k? -Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế -Đọc lại sơ đồ ¯ -Đọc lại 2 sơ đồ. Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đung quy trình k-kh,kẻ-khế -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng. -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. -Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2. -Đọc lại toàn bài trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha, kẻ ) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. Đọc SGK: Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:Viết đúng k-kh,kẻ-khế vào vở. -Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở. Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : ù ù, vo vo, ro ro, tu tu +Cách tiến hành : Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào? -Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không? -Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không? -Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? -Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trên? 4: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : nét khuyết trên Khác : k có thêm nét thắt (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ. Giống : chữ k Khác : kh có thêm h (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng khế. Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ vở Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế. Thảo luận và trả lời Tiếng sấm Tiếng sáo diều TỐN: Tiết 4: Bài : Số 9 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 7 . - Biết 8 thêm 1 được 9, đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại + Bộ thực hành toán các chữ số rời . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? Số 8 đứng liền sau số nào ? + Số 8 lớn hơn những số nào ? những số nào bé hơn số 8 ? + Nêu cấu tạo số 8 ? Đếm xuôi , ngược trong phạm vi 8 ? +3 em lên bảng làm toán 3 … 8 8… 8 6… 8 + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 8… 3 8… 7 8… 5 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu số 9 Mt : Có khái niệm ban đầu về số 9. -Giáo viên cho học sinh xem tranh hỏi : Có mấy bạn đang chơi ? Có mấy bạn đang chạy đến ? 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? -Cho học sinh quan sát tranh chấm tròn và tranh con tính . Giáo viên gợi ý học sinh nêu lên được nội dung tranh. -Giáo viên kết luận : 9 bạn, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9 . -Giới thiệu chữ số 9 in – chữ số 9 viết Hoạt động 2 : Viết số Mt : Học sinh viết được số 9 ,biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên, so sánh và nắm được cấu tạo số -Hướng dẫn viết số 9 -Giáo viên nhận xét giúp đỡ học sinh yếu -Yêu cầu học sinh lên bảng -Giới thiệu vị trí của số 9 trong dãy số Hoạt động 3: Thực hành Mt : vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập ,nắm được cấu tạo số 9 Bài 1 : viết số 9 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống -Cho học sinh quan sát tranh và viết các số phù hợp vào ô trống -Cho học sinh lặp lại cấu tạo số Bài 3 : Điền dấu >, <, = -Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài Bài 4 : Điền số còn thiếu vào ô trống -Giáo viên cho học sinh tự làm bài. Lưu ý học sinh so sánh dây chuyền 7 < … < 9 4.Củng cố dặn dò : -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi : -8 bạn đang chơi -1 bạn đang chạy đến -8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn - 1 số học sin
File đính kèm:
- Tuan 5.doc