Bài giảng Phương tiện giao thông đường bộ

Đọc nối tiếp

-Người gửi://Trần Trung Nghĩa/Sở giáo dụcvà đào tạo Bình Thuận//

-Người nhận //Traanf hoàng Ngân/18/dường Võ Thị Sáu /Thị xã Vĩnh Long /tĩnh Vĩnh Long .//

*Bưu thiếp,nhân dịp .

 

doc29 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Phương tiện giao thông đường bộ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
*Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của hs.
*Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
B/Đồ dùng : Tranh phóng to
C/Lên lớp:
1)Bài cũ : -Nêu lợi ích của việc chăm làm việc nhà?
 -Tự đánh giá bản thân về việc chăm làm việc nhà.
2)Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT CỦA HỌC SINH
HĐ1 Đóng vai
*HD hs tìm hiểu thảo luận đóng vai xử lí tình huống
GV nhận xét ủng hộ ý kiến : Hà nên đi học sau buổi học về sẽ nói chuyện với bà 
*Kết luận :Các em cần phải đi học chuyên cần và đúng giờ .
HĐ2 Thảo luận nhóm 
GV giao phiếu cho các em thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành với các ý kiến trong phiếu .
Kết luận :
a)KTTvì là hs ai cũng cần chăm chỉ học tập .b,c)tán thành d)Không TT vì thức khuya sẽ có hại cho sức khoẻ .
HĐ3)Phân tích tiểu phẩm
GV cho HS diễn tiểu phẩm chuẩn bị trước . 
-Làm bài trrong giờ chơi có phải là chăm chỉ học tập không ? Vì sao?
-Em có thể khuyên bạn An ntn ?
* Kết luận : Giờ chơi HS nên vui chơi để giảm bớt căng thẳng trong học tập vì thế các em không nên học trong giờ chơi .Chúng ta nên khuyên bạn nên “Giờ nào việc nấy”
3)Củng cố :Chăm chỉ HT là bổn phận của hs đồng thời cũng để giúp em thực hiện tốt hơn ,đầy đủ hơn quyền được học tập của mình
4)Dặn dò :thực hành bài học
`
Các nhóm thảo luậnđóng vai 
HS nhận xét chọn nhóm thể hiện hay nhất , nhóm xử lí tình huống đúng nhất.
 ND phiếu :
Chỉ những bạn không giỏi mới cần chăm chỉ .
 b)Cần chăm học hằng ngày.
 c)Chăm chỉ học tập là góp phần vào thành tích học tậpcủa lớp ,của tổ.
 d)Chăm chỉ học tập là là hàn ngày phải học đến khuya .
Một số nhóm đóng vai 
ND “Trong giờ chơi ,bạn An cắm cúi làm bài tập .Ban Bình thấy vậy liền bảo : “Sao cậu không ra chơi mà làm việc gì vậy?”.An nói “Mình tranh thủ làm bài tập để về nhà không làm để được xem ti vi thoả thích “ Bình nói với cả lớp “ Các bạn ơi có phải đây là hành động chăm chỉ học tập không nhỉ ?”
Thảo luận cả lớp 
Chuẩn bị bài : Quan tâm giúp đỡ bạn
\
Toán: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
A)Mục tiêu: 
- Giúp hs biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục có 1 hay 2 chữ số (có nhớ) vận dụng khi giải toán có lời văn.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia.
B) Đồ dùng 4 bó que tính
C) Lên lớp: 
I/ Kiểm tra: Hs 1 : 31+ x = 45
 Hs 2 : x + 12= 36
 Hs 3 : giải miệng bài toán 4
II/ Bài mới :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
a) Giới thiệu bài :
*GV nêuđề toán :
-Có 40 que tính bớt đi 8 que tính còn mấy que tính ?
- Bớt đi em làm phép tính gì ?
* Giới thiệu phép trừ 40 – 8 
- HD bớt que
 - Lấy bó 1 chục tháo rời 10 que tính bớt 8 que tính còn lại 2 que tính. 4 chục đã bớt 1 chục còn 3 chục. 3 chục và 2 que tính rời là 32 que tính . Vậy 40 – 8 = 32
* HDĐTT 40
 -
 8
 32
c)Thực hành :
B1 : Đặt tính rồi tính 
B2 : Tìm x giảm tải
B3 : Hs đọc đề toán MĐ 
 Tóm tắt
Có : 20 que tính
Bớt : 5 que tính
Còn : .... que tính ?
