Bài giảng Môn Toán lớp 2 - Luyện tập
3 học sinh lên bảng , mỗi học sinh làm 1 cột tính , dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài bạn đúng / sai Tự kiểm tra bài mình.
-Một vài em trả lời.
Không cần .Vì thay đổi vị trí các số hạng trong 1 tổng thì tổng đó không đổi
TUẦN 10 To¸n: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu Giúp học sinh củng cố :Tìm số hạng trong 1 tổng. Phép trừ trong phạm vi 10 . Giải bài toán có lời văn .Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. II.Đồ dùng dạy và học B¶ng phơ III.Hoạt động dạy và học. 1.Ổn định lớp: 2Bài cũ : 2 em lên bảng. +Phát biểu quy tắc tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng . +Tìm : + 8 = 19, 41 + = 75. -Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu bài. Néi dung Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß H§1:LuyƯn tËp. Bµi 1: T×m X Bµi2:TÝnh nhÈm Bµi 3: TÝnh Bµi 4:Bµi gi¶i H§2:Cđngcè, dỈn dß. Hướng dẫn luyện tập. -Yêu cầu học sinh tự làm bài. a. X+8=10 X + 7 = 10 X = 10 – 8. X = 10 - 7 X = 2 X = 3 30 + X = 58 X = 58 – 30 X = 28. -HTĐB : a.Vì sao x=10-8. *Vì là số hạng cần tìm , 10 là tổng , 8 là số hạng đã biết. Muốn tìm ta lấy tổng trừ số hạng đã biết. -Nhận xét cho điểm học sinh. -Yêu cầu học sinh nhẩm và ghi ngay kết qủa vào bài. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 -HTĐB : Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết qủa của 10 - 9 và 10 -1 được không? Vì sao? *Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết qủa của 10 trừ đi 9 là 1 và 10 trừ 1 là 9 vì 1 và 9 là 2 số hạng trong phép cộng 9+1=10. Lấy tổng trừ số hạng này sẽ được số hạng kia. -Yêu cầu học sinh nhẩm và ghi ngay kết qủa . 10 - 1 – 2 = 7 10 – 3 – 4 = 3 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 19 – 3 – 5 = 11 19 – 8 = 11 -HTĐB : Hãy giải thích vì sao 10 1 - 2 và 10 - 3 có kết qủa bằng nhau. *Vì 3 = 2 + 1. -Gọi học sinh lên đọc đề bài. -Yêu cầu học sinh làn vào vở . Sau đó kiểm tra và cho điểm. HƯ thèng bµi häc,nhËn xÐt tiÕt häc. -1 Hs nêu yêu cầu. -3 em lên bảng làm bài. -Em khác nhận xét. -Hs lắng nghe. -1 em đọc đề. -3 em lên bảng, dưới lớp làm vào vở. -1 vài em trả lời - 2 em lên bảng làm bài. -Làm bài . 1 em đọc chữa bài. Dưới lớp sửa bài. -1 vài em trả lời. -Làm bài cá nhân . 3 em đọc chữa bài .Dưới lớp tự kiểm tra bài mình. -1 em trả lời. -1 em đọc đề bài. -Cả lớp lớp làm vào vở bài tập . Đổi vở sửa bài -Cả lớp lớp làm vào vở bài tập . Đổi vở sửa bài To¸n: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I/ Mơc tiªu: - Biết cách thực hiện phép trư øcó số bị trừ là số tròn chục , số trừ là số có một hoặc hai chữ số ( có nhớ). - Củng cố cách tính một số hạng chưa biết tổng và số hạng kia. II.ChuÈn bÞ Que tính III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Ổn định líp : Nh¾c nhở nề nếp học tập 2.Bài cũ : 2 em lên bảng. x+5=15; 8+x=18. -Gọi học sinh đứng tại chỗ nêu : Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì? -HS lớp nhận xét – GV nhận xét cho điểm 3.Bài mới : Giới thiệu bài. Néi dung Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa häc sinh H§1:Giíi thiƯu phÐp trõ: 40 – 8 H§2:Giới thiệu phép trừ : 40 –18 . H§3:Luyện tập thực hành. Bài 2 :tìm x Bài 3 :Bµi gi¶i: H§4: Cđng cè- DỈn dß: Bước 1 :Đặt vấn đề . -Nêu bài toán :Có 40 que tính , bớt đi 8 que tính . Hỏi còn bao nhiêu que tính ? -Yêu cầu HS nhắc lại bài toán. -Hỏi : Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào? *Thực hiện phép trừ : 40 – 8. Bước 2 :Đi tìm kết qủa. -Y/C HS lấy 4 bó que tính . Thực hiện thao tác bớt 8 que tính để tìm kết qủa. -Còn lại bao nhiêu que tính ? -Em làm như thế nào? * -Hướng dẫn lại cho học sinh cách bớt. -Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu? -Viết lên bảng : 40 – 8 = 32 . Bước 3 :Đặt tính và tính. -Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.