Bài giảng Môn Toán lớp 2 - Luyện tập

3 học sinh lên bảng , mỗi học sinh làm 1 cột tính , dưới lớp làm vào vở.

-Nhận xét bài bạn đúng / sai Tự kiểm tra bài mình.

-Một vài em trả lời.

Không cần .Vì thay đổi vị trí các số hạng trong 1 tổng thì tổng đó không đổi

 

doc13 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1938 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Toán lớp 2 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
To¸n: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
 Giúp học sinh củng cố :Tìm số hạng trong 1 tổng. Phép trừ trong phạm vi 10 . Giải bài toán có lời văn .Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II.Đồ dùng dạy và học 
 B¶ng phơ
III.Hoạt động dạy và học.
1.Ổn định lớp:
2Bài cũ : 2 em lên bảng. 
+Phát biểu quy tắc tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng .
+Tìm : + 8 = 19, 41 + = 75.
-Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.
Néi dung
	Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
H§1:LuyƯn tËp.
Bµi 1: T×m X
Bµi2:TÝnh nhÈm
Bµi 3: TÝnh
Bµi 4:Bµi gi¶i
H§2:Cđngcè,
dỈn dß.
 Hướng dẫn luyện tập.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
 a. X+8=10 X + 7 = 10
 X = 10 – 8. X = 10 - 7
 X = 2 X = 3
 30 + X = 58
 X = 58 – 30
 X = 28.
-HTĐB : a.Vì sao x=10-8.
*Vì là số hạng cần tìm , 10 là tổng , 8 là số hạng đã biết. Muốn tìm ta lấy tổng trừ số hạng đã biết.
-Nhận xét cho điểm học sinh.
-Yêu cầu học sinh nhẩm và ghi ngay kết qủa vào bài.
 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 
 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 -HTĐB : Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết qủa của 10 - 9 và 10 -1 được không? Vì sao?
*Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết qủa của 10 trừ đi 9 là 1 và 10 trừ 1 là 9 vì 1 và 9 là 2 số hạng trong phép cộng 9+1=10. Lấy tổng trừ số hạng này sẽ được số hạng kia.
-Yêu cầu học sinh nhẩm và ghi ngay kết qủa .
 10 - 1 – 2 = 7 10 – 3 – 4 = 3
 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 19 – 3 – 5 = 11 19 – 8 = 11
-HTĐB : Hãy giải thích vì sao 10 1 - 2 và 10 - 3 có kết qủa bằng nhau.
*Vì 3 = 2 + 1.
-Gọi học sinh lên đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh làn vào vở . Sau đó kiểm tra và cho điểm.
HƯ thèng bµi häc,nhËn xÐt tiÕt häc.
-1 Hs nêu yêu cầu.
-3 em lên bảng làm bài.
-Em khác nhận xét.
-Hs lắng nghe.
-1 em đọc đề.
-3 em lên bảng, dưới lớp làm vào vở.
-1 vài em trả lời
- 2 em lên bảng làm bài.
-Làm bài . 1 em đọc chữa bài. Dưới lớp sửa bài.
-1 vài em trả lời. 
-Làm bài cá nhân . 3 em đọc chữa bài .Dưới lớp tự kiểm tra bài mình.
 -1 em trả lời. 
-1 em đọc đề bài.
-Cả lớp lớp làm vào vở bài tập . Đổi vở sửa bài
-Cả lớp lớp làm vào vở bài tập . Đổi vở sửa bài 
To¸n: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I/ Mơc tiªu:
 - Biết cách thực hiện phép trư øcó số bị trừ là số tròn chục , số trừ là số có một hoặc hai chữ số ( có nhớ).
 - Củng cố cách tính một số hạng chưa biết tổng và số hạng kia.
II.ChuÈn bÞ Que tính
III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Ổn định líp : Nh¾c nhở nề nếp học tập
2.Bài cũ : 2 em lên bảng. x+5=15; 8+x=18.
-Gọi học sinh đứng tại chỗ nêu : Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì? 
-HS lớp nhận xét – GV nhận xét cho điểm 
3.Bài mới : Giới thiệu bài.
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
H§1:Giíi thiƯu phÐp trõ: 40 – 8
H§2:Giới thiệu phép trừ : 40 –18 .
H§3:Luyện tập thực hành.
 Bài 2 :tìm x
Bài 3 :Bµi gi¶i:
H§4: Cđng cè- DỈn dß:
Bước 1 :Đặt vấn đề .