3)Củng cố: Hs nêu cách đặt tính , cách tính.
4)Nhận xét dặn dò:
- Làm phép trừ , vậy 40 que tính bớt đi 8 que tính ta có phép trừ 40 – 8 .
- Hs dùng que tính để bớt tìm kết quả
- Lấy 0 trừ 8 , 0 không trừ được 8 , mượn 10 trừ 8 bằng 2 ,viết 2 nhớ 1 , 4 trừ 1 bằng 3 viết 3.
- Có 40 que tính bớt 18 que tính còn lại máy que tính ?
- 0 không trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2 , viết 2 nhớ 1 .
- 1 thêm 1 là 2 , 4 trừ 2 bằng 2 viết 2.
HS so sánh Kết quả ĐT với KQ tính que
hs nêu cách đặt tính,2 em lên bảng lớp bảng con
 20 – 5 , 30 – 8 , 60 – 19 , 90 – 36
 Giải 
 Số quả cam còn lại là :
 30 – 12 = 18 ( quả cam )
 ĐS : 18 quả cam
Chuẩn bị Luyện tập
Chuản bị bài 11 – 5 
Chuẩn bị bài 11 trừ đi một số.
Kể chuyện : SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
A ) Mục tiêu :
 - Dựa vào ý chính của từng đoạn kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện một cách tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ nét mặt , biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung .
- RKNN có khả năng tập trung nghe bạn kể nhận xét và đánh giá đúng .
B) Đồ dùng : Bảng phụ viết sẵn ý chính của mỗi đoạn .
C) Lên lớp :
 I/ Kiểm tra : 3 hs đọc phân vai câu chuyện sáng kiến của bé Hà .
II/ Bài mới :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1/ Giới thiệu bài :
2/ Hướng dẫn kể chuyện :
 B1 Kể từng đoạn dựa vào các ý chính
GV hướng dẫn kể mẫu mỗi đoạn .
- Bé Hà là một cô bé như thế nào ?
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
- Bé Hà giải thích vì sao phải có ngày lễ của ông bà ?
 - Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà ?
- Hs kể chuyện theo nhóm N .
- Kể chuyện trước lớp.
- Kể toàn bộ câu chuyện .Giảm tải
3/ Củng cố : 
4/ Nhận xét dặn dò : về tập kể , chuẩn bị bài : Bà cháu
Hs nêu yêu cầu đề bài 
HS dựa vào các ý chính sau mời 3 em kể mẫu 3đoạn 
a - Chọn ngày lễ 
b – Bí mật của hai bố con
c - Niềm vui của ông bà
- Ở lớp của như ở nhà bé Hà được coi là một cây sáng kiến.
- Tổ chức ngày lễ cho ông bà 
-Bé Hà giải thích Con có ngày 1/6 ... còn ông bà thì chưa có ngày...
- Ngày lập đông.
- Chú ý em nào cũng được kể
- Các nhóm thi kể trước lớp
*4 em kể theo vai
Thủ công :GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI( t2)
A) Mục tiêu :
-HS biết vận dụng cách gấp thuyền đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui.
-HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui
-HS hứng thú gấp thuyền
 B/ Chuẩn bị: 1 Thuyền , qt gấp thuyền , giấy màu .
 C/ Lên lớp :
 1)Kiểm tra : - 1 HS nhắc lại qui tắc gấp thuyền phẳng đáy có mui.
 - 1 HS xếp lại thuyền phẳng đáy có mui.
 2)Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
Giới thiệu bài : Cho hs xem mốtố chiếc thuyền các em đã gấp tiết trước.
b)HDHS thực hành 
- Tổ chức hs thực hành 
- GV quan sát uốn nắn
3)Củng cố : Đánh giá kết quả thực hành của hs
 4)Dặn dò : 
- Hs nêu qui trình gấp
B1: Tạo mui thuyền
B2: Gấp các nếp gấp cách đều
B3:Gấp tạo thân và mũi thuyền
B4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui
Thực hành theo nhớm
Hướng dẫn hs miết kĩ các đường mới gấp .
