Bài giảng Môn : Toán bài : Phép cộng trong phạm vi 7
Vần âng (dạy tương tự)
So sánh 2 vần ăng , âng
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng:
rặng dừa , vầng trăng , phẳng lặng .
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
trên ?
Yêu cầu các em phân tích các tiếng đó
m, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm v đứng trước vần ong và thanh ngã Toàn lớp cài tiếng võng . CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Hai em đọc Đánh vần, đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp Giống nhau: kết thúc bằng ng. Khác nhau: o và ô đầu vần. Toàn lớp viết trên không , viết bảng con . HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em 2em phân tích : thông , công ... Lắng nghe. 2em đọc lại Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Đọc cá nhân nhiều em Lắng nghe. 4em đọc chữ cao 5l : g chữ cao 2 li : c,o , n .... Cả lớp viết vào vở Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Các bạn đang đá bóng Liên hệ trả lời 2em đọc bài Thực hành ở nhà . Giáo án chiều thứ ba. ------b&a------ Môn: Tiếng Việt nâng cao. Bài 51: ÔN TẬP I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : HS đọc viết thành thạo vần đã học trong tuần và các từ ứng dụng Luyện tập làm đúng các bài tập II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 51 Viết bảng: iên, yên, uôn, uơn và các tiếng: chuồn chuồn, bờ biển, vươn vai 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1 : Luyện đọc -GV hướng dẫn HS đọc đúng vần trong bảng ôn và các từ ứng dụng -GV hướng dẫn cách đọc cho HS Hoạt động 2: Luyện tập -Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Nối theo mẫu -GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ để chọn từ phù hợp với tranh -GV gọi HS đọc các từ Bài 2: Điền vần Bài 3 : Viết theo mẫu - Yêu cầu HS viết vào vở BT - Thu vở chấm -Nhận xét bài viết của HS Bài 4: GV đọc chính tả câu ứng dụng. Cho học sinh viết bảng con mootyj số từ khó GV đọc chậm, phân tích từ rồi cho Hs viết vào vở Đọc dò lỗi chính tả, HS dò lỗi gạch chân các từ sai Hoạt động 4 : Dặn dò Về nhà học bài, xem trước bài sau Làm các bài tập vào vở ô li 6 học sinh. Học sinh viết bảng con. Nhắc lại -HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thực hiện ở vở BTTV - HS làm bài nối theo mẫu - HS đọc, lớp nhận xét -HS đọc đúng các câu -HS viết bài theo mẫu: Viết đúng mẫu cỡ chữ -HS quan sát bài viết đẹp của bạn -HS học và làm bài HS viết chính tả bảng con HS viết vào vở HS dò bài Môn : Thủ công BÀI : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH. I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : Kiến thức :Biết các kí hiệu , quy ước về gấp giấy -Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu , quy ước . Kĩ năng : Rèn kĩ năng gấp thành thạo Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ , cẩn thận khi làm bài II.Chuẩn bị : GV:Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình (phóng to). HS : Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Để gấp hình người ta quy ước một số kí hiệu về gấp giấy. 1.Kí hiệu đường giữa hình: Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm. . . . . . 2.Kí hiệu đường dấu gấp: Đường dấu gấp là đường có nét đứt ----------------------------------------------- 3.Kí hiệu đường dấu gấp vào: Có mũi tên chỉ hướng gấp. 4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau: Có mũi tên cong chỉ hướng gấp. Đưa mẫu cho học sinh quan sát Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy nháp trước khi vẽ vào vở thủ công. 4.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em. Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp giấy và hình? 5.Nhận xét:Nhận xét, tuyên dương các em vẽ kí hiệu đạt yêu cầu. Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau: giấy màu , hồ Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn Vài HS nêu lại Học sinh quan sát mẫu đường giữa hình do GV hướng dẫn. Học sinh quan sát mẫu đường dấu gấp do GV hướng dẫn. ----------------- Höôùng gaáp vaøo Học sinh vẽ các kí hiệu như đã hướng dẫn vào giấy nháp và vở thủ công. Học sinh nêu quy ước kí hiệu gấp giấy… Gọi HS nhận xét bài bạn Thực hành ở nhà Môn: Tiếng Việt tự học. Bài 52: ONG - ÔNG I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : HS đọc viết thành thạo vần đã học trong tuần và các từ ứng dụng Luyện tập làm đúng các bài tập nối vần , điền từ Viết đúng khoảng cách, mẫu chữ trong VBT II. Chuẩn bị: VBT II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 51 Viết bảng: ôn, ơn, en, ên,ong, ông và các tiếng: chong chóng, con ngỗng, khen ngợi, 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1 : Luyện đọc -GV hướng dẫn HS đọc đúng vần trong bảng ôn và các từ ứng dụng -GV hướng dẫn cách đọc cho HS Hoạt động 2: Luyện tập -Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Nối theo mẫu -GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ để chọn từ phù hợp với tranh -GV gọi HS đọc các từ Bài 2: Nối từ với từ để tạo thành câu - Gọi HS đọc các từ cần nối, suy nghĩ để nối cho thích hợp Vườn biển Con ngủ Buồn yến Ven rau cải. - Gọi HS đọc lại các từ vừa nối Bài 3: Điền : on hay an ? C… dế mèn , đ… gà con. Bài 3 : Viết theo mẫu - Yêu cầu HS viết vào vở BT : thôn bản, ven biển - Thu vở chấm -Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 4 : Dặn dò Về nhà học bài, xem trước bài sau Làm các bài tập vào vở ô li Hoàn thành BT 6 học sinh. Học sinh viết bảng con. Nhắc lại -HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thực hiện ở vở BTTV - HS làm bài nối theo mẫu - HS đọc, lớp nhận xét -HS đọc đúng các câu -HS viết bài theo mẫu: Viết đúng mẫu cỡ chữ -HS quan sát bài viết đẹp của bạn -HS học và làm bài Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012 Môn : Toán. BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7. I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : Kiến thức : Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 7 Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 (dòng 1 ) , bài 3 ( dòng 1 ) , Bài 4 II.Chuẩn bị : Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7. Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi HS lên bảng làm bài tập. Gọi HS nêu bảng cộng trong phạm vi 7. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 GV đính lên bảng 6 tam giác và hỏi: Có mấy tam giác trên bảng? Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Còn mấy tam giác? Làm thế nào để biết còn 6 tam giác? Cho cài phép tính 7 – 1 = 6. GV viết công thức : 7 – 1 = 6 Cho HS thực hiện que tính để rút ra nhận xét: 7 que tính bớt 6 que tính còn 1 que tính. Cho cài bảng cài 7 – 6 = 1 GV viết công thức lên bảng: 7 – 6 = 1 Bước 2: HD HS thành lập các công thức còn lại: 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 tương tự như trên. Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Dùng bảng trừ để tìm kết quả. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho HS nhắc cách tính gía trị của biểu thức. Bài 4: HS xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 3.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Trò chơi: Tiếp sức. Đọc bảng trừ trong phạm vi 7. Học bài, xem bài mới. Tính: 5 + 1 + 1 = , 3 + 3 + 1 = 4 + 2 + 1 = , 3 + 2 + 2 = HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 7 tam giác. Học sinh nêu: 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác. Lấy bảy trừ một bằng sáu. HS cài :7 – 1 = 6. Vài học sinh đọc lại 7 – 1 = 6. HS thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 7 – 6 = 1 HS đọc lại công thức. 7 – 1 = 6 Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. HS thực hiện theo cột dọc ở bảng con Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh làm vở Học sinh chữa bài trên bảng lớp. a) Có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi còn mấy quả cam? b) Có 7 bong bóng, thả bay 3 bong bóng. Hỏi còn mấy bong bóng? Học sinh nêu tên bài Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Học sinh xung phong đọc. Học sinh lắng nghe. Môn : Học vần BÀI 53: ĂNG - ÂNG I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : Kiến thức : Đọc được : ăng . âng ,măng tre , nhà tầng ; từ và câu ứng dụng; Viết được : ăng , âng , măng tre , nhà tầng; Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ Viết các từ con ong , cây thông , công viên Đoc câu ứng dụng tìm tiếng có vần ong 2.Bài mới: Ghi bảng vần ăng , đọc mẫu. Gọi 1 HS phân tích vần ăng. Cài vần ăng. So sánh vần ăng với vần ong ? Hướng dẫn đánh vần ăng Có vần ăng muốn có tiếng măng ta làm thế nào? Cài tiếng măng Nhận xét và ghi bảng tiếng măng Gọi phân tích tiếng măng. Hướng dẫn đánh vần tiếng măng Đọc trơn từ : măng tre Đọc toàn bài trên bảng. Vần âng (dạy tương tự) So sánh 2 vần ăng , âng Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Đọc từ ứng dụng: rặng dừa , vầng trăng , phẳng lặng ... Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ trên ? Yêu cầu các em phân tích các tiếng đó Đọc mẫu . Gọi đọc toàn bài trên bảng. 3.Củng cố : Hôm nay học vần gì ? Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. . Sóng vỗ bờ rì rào , rì rào . Đọc mẫu Luyện viết Quan sát: ăng , âng , măng tre , nhà tầng nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu thanh Yêu cầu các em viết vào vở HD thêm một số em viết còn chậm Luyện nói: Chủ đề: Vâng lời cha mẹ Bức tranh vẽ gì? Em bé trong tranh đang làm gì ? Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì? Em có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không ? Muốn trở thành con ngoan các em phải làm gì ? 4.Củng cố: Hỏi tên bài.Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà , tiết sau ung ưng 3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con 2em đọc Đồng thanh Phân tích âm ă đứng trước , âm ng đứng sau Cả lớp cài vần ăng Giống nhau: kết thúc bằng ng. Khác nhau: ăng bắt đầu bằng âm ă Đánh vần cá nhân nhiều em Thêm âm m đứng trước vầng ăng Toàn lớp cài tiếng măng 1 em phân tích Đánh vần cá nhân , tổ , lớp Hai em đọc Đánh vần, đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp Giống nhau: kết thúc bằng ng. Khác nhau: ă và â đầu vần. Toàn lớp viết trên không , viết bảng con . HS đánh vần, đọc trơn nhiều em rặng , vầng . 2em phân tích Lắng nghe. 2em đọc lại Vần ung , ưng Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Đọc cá nhân nhiều em Nhiều em đọc Lắng nghe. 4em đọc chữ cao 5l : h ,g chữ cao 2 li : e,r, n .... Cả lớp viết vào vở Mẹ và hai em bé Trông em Liên hệ thực tế trả lời Nhắc lại nội dung vừa học 2em đọc bài Thực hành ở nhà . Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 Môn : Học vần BÀI 54 : UNG – ƯNG I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : Kiến thức : Đọc được : ung , ưng , bông súng , sừng hươu ; từ và đoạn thơ ứng dụng -Viết được :ung , ưng , bông súng , sừng hươu ; - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Rừng , thung lũng , suối , đèo . Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : -Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết các từ : măng tre, nhà tầng , rặng dừa... Đoc câu ứng dụng 2.Bài mới: Ghi bảng vần ung , đọc mẫu Gọi 1 HS phân tích vần ung cài vần ung. So sánh vần ung với ăng ? HD đánh vần ung Có vần ung, muốn có tiếng súng ta làm thế nào? Cài tiếng súng GV nhận xét và ghi bảng tiếng súng Gọi phân tích tiếng súng Hướng dẫn đánh vần tiếng súng Dùng tranh giới thiệu từ “bông súng”. Đọc trơn từ bông súng Đọc toàn bài trên bảng Luyện viết:Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Vần ung (dạy tương tự) So sánh 2 vần ung , ưng Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Đọc từ ứng dụng: Cây sung, củ gừng, vui mừng Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ trên ? Yêu cầu các em phân tích các tiếng đó . Đọc mẫu Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện đọc câu :GT tranh rút câu ghi bảng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu .... Đọc mẫu , gọi các em đọc Luyện viết Quan sát: bông súng , sừng hươu ..... Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu thanh ? Yêu cầu các em viết vào vở Hướng dẫn thêm một số em viết còn chậm Luyện nói: Chủ đề: Rừng , thung lũng Bức tranh vẽ gì? Trong rừng thường có những gì ? Em thích nhất con vật gì? 4.Củng cố - dặn dò: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. 3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con 2em đọc Đồng thanh HS phân tích âm u đứng trước , âm ng đứng sau Cả lớp cài vần ung Giống nhau: kết thúc bằng ng. Khác nhau: ung bắt đầu bằng u CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm s đứng trước vần ung và thanh sắc Toàn lớp cài tiếng súng CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Hai em đọc Đánh vần, đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp CN 2 em Quan sát, viết trên không , bảng con Giống nhau: kết thúc bằng ng. Khác nhau: u và ư đầu vần. Toàn lớp viết trên không , viết bảng con . HS đánh vần, đọc trơn nhiều em sung , mừng ... 2 em phân tích Lắng nghe 2 em đọc lại Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Đọc cá nhân nhiều em Nhiều em đọc Lắng nghe, 4 em đọc chữ cao 5l : h ,g chữ cao 2 li : s,u , n .... Cả lớp viết vào vở Suối , đèo , rừng Hổ , voi , nai , sóc ... Trả lời theo sự hiểu biết của mình Nhắc lại nội dung vừa học 2em đọc bài Môn: Đạo đức BÀI 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (TIẾT 2) I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : Kiến thức: - HS hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ ở giữa có sao vàng 5 cánh. Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước, cần phải tôn trọng giữ gìn. Kĩ năng: - HS có kỹ năng nhận biết được lá cờ, phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần. Thái độ: HS tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kỳ, yêu quí tổ quốc Việt Nam. II. Tài liệu và phương tiện. 1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, lá cờ Việt Nam... 2- Học sinh: - SGK, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng làm động tác chào cờ - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới Giới thiệu bài. Cho cả lớp hát bài "Lá cờ Việt Nam", giáo viên nhấn mạnh đầu bài. HĐ 1: Học sinh tập chào cờ - GV làm mẫu, phân tích. - Gọi 4-5 em lên bảng tập. - Cả lớp đứng dạy tập chào cờ theo hiệu lệnh của giáo viên. - GV nhận xét, sửa cho học sinh * HĐ2: Thi "Chào cờ" giữa các tổ. - GV phổ biến yêu cầu của cuộc thi: mỗi nhóm cử 4 bạn. - GV theo dõi, nhận xét, cho điểm từng tổ. Tổ nào cao điểm nhất là thắng cuộc. * HĐ 3: Vẽ và tô mầu vào lá quốc kỳ. - Yêu cầu HS vẽ , tô mầu vào lá quốc kỳ. - Gọi các nhóm giới thiệu tranh của nhom. - Cho HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bài 4- Củng cố, dặn dò : GV nhấn mạnh nội dung bài: GV nhận xét giờ học. Xem lại bài 2-3 học sinh thực hiện Học sinh theo dõi Học sinh tập chào cờ Cả lớp theo dõi và nhận xét. - Từng tổ thi chào cờ theo khẩu lệnh của tổ trưởng. Dước lớp theo dõi, nhận xét. Học sinh tô mầu vào lá Quốc kì đúng, đẹp, không tô mầu ra ngoài, không quá thời gian qui định. - Học sinh giới thiệu trang của nhóm mình. Học sinh đọc cầu thơ cuối bài. Về học bài, đọc trước bài học sau. Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : Kiến thức : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép tính trừ trong phạm vi 7 Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2(cột 1, 2), bài 3( cột 1, 3 ) , Bài 4( cột 1, 2) II.Chuẩn bị : Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Tính : 7-6 = 7- 7 = 7-0 = Đọc các công thức trừ trong phạm vi 7 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. * Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu: Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì? Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh theo bàn mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác. Cho các em thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này Yêu cầu cả lớp làm bảng con . Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Cả lớp làm bảng con Gọi học sinh chữa bài ở bảng lớp. Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài: Treo tranh gọi nêu bài toán. Gọi lớp làm phép tính vào vở 3. Củng cố: Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7 4. Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm, Tiết sau : Phép cộng trong phạm vi 8 Làm bảng con 3 em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 7. Viết các số thẳng cột với nhau. Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1. Thực hiện ở bảng con. Học sinh thực theo yêu cầu 6 + 1 = 7 , 5 + 2 = 7 1 + 6 = 7 , 2 + 5 = 7 7 – 6 = 1 , 7 – 5 = 2 7 – 2 = 5 , 7 – 3 = 4 Phép tính trừ là phép tính ngược của phép tính cộng Điền số thích hợp vào chố chấm. Cả lớp làm bài vào bảng con 2+5= 7 .... Điền dấu thích hợp vào chố chấm. Thực hiện các phép cộng, trừ rồi so sánh Cả lớp làm vào bảng Hai em nêu bài toán HS viết được các phép tính như sau: Học sinh đọc bảng cộng và trừ PV7 Thực hành ở nhà Giáo án chiều thứ năm. ------b&a------ Môn: Luyện giải toán Bài : ÔN TẬP I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: - Củng cố cho HS các phép cộng trong phạm vi 7 - Học sinh luyện làm toán đúng, nhanh - Luyện thói quen thận trọng, yêu thích môn toán II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Luyện bảng con HS làm bài vào bảng con GV viết bài tập lên bảng. 2. Luyện tập : Bài 1: Tính: 6 + 1 = 0 +7 = 4 + 3 = 5 + 2 = 1 +6 = 3 + 4 = Bài 2: Tính GV hướng dẫn HS làm bài và chữa bài Bài 3 : Tính 1 + 2 + 4 = 1 + 5 + 1 = 2 + 3 + 2 = 5 + 0 + 2 = Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 6 5 4 3 2 1 + + + + + + 1 2 3 4 5 6 7 7 7 7 7 7 Bài 4: HS quan sát và nêu đề toán cộng phép tính a. Có 6 quả cam. Thêm một quả. Hỏi tất cả mấy quả? 6 + 1 = 7 b. Có 4 con chim. Thêm 3 con chim. Hỏi tất cả mấy con chim? 4 + 3 = 7 - Giáo viên HD HS làm bài - Giáo viên chấm, nhận xét Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp GV cho HS làm bàiGV chấm chữa bài 3.Củng cố dặn dò : Gv nhận xét giờ học Về nhà xem lại các bài tập HS thực hiện trên bảng con - Học sinh làm lần lượt từng bài và chữa bài HS làm bài đọc kết quả, lớp nhận xét HS làm bài - HS QS nêu bài toán viết phép tính HS làm và 2 em lên chữa bài HS làm bài 1 em lên chữa bài HS lên chữa bài HS lên bảng chữa bài Môn : Tiếng Việt BÀI: RÈN ĐỌC TUẦN 13 I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : Rèn HS đọc các bài 51-52-53 HS các đối tượng đều đọc được các bài đã học II .Đồ dùng dạy học: SGK, VBT III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : HS viết cuồn cuộn, vòng tròn, rặng dừa vào bảng con. 2 HS viết bảng Đọc SGK bài 53 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện đọc GV ghi bảng các vần và từ ngữ ứng dụng đã học của bài 51-52-53 lên bảng. Tổ chức cho HS đọc nhiều lần Gọi HS đọc cá nhân HS mở SGK: Bài 51-52 -53 Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đôi, (em nào chậm bài nào ôn đọc bài đó) Sửa lỗi phát âm . Gọi HS đọc cá nhân HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn. GV giúp đỡ các HS đọc chậm Cho điểm các HS đọc tốt, tiến bộ 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng Thi tìm tiếng có vần trong văn bản 4.Nhận xét, dặn dò: Học, xem bài ở nhà. HS đọc bài, viết bài. 2 Học sinh đọc. Học sinh đọc. Đồng thanh, cá nhân ( chú ý đối tượng HS trung bình) Học sinh đọc. Học sinh đọc bài SGK . HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012 Sinh hoạt
File đính kèm:
- TUẦN 13.doc