-Nêu bài toán :Có 40 que tính , bớt đi 8 que tính . Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
-Yêu cầu HS nhắc lại bài toán.
-Hỏi : Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
*Thực hiện phép trừ : 40 – 8.
Bước 2 :Đi tìm kết qủa.
-Y/C HS lấy 4 bó que tính . Thực hiện thao tác bớt 8 que tính để tìm kết qủa.
-Còn lại bao nhiêu que tính ?
-Em làm như thế nào?
* -Hướng dẫn lại cho học sinh cách bớt.
-Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu?
-Viết lên bảng : 40 – 8 = 32 .
Bước 3 :Đặt tính và tính.
-Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.( Hướng dẫn HS nhớ lại cách đặt tính phép cộng , phép trừ đã học để làm bài).
*Đặt tính :
 32
-Em đặt tính như thế nào?
*Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 0 .
Viết dấu trừ và vạch ngang.
-Tính từ đâu tới?
-0 có trừ được 8 không?
*Tháo rời 1 bó que tính thành 10 que tính rồi bớt.
-Đó chính là thao tác mượn 1 chục ở 4 chục . 0 không trừ được 8 mượm 1 chục của 4 chục là 10 , 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 và nhớ 1 .
-Hỏi tiếp : Viết 2 vào đâu ? vì sao?
*Viết 2 thẳng 0 và 8 vì 2 là hàng đơn vị của kết qủa.
-4 chục đã cho mượn( bớt )đi 1 chục , còn mấy chục?
-Yêu cầu HS nhắc lại cách trừ.
Bước 4 : Aùp dụng
-Yêu cầu HS cả lớp áp dụng cách trừ của phép tính 40 – 8 , thực hiện các phép trừ sau trong bài 1 : 60-9, 50-5, 90-2.
-Y/C HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện từng phép tính trên.
-Giáo viên nhận xét , đưa ra đáp án đúng.
 51 45 88
-Tiến hành tương tự theo 4 bước như trên để học sinh rút ra cách trừ:
 * 0 không trừ được 8 , lấy 10 trừ đi 8
 22 bằng 2, viết 2 nhớ 1. 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 
-Gọi HS nêu y/c của bài. 
 Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết.
-Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
a) x+9=30. b)5+x=30. c)x+19=60 .
-Nhận xét và đưa ra đáp án đúng.
 -Gọi học sinh đọc đề bài.
-Gọi học sinh lên tóm tắt.
-Yêu cầu học sinh trình bày -Nhận xét đưa ra đáp án đúng :
Tóm tắt
Có : 2 chục que tính .
Bớt : 5 que tính .
Còn lại : …que tính ?
 Bài Giải
 2 chục qt = 20que tÝnh.
Số que tính còn lại là :
20 – 5 = 15 (que tính)
 Đáp số : 15 que tính.
HƯ thèng bµi häc.
NhËn xÐt tiÕt häc.
-Một số em nêu.
-Lắng nghe và đọc đề bài.
-Cả lớp lắng nghe và phân tích bài toán.
-1 vài em nhắc lại.
Cßn l¹i 32 que tÝnh.
-Cả lớp tự thao tác trên que tính .Hai em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt.
-1 vài em trả lời .
40 – 8 = 32
-1 em lên bảng làm bài , dưới lớp làm bài vào vở.
*Tính từ phải sang trái .Bắt đầu
từ 0 trừ 8.
*0 không trừ được cho 8.
1 số em trả lời.
*Còn 3 chục
*0 không trừ được 8 , lấy 10 trừ đi 8 bằng 2 , viết 2 nhớ 1 . 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
-Trả lời tiếp.
-1 số em nhắc lại.
-3 em lên bảng làm bài , dưới lớp làm vào vở.
-1 số em nhắc lại.
-Đổi vở sửa bài.
-1 em lên bảng , dưới lớp làm vào vở.
-Đổi vở sửa bài.
-1 em đọc yêu cầu .
 3 em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở bài tập.
-Sửa bài vào vở.
-1 emđọc đề.
-1 vài em tóm tắt.
-1 em lên bảng ,
- dưới lớp làm vào vở bài tập.
-Em khác đọc tóm tắt.
-1 em đọc kết quả
Thø t­/28/10/2009
To¸n 11 TRỪ ĐI mét SỐ : 11 - 5
I/Mơc tiªu:
 - Biết cách thực hiện phép trừ 11 – 5. Lập và thuộc lòng bảng công thức : 11 trừ đi 1 số. Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan.