 - HS trình bày sản phẩm.
Các em tự nhận xét đánh giá sản phẩm
Chọn sản shẩm đẹp
Chuẩn bị đồ dùng làm bài
Kiểm tra chương II
 Thứ ba -13 -11-2007
Thể dục ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
 TRÒ CHƠI “NL BẠN ƠI”
A/Mục tiêu 
-Tiếp tục ôn bài thểdục PTC. Yêu cầu hoàn thiện động tác tương đối chính xác đẹp , 
-Biết cách chơi ,tham gia chơi tương đối chủ động TC “Nhanh lên bạn ơi”
s B/Sân tập dụng cụ : Sân trường ,1còi
 C C/Lên lớp: Giảm tải tiết kiểm tra chuyển thành ôn tập
 Nội dung 
 ĐL 
PP hình thức tố chức 
1)Phần mở bài :
+Ổn định tổ chức nhận lớp 
-Phổ biến mục tiêu, yêu cầu tiết học 
+Khởi động :
-Xoay các khớp : tay .vai,hông ,đầu gối 
-Giậm chân tại chỗ
-Chạy 1vòng quanh sân trường
-Trò chơi “Diệt các con vật” 
+Bài cũ : KTĐT vươn thở , tay ,chân 
lườn ,bụng
6p
 1p
 1p
 1p
1tổ 
*********** 
*********** @ *********** 
 @
* * * * * * * * * 
* * * * * * * * *
* * * * ** * * ** 
2)Phần cơ bản 
-Ôn Bài thể dục PTC
-LTđiều khiển 
Gvquan sát sửa sai cho từng em
Điểm số 1-2 ;1-2theo đội hình hàng dọc 
-Các tổ tự luyện tập 
-Thi biểu diễn giữa các tổ
-Các em nhận xét GV sửa sai
+Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi ”.
25 p
2l 
2x8
8- p
 3p
5p
 * * * * * * *
 * * * * * * *
 * * * * * * *
 @
 * * * * * * * * *
* * * * * * * * * 
 * * * * * * * * * 
3)Phần kết thúc :
-Vỗ tay hát 
-Cúi người thả lỏng 
-Lắc thả lỏng.
-GV cùng hệ thống bài .
-Trò chơi “Có chúng em” 
+Dặn dò : Ônbài thể dục
3- 5 p
1 p
1p
1p
 @
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
TNVXH :ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
A/Mục tiêu :Sau bài học hs có thể :
*Nhắc lại và nhớ sâu KT về vệ sinh ăn uống đã được học để học tập thói quen ăn sạch uống sạch ,ở sạch .
*Nhớ lại và khắc sâu kiến về các hoạt động của cơ quan tiêu hoá và vận động
*Củng cố hành vi vệ sinh cá nhân .
B/Đồ dùng : Tranh vẽ SGK 
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: Nêu tác hại của bệnh giun.
 Nêu cách đề phòng bệnh giun.
2)Bài mới:
HOẠY ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
Khởi động : xem ai nói nhanh nói đúng các tên bài đã học về con người và sức khỏe 
HĐ1 : Trò chơi 
* “Xem cử động nói tên xương và khớp xương” .
-Bước1 :HD hoạt động nhóm 6
-Bước2 :HD hoạt động cả lớp.
HĐ2:Trò chơi :
“Thi hùng biện”
GV làm trọng tài 
GV nêu một số câu hỏi gợi ý sau :
-Chúng ta cần ăn uống và vận đọng thế nào để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn ?
-Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ?
-Làm thế nào để đề phòng bệnh giun?
3)Củng cố : Các em vừa học bài gì ?
4)Dặn dò:Chuẩn bị bài gia đình
*Từng nhóm thực hiện sáng tạo 1 số động tác vận động và nói với nhau xem khi làm động tác đó thì cơ nào ,xương nào cử động .
*Lần lượt các nhóm cử đại diện trình bày trước lớp .Các nhóm khác quan sát và cử đại diện viết nhanh các nhóm cơ ,xương , khớp xương thực hiện cử động đó vào tấm bìa rồi giơ lên .Nhóm nào viết nhanh và đúng thì nhóm đó thắng cuộc.
