Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tuần 23, Tiết 89: Câu trần thuật

Câu trần thuật được sử dụng nhiều nhất. Vì trong cuộc sống, nhu cầu trao đổi thông tin, trao đổi tư tưởng, tình cảm giữa người với người rất lớn, mà chỉ có câu trần thuật mới đáp ứng được, nó bao hàm nhiều chức năng như thông báo, trình bày, miêu tả, nhận định, yêu cầu, bộc lộ tình cảm, cảm xúc.

 

pptx13 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 15/11/2023 | Lượt xem: 160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tuần 23, Tiết 89: Câu trần thuật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU TRẦN THUẬT 
NGỮ VĂN 8 
TIẾNG VIỆT : 
Tuần 23 Tiết 89 
 Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 
 I . Đặc điểm hình thức và ch ức năng : 
 1. Tìm hiểu ví dụ: sgk/45,46 
Câu hỏi : Các câu được dẫn trong các ví dụ dưới đây có dấu hiệu hình thức đặc trưng của các câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán hay không? 
 
 
a. Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta.Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung.Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các dân tộc ấy là tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng . 
b. Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời: 
 - Bẩmquan lớnđê vỡ mất rồi! 
c. Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại. 
d. Nước Tào Khê làm đá mòn đấy ! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta ! 
Ôi T ào Khê! 
Ôi Tào Khê! 
 Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 
I. Đặc điểm hình thức và ch ức năng : 
1. Tìm hiểu ví dụ: sgk/45,46 
 - C âu: “ Ôi Tào K hê!” Ơ ̉ đoạn d là câu c ả m th á n. 
- C á c câu c ò n lại đều không c ó đặc điểm hình th ứ c và ch ứ c năng c ủ a câu nghi vấn , câu cầu khiến hay câu cảm thán. 
 
 
 
 Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 
 
a. Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta.Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung.Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các dân tộc ấy là tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng. 
b. Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời: 
 - Bẩmquan lớnđê vỡ mất rồi! 
c. Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại. 
d. Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta ! 
Câu hỏi : Các câu trên được dùng để làm gì? 
 Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 
a. Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta .(1) Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung .(2) Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các dân tộc ấy là tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng. (3) 
b. Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời : (1) 
 - Bẩmquan lớnđê vỡ mất rồi! (2) 
I. Đặc điểm hình thức và ch ức năng : 
1. Tìm hiểu ví dụ: sgk/45,46 
Trình bày 
Trình bày 
Yêu cầu 
Kể 
Thông báo 
 Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 
c. Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi .(1) Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại .(2) 
d .- Nước Tào Khê làm đá mòn đấy ! (2) 
 - Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta ! (3) 
Miêu tả 
Miêu tả 
Nhận định 
Bộc lộ tình cảm, cảm xúc 
 Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 
I. Đặc điểm hình thức và ch ức năng : 
1. Tìm hiểu ví dụ: sgk/45,46 
a.- Câu 1 và 2: trình bày suy nghĩ 
 - Câu 3: yêu cầu 
b. - Câu 1 : kể 
 - Câu 2: thông báo 
c. - Câu 1 và 2: miêu tả 
d. - Câu 2: nhận định 
 - Câu 3: bộc lộ cảm xúc 
 Câu trần thuật 
 2. Nhận xét 
- K hông có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán. 
 a. Hình thức 
 Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 
 
 
 
 
 
 
 
I. Đặc điểm hình thức và ch ức năng : 
1. Tìm hiểu ví dụ: sgk/45,46 
 2. Nhận xét 
- T hường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó có thể kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng. 
 a. Hình thức 
 b. Chức năng 
Chính : Thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả 
Khác: C òn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc 
Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng nhiều nhất? Tại sao? 
Câu trần thuật được sử dụng nhiều nhất. Vì trong cuộc sống, nhu cầu trao đổi thông tin, trao đổi tư tưởng, tình cảm giữa người với người rất lớn, mà chỉ có câu trần thuật mới đáp ứng được, nó bao hàm nhiều chức năng như thông báo, trình bày, miêu tả, nhận định, yêu cầu, bộc lộ tình cảm, cảm xúc. 
Lưu ý: Đây là kiểu câu được dùng phổ biến trong giao tiếp 
* Ghi nhớ: Sgk/4 7 
 Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 
 
 
 
Bài 1 : Hãy xác định kiểu câu và chức năng của những câu sau đây: 
a.Thế rồi Dế Choắt tắt thở.(1) Tôi thương lắm.(2)Vừa thương vừa ăn năn tội mình.(3) 
 ( Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu ký) 
Cả 3 câu đều là câu trần thuật. 
b.Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sướng reo lên : (1) 
 Cây bút đẹp quá!(2) Cháu cảm ơn ông!(3) Cảm ơn ông.(4) 
 (Cây bút thần) 
Kê ̉ 
Câu 2,3 Bộc lộ cảm xúc 
Câu 1: Câu trần thuật dùng để kể. 
 Câu 2 : Câu cảm thán. 
Câu 3,4 : Câu trần thuật dùng để b ộc lộ tình cảm, cảm xúc. 
II. Luyện tập 
 Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 
 
II. Luyện tập 
 Hai câu này tuy khác về kiểu câu nhưng cùng diễn đạt một ý nghĩa: Đêm trăng đẹp gây xúc động mãnh liệt cho nhà thơ, khiến nhà thơ muốn làm một điều gì đó. 
Bài 2 : Đọc câu thứ hai trong phần bài thơ Ngắm trăng của Hồ Chí Minh 
dịch nghĩa :Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào? 
dịch thơ :Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ; 
 Cho nhận xét về kiểu câu và ý nghĩa của hai câu đó. 
- Câu thứ hai trong phần dịch nghĩa : Câu nghi vấn 
- Câu thứ hai trong phần dịch thơ : Câu trần thuật. 
 
 Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 
(Tôi) xin hứa là sẽ đến đúng giờ. 
( Em )xin lỗi vì đã lỡ hẹn. 
- Xin lỗi : 
(Em) xin cảm ơn cô. 
(Mình )xin chúc mừng ngày sinh của bạn. 
(Tôi) xin cam đoan những lời khai trên 
 là đúng sự thật. 
Bài 5 SGK/ 47: Đặt câu. 
- Hứa hẹn: 
- Cảm ơn: 
- Chúc mừng: 
- Cam đoan: 
II. Luyện tập 
 Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT 
 
Hướng dẫn học bài : 
- Học bài, nắm được ghi nhớ SGK trang 46,52. 
- Hoàn thành các bài tập còn lại. 
- Xem trước bài : Câu phủ định 
 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_8_tuan_23_tiet_89_cau_tran_thuat.pptx
Giáo án liên quan