 - Củng cố về tên gọi thành phần và kết qủa của phép trừ.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong học tập.
II/ ChuÈn bi:
 Que tính, bảng gài.
III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Ổn định lớp: Nhắc nhở nề nếp học tập
2.Bài cũ: 2 em lên bảng làm bài 
+Đặt tính và thực hiện tính : 30 - 8, 40 -18.
- lớp nhận xét- Gv nhận xét cho điểm học sinh 
3.Bài mới :Giới thiệu bài.
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
H§1 : Thực hiện phép trừ 11 – 5.
H§2 :Bảng công thức : 11 trừ đi 1 số.
H§3 : Luyện tập 
Bài 1:tính nhẩm.
-GV nêu : Có 11 q/t , bớt đi 5 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu q/t ?
 Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
-GV viết lên bảng : 11 – 5.
-Y/c HS lấy 11 que tính suy nghĩ và tìm cách bớt 5 que tính , sau đó trả lời xem còn bao nhiêu q/t .
-Y/C HS nêu cách bớt của mình.
-Hướng dẫn lại cách bớt hợp lý nhất.
-Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên bớt 1 que tính rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?
-Vì Sao ?
-Để bớt 4 que tính nữa cô tháo 1 bó que tính thành 10 que tính rời . Bớt 4 que tính còn lại 6 que tính.
-Vậy 11 que tính bớt 4 que tính còn lại mấy que tính ?
-Vậy 11 trừ 5 bằng mấy ?
Viết lên bảng : 11 – 5 = 6.
 Đặt và thực hiện phép tính.
-Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình .
Đáp án :
 +Viết 11 rồi viết 
 6 5xuống dưới thẳng cột
 1( đơn vị ) viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
+Trừ từ phải sang trái , 1 không trừ được cho 5 , lấy 11 trừ 5 bằng 6 viết 6 , nhớ 1 , 1 trừ 1 bằng 0.
-Yêu cầu nhiều học sinh nhắc lại cách trừ.
-Y/c HS sử dụng q/t để tìm k/ qủa các phép trừ trong phần bài học.
-Y/c cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức , sau đó xóa dần các phép tính cho học sinh học thuộc.
-Y/c HS tự nhẩm và ghi ngay kết qủa các phép tính phần a và vở bài tập.
 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 
 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 
 11 – 9 = 2 11 – 8 = 3 
 11 – 2 = 9 11 - 3 = 8 
-Y/c HS nhận xét bài bạn , 
-Hỏi :Khi biết 2 + 9 = 11 có cần tính 9 + 2 không , vì sao ?
-Hỏi tiếp : Khi đã biết 9 + 2 = 11 có thể ghi ngay kết của 11 – 9 và 11 – 2 không , vì sao?
-Yêu cầu học sinh tự làm tiếp phần b.
-Nhận xét cho điểm học sinh.
Bài 2: tính.
-Yêu cầu HS nêu đề bài . Tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính : 11 – 7 ; 11 – 2 .
Bài 3 : Đặt tính rồi tính.
-Gọi học sinh đọc đề bài.
-Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
*Lấy số bị trừ đi số trừ.
-Yêu cầu học sinh làm bài .
*
 4 3 8
-Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện tính của 3 phép tính trên .
-Nhận xét cho điểm.
Bài 4 :Cho Hs đọc đề phân tích đề.
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài . Tự tóm tắt sau 
- Yêu cầu học sinh tự ø giải bài tập . 
-Nhận xét, cho điểm.
Thùc hiện phép tính trừ : 11 – 5
-Dưới lớp nhẩm và đọc kết quả.
*Còn 6 que tính.
*Có 11 que tính ( có 1 bó que tính và 1 que tính rời).
*Bớt 4 que tính nữa.
*Vì : 1 + 4 = 5.
Lắng nghe và đọc đề bài.
-Nghe và phân tích đề.
-1 vài em nhắc lại.
-1 số em trả lời.
-Thao tác trên que tính và trả lời .
-Trả lời.
-Nghe và ghi nhớ.
-Một số em trả lời.
-Một số em nhắc lại.
-Thao tác trên que tính , tìm kết qủa và ghi kết qủa tìm được vào bài học.
-Nối tiếp nhau (Theo bàn ) báo cáo kết qủa của từng phép cộng .
-Cả lớp đọc đồng thanh.
-3 học sinh lên bảng , mỗi học sinh làm 1 cột tính , dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài bạn đúng / sai Tự kiểm tra bài mình.