*Các nhóm cử đại diện bốc thăm câu hỏi 
HS cử lên ngồi trước lớp
*Mỗi nhóm cử một đại diện làm ban giám khảo đẻ chấm xem ai trả lời đúng và hay
Nhóm nào có nhiều lần thắng cuộc thì được khen
 Thứ tư 14 -11 -2007
Chính tả :NGÀY LỄ
A/Mục tiêu :
*Chép lại chính xác bài ngày lễ làm đúng các bài tập phân biệtc/k, l/n , thanh hỏi , thanh ngã .
B/Đồ dùng : Bảng phụ viết bài tập 2a ,3a ,3b
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: 2Hs lên bảng , lớp viết bảng con : âu yếm ,lim dim, niềm vui, 
2)Bài mới:
HOẠY ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)HD tập chép :
GV đọc bài chép trên bảng 
-Ngày Quốc tế Người cao tuổi được tổ chức vào ngày nào ?
-Những chữ nào có tên trongcác ngày lễ viết hoa ?
*Viết bảng con .
*Chép bài vào vở .
*Chấm chữa bài
c)HD làm bài tập chính tả
Bài1 :Điền vào chỗ trống c hoặc k .
HD nêu quy tắc viết c /k
Bài 2: a)Điền vào chỗ trống l hay n .
 b) Điền vào chỗ trống nghỉ /nghĩ
3)Củng cố :
-Các em vừa học bài gì?
-Sửa một số lỗi nhiều em mắc phải
4)Dặn dò:chuẩn bị bài “Ông và cháu”
HS đọc 2 em
-Là Ngày 1-10 
-Chữ đầu của mỗi bộ phận tên chữ Quốc ,Lao động, Thiếu nhi,Phụ nữ ,Ngưòi cao tuổi .
con ..á ,con ..kiến ,cây ..ầu , dòng ..ênh
..o sợ , ăn ..o , hoa ..an , thuyền ..an
...học ,....ngơi , ngẫm ...
HS viết bảng chữ nhiều em mắc lỗi
Tâpđọc :BƯU THIẾP
A/Mục tiêu : 1)RKNĐTT
-Đọc trơn toàn bài , đọc đúng từ ngữ .Biết nghỉ hơi đúng chỗ sau các dấu chấm .dấu phẩy .giữa các cụm từ...
-Biết đọc hai bưu thiếp với giọng tình cảm nhẹ nhàng ,đọc phong bì với giọng rõ ràng rành mạch.
2)RKNĐH :Hiểu nghĩa các từ : bưu thiếp nhân dịp.....
 ND : hiểu ND của 2 bưu thiếp cách viết bưu thiếp ,cách ghi bì thư
B/Đồ dùng Tranh minh hoạ sgk
C/Lên lớp :
1)Bài cũ : Bé Hà có sáng kiến gì ?
 Hai bố con Hà chọn ngày nào làm ngày lể của ông bà ?Vì sao?
2)Bài mới:
HOẠY ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :Cho hs xem bưu thiếp và phong bì
c)HDLĐ : Đọc mẫu ,TTND ,giới thiệu tác giả 
*Đọc từng câu :
-LĐtừ khó :
*Đọc từng đoạn trước lớp 
-Luyện đọc câu khó :
-Giải nghĩa từ :
*Đọc từng đoạn trong nhóm 
*Thi đọc giữa các nhóm .
C1 Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gì 
C2 :BT thứ hai là ai gửi cho ai?Gửi đẻ làm gì?
C3 :BT dùng để làm gì?
C4Viết một bưu thiếp chúc thọ (hoặc chúc mừng sinh nhật ông bà
HD hS nêu Nội dung.
c)Luyện đọc lại
3)Củng cố : Bưu thiếp dùng để làm gì?
4)Dặn dò : Tập viết bưu thiếp
Chuẩn bị bài “Bà cháu”
Hs đọc nối tiếp .
*bưu thiếp năm mới ,nhiều ,niềm vui,Phan Thiếp,Bình Thuận ,vĩnh Long..
Đọc nối tiếp
-Người gửi://Trần Trung Nghĩa/Sở giáo dụcvà đào tạo Bình Thuận//
-Người nhận //Traanf hoàng Ngân/18/dường Võ Thị Sáu /Thị xã Vĩnh Long /tĩnh Vĩnh Long .//
*Bưu thiếp,nhân dịp .
