Bài giảng Môn Toán lớp 1 - Tuần 4 - Bằng nhau - dấu =
Điền dấu thích hợp.
- Nhận xét.
2. Giới thiệu bài
3. Bài mới
HĐ 1. Giới thiệu số 6
? Có mấy con gà?
? Có mấy con đang đi tới?
? 5 con thêm 1 con thành mấy con?
? Lấy 5 que tính rồi lấy thêm một que nữa được mấy que tính?
TUẦN 4 Thứ hai, ngày 29 tháng 9 năm 2014 Toán BẰNG NHAU. DẤU = I. Mục tiêu: Giúp H - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu bằng khi so sánh hai số. II. Đồ dùng dạy học Mô hình như sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ - Điền dấu vào chỗ chấm. 2 … 1 3 … 5 4 … 2 - Nhận xét. 2. Giới thiệu bài HĐ1. Nhận biết quan hệ bằng nhau a. Nhận biết 3 = 3. Quan sát có 3 con hươu và 3 khóm cây. Mỗi con hươu có duy nhất một khóm cây và ngược lại. “=” dấu bằng. Tương tự với 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng. b. Nhận biết 4 = 4. (tương tự) * Thư giãn: HĐ2. Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu Viết dấu bằng.(HS TB-Y) Bài 2: Nêu và ghi vào ô trống. Bài 3: Điền dấu >, <, = (làm vào VBT) Hướng dẫn làm bài Chấm 1 số vở, nhận xét. Bài 4: ( KG) Hướng dẫn làm bài. 1 2 3 4 5 HĐ3. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị xem bài sau. Điền dấu. Đọc kết quả. Nhận xét Bằng nhau. Dấu = Nhắc lại. Viết dấu =. Viết vào vở: Gồm hai nét ngang: = 2 = 2 1 = 1 3 = 3 Làm trên bảng con. 5 > 4 1 < 2 3 = 3 2 > 1 2 < 5 2 = 2 Làm VBT Nhận xét * * * * * ^ * * * * * Thứ ba, ngày 30 tháng 9 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp H: - Biết dụng các từ “bằng nhau”, bé hơn, lớn hơn và các dấu=, để so sánh. - So sánh các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ - Bài bằng nhau, dấu =. So sánh: 2 … 2 3 … 3 5 … 5 - Nhận xét. 3. Luyện tập HĐ1. Làm bài tập Bài 1: HD viết dấu , = vào chỗ chấm. Chấm 1 số bài. Bài 2: Quan sát tranh rồi điền kết quả. * Thư giãn. HĐ2. Trò chơi: “Thi điền dấu ai đúng, ai nhanh”. HĐ3. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị xem bài sau. - Điền dấu. Đọc kết quả Nhận xét Luyện tập Hoàn thành bài Nhắc lại kết quả. 3 > 2 5 < 4 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 Hoàn thành trình bày kết quả 3 > 2 2 < 3 4 = 4 5 = 5 5 … 5 3 … 4 2 … 2 3 … 1 1 … 3 Nhận xét. Tham gia trò chơi theo N4. Mỗi lượt 2 đội chơi. Nhận xét các đội chơi. * * * * * ^ * * * * * Thứ tư, ngày 1 tháng 10 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp H - Biết dụng các từ “bằng nhau”, bé hơn, lớn hơn và các dấu=, để so sánh - So sánh các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học Tranh, bút màu. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ - Điền dấu , = 2 … 5 3 … 1 4 … 4 3 … 2 - Nhận xét. 2. Giới thiệu bài 3. Luyện tập HĐ1. Thực hành Bài 1: a. Nhận xét số hoa ở hai bình hoa. ? Làm gì để số hoa bằng nhau? Yêu cầu H vẽ. b, c. Hướng dẫn tương tự. Quan sát, giúp đỡ H yếu. Bài 2: Viết HD mẫu: Đếm số lượng các đồ vật và so sánh HĐ2. Trò chơi “Nối nhanh” Bài 3: Trò chơi HD chơi. Yêu cầu mỗi nhóm lần lượt các TV lên nối các số vào đúng ô. Theo dõi kết quả. HĐ3. Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị xem bài sau. - Điền dấu ... Đọc lại kết quả - Nhận xét Luyện tập chung Trả lời. Nhắc lại. Vẽ bảng con. Hoàn thành, trình bày kết quả Nhận xét. Viết VBT. Thực hiện theo HD hoàn thành. Tham gia trò chơi theo N3. Mỗi lượt 2 đội chơi. Nhận xét các đội chơi. * * * * * ^ * * * * * Thứ năm, ngày 2 tháng 10 năm 2014 Toán SỐ 6 I. Mục tiêu: Giúp H: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết 6; đọc, đếm được từ 1đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II. Đồ dùng dạy học Mẫu chữ số 6 in và viết thường. Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ - Điền dấu thích hợp. - Nhận xét. 2. Giới thiệu bài 3. Bài mới HĐ 1. Giới thiệu số 6 ? Có mấy con gà? ? Có mấy con đang đi tới? ? 