-Một vài em trả lời.
Không cần .Vì thay đổi vị trí các số hạng trong 1 tổng thì tổng đó không đổi
-Tự làm bài và báo cáo kết qủa. 
-Lắng nghe và ghi nhớ.
-Tự làm bài và trả lời câu hỏi.
-1 em đọc.
-1 số em trả lời.
-3 em lên bảng làm bài . Dưới lớp làm bài vào vở.
-1 em trả lời.
-1 em trả lời.
- 1 em lên bảng tóm tắt.
-1 em giải bài tập.
-Giải bài tập và trình bày lời giải.
4.Củng cố- dặn dò.
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bảng công thức 11 trừ đi 1 số . Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 11 trừ đi 1 số.
-Nhận xét tiết học.
Các em về nhà học thuộc bảng cộng và làm đầy đủ bài tập.
To¸n: 	31 - 5
I/Mơc tiªu:
Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31 – 5. Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 31-5 để giải các bài toán liên quan. Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau.
Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong học tập.
II/ChuÈn bÞ:
Que tính , bảng gài.
III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: 2 em lên bảng. 
+Đọc thuộc lòng bảng công thức 11 trừ đi 1 số.
+Nhẩm nhanh kết qủa của vài phép tính thuộc dạng 11 – 5 
-Hs nhận xét – Gv nhận xét ghi điểm .
3.Bài mới: Giới thiệu bài.
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Hoạt động 1 : Phép trừ 31 – 5.
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành.
Bài 1:Tính 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết các số bị trừ và số trừ.
Bài 3: Cho Hs đọc đề phân tích đề.
àGv nêu: Có 31 q/t, bớt đi 5 q/t . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
*Thực hiện phép trừ 31 - 5.
-Viết lên bảng 31 – 5 .
àYêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết qủa.
*Lấy 3 bó mỗi bó có 1 chục que tính và 1 que tính rời , là 31 que tính, tháo 1 bó chục que tính cộng thêm 1 que rời là 11 que tính. 11que tính bớt 5 que tính còn lại 6 que tính theo kết qủa bài hôm trước ta đã làm ( 11 – 5 ). Như vậy còn 2 bó mỗi bó 1 chục que tính và 6 que tính rời là 26 que tính.
Vậy 31 – 5 = 26.
à Đặt tính thực hiện phép tính
-Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi sau đó yêu cầu trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính. 
-Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn sau đó chính xác về cách đặt tính , thực hiện phép tính rồi yêu cầu học sinh khác nhắc lại.
31 *Viết 31 rồi viết 5 dưới 31, sao cho 5thẳng
 5 với 1. 
 26 * Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. Thực hiện từ phải sang trái .1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6 viết 6 và nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 viết 2.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
 51 41 61 31 
 8 3 7 9 
 47 38 54 22 
-Nhận xét chữa, đưa ra đáp án đúng.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
*Lấy số bị trừ , trừ đi số trừ.
-Yêu cầu học sinh lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính .
-Nhận xét , chính xác lại kết qủa và cho điểm:
 47 15 63
 Tóm tắt
 Có : 51 quả trứng.
 Lấy đi : 6 quả trứng.
 Còn lại : …….. quả trứng ?
 Bài giải
 Số qủa trứng còn lại là :
 51 – 6 = 45 ( quả trứng )
 Đáp số : 45 quả trứng.
-Yêu cầu học sinh giải thích vì sao lại thực hiện 51 – 6 
*Vì Có 51 quả trứng mẹ lấy đi 6 quả trứng nghĩa là trừ đi 6 quả trứng. Ta có phép tính : 51 – 6.
 -Nhận xét và chính xác lại kết qủa, cho điểm .
Bài 4:Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?
-Yêu cầu học sinh trả lời.
-Yêu cầu học sinh nhắc lại câu trả lời.
-Lắng nghe và đọc đề bài
-Hs trả lời.
-Thao tác trên que tính tìm kết qủa.
-1 em lên bảng , dưới lớp làm vào vở.
-1 vài em nhận xét, sửa bài nếu sai.Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính.
-Làm bài .Chữa bài .Nêu cách tính cụ thể của 1 vài phép tính.
-1 em đọc yêu cầu.
-1 vài em trả lời.
-3 em lên bảng , dưới lớp làm bài vào vở.
-3 em lên nêu kết quả.
-Đổi vở sửa bài.
-1 em đọc và phân tích đề bài.
