Bài giảng Môn Vật lý lớp 9 - Tuần 11 - Tiết 21 - Bài 20: Tổng kết chương I - Điện học (tiếp)

GV: Yêu cầu học sinh đọc và trả lời các câu hỏi từ 12 đến 16/SGK

GV : Gọi học sinh nhận xét và điều chỉnh các câu trả lời .

 

doc5 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 4377 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 9 - Tuần 11 - Tiết 21 - Bài 20: Tổng kết chương I - Điện học (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11 Ngày soạn : 25/10/2014
Tiết : 21 	 Ngày dạy : 28/10/2014
BÀI 20: TỔNG KẾT CHƯƠNG I:ĐIỆN HỌC
I . Mục tiêu : 
1.Kiến thức : 
 - Tự ôn tập và tự kiểm tra về kiến thức và kĩ năng của toàn bộ chương I.
2. Kĩ năng : 
 - Vận dụng được những kiến thức , kĩ năng để giải bài tập ở chương I 
3. Thái độ : 
 - Trung thực, kiên trì.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: 
 - Đọc bài và chuẩn bị các tài liệu liên quan.
 - Bảng phụ , phiếu học tập.
2. Học sinh : 
 - Soạn trước câu hỏi tự trả lời và làm bài tập trong bài tổng kết chương I
III. Tổ chức hoạt động dạy và học :
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp .
9A1:
9A2:
9A3:
9A4:
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - Nêu các quy tắc an toàn về điện?
 - Nêu các biện pháp an toàn và tiết kiệm điện năng ? 
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 :Giới thiệu bài mới
- Để củng cố kiến thức chương 1=> Bài tổng kết
- HS lắng nghe
Hoạt động 2: Trình bày và trao đổi kết quả chuẩn bị :
- Kiểm tra việc chuẩn bị trả lời phần tự kiểm tra để phát hiện những kiến thức và kĩ năng chưa được vững ở hs 
- Đề nghị một vài hs trình bày trước lớp về nội dung trả lời ở phần câu hỏi tự kiểm tra .
- Dành nhiều thời gian để hs trao đổi , thảo luận những câu liên quan tới kiến thức và kĩ năng mà hs nắm chưa vững và khảng định câu trả lời cần có .
- Cho hs trả lời các câu hỏi trong phần tự kiểm tra.
- Cho hs khác nhận xét.
- Cho HS nêu quy tắc an toàn điện ?
a) Từng hs trình bày bày câu trả lời đã chuẩn bị đối với mỗi câu của phần tự kiểm tra theo yêu cầu của GV 
1/. Cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U giữa 2 đầu dây
 2/. Thương số U/I là giá trị của điện trở R đặc trưng cho dây dẫn. Khi thay đổi hiệu điện thế U thì giá trị này không đổi vì U tăng (giảm) bao nhiêu lần thì I cũng tăng (giảm) bấy nhiêu lần.
A
V
 3/. K + -
7.Các câu được viết đầy đủ là:
a) công suất định mức của dụng cụ đó ( công suất tiêu thụ điện năng của dụng cụ khi được sử dụng với hiệu điện thế đúng bằng hiệu điện thế định mức)
b) của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
10. Qui tắc an toàn điện 
-Chỉ làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40V 
-Khi sử dụng dây để cần có vỏ cách điện 
-Cần mắc cầu chì để ngắt tự động khi đoản mạch 
-Khi tiếp xúc với mạng điện trong gia đình cần phải dùng thiết bị bảo hộ lao động . Để không cho dòng điện chạy qua cơ thể 
-Khi sữa chữa hoặc lắp mạch điện phài cắt điện 
-Dùng ghế khô ( hoặc vật cách điện để đứng để ngăn cách sơ bộ giữa vật mang điện ,cơ thể người và đất 
-Nối đất dụng cụ dùng điện bằng dây dẫn xuống đất
I. Tự kiểm tra:
 4/. Công thức tính điện trở tương đương của 
 a/ nối tiếp: R = R1 + R2
 b/ song song: 
Hoặc : R = 
5/.a) Điện trở của dây dẫn tăng lên ba lần khi chiều dài của nó tăng lên ba lần
b) Điện trở của dây dẫn giảm đi 4 lần khi tiết diện của nó tăng 4 lần.
c) Có thể nói đồng dẫn điện tốt hơn nhôm vì điện trở suất của đồng nhỏ hơn của nhôm
d) Hệ thức:R = 
6. Các câu được viết đầy đủ là:
a) có thể thay đổi trị số , thay đổi, điều chỉnh cường độ dòng điện
b) nhỏ , ghi sẵn ,vòng màu
 8/. a) Các công thức tính điện năng sử dụng của một dụng cụ điện là: A = P.t = U.I.t
b) Các dụng cụ điện có tác dụng biến đổi chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác. Ví dụ:
+ Đèn dây tóc biến điện năng thành nhiệt năng và năng lượng ánh sáng.
+ Quạt điện biến điện năng thành cơ năng và nhiệt năng.
+ Bếp điện ,bàn là … biến toàn bộ điện năng thành nhiệt năng
9/. Định luật Jun – Len Xơ 
Hệ thức: Q = I2. R. t
10/. Các qui tắc cần thực hiện để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện:
11/.a) Phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì:
b) Các cách sử dụng tiết kiệm điện năng:
- Sử dụng các dụng cụ hay thiết bị điện có công suất hợp lí vừa đủ mức cần thiết
- Chỉ sử dụng các dụng cụ hay thiết bị điện trong những lúc cần thiết
Hoạt động 3 : Vận dụng :
GV: Yêu cầu học sinh đọc và trả lời các câu hỏi từ 12 đến 16/SGK 
GV : Gọi học sinh nhận xét và điều chỉnh các câu trả lời .
GV: hướng dẫn bài 17,18 cho học sinh về nhà thực hiện.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 19/SGK
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Cho HS tiến hành giải
- GV : Tương tự cho học sinh đọc và tóm tắt bài 20
HS : Cá nhân đọc và trả lời các câu hỏi từ 12 đến 16/SGK 
12/. C
13/. B
14/. D
15/. A
16/. D
HS: Đọc và tóm tắt đề bài
Tóm tắt
U = 220V 
P = 1000W 
t1 = 250C , t2 = 1000C 
H = 85%
V = 2l => m = 2kg 
 c = 4200J/kg.K
 a) t = ?
b) V’ = 4l => m’ = 4kg 
1KW.h = 700 đồng.
T = ?
c) t = ?
- HS làm việc cá nhân
- Cá nhân học sinh tóm tắt đề bài.
Tóm tắt
U = 220V 
P = 1000W 
R = 0,4
T = 6.(30) =180h
1KW.h = 700 đồng.
a) U =?
b) T =?
c) Ahp =?
- HS làm việc cá nhân
II. Vận dụng :
12/. C ; 13/. B ; 14/. D
15/. A ; 16/. D
17.R1 + R2 = = 40(1)
= 7,5 
 R1.R2 = 7,5 (R1 +R2) = 7,5.40 = 300 (2)
Từ (1) và (2) ta được:
R1 = 30 và R2 = 10
Hoặc R1 =10 và R2 = 30
18/. a) 
b) R = = 48,4 
c) S = = 0,045.10-6 m2
d = 0,24 mm
19/.a) Qi = m.C(t2 – t1 ) 
= 630000J
Q = = 741176,5 J
Thời gian đun:
t = = 741s
b) A = Q.2.30 = 44470590J 
= 12,35KWh
T= 12,35x700 = 8645 đ
c) Khi đó điện trở giảm 4 lần
P tăng 4 lần ( P = )
	t giảm 4 lần ( vì t = )
 t= 741/4 = 185s
20/.a) Hiệu điện thế 2 đầu dây tại trạm cung cấp điện:
	I = 22,5 A
Hđt trên dây tải điện:
Ud = I . Rd = 9V
U0 = U + Ud = 220 + 9 = 229V
b) A = P.t = 891 KWh
T = 891x700 = 623700 đ
c) Điện năng hao phí trên dây tải điện trong 1 tháng:
Ahp = I2 . Rd. t = 36,5 KWh
IV. Củng cố : 
- Tổng kết lại kiến thức cho HS 
- Y/c HS về nhà xem lại bài tập đã chữa 
V. Hướng dẫn về nhà :
- Làm lại bài 19,20 SGK .
- Chuẩn bị nội dung trước cho tiết ôn tập.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctuan11ly9t21.doc