Bài giảng Môn Vật lý lớp 10 - Tiết 2-3: Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều

-Vẽ hình 2.1.Nêu k/n độ dời.

-Vẽ 1 vài qđạo khác ,cho học sinh vẽ vectơ độ dời.

-Nhận xét phương của độ dời trong c/đ thẳng.

-GV vẽ hình 2.2 lên bảng ,gơị ý cho hs phát hiện giá trị dại số của vectơ độ dời.

-Câu C2.

-Câu C3.Cho vdụ.Gợi ý :dựa vào các quỹ đạo khác nhau mà GV đã cho trước đó.

-Chỉnh sửa cho hs.

 

doc4 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1648 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 10 - Tiết 2-3: Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 5.9.2007
Phần1:CƠ HỌC.
Chương 1:ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM.
Tiết 2-3:VẬN TỐC TRONG CĐ THẲNG. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU.
A.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:
 - Hiểu rõ các k/n vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình , vectơ vận tốc tức thời.Nắm vững t/c vectơ của các đại lượng này.
 -Hiểu rằng thay cho việc k/s các vectơ trên , ta k/s các giá trị đại số của chúng mà không làm mất đặc trưng vectơ của chúng.
 - Phân biệt được độ dời với đường đi , vận tốc và tốc độ.
 -Biết cách thiết lập pt c/đ thẳng đều.Hiểu rằng pt c/đ mô tả đầy đủ các đặc tính của c/đ.
 -Biết cách vẽ đồ thị toạ độ theo t/g, vận tốc theo t/g và từ đồ thị có thể xác định đầy đủ các đặc trưng động học của c/đ.
2.Kỹ năng:
 - Biểu diễn được độ dời và các đại lượng vectơ.
 - Lập được pt c/đ,vẽ được đồ thị toạ độ theo t/g và khai thác được đồ thị .
B.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên:
 -ống thuỷ tinh dài đựng nước với 1 bọt không khí đặt trên 1 mp nghiêng.
	 -Chuẩn bị t/n về c/đ thẳng và c/đ thẳng đều .
 -Nội dung ghi bảng
1.Độ dời:
a.Độ dời: M1, M2 là vị trí đầu và cuối của ch/điểm trên qđạo.
Hvẽ 2.1 (a,b).
Vectơ gọi là vectơ độ dời của chất điểm .
b.Độ dời trong c/đ thẳng:
-Chọn trục ox trùng quỹ đạo thì giá trị đại số của vectơ độ dời bằng độ biến thiên toạ độ: Dx = x2 - x1
-Trong c/đ thẳng , thay cho xét vectơ độ dời , ta xét giá trị đại số của vectơ độ dời , gọi tắt là độ dời.
2.Độ dời và quãng đường đi:
Nếu chất điểm c/đ theo 1 chiều và chọn chiều đó làm chiều dương của trục toạ độ thì độ dời trùng với quãng đường đi được.
3.Vận tốc trung bình:
-Trong c/đ thẳng , nếu chọn trục ox trùng với đường thẳng quỹ đạo thì giá trị đại số của vectơ vận tốc trung bình là:
(chỉ cần xét giá trị này, gọi tắt là vận tốc tb).
-Vận tốc tb khác tốc độ tb.Chỉ bằng nhau khi ch/điểm c/đ theo chiều dương của trục toạ độ (không đổi chiều).
4.Vận tốc tức thời:
Hvẽ 2.5.
-Vận tốc tức thời tại thời điểm t là : 
(khi Dt rất nhỏ)
-Trong c/đ thẳng , giá trị đại số của vectơ vận tốc tức thời trên trục ox gọi là vận tốc tức thời 
(khi Dt rất nhỏ)
- Ý nghĩa của vận tốc tức thời:(phần chữ xanh).
-Độ lớn của vận tốc tức thời luôn bằng tốc độ tức thời.
5.Chuyển động thẳng đều:
a.ĐN: sgk
b.Phương trình c/đ của chất điểm CĐTĐ:
 x = x0 + v .t
x0 là toạ độ của chất điểm tại thời điểm t0 = 0 , x là toạ độ tại thời điểm t.
6.Đồ thị:
a.Đồ thị toạ độ:
-Hình 2.8.
-Phát biểu:SGK( chữ xanh)
b.Đồ thị vận tốc:
-Hình 2.9
-Độ dời x - x0 được tính bằng diện tích hcn có 1 cạnh bằng v0 và 1 cạnh bằng t.
 2. Học sinh: -ôn tập bài học ở L8 , nắm vững các yếu tố của 1 vectơ.
	- Giấy kẻ ô li để vẽ đồ thị , sgk nc.
C.Tổ chức hoạt động dạy học:
Tiết 1:
HĐ1:KTBC (5p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Cho VD để hs xác định toạ độ của ch/điểm CĐ thẳng .
-Câu C1.
-Hs trả lời.
- Hs trả lời câu C1.
HĐ2:Tìm hiểu k/n độ dời,phân biệt độ dời với đường đi.(15p)
