Bài giảng Môn Vật lý lớp 10 - Tiết 6: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều

ĐVĐ:tìm sự phụ thuộc của toạ độ x vào t/g t.

- Gv vẽ hình 5.1, hướng dẫn cách tính độ dời của c/đ thẳng b.đ.đ bằng cách tính độ dời của c/đ thẳng đều có vtốc bằng trung bình cộng của vtốc đầu và cuối.

-Hỏi C1.

-Y/c hs tìm biểu thức toạ độ và cho nhận xét.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 10 - Tiết 6: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 11.9.2007
Phần1:CƠ HỌC.
Chương 1:ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM.
Tiết 6: PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU.
A.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:
 - Hiểu rõ ptrình c/đ biểu diễn toạ độ là hàm số của t/gian .
 -Biết thiêt lập ptrình c/đ từ công thức vtốc bằng phép tính đại số và nhờ đồ thị vận tốc .
 - Nắm vững các công thức liên hệ giữa độ dời ,vận tốc và gia tốc .
 -Hiểu rõ đồ thị của ptrình c/đ thẳng biến đổi đều là 1 phần của đường parabol .
 -Biết áp dụng các công thức toạ độ,vận tốc để giải các bài toán c/đ của 1 ch/điểm, của 2 ch/điểm c/đ cùng chiều hoặc ngược chiều .
 2.Kỹ năng:
 - Vẽ được đồ thị của ptrình c/đ thẳng biến đổi đều.
 - Biết cách giải bài toán c/đ của 1 ch/điểm, của 2 ch/điểm c/đ cùng chiều hoặc ngược chiều .
B.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên: Các câu hỏi và ví dụ về c/đ thẳng đều và c/đ thẳng B.Đ.Đ.
- Nội dung ghi bảng
1.Phương trình c/đ thẳng biến đổi đều :
a.Thiết lập phương trình : Hình 5.1.
-Giả sử lúc t = 0 ,ch/điểm có toạ độ x0 và vận tốc v0 .Tại t/điểm t ch/diểm có toạ độ x và v/tốc v.
- Ta có : v = v0 + a.t (1)
Vì vtốc là hàm bậc nhất của t/g nên có thể coi c/đ thẳng biến đổi như 1 c/đthẳng đều nhưng với vtốc bằng trung bình cộng của 2 vtốc đầu và cuối.
-Vậy: (2)
-Từ (1) và (2) suy ra ptrình c/đ của ch/điểm c/đ thẳng biến đổi đều: 
b.Đồ thị toạ độ của c/đ thẳng biến đổi đều:Là 1 phần của đường parabol.
-Nếu v0 = 0 thì : (t > 0)
- Hvẽ 5.2 a,b.
c.Cách tính độ dời trong c/đ thẳng biến đổi đều bằng đồ thị vận tốc.(Hình vẽ 5.3).
-Trong khoảng t/g Dt , ch/điểm xem như c/đ đều với vtốc vB .Độ dời trong t/g này : Dx = vB. Dt
( có gía trị bằng diện tích hình thang gạch chéo ).
-Độ dời trong khoảng t/g từ 0 đến t bằng tổng diện tích tất cả các hình thang,bằng diện tích hình thang lớn .Nên:
2.Công thức liên hệ giữa độ dời , vận tốc và gia tốc :v2 - v02 = 2a.Dx
-Nếu v0 = 0 thì v = a .t : c/đ chỉ theo 1 chiều và nhanh dần đều .
Nếu chiều dương là chiều c/đ thì Dx = s = , t/gian đi hết qđường s là và v2 = 2as
 2. Học sinh: Ôn lại bài học trước( công thức vận tốc ).
C.Tổ chức hoạt động dạy học:
HĐ1:KTBC(8p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Câu hỏi: công thức vtốc và đồ thị vtốc của c/đ thẳng b.đ.đ ? Công thức vtb.
-Hs trả lời (1hs).Các hs khác theo dõi vànhận xét , nghe gv chỉnh sửa 
HĐ2:Xây dựng kiến thức mục 1(20p)
-ĐVĐ:tìm sự phụ thuộc của toạ độ x vào t/g t.
- Gv vẽ hình 5.1, hướng dẫn cách tính độ dời của c/đ thẳng b.đ.đ bằng cách tính độ dời của c/đ thẳng đều có vtốc bằng trung bình cộng của vtốc đầu và cuối.
-Hỏi C1.
-Y/c hs tìm biểu thức toạ độ và cho nhận xét.
-Hỏi: dạng đồ thị của hsố y = a2 + bx + c.Suy ra đồ thị của x theo t .Vì sao là 1 phần của parabol?
-Y/c hs vẽ hình 5.2a,b
-Gv vẽ hình 5.3 giải thích cách tính độ dời.
-Hỏi hs công thức tính diện tích hình thang .
 -Hỏi hs kiến thức cũ liên quan như công thức vtb...trong quá trình đi đến biểu thức 5.2.
-Hs đọc sgk phần 1a.
-Hs ghi nhận.
-Trả lời C1
-Làm trong giấy nháp để suy ra công thức 5.3.
Nhận xét: x là hàm bậc 2 của t/g t.
-Hs trả lời , tham khảo sgk để có gợi ý cho câu hỏi cuối .
-2 hs vẽ 2 trường hợp.
- Nghe gv giải thích.
- Hs trả lời.
 -Hs tham gia xây dựng biểu thức 5.2.
HĐ3:Tìm liên hệ Dx , v ,a.(10p)
-Cho hs đọc sgk.Hdẫn hs tìm mối liên hê.
-Đưa ra các trường hợp đặc biệt,y/c tìm s,t,v.
-Hs đọc sgk.Kiểm tra lại trong giấy nháp .
- Hs tự suy ra các công thức .
HĐ4:củng cố + HDVN(7p)
-BT2.Gợi ý hs nxét hàm bậc 2 và so sánh với bthức 5.3.
-Câu hỏi 1,2+ BT1,3,4+xem bài sau.
Hs nxét đây làpt toạ đô c/đ thẳng b.đ.đ ,đối chiếu với bthức 5.3 để suy a,v0 và cả lớp tính câu b.Ghi công việc VN.
D.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiết6.doc