Cá nhân
*Của cháu gửi cho ông .Gửi để chúc mừng ông năm mới .
*Ông gửi cho cháu .Gửi để báo tin ông bà đã nhận được bưu thiếp của cháu và chúc tết cháu.
BT để chúc mừng ,thăm hỏi ,nhắn tin,thông báo vắn tắt tin tức
*HS tập viết bưu thiếp.
Toán :11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11-5
A/Mục tiêu :
*Tự lấp bảng trừcó nhớ dạng 11-5bước đầu học thuộc bảng trừ đó
*Biết vận dụng bảng trừ để làm toán .
*Củng cố tên gọi thầnh phần phép trừ.
B/Đồ dùng :Que tính
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: HS1: 20 – 9 ; 30 -12
 HS2: Giải miệng bài 3
2)Bài mới:
HOẠY ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
Bài toán: Có 11 que tính bớt 5 que còn mấy que?
Muốn biét còn mấy que tính em làm 
phép tính gì ?
Vậy 11-5 bằng mấy?
HD Đặt tính rồi tính : 11
 -
 5
 06
Hd HS lập bảng trừ
c)Thực hành :
B1 Tính nhẩm: GT 2cột 3,4 câu a ; cột cuối câu b
HD nhận xét so sánh kết quả
* 9+2 ; 2+9 ; 11-2 ; 11-9
* 11-5-1 ;11-6
B2 Tính :HD cách tính .
Bài 3 Giảm tải
B4 Tóm tắt : Bình có : 11quả bóng
 Bình cho: 4quả bóng
 Bình còn : ...quả bóng?
3)Củng cố :
4)Dặn dò :
Hs thao tác que .Bớt 1 ,tháo bó một chục ra bớt 4 que nữa . Còn 6 que tính .
Làm phép trừ.
11-5=6 Hs nêu thành phần phép trừ
-Nêu cách đặt tính rồi tính .
HS nêu cách nhẩm
Nêu tính giao hoán của phép cộng mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ .
HS làm miệng
HS nêu cách tính : 2em lên bảng lớp bảng con
 11 11 11 11 11
 - - - - -
 8 7 3 5 2
HS đọc đề mạn đàm tóm tắt đề toán 1em lên giải lớp làm vào vở
HS đọc thuộc bảng trừ
Chuẩn bị bài 31 - 5
ATGT:: PHƯƠNG TIỆN GIAOTHÔNG ĐƯỜNG BỘ
A/Mục tiêu:
*HS biết một số xe thương thấy trênđường bộ.
*HS phân biệt xe thô sơ xe cơ giới và biết tác dụng của các loại PTGT.
*Biết nêu tên các loại xe thường thấy .
*Nhận B được các tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô và xe máy để tránh nguy hiểm 
*Không đi bộ dưới lòng đường .
*Không chạy theo hoặc bám theo xe ôtô và xe máy đang đi
B/ Đồ dùng :Tranh vẽ như SGK phóng to
C/Lên lớp:
1)Bài cũ : Nêu tên những phương tiện cơ giơí mà em biết .
 Nêutên những phương tiện thô sơ mà em biết
2)Bài mới:
HOẠY ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
HĐ4 Quan sát tranh
GV treo 4 tranh vẽ trong sách hs
Hd hs thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sau:
*Các em thấy các loại xe nào đang đi trên đường ?
*Khi qua đường các em cần chú ý tránh các phương tiện giao thông nào .Vì sao?
 *Khi tránh ôtô ,xe máy em đợi xe đến gần mới tránh hay phải tránh từ xa ?Vì sao?
Kết luận :Khi đi trên đường phải quan sát các loại ôtô xe máy đi trên đường và quan sát từ xa để đảm bảo an toàn .
Khi qua đường phải quan sát các loại xe ô tô , xe máy đi trên đường và tránh từ xa để đảm bảo an toàn .
3)Củng cố :
-Kể tên các loại xe mà em biết 
+Loại xe nào là xe thô sơ .
+Loại nào là xe cơ giới .
4)Dặn dò :
HS quan sát tranh
Thảo luận nhóm đại diện các nhóm trả lời .
*Ôtô ,xe tải cứu thương ,cứu hoả.....