( Hướng dẫn HS nhớ lại cách đặt tính phép cộng , phép trừ đã học để làm bài). *Đặt tính : 32 -Em đặt tính như thế nào? *Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 0 . Viết dấu trừ và vạch ngang. -Tính từ đâu tới? -0 có trừ được 8 không? *Tháo rời 1 bó que tính thành 10 que tính rồi bớt. -Đó chính là thao tác mượn 1 chục ở 4 chục . 0 không trừ được 8 mượm 1 chục của 4 chục là 10 , 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 và nhớ 1 . -Hỏi tiếp : Viết 2 vào đâu ? vì sao? *Viết 2 thẳng 0 và 8 vì 2 là hàng đơn vị của kết qủa. -4 chục đã cho mượn( bớt )đi 1 chục , còn mấy chục? -Yêu cầu HS nhắc lại cách trừ. Bước 4 : Aùp dụng -Yêu cầu HS cả lớp áp dụng cách trừ của phép tính 40 – 8 , thực hiện các phép trừ sau trong bài 1 : 60-9, 50-5, 90-2. -Y/C HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện từng phép tính trên. -Giáo viên nhận xét , đưa ra đáp án đúng. 51 45 88 -Tiến hành tương tự theo 4 bước như trên để học sinh rút ra cách trừ: * 0 không trừ được 8 , lấy 10 trừ đi 8 22 bằng 2, viết 2 nhớ 1. 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. -Gọi HS nêu y/c của bài. Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết. -Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng. a) x+9=30. b)5+x=30. c)x+19=60 . -Nhận xét và đưa ra đáp án đúng. -Gọi học sinh đọc đề bài. -Gọi học sinh lên tóm tắt. -Yêu cầu học sinh trình bày -Nhận xét đưa ra đáp án đúng : Tóm tắt Có : 2 chục que tính . Bớt : 5 que tính . Còn lại : …que tính ? Bài Giải 2 chục qt = 20que tÝnh. Số que tính còn lại là : 20 – 5 = 15 (que tính) Đáp số : 15 que tính. HƯ thèng bµi häc. NhËn xÐt tiÕt häc. -Một số em nêu. -Lắng nghe và đọc đề bài. -Cả lớp lắng nghe và phân tích bài toán. -1 vài em nhắc lại. Cßn l¹i 32 que tÝnh. -Cả lớp tự thao tác trên que tính .Hai em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt. -1 vài em trả lời . 40 – 8 = 32 -1 em lên bảng làm bài , dưới lớp làm bài vào vở. *Tính từ phải sang trái .Bắt đầu từ 0 trừ 8. *0 không trừ được cho 8. 1 số em trả lời. *Còn 3 chục *0 không trừ được 8 , lấy 10 trừ đi 8 bằng 2 , viết 2 nhớ 1 . 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. -Trả lời tiếp. -1 số em nhắc lại. -3 em lên bảng làm bài , dưới lớp làm vào vở. -1 số em nhắc lại. -Đổi vở sửa bài. -1 em lên bảng , dưới lớp làm vào vở. -Đổi vở sửa bài. -1 em đọc yêu cầu . 3 em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở bài tập. -Sửa bài vào vở. -1 emđọc đề. -1 vài em tóm tắt. -1 em lên bảng , - dưới lớp làm vào vở bài tập. -Em khác đọc tóm tắt. -1 em đọc kết quả Thø t/28/10/2009 To¸n 11 TRỪ ĐI mét SỐ : 11 - 5 I/Mơc tiªu: - Biết cách thực hiện phép trừ 11 – 5. Lập và thuộc lòng bảng công thức : 11 trừ đi 1 số. Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan. - Củng cố về tên gọi thành phần và kết qủa của phép trừ. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong học tập. II/ ChuÈn bi: Que tính, bảng gài. III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Ổn định lớp: Nhắc nhở nề nếp học tập 2.Bài cũ: 2 em lên bảng làm bài +Đặt tính và thực hiện tính : 30 - 8, 40 -18. - lớp nhận xét- Gv nhận xét cho điểm học sinh 3.Bài mới :Giới thiệu bài. Néi dung Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa häc sinh H§1 : Thực hiện phép trừ 11 – 5. H§2 :Bảng công thức : 11 trừ đi 1 số. H§3 : Luyện tập Bài 1:tính nhẩm. -GV nêu : Có 11 q/t , bớt đi 5 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu q/t ? Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào? -GV viết lên bảng : 11 – 5. -Y/c HS lấy 11 que tính suy nghĩ và tìm cách bớt 5 que tính , sau đó trả lời xem còn bao nhiêu q/t . -Y/C HS nêu cách bớt của mình. -Hướng dẫn lại cách bớt hợp lý nhất. -Có bao nhiêu que tính tất cả ? -Đầu tiên bớt 1 que tính rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa? -Vì Sao ? -Để bớt 4 que tính nữa cô tháo 1 bó que tính thành 10 que tính rời . Bớt 4 que tính còn lại 6 que tính. -Vậy 11 que tính bớt 4 que tính còn lại mấy que tính ? -Vậy 11 trừ 5 bằng mấy ? Viết lên bảng : 11 – 5 = 6. Đặt và thực hiện phép tính. -Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình . Đáp án : +Viết 11 rồi viết 6 5xuống dưới thẳng cột 1( đơn vị ) viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. +Trừ từ phải sang trái , 1 không trừ được cho 5 , lấy 11 trừ 5 bằng 6 viết 6 , nhớ 1 , 1 trừ 1 bằng 0. -Yêu cầu nhiều học sinh nhắc lại cách trừ. -Y/c HS sử dụng q/t để tìm k/ qủa các phép trừ trong phần bài học. -Y/c cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức , sau đó xóa dần các phép tính cho học sinh học thuộc. -Y/c HS tự nhẩm và ghi ngay kết qủa các phép tính phần a và vở bài tập. 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 11 – 9 = 2 11 – 8 = 3 11 – 2 = 9 11 - 3 = 8 -Y/c HS nhận xét bài bạn , -Hỏi :Khi biết 2 + 9 = 11 có cần tính 9 + 2 không , vì sao ? -Hỏi tiếp : Khi đã biết 9 + 2 = 11 có thể ghi ngay kết của 11 – 9 và 11 – 2 không , vì sao? -Yêu cầu học sinh tự làm tiếp phần b. -Nhận xét cho điểm học sinh. Bài 2: tính. -Yêu cầu HS nêu đề bài . Tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính : 11 – 7 ; 11 – 2 . Bài 3 : Đặt tính rồi tính. -Gọi học sinh đọc đề bài. -Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? *Lấy số bị trừ đi số trừ. -Yêu cầu học sinh làm bài . * 4 3 8 -Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện tính của 3 phép tính trên . -Nhận xét cho điểm. Bài 4 :Cho Hs đọc đề phân tích đề. -Yêu cầu học sinh đọc đề bài . Tự tóm tắt sau - Yêu cầu học sinh tự ø giải bài tập . -Nhận xét, cho điểm. Thùc hiện phép tính trừ : 11 – 5 -Dưới lớp nhẩm và đọc kết quả. *Còn 6 que tính. *Có 11 que tính ( có 1 bó que tính và 1 que tính rời). *Bớt 4 que tính nữa. *Vì : 1 + 4 = 5. Lắng nghe và đọc đề bài. -Nghe và phân tích đề. -1 vài em nhắc lại. -1 số em trả lời. -Thao tác trên que tính và trả lời . -Trả lời. -Nghe và ghi nhớ. -Một số em trả lời. -Một số em nhắc lại. -Thao tác trên que tính , tìm kết qủa và ghi kết qủa tìm được vào bài học. -Nối tiếp nhau (Theo bàn ) báo cáo kết qủa của từng phép cộng . -Cả lớp đọc đồng thanh. -3 học sinh lên bảng , mỗi học sinh làm 1 cột tính , dưới lớp làm vào vở. -Nhận xét bài bạn đúng / sai Tự kiểm tra bài mình. -Một vài em trả lời. Không cần .Vì thay đổi vị trí các số hạng trong 1 tổng thì tổng đó không đổi -Tự làm bài và báo cáo kết qủa. -Lắng nghe và ghi nhớ. -Tự làm bài và trả lời câu hỏi. -1 em đọc. -1 số em trả lời. -3 em lên bảng làm bài . Dưới lớp làm bài vào vở. -1 em trả lời. -1 em trả lời. - 1 em lên bảng tóm tắt. -1 em giải bài tập. -Giải bài tập và trình bày lời giải. 4.Củng cố- dặn dò. -Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bảng công thức 11 trừ đi 1 số . Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 11 trừ đi 1 số. -Nhận xét tiết học. Các em về nhà học thuộc bảng cộng và làm đầy đủ bài tập. To¸n: 31 - 5 I/Mơc tiªu: Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31 – 5. Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 31-5 để giải các bài toán liên quan. Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau. Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong học tập. II/ChuÈn bÞ: Que tính , bảng gài. III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Bài cũ: 2 em lên bảng. +Đọc thuộc lòng bảng công thức 11 trừ đi 1 số. +Nhẩm nhanh kết qủa của vài phép tính thuộc dạng 11 – 5 -Hs nhận xét – Gv nhận xét ghi điểm . 3.Bài mới: Giới thiệu bài. Néi dung Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa häc sinh Hoạt động 1 : Phép trừ 31 – 5. Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành. Bài 1:Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết các số bị trừ và số trừ. Bài 3: Cho Hs đọc đề phân tích đề. àGv nêu: Có 31 q/t, bớt đi 5 q/t . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính. Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào? *Thực hiện phép trừ 31 - 5. -Viết lên bảng 31 – 5 . àYêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết qủa. *Lấy 3 bó mỗi bó có 1 chục que tính và 1 que tính rời , là 31 que tính, tháo 1 bó chục que tính cộng thêm 1 que rời là 11 que tính. 11que tính bớt 5 que tính còn lại 6 que tính theo kết qủa bài hôm trước ta đã làm ( 11 – 5 ). Như vậy còn 2 bó mỗi bó 1 chục que tính và 6 que tính rời là 26 que tính. Vậy 31 – 5 = 26. à Đặt tính thực hiện phép tính -Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi sau đó yêu cầu trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính. -Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn sau đó chính xác về cách đặt tính , thực hiện phép tính rồi yêu cầu học sinh khác nhắc lại. 31 *Viết 31 rồi viết 5 dưới 31, sao cho 5thẳng 5 với 1. 26 * Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. Thực hiện từ phải sang trái .1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6 viết 6 và nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. -Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó nêu cách tính của một số phép tính. 51 41 61 31 8 3 7 9 47 38 54 22 -Nhận xét chữa, đưa ra đáp án đúng. -Gọi học sinh đọc yêu cầu bài. -Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? *Lấy số bị trừ , trừ đi số trừ. -Yêu cầu học sinh lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . -Nhận xét , chính xác lại kết qủa và cho điểm: 47 15 63 Tóm tắt Có : 51 quả trứng. Lấy đi : 6 quả trứng. Còn lại : …….. quả trứng ? Bài giải Số qủa trứng còn lại là : 51 – 6 = 45 ( quả trứng ) Đáp số : 45 quả trứng. -Yêu cầu học sinh giải thích vì sao lại thực hiện 51 – 6 *Vì Có 51 quả trứng mẹ lấy đi 6 quả trứng nghĩa là trừ đi 6 quả trứng. Ta có phép tính : 51 – 6. -Nhận xét và chính xác lại kết qủa, cho điểm . Bài 4:Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào? -Yêu cầu học sinh trả lời. -Yêu cầu học sinh nhắc lại câu trả lời. -Lắng nghe và đọc đề bài -Hs trả lời. -Thao tác trên que tính tìm kết qủa. -1 em lên bảng , dưới lớp làm vào vở. -1 vài em nhận xét, sửa bài nếu sai.Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính. -Làm bài .Chữa bài .Nêu cách tính cụ thể của 1 vài phép tính. -1 em đọc yêu cầu. -1 vài em trả lời. -3 em lên bảng , dưới lớp làm bài vào vở. -3 em lên nêu kết quả. -Đổi vở sửa bài. -1 em đọc và phân tích đề bài. -1 em lên bảng tóm tắt , 1 em giải , lớp làm vào vở. Đổi vở sửa bài. -Đọc câu hỏi . -Nhắc lại . -1 em đọc đề. -1 em lên bảng làm. -2,3 em nêu kết quả. *Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm 0. 