Bài giảng Môn Vật lý lớp 12 - Tiết 1 - Bài tập về các đại lượng đặc trưng trong dao động điều hòa

15. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ là

 A. T’ = 2T. B. T’ = 0,5T. C. T’ = T . D. T’ = .

 

doc40 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1858 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 12 - Tiết 1 - Bài tập về các đại lượng đặc trưng trong dao động điều hòa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứ cấp thay đổi được. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều không đổi. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp thêm 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp lúc đầu là
A.
500 vòng.
B.
800 vòng.
C.
1000 vòng.
D.
2000 vòng.
Câu 21:
Dòng điện xoay chiều có cường độ chạy qua một đoạn mạch điện. Số lần dòng điện có độ lớn 1 A trong 1 s là
A.
50 lần.
B.
100 lần.
C.
200 lần.
D.
400 lần.
Câu 22:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là
A.
cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần.
B.
tụ điện và cuộn dây không thuần cảm.
C.
tụ điện và điện trở thuần.
D.
tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
Câu 23:
Một máy biến áp có tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp bằng 10. Máy được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với tải là một điện trở R, khi đó dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp có cường độ 5 A. Coi hệ số công suất mạch thứ cấp và sơ cấp của máy đều bằng 1, máy có hiệu suất 95% thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp xấp xỉ bằng
A.
0,53 A.
B.
0,35 A.
C.
0,95 A.
D.
0,50 A.
Câu 24:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Dòng điện xoay chiều i = 2cos(100pt + ) (A) chạy trên một đoạn mạch. Trong mỗi chu kì của dòng điện, điện lượng chuyển qua mạch theo một chiều là
A.
6,37 mC.
B.
12,73 mC.
C.
9,01 mC.
D.
11,03 mC.
Câu 26:
Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R = 50 W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng
A.
1936 W.
B.
968 W.
C.
764 W.
D.
484 W.
Câu 27:
Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, trong đó R = 100 W ; C = 15,9 µF. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f = 50Hz không đổi. L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Khi điều chỉnh L để điện áp giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị
A.
0,637 H.
B.
0,318 H.
C.
31,8 H.
D.
0,936 H.
Câu 28:
Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị 25 V, tần số 50 Hz. Đo điện áp ở hai đầu điện trở bằng một vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ 20 V. Nếu mắc vôn kế này vào hai đầu cuộn cảm thì số chỉ của vôn kế là
A.
0 V.
B.
5 V.
C.
12 V.
D.
15 V.
Câu 29:
Đoạn mạch AB gồm: Đoạn mạch AM có điện trở R = 40 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần L = 0,191 H và tụ C = 31,8 µF nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức uMB = 80cos100pt (V). Biểu thức của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là
A.
u = 80cos(100pt - ) (V).
B.
u = 80cos(100pt - ) (V).
C.
u = 80cos(100pt + ) (V).
D.
u = 80cos(100pt - ) (V).
Câu 30:
Đoạn mạch AB gồm: Cuộn cảm thuần L (đoạn AM), nối tiếp với điện trở R (đoạn MN), nối tiếp với tụ điện C (đoạn NB). Đặt vào hai đầu mạch điện áp uAB = U0coswt thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là A, điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn AN và MB cùng có giá trị 100 V, điện áp ở hai đầu đoạn AN lệch pha so với dòng điện. Điện trở R và dung kháng ZC của tụ là
A.
R = 50 W và ZC = 50W.
B.
R = 25W và ZC = 50W.
C.
R = 25W và ZC = 25W.
D.
R = 50 W và ZC = 150 W.
III. ĐÁP ÁN: 1A. 2A. 3A. 4A. 5A. 6A. 7B. 8D. 9A. 10B. 11C. 12A. 13B. 14C. 15C. 16D. 17C. 18D. 19C. 20A. 21C. 22B. 23A. 24C. 25B. 26B. 27A. 28D. 29C. 30C.
