Bài giảng Môn Tin học lớp 8 - Tiết 1: Bài 1 : Máy tính và chương trình máy tính
III. CHUẨN BỊ:
- Gv : tranh vẽ hình 32.
- Hs : chuẩn bị bài cũ thật tốt, xem trước bài mới.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức lớp : 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ : 4 phút
GV: Em hãy nêu ví dụ về một hoạt động hàng ngày của em có phụ thuộc vào điều kiện? Phân tích?
3. Dạy bài mới :
ln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S:5:1); Write(‘Nhap hai so a,b :’); Readln (a,b); c:=a div b; d:=a mod b; Writeln(‘ Phan nguyen cua a va b la :’,c); Writeln(‘ Phan du cua a va b la :’,d); 4. Củng cố kiến thức: G : Chốt lại kiến thức trọng tâm cần nắm được để áp dụng làm bài tập. 5.Hướng dẫn về nhà. 1. Chuẩn bị bài để kiểm tra 1 tiết thực hành Ngày soạn: 11/ 12/ 2013 Ngày dạy: 13/ 12/ 2013 TIẾT 30: KIỂM TRA THỰC HÀNH I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS - Giúp học sinh làm được những bài toán cơ bản trên ngôn ngữ lập trình pascal 2. Kỹ năng - Luyện tập sử dụng câu lệnh if …. Then . - Chuyển được biểu thức điều kiện viết trong toán học sang biểu thức trong ngôn ngữ lập trình 3. Thái độ - Rèn luyện kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình . II. PHƯƠNG PHÁP -Kiểm tra Thực hành trên máy III. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án,phòng máy - Chuẩn bị phòng thực hành 2. Học sinh : - Làm bài kiểm tra trên máy IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định tổ chức lớp : -Điểm danh lớp học. -Kiểm tra sĩ số. 2. Bài mới - Phát đề kiểm tra 3.Đề kiểm tra. Câu 1: Viết phương trình tính giá trị biểu thức: c = (a + b) : 2. Câu 2: Viết chương trình nhập điểm trung bình môn toán của 2 bạn Hoa và Lan, in ra màn hình kết quả so sánh điểm trung bình của 2 bạn. 4.Đáp án và biểu điểm Câu 1: Chạy đúng chương trình được 5 điểm, sai 1 lỗi trừ 0.5đ. program tinh gia tri cua bieu thuc; uses crt; var a,b:integer; c: real; Begin writeln(‘nhap a’); readln(a); writeln(‘nhap b’); readln(b); c:= (a+b)/2; writeln(‘gia tri bieu thuc la:’, c:8:2); readln; end. Câu 2: Chạy đúng chương trình được 5 điểm, sai 1 lỗi trừ 0.5đ. program So sanh diem