Bài giảng Tiếng Anh 7 - Unit 9: At home and away (Từ vựng) - Năm học 2015-2016
1.Sewing machine (N): Máy may
2.Cushion (N): Tấm đệm gối
3.Skirt (N): Đầm
4.Big (Adj): Lớn, rộng.
-> too big : quá lớn.
5.Fitted (Adj): Vừa vặn
UNIT 9AT HOME AND AWAYSection B: Neighbors , , . B1B2B3Thursday, December 21st , 2015 Listen and practice with a partner:B1Hairdresser (N) : Thợ uốn, cắt tóc nữ Section B: Neighbors , , . B1B2B3 Listen and practice with a partner:B1Hairdresser (N) : Thợ uốn, cắt tóc nữMaterial (N) : Chất liệu, vật liệuDress (N) : Váy.Dressmaker (N) : Người thợ may (váy) Section B: Neighbors , , . B1B2B3 Answer: (English 7 book, page 93)B2 Read and Answer:B31.Sewing machine (N): Máy may2.Cushion (N): Tấm đệm gối3.Skirt (N): Đầm 4.Big (Adj): Lớn, rộng.-> too big : quá lớn.5.Fitted (Adj): Vừa vặn
File đính kèm:
- Unit_9_At_home_and_away_Vocabulary.pptx