5 con thêm 1 con thành mấy con? ? Lấy 5 que tính rồi lấy thêm một que nữa được mấy que tính? Ví dụ 2, ví dụ 3: tương tự. Kết luận: các nhóm đò vật này đều có số lượng là 6. Ghi 6. Đọc: sáu. HĐ 2. Nhận biết thứ tự số 6 Cầm que tính cho H lần lượt đếm. ? Số sáu đứng sau số nào? ? Những số nào đứng trước số 6? * Thư giãn: HĐ 3. Thực hành Bài 1: Viết số 6. Chú ý H yếu. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. HD viết. Theo dõi số H yếu. Bài 3. Đếm số ô vuông rồi viết số vào ô trống. HĐ4. Trò chơi “Điền nhanh” (KG) Lần lượt các TV lên điền dấu , = vào đúng ô. 4. Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị xem bài sau. Điền dấu ... Đọc lại kết quả Số 6 Quan sát tranh, trả lời: Có 5 con gà. 1 con đang đi tới. 5 con thêm 1 con thành 6 con. 5 que tính thêm 1 que tính được 6 que tính. Quan sát, nêu kết quả. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu. Số năm. Số 1, 2, 3, 4, 5.(HS KG) Hoàn thành lần lượt bài tập. Nêu kết quả. Nhắc CN, theo hàng dọc. - Tham gia trò chơi theo N3. Mỗi lượt 2 đội chơi. Nhận xét các đội chơi. * * * * * ^ * * * * * Thứ sáu, ngày 3 tháng 10 năm 2014 Thủ công XÉ DÁN HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu : Giúp H - Làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy tạo hình. - Xé được hình vuông và dán cân đối (HS TB- Y), đẹp (HS khéo tay). Tích hợp: Sử dụng giấy, hồ dán tiết kiệm mà hiệu quả; ý thức giữ gìn vệ sinh. II. Đồ dùng dạy học GV: Bài mẫu về xé dán hình vuông. Giấy màu, hồ dán. HS: Giấy màu, hồ dán, bút chì. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra Kiểm tra dụng cụ học sinh. 2. Bài mới HĐ 1. Quan sát mẫu và nhận xét Tìm vật có dạng hình vuông. HĐ 2. HD xé hình vuông - Dùng tờ giấy màu vẽ hình chữ nhật 8ô x 4ô. - Đếm từ trái sang phải số ô đánh dấu. - Dùng bút chì nối đỉnh với hai điểm dưới. - Lần lượt xé. * Thư giãn: HĐ 3. HD dán hình - Lấy một ít hồ ra mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ đi HĐ 4. Thực hành xé hình vuông Thực hành. Quan sát, giúp đỡ H yếu HĐ 5. Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn: Chuẩn bị cho bài tiếp theo. Quan sát, tìm. Quan sát. - Đếm số ô phía mặt sau - Vẽ hình vuông - Thực hiện xé. - Thực hiện dán. - Thực hành - Nhận xét. Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP TUẦN 4 I. Mục tiêu - Nhận xét, đánh giá hoạt động của lớp mình và của tổ trong một tuần học. - Biết nhận thấy điểm mạnh và nhược điểm cần khắc phục. - Biết đề ra mục tiêu phấn đấu cho mình và tổ, lớp mình trong tuần tới. II. Các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động - Chơi trò chơi “Mưa rơi”. 2. Sinh hoạt HĐ 1. Nhận xét đánh giá tuần 4 - Tự nhận xét theo tổ cả ưu điểm và hạn chế. ?Kết quả đợt kiểm tra đầu năm? ?Ý kiến bổ sung thêm? - Lớp trưởng nhận xét chung về lớp. Cho biết các tổ trưởng nói như vậy đúng chưa đề xuất thêm. - T đánh giá chung + Khen: Kết quả tốt. Chữ viết đẹp. + Chú ý luyện thêm: + Còn yếu: HĐ 2. Kế hoạch tuần tới - Học tập: Rèn thêm chữ viết, tác phong ngồi học. - Nề nếp: Thực hiện nghiêm túc quy định chung. - Vệ sinh: Giữ gìn vệ sinh chung, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định .... - Những H cần chú ý rèn nhiều trong tuần tới: H.Trâm, V.Phong, T.An, T.Phương, Y.Vi, B.Anh... HĐ 3. Nhận xét, dặn dò - Nhận xét về ý thức tham gia sinh hoạt lớp. - Lưu ý hoàn thành nhiệm vụ học tập sau một tuần. - Chơi lần lượt theo từng đội. - Tự nhận xét. - Ý kiến bổ sung. - Lớp trưởng có ý kiến. - Các thành viên bổ sung. - U.Nhi, K.Hương, H.Ân, K.Sang, Như Ý, T.Hiền - Hà Trâm, T.Nguyên, - V.Phong, B.Anh. - Đăng kí theo tổ. - Đặc biệt chú ý: V.Phong, B.Anh. * * * * * * * * * * * * * * * ^ ^ ^ * * * * * * * * * * * * * * *
File đính kèm:
- GA L1 TUAN 4.doc