IV. KINH NGHIEÄM RÚT RA SAU KHI KIỂM TRA
Tiết 16 - 17. ÔN TẬP HỌC KỲ I.
I. MỤC TIÊU
	Hệ thống lại những kiến thức đã học trong HKI để chuẩn bị thi HKI.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Đề cương ôn tập HKI.
* Học sinh: Giải các bài tập tự luận và các câu hỏi trắc nghiệm trong đề cương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	Giải các câu hỏi trắc nghiệm theo từng dạng:
1) Dao động điều hòa:
1. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8pt + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
	A. 0,25 s.	B. 0,125 s.	C. 0,5 s.	D. 4 s.
2. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
	A. 4 m/s.	B. 6,28 m/s.	C. 0 m/s.	D. 2 m/s.
3. Dao động cơ học đổi chiều khi
	A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. 	B. Lực tác dụng bằng không.
	C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.	 	D. Lực tác dụng đổi chiều.
4. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc w. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
	A. x = Acos(wt + p/4).	B. x = Acoswt.	C. x = Acos(wt - p/2).	D. x = Acos(wt + p/2).
5. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc 20pcm/s. Chu kì dao động là
	A. 1 s.	B. 0,5 s.	C. 0,1 s.	D. 5 s.
	Đáp án: 1A. 2D. 3C. 4C. 5A.
2) Con lắc lò xo:
6. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1p s đầu tiên là
	A. 6 cm.	B. 24 cm.	C. 9 cm.	D. 12 cm.
7. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là Dl. Con lắc dao động điều hoà với biên độ là A (A > Dl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là
	A. F = kDl.	 	B. F = k(A - Dl).	C. F = kA.	D. F = 0.
8. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có tần số góc 10 rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là
	A. 5 cm.	B. 8 cm.	C. 10 cm.	D. 6 cm.
9. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi m = m2 thì chu kì dao động là T2. Khi m = m1 + m2 thì chu kì dao động là
	A. .	 	B. T1 + T2.	C. .	 	D. .
10 Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng): 
	A. f = 2p. 	B. f = .	 	C. f = 2p. 	D. f = .
	Đáp án: 6B. 7D. 8C. 9C. 10D.
3) Con lắc đơn:
11. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = p2 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là
	A. 0,5 s.	B. 1,6 s.	C. 1 s.	D. 2 s.
12. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Dt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Dt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
	A. 144 cm.	B. 60 cm.	C. 80 cm.	D. 100 cm.
13. Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
	A. 0,25 s.	B. 0,5 s.	C. 0,75 s.	D. 1,5 s.
14. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT1 = 2 s và T2 = 1,5 s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
	A. 5,0 s.	B. 2,5 s.	C. 3,5 s.	D. 4,9 s.
15. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ là
	A. T’ = 2T.	B. T’ = 0,5T.	 	C. T’ = T.	D. T’ = .
	Đáp án: 11B. 12D. 13C. 14B. 15C.
16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà x1 = 5cos10pt (cm) và x2 = 5cos(10pt + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
	A. x = 5cos(10pt + ) (cm).	B. x = 5cos(10pt + ) (cm).
	C. x = 5cos(10pt + ) (cm).	D. x = 5cos(10pt + ) (cm).
17. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(pt - ) (cm) và x2 = 4cos(pt - ) (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
	A. 4cm.	B. 2cm.	C. 2cm.	D. 2cm.
18. Vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, với các phương trình là x1 = 5cos(10t + p) (cm) và x2 = 10cos(10t - ) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
	A. 50N.	B. 5N.	C. 0,5N.	 	D. 5 N.
19. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
	A. 100 cm/s.	B. 50 cm/s.	C. 80 cm/s.	D. 10 cm/s.
20. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t(cm) và x2 = (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
	A. 7 m/s2.	B. 1 m/s2.	C. 0,7 m/s2.	D. 5 m/s2.
	Đáp án: 16B. 17A. 18C. 19D. 20A.