*Khi đi qua đường các em cần chú ý tránh tất cả các loại xe ,nhất là các loại xe cơ giới . Vì xe cơ giới chạy nhanh rất nguy hiểm .
*Em cần tránh từ xa vì ô tô xe máy đi rất nhanh .
Thực hành bài học .
Chuẩn bị bài ngồi an toàn trên xe đạp ,xe máy.
 Thứ 5-15-11 -2007
 Lưyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG ,DẤU CHẤM ,DẤU HỎI
A/Mục tiêu :
*Mở rông và hệ thống hoá vốn từ chỉ người trong gia đình họ hàng.
*Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm ,dấu hỏi.
B/Đồ dùng : Bảng phụ ghi bài tập 2 và bài tập 4
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: -HS tìm một số từ chỉ hoạt động trạng thái của người và vật.
 -Làm miệng bài tập 2
 2)Bài mới:
HOẠY ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)HD luyện tập.
B1 :Tìm những từ chỉ người trong gia đình họ hàng trong bài “Sáng kiến của bé Hà”
B2 Kể tên những từ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết .
B3 X ếp vò nhóm sau các từ chỉ người mà em biết :
HD hs biết 
-Họ nội là họ hàng bên cha .
-Họ ngoại là họ hàng bên mẹ.
B4 Điền dấu chấm hoặc dấu hỏi vào chỗ trống :
HD hs cuối câu hỏi đặt dấu chấm hỏi ,cuối câu kể đặt dấu chấm .
+Câu chuyện đáng buồn cười ở chỗ
 nào ?
Củng cố : Trò chơi Tiếp sức 
Sắp xếp các từ sau đúng vị trí 
Dặn dò :
HS đọc bài “Sáng Kiến của bé Hà .” 2em lớp đọc thầm 
HS thảo luận nhóm đôi tìm từ
*Ông ,bà ,bố , mẹ, cô, chú ,con , cháu , cụ già ......
*HS học nhóm 6 thi tìm từ .Tổ chức 3 đội chơi 
-cụ ,ông .bà, ba ,mẹ , chú ,bác , cô, dì, dượng, thím, con , cháu , anh, chị , con dâu , con rể ,chắt chút chít....
+Hs thảo luận cho hs tìm từ ghi vào hai cột .
Họ nội: Ông nội ,bà nội, bác , cô , chú , thím , dượng ..
Họ ngoại : Ông ngoại , bà ngoại, cậu dì mợ dượng.....
*Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em mới vào lớp một chưa biếtviết . Viết xong thư chị hỏi :
 -Em có muố nói gì thêm nữa không ?
 -Dạ có . Chị viết hộ em cuối thư “Xin lỗi ông , bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả .
-Nam xin lỗi ông bà vì chữ xấu và nhiều lỗi chính tả .
-Chia 2 đội chơi :
Ông nội cậu ,dì cô , thím bác mợ bà ngoại ba , mẹ .....
 họ nội họ ngoại
Chuẩn bị bài Từ ngữ về đồ dùng
Toán : 31 - 5
A/Mục tiêu : Giúp HS:
*vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện phép trừ dạng 31 – 5 khilàm tính và giải bài toán .
B/Đồ dùng : 31que tính 
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: - 2hs đọc bảng trừ .
 -HS1 : 11-7 11-8 (đặt tính rồi tính )
 -HS 2 giải miệng bài toán 3 
 2)Bài mới:
HOẠY ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)HD cách đặt tính và cách tính dạng 31-5 :
GV nêu có 31 que tính bớt quetính.Còn mấy que tính ?
-Bớt đi làm phép tính gì ?
-Vậy 31 -5 bằng mấy ?
*HD Hs đặt tính rồi tính : 31
 -
 5
 06
c)Thực hành :
Bài 1TTính (Giảm tải hàng dưới )
HDhs nêu cách tính 
B2 -Đặt tính rồi tính hiệu ,biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
HD hs nêu tên thành phần phép tính cách đặt tính .
Bài 3-Đàn gà đẻ được 51 quả trứng ,mẹ đã lấy 6 quả trứng để làm món ăn .Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng ?
Bài4 -Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?
3)Củng cố :
_Nêu tên thành phần phép trừ
Đọc thuộc bảng cộng
4)Dặn dò :Chuẩn bị bài 51- 15
HS thao tác trên que tính 
-Bớt đị làm phép tính trừ ,
* 31 – 5= 26
HS nêu thành phần phép tính 
HS nêu cách đặt tính ,cách tính .
*1 không trư được 5 ,lấy 11 trừ 5 bằng 6 ,viết 6
*2 hs lên bảng lớp làm bảng con
 51 41 61 31 81
 - - - - -
 8 3 7 9 2
*3 hs lên bảng lớp làm vào vở
a)51 và 4 b)21 và 6 c)71 và 8
*HS đọc để mạn đàm tóm tắt rồi giải 
1em tóm tắt ,1em giải ,lớp làm vào vở
*
 C B
 A D
 Tập viết : CHỮ HOA H 
A/Mục tiêu
-Rèn kĩ năng viết chữ 
-Biết viết chữ hoa H theo cỡ chữ vừa và nhỏ ,
-Viết đúng cụm từ ứng dụng “Hai sưong một nắng ”.
B/Đồ dùng : Mẫu chữ H
C/Lên lớp :
1)Bài cũ : lớp BC
 HS1 :viết G
 HS2 viết : Góp
2)Bài mới :
HĐ CÚA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
b)Hdquan sát nhận xét 
GV dán chữ mẫu lên bảng 
+HDHScác nét con chữ 
+Hướng dẫn cách viết
-GV viết mẫu 
*HDviết cụm từ ứng dụng
+Nêu cụm tữ ứng dụng “Hai sương một nắng”
HDgiải nghĩa Nói lên sự vất vả tính chịu khó của người nông dân
* HD viết mẫu chữ “Hai sương một nắng” 
-HD hs quan sát và nhận xét:
-Hãy nêu độ cao của các con chữ 
Theo dõi uốn nắn chữ viết ,tư thế ngồi cho từng HS
Chấm chữa bài 
3)Củng cố :
4)Dặn dò 
+HS nêu được nhận xét 
-cao 5ôli
-gồm 3 :
+nét 1kết hợp của nét cong tráivà
nét lượng
+nét 2kết hợp nét khuyết ngược ,khuyết xuôi và móc phải .
+Nét 3thẳng đứng nàm giữa nối của 2 nét khuyết .
-HS viết BC h
-HSđọc 
-HS nêu độ cao của các con chữ 
+H , g cao 2li rưỡi 
+ t cao 1,5 li
+a, i n, m,ă cao 1li
+khoảng giữã các con bằng chữ o 
-BC : Hai
HSviết bài vào vở 
Thi viết đẹp chữH
Viết phần ở nhà H
Mĩ thuật ĐỀ TÀI TRANH CHÂN DUNG
A/Mục tiêu :
*Hs quan sát nhận xét đặt điểm khuôn mặt người .
*Làm quen với tranh chân dung .
*Vẽ được một bức tranh chân dung theo ý thích .
B/Đồ dùng : Một số tranh chân dung theo ý thích .
C/Lên lớp:
1)Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của hs
2)Bài mới:
HOẠY ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a)Giới thiệu bài :
HĐ1: Tìm hiểu về tranh chân dung .
Hs quan sát tranh và thấy được .
GT tranh chân vẽ khuôn mặt ngưòi chủ yếucó thể bán thân hoặc toàn thân .
 *Gợi ý tìm hiểu khuôn mặt người 
+Những phần chính trên khuôn mặt.
+Vẽ tranh chân dung ngoài khuôn mặt còn có thể vẽ gì nữa ?
+Em hãy tả khuôn mặt của ông bà ,cha , mẹ ,bạn bè .....
HĐ2 Cách vẽ tranh chân dung 
Gv cho hs xem vài TCDcó bố cục và đặt điểm khuôn mặt khác nhau để hs nhận xét
-Bức tranh nào vẽ đẹp .Vì sao?
Bức tranh nào em thích nhất ?Vì sao?
*GV gợi ý cách vẽ chân dung:
HĐ3 thực hành .
Gợi ý hs chọn nhân vật vẽ
Quan sát gợi ý hd
HĐ4 Nhận xét đánh giá ,
3)Củng cố :
4)Dặn dò:
*Hình khuôn mặt người (trái xoan lưỡi cày ,c

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 10.doc