4.Củng cố – dặn dò: -Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 31 – 5 . -Nhận xét tiết học tuyên dương những em lài bài tốt. -Các em về nhà học bài làm bài đầy đủ. TO¸N : 51 - 15 I/Mơc tiªu: - Giúp học sinh:Biết cách thực hiện phép trừ có dạng 51 – 15. Áp dụng để giải các bài toán có liên quan ( tìm x , tìm hiệu). Củng cố biểu tượng về hình tam giác. - Rèn học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. II/ ChuÈn bÞ. Que tính. III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. Néi dung Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa häc sinh 1.Bài cũ (5Phút) 2/Bài mới (10p) H§1 Giới thiệu phép trừ 51 -15 (5 Phút) H§2 :Luyện tập –Thực hành (20 Phút) Bài 1: TÝnh Bài 2:§Ỉt tÝnh råi tÝnh hiƯu. Bài4:VÏh×nh theo mÉu. 5/Cđngcè-Dặndò (1 Phút) -Gọi HS lên bảng bảng thực hiện các yêu cầu : +Đặt tính rồi tính: 71 –6, Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 71 – 6. +Tìm x : x + 7 = 51 . Nêu cách thực hiện phép tính -Nhận xét ghi điểm. 3.1. giới thiệu bài, ghi bảng Bước 1 : Nêu vấn đề -Đưa ra bài toán : có 51 que tính, bớt 15 que . Hỏi còn bao nhiêu que tính? -Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào? *Thực hiện phép trừ 51 - 15. -Viết lên bảng 51 –15 . Bước 2 :Đi tìm kết qủa -Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết qủa. *Lấy 5 bó mỗi bó có 1 chục que tính và 1 que tính rời , là 51 que tính . Để bớt 15 que tính , trước hết ta bớt 5 que tính . Để bớt 5 que tính ta bớt 1 que rời trước , sau đó tháo 1 bó chục que tính bớt đi 4 que tính nữa còn lại 6 que tính rời . Tiếp theo ta bớt 1 chục que nữa 1 chục là 1bó ta bớt đi 1 bó que tính . Như vậy còn 3 bó que tính và 6 que tính rời là 36 que tính . Vậy 51 trừ đi 15 còn 36 que tính . -Giáo viên nhận xét và chính xác lại kết qủa. Bước 3 : Đặt tính thực hiện phép tính -Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi sau đó yêu cầu trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính. -Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn sau đó chính xác về cách đặt tính , thực hiện phép tính rồi yêu cầu học sinh khác nhắc lại. Bài 1:-Yêu cầu HS tự làm bài. -Yêu cầu HS nhận xét bài bạn. -Yêu cầu HS nêu cách tính của : 81- 46, 51 - 19, 61 - 25 . -GV nhận xét và chính xác kết qủa đúng. Bài 2:-Gọi HS đọc yêu cầu bài. -Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? *Lấy số bị trừ đi số trừ. -Yêu cầu học sinh tự làm bài. -Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính. -Nhận xét và chính xác các kết quả . 37 26 82 Bài 4:-Vẽ hình mẫu lên bảng và hỏi Mẫu vẽ hình gì ? *Vẽ hình tam giác. -Muốn vẽ được hình tam giác chúnh ta phải nối mấy điểm với nhau. *Nối 3 điểm. -Yêu cầu học sinh tự vẽ. 4.Củng cố (2 Phút) -Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính 51 – 15. -Nhận xét tiết học, tuyên dương những em làm bài tốt. Các em về nhà làm đầy đủ bài tập vào vở. -2 em : -Lắng nghe, đọc đề bài. -Nghe và phân tích đề. -1 em trả lời. -Thao tác bằng que tính để tìm ra kết quả. -1 em lên bảng. Dưới lớp làm vào nháp. -1 vài em nhắc lại. -3em lên bảng lớp làm.Dưới lớp làm vào vở. -1 em trả lời. -nghe và phân tích cách làm. -3 em lên bảng làm , dưới lớp làm vào vở. -3 em lên bảng nêu. -Đổi vở sửa bài. -Nhắc lại quy tắc và làm bài. -Vẽ hình , sau đó đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
File đính kèm:
- TOAN 2 - Tuan 10.doc