4) Sóng cơ và sóng âm:
21. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
	A. giảm 4,4 lần.	B. giảm 4 lần.	 	C. tăng 4,4 lần. 	D. tăng 4 lần.
22. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20pt (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20 cm là
	A. u = 3cos(20pt - ) (cm).	B. u = 3cos(20pt + ) (cm).
	C. u = 3cos(20pt - p) (cm). 	D. u = 3cos(20pt) (cm).
23. Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad?
	A. 0,117 m.	B. 0,476 m.	C. 0,233 m.	D. 4,285 m.
24. Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm
	A. 100 dB.	B. 20 dB.	C. 30 dB.	D. 40 dB.
25. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
	A. 1000 lần.	B. 40 lần.	C. 2 lần.	D. 10000 lần.
	Đáp án: 21A. 22C. 23A. 24B. 25D.
5) Giao thoa sóng – Sóng dừng:
26. Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20pt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
	A. 4 mm.	B. 2 mm.	C. 1 mm. 	D. 0 mm.
27. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
	A. 9 và 8.	B. 7 và 8.	C. 7 và 6.	D. 9 và 10
28. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40pt (mm) và u2 = 5cos(40pt + p) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
	A. 11.	B. 9.	C. 10.	D. 8.
29. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 60 m/s.	B. 10 m/s.	C. 20 m/s.	D. 600 m/s.
30. Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
	A. tăng tần sồ thêm Hz.	B. Giảm tần số đi 10 Hz.
	C. tăng tần số thêm 30 Hz.	D. Giảm tần số đi còn Hz.
	Đáp án: 26A. 27C. 28C. 29A. 30A.
6) Dòng điện xoay chiều:
31. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
	A. wL > . 	B. wL = . 	C. wL < . 	D. w = .
32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 W, cuộn dây thuần cảm có L = H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
	A. 100 W.	B. 150 W.	C. 125 W.	D. 75 W.
33. Đặt điện áp u = 50cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là
	A. 50V. 	B. 40V. 	C. 30V. 	D. 20V. 
34. Đặt điện áp u = 100cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R có độ lớn không đổi và L = H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. 350 W.	B. 100 W.	C. 200 W.	D. 250 W.
35. Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20W, một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50 Hz. Để tổng trở của mạch là 60 W thì điện dung C của tụ điện là
	A. F.	B. F. 	C. F. 	D. F.
	Đáp án: 31C. 32C. 33B. 34B. 35B.
6) Máy biến áp – Máy phát điện – Động cơ điện:
36. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng
	A. 1000 V.	B. 500 V.	C. 250 V.	D. 220 V
37. Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải điện có điện trở 20 W thì công suất hao phí là
	A. 320 W.	B. 32 kW.	C. 500 W.	D. 50 kW.
38. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy phát điện khác có 6 cặp cực Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
	A. 600 vòng/phút. 	B. 300 vòng/phút. 
	C. 240 vòng/phút. 	D. 120 vòng/phút.
39. Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là
	A. 120 Hz.	B. 60 Hz. 	C. 50 Hz.	D. 2 Hz.
40. Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có các giá trị định mức: 220 V - 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng
	A. 354 Ω.	B. 361 Ω.	C. 267 Ω.	D. 180 Ω.
	Đáp án: 36C. 37B. 38A. 39A. 40B.
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY
Tiết 18. SỰ BIẾN THIÊN CỦA ĐIỆN TÍCH VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN TRÊN MẠCH DAO ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
	Rèn luyện kĩ năng giải một số bài tập tìm biểu thức của q, u, và i trên mạch dao động điện từ.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Các bài tập có chọn lọc và phương pháp giải.
* Học sinh: Xem lại những kiến thức đã học về mạch dao động điện từ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Kiểm tra bài củ và tóm tắt kiến thức.
Chu kì, tần số, tần số góc của mạch dao động: T = ; f = ; w = .
Biểu thức điện tích q trên một bản tụ, điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch dao động điện từ: 
q = q0cos(wt + j); u = U0cos(wt + j) ;   i = I0cos(wt + j + ). Với: q0 = I0 = CU0.
	Khi t = 0 nếu q đang tăng (tụ điện đang tích điện) thì j 0.
Hoạt động 2 (30 phút): Giải các bài tập minh họa.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
1. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 mF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Xác định chu kì, tần số riêng của mạch.
2. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-4 H. Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40 mA. Tìm biểu thức cường độ dòng điện và biểu thức điện tích trên các bản tụ điện.
3. Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1 mH, C = 10 mF. Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1 mA. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. Viết biểu thức điện tích trên tụ điện, điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trên mạch dao động.
 Viết công thức tính chu kỳ và tần số của mạch dao động điện từ, thay số tính ra số liệu cụ thể.
 Tính tần số góc w.
 Tính pha ban đầu j của i.
 Viết biểu thức của i.
 Tính q0.
 Viết biểu thức của q.
 Tính tần số góc w.
 Tính I0.
 Tính q0.
 Tính pha ban đầu j của q.
 Viết biểu thức của q.
 Viết biểu thức của i.
1. T = 2p= 4p.10-5 = 12,57.10-5 s; 
f = = 8.103 Hz.
2. Ta có: w = = 105 rad/s; 
i = I0cos(wt + j); khi t = 0 thì i = I0 
ð cosj = 1 ð j = 0.
 Vậy i = 4.10-2cos105t (A). 
q0 = = 4.10-7 C; 
 Vậy: q = 4.10-7cos(105t - )(C). 
3. Ta có: w = = 104 rad/s; 
I0 = I= .10-3 A; 
q0 = = .10-7 C. Khi t = 0 thì WC = 3Wt ð W = WC ð q = q0 
ð cosj = cos(±). 
Vì tụ đang phóng điện nên j = ; 
Vậy: q = .10-7cos(104t + )(C); 
 i = .10-3cos(104t + )(A).
Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Y/c h/s nêu phương pháp giải các bài tập viết biểu thức của q, u và i trên mạch dao động điện từ.
 Ra một số bài tập tương tự cho học sinh về nhà làm.
 Nêu phương pháp giải các bài tập tìm biểu thức của q, u và i trên mạch dao động điện từ.
 Ghi các bài tập về nhà.
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY
Tiết 19. BÀI TẬP VỀ NĂNG LƯỢNG TRONG MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
I. MỤC TIÊU
	Rèn luyện kĩ năng giải một số bài tập liên quan đến năng lượng của mạch dao động điện từ.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Các bài tập có chọn lọc và phương pháp giải.
* Học sinh: Xem lại những kiến thức đã học về năng lượng trong mạch dao động điện từ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Kiểm tra bài củ và tóm tắt kiến thức.
Năng lượng điện trường: WC = Cu2 = .
Năng lượng từ trường: Wt =Li2 .
Năng lượng điện từ: W = WC + Wt == CU = LI.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với w’ = 2w = , với T’ = = .
Hoạt động 2 (30 phút): Giải các bài tập minh họa.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
 1. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 mF và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Tìm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch khi điện áp trên tụ điện là 4 V và cường độ dòng điện i khi đó.
2. Trong một mạch dao động điện từ LC, L = 25 mH và C = 1,6 mF ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93 mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 0,8 mC. Tính năng lượng của mạch dao động.
3. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 mF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính cường độ dòng điện cực đại, cường độ dòng điện, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường trong mạch lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V.
4. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch.
 Tính năng điện từ của mạch dao động.
 Tính năng lượng điện trường.
 Tính năng lượng từ trường.
 Tính cường độ dòng điện.
 Viết biểu thức và tính năng lượng của mạch dao động.
 Tính I0.
 Tính năng lượng điện từ.
 Tính năng lượng điện trường.
 Tính 

File đính kèm:

  • docGiaoanTC12.doc