-Vẽ hình 2.1.Nêu k/n độ dời.
-Vẽ 1 vài qđạo khác ,cho học sinh vẽ vectơ độ dời.
-Nhận xét phương của độ dời trong c/đ thẳng.
-GV vẽ hình 2.2 lên bảng ,gơị ý cho hs phát hiện giá trị dại số của vectơ độ dời.
-Câu C2.
-Câu C3.Cho vdụ.Gợi ý :dựa vào các quỹ đạo khác nhau mà GV đã cho trước đó.
-Chỉnh sửa cho hs.
-Hs ghi nhận.
-1 hs lên bảng ,các hs khác vẽ ở giấy nháp.
- Nhìn hình 2.1b trả lời .
-HS nhìn hvẽ , trả lời 
-Trả lời câu C2.
- Trả lời C3.Dưạ vào các quỹ đạo GV đã cho để xác định độ dời và đường đi để thấy khác nhau.
-Theo dõi sự chỉnh sửa , ghi kết kuận vào vở.
HĐ3:Tìm hiểu k/n vận tốc tb và vận tốc tức thời.(20p)
- Hỏi C4.
-Nêu k/n vận tốc tbình.
-Y/c nhận xét phương và chiều 
của vectơ vtốc tbình.
- Xét c/đ thẳng , hãy tính giá trị đại số của vectơ vân tốc tb.
- Ghi kết quả lên bảng.
-Vận tốc tb có khác tốc độ tb?
Vì sao?
-Giải thích thêm cho hs.
- Hỏi C5.Suy ra ý nghĩa vtb.
-Vẽ hình 2.5.Mô tả và y/c hsinh tính vtb trong khoảng t/g Dt rât nhỏ .
-Phân tích để dẫn đến k/n vận tốc tức thời.
- Xét c/đ thẳng, tính giá trị đại số của vectơ vận tốc tức thời.
-Y/c xem hình 3.4.Số chỉ trên đồng hồ tốc kế chỉ vận tốc nào?Hỏi câu tương tự C5 để dẫn đến ý nghĩa vận tốc tức thời.
-So sánh độ lớn của vttt và tốc độ tức thời?Giải thích?
-Trả lờiC4.
-Ghi nhận.
-Dựa vào kiến thức về vectơ ,trả lời.
- Dựa vào kết quả phần 1b trả lời .
- Ghi vở.
-Nhìn sgk trả lời.
- Ghi nhận.
-Trả lời C5.
- Dựa vào kết quả phần trên ,tính trên giấy nháp ,trả lời cho gv.
- Ghi nhận.
- Tính và đọc kết quả cho gviên.
- Hs trả lời.
- Ghi nhớ ý nghĩa vận tốc tức thời.
- Tham khảo sgk để trả lời.
HĐ4:Củng cố và HDVN.(5p)
-Câu hỏi 1,2 tại lớp .
-BT 1,2 làm ở nhà.Đọc sgk phần sau.
-Hs trả lời.-Thảo luận nhóm trả lời .
-Ghi công việc về nhà.
Tiết 2:
HĐ1:KTBC (5p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Câu 1,2 BT.Cho vài ví dụ về CĐTĐ đã biết.
-Câu1: B sai(chỉ đúng khi c/đ thẳng theo 1 chiều).
-Câu 2: B đúng.
- 2 hs trả lời ,các hs khác nghe ,nhận xét.
-Ghi nhớ những nhắc nhở của gv.
HĐ2: Xây dựng kiến thức mục 5,6.(25p)
-Y/c đọc đn ở sgk.
-Làm t/n sgk cùng 1 vài hs cán sự .
-Y/c nhìn bảng số liệu ở hình 2.7.Tính độ dời trong 2s.
-Y/c viết công thức xác định vận tốc.
-Dẫn dắt để đi đến ptrình c/đ.
-Vẽ hệ trục toạ độ (x,t).Y/c hs khá vẽ đồ thị toạ độ .Chỉnh sửa cho hs.Y/c tính hệ số góc của đồ thị,nhận xét.
-Vẽ hình 2.9
-Y/c tính độ dời của ch/điểm sau t/g t, diện tích hcn (tô xanh) ở hình 2.9.So sánh.
-Nêu câu C6.
- Hs đọc đn ở sgk.
-Theo dõi gv và bạn thực hiện t/n.Quan sát.
-Cả lớp tính nhẩm (giấy nháp) rồi đọc kết quả cho gv.
-Hs viết công thức 2.5. theo hướng dẫn của gv xác định toạ độ tại t/điểm t.
- Hs vẽ hình 2.8
- Hs tính taêuTrar lời nhận xét.
-Phát biểu (sgk)
-Vẽ hình 2.9.
-2 học sinh thực hiện 2 y/c ở giấy nháp.
-Cả lớp nhận xét.Ghi k/luận .
- Trả lời C6.
HĐ3:củng cố và HDVN(10p)
-Câu 3,4.
-BT3.Chỉnh sửa cho hs .
-BT4.Y/c hsinh đọc nhiều lần , giải thích cho hs.Vẽ bảng số liệu trên bảng trong khi hs tính ở giấy nháp , cho 5 hs lên ghi k/quả tính câu a.
-Cho 2 nhóm hs tính 2 ý của câu b.
*-Câu3: C sai.
- Các k/q: 1,25m/s ; 1m/s, 0,83m/s ;0,71m/s.
-Vtb của cả qđường :0,88m/s.
-Giá trị tb của các vtb : 0,91m/s.
* HDVN: Làm các BT còn lại và nghiên cứu bài sau.
-Hs nhìn sgk nhắc lại .
-Thảo luận nhóm trả lời . Nghe chỉnh sửa của Gv.
- 5 hs lên ghi k/quả mình tính được .Các học sinh khác theo dõi so sánh với k/quả mình.
-2 nhóm tính và trình bày k/quả , cả lớp so sánh sau khi gv đã khẳng định 2 k/quả đúng. 
-Ghi y/c của gv vào vở.
D.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiết 2-3.doc