-1 em lên bảng tóm tắt , 1 em giải , lớp làm vào vở.
Đổi vở sửa bài.
-Đọc câu hỏi .
-Nhắc lại .
-1 em đọc đề.
-1 em lên bảng làm.
-2,3 em nêu kết quả.
*Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm 0.
4.Củng cố – dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 31 – 5 .
-Nhận xét tiết học tuyên dương những em lài bài tốt.
-Các em về nhà học bài làm bài đầy đủ.
TO¸N : 51 - 15
I/Mơc tiªu:
 - Giúp học sinh:Biết cách thực hiện phép trừ có dạng 51 – 15. Áp dụng để giải các bài toán có liên quan ( tìm x , tìm hiệu). Củng cố biểu tượng về hình tam giác.
 - Rèn học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
II/ ChuÈn bÞ.
Que tính.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Bài cũ (5Phút)
2/Bài mới (10p)
H§1 Giới thiệu phép trừ 51 -15 (5 Phút)
H§2 :Luyện tập –Thực hành (20 Phút)
Bài 1: TÝnh
Bài 2:§Ỉt tÝnh råi tÝnh hiƯu.
Bài4:VÏh×nh theo mÉu.
5/Cđngcè-Dặndò (1 Phút)
-Gọi HS lên bảng bảng thực hiện các yêu cầu :
+Đặt tính rồi tính: 71 –6, Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 
71 – 6.
+Tìm x : x + 7 = 51 . Nêu cách thực hiện phép tính 
 -Nhận xét ghi điểm.
3.1. giới thiệu bài, ghi bảng 
Bước 1 : Nêu vấn đề 
-Đưa ra bài toán : có 51 que tính, bớt 15 que . Hỏi còn bao nhiêu que tính?
-Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
*Thực hiện phép trừ 51 - 15.
-Viết lên bảng 51 –15 .
Bước 2 :Đi tìm kết qủa
-Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết qủa.
*Lấy 5 bó mỗi bó có 1 chục que tính và 1 que tính rời , là 51 que tính . Để bớt 15 que tính , trước hết ta bớt 5 que tính . Để bớt 5 que tính ta bớt 1 que rời trước , sau đó tháo 1 bó chục que tính bớt đi 4 que tính nữa còn lại 6 que tính rời . Tiếp theo ta bớt 1 chục que nữa 1 chục là 1bó ta bớt đi 1 bó que tính . Như vậy còn 3 bó que tính và 6 que tính rời là 36 que tính . Vậy 51 trừ đi 15 còn 36 que tính .
-Giáo viên nhận xét và chính xác lại kết qủa.
Bước 3 : Đặt tính thực hiện phép tính
-Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi sau đó yêu cầu trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính. 
-Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn sau đó chính xác về cách đặt tính , thực hiện phép tính rồi yêu cầu học sinh khác nhắc lại.
Bài 1:-Yêu cầu HS tự làm bài. 
-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
-Yêu cầu HS nêu cách tính của : 81- 46, 51 - 19, 61 - 25 .
-GV nhận xét và chính xác kết qủa đúng.
Bài 2:-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
 -Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
*Lấy số bị trừ đi số trừ.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
-Nhận xét và chính xác các kết quả .
 37 26 82
Bài 4:-Vẽ hình mẫu lên bảng và hỏi Mẫu vẽ hình gì ?
*Vẽ hình tam giác.
-Muốn vẽ được hình tam giác chúnh ta phải nối mấy điểm với nhau.
*Nối 3 điểm.
 -Yêu cầu học sinh tự vẽ.
4.Củng cố (2 Phút)
-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính 51 – 15.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương những em làm bài tốt.
Các em về nhà làm đầy đủ bài tập vào vở.
-2 em : 
-Lắng nghe, đọc đề bài.
-Nghe và phân tích đề.
-1 em trả lời.
-Thao tác bằng que tính để tìm ra kết quả.
-1 em lên bảng. Dưới lớp làm vào nháp.
-1 vài em nhắc lại. 
-3em lên bảng lớp làm.Dưới lớp làm vào vở.
-1 em trả lời.
-nghe và phân tích cách làm.
-3 em lên bảng làm , dưới lớp làm vào vở.
-3 em lên bảng nêu.
-Đổi vở sửa bài.
-Nhắc lại quy tắc và làm bài.
-Vẽ hình , sau đó đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.

File đính kèm:

  • docTOAN 2 - Tuan 10.doc