Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 43, Bài 45: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim

1. Chim bay

 Ðại diện là :

- Chim bồ câu, có đôi cánh là 2 chi trước phát triển với cơ khỏe, xương nhẹ , lớp lông vũ cấu tạo đặc biệt thích nghi cho việc bay.

- Chim ruồi vô địch về số lần vỗ cánh

ppt33 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 16/11/2023 | Lượt xem: 147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 43, Bài 45: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 43THỰC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA CHIM 
I. SỰ DI CHUYỂN 
	Lớp chim với hơn 9600 loài chia thành 3 nhóm chính : 
 - Nhóm chim bay 
 - Nhóm chim bơi 
 - Nhóm chim chạy 
I.SỰ DI CHUYỂN 
	 1. Chim bay 
 Đại diện là : 
- Chim bồ câu, có đôi cánh là 2 chi trước phát triển với cơ khỏe, xương nhẹ , lớp lông vũ cấu tạo đặc biệt thích nghi cho việc bay. 
- Chim ruồi vô địch về số lần vỗ cánh 
I.SỰ DI CHUYỂN 
Các loài chim nhạn biển Bắc khi bay di trú tránh đông chúng là những nhà vô địch bay cao (3000 m) và bay xa 
 ( 40.000 km ), hàng năm chúng di chuyển đi về nửa vòng Trái đất. 
I.SỰ DI CHUYỂN 
- Về tốc độ bay, phải kể đến chim cắt , là một loại chim ăn thịt , chuyên săn những loài thú gặm nhấm nhỏ 
	Ở các nước Trung Á và ở Châu Âu người ta nuôi chim cắt để đi săn 
I.SỰ DI CHUYỂN 
	*Khi bay các loài chim bay cũng thể hiện khác nhau : Có loài đập cánh liên tục 
I. SỰ DI CHUYỂN 
- Có loài đập cánh liên tục như bồ câu, sẻ , chích choè, chim ruồi. . . 
I.SỰ DI CHUYỂN 
 - Có loài bay bằng cách lượn theo dòng khí nóng bốc lên cao như diều hâu, đại bàng  
I.SỰ DI CHUYỂN 
Có loài bay được nhưng thường xuyên bơi lặn như vịt trời , le le, cốc thiên nga, . . . 
+ Lông của chúng có cấu tạo đặc biệt , không thấm nước. 
SỰ DI CHUYỂN 
+ Có hai cánh kém phát triển, chân ngắn nhưng có màng giúp chim bơi lặn giỏi hơn bay. Tiêu biểu là vịt , ngỗng  
I. SỰ DI CHUYỂN 
	 2. Nhóm chim chạy 
 Có 2 chân phát triển, hai chi trước kém phát triển , đại diện là con đà điểu, chạy rất nhanh trên sa mạc 
3. Nhĩm chim bơi 
 Chim sống theo cả đàn hàng ngàn con trong một khu vực, tuy nhiên chúng không bao giờ lẫn lộn tổ và con của chúng . 
	Đây là đàn chim cánh cụt. Chúng chỉ có mặt ở vùng biển Nam cực 
TËp tÝnh kiÕm ¨n cđa chim 
TËp tÝnh kiÕm ¨n cđa chim 
TËp tÝnh kiÕm ¨n cđa chim 
TËp tÝnh kiÕm ¨n cđa chim 
17 
Chim tu căng ngọc lục bảo chúng ăn cơn trùng, hoa quả và cả trứng của các lồi chim khác 
Giẻ cùi lam ăn chủ yếu là các loại hạt, cây sồi trái cây mềm, động vật chân đốt, và thỉnh thoảng ăn các lồi động vật cĩ xương sống nhỏ. 
18 
Ví dụ: chim ruồi chuyên hút mật hoa 
* Nhĩm ăn chuyên: 
19 
Chim gõ kiến chuyên ăn sâu bọ 
20 
Hồng hồng chuyên ăn trái cây 
21 
Chim ăn thịt xác chết 
Kền kền 
22 
Con diệc xám 
Chim ăn động vật: 
 TËp tÝnh sinh s¶n cđa chim 
(Chim c«ng khoe mÏ) 
24 
Con đực thường cĩ đặc điểm gì để thu hút bạn đời? 
TËp tÝnh sinh s¶n cđa chim 
(Êp trøng)) 
26 
Chim mẹ đang làm gì? 
27 
 em h·y s¾p xÕp C¸c giai ®o¹n Sinh s¶n 
Giao hoan 
Giao phèi 
ĐỴ vµ Êp trøng 
Nu«i con 
Làm tổ 
28 
Các giai đoạn trong quá trình sinh sản của chim 
Chim trưởng 
thành 
Giao hoan 
Giao phối 
Làm tổ 
Nuơi con 
Ấp trứng 
Đẻ trứng 
29 
Tập tính sống thành bầy của chim 
30 
Tập tính di cư của chim 
31 
Các em sẽ làm gì khi thấy hình ảnh này trong thiên nhiên? 
32 
BÀI TẬP 
Lựa chọn ý trả lời đúng trong các câu sau 
1/ Những cách thức di chuyển của chim là: 
A/ Bay đập cánh, bay lượn, đi, bị. 
B/ Đi, bơi, chạy. 
C/ Bay đập cánh, bay lượn, leo trèo, đi và chạy, nhảy, bơi 
D/ Leo trèo, đi và chạy, nhảy, bơi 
2/ Căn cứ vào loại thức ăn chia thành những nhĩm chim nào? 
A/ Chim ăn hạt, chim ăn chuyên 
C/ Chim kiếm ăn vào ban đêm và kiếm ăn vào ban ngày 
D/ Chim ăn quả, chim ăn xác chết 
B/ Chim ăn tạp, chim ăn chuyên 
33 
3/ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản và nuơi con của chim là : 
A/ Giao hoan, giao phối, làm tổ, đẻ trứng, ấp trứng 
B/Giao phối, mớm mồi, bảo vệ con, giao hoan 
C/ Ấp trứng, nuơi con, bắt mồi, giao phối, khoe mẽ 
D/ Giao hoan, giao phối, làm tổ, đẻ trứng, ấp trứng, 
nuơi con 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_43_bai_45_thuc_hanh_xem_bang_h.ppt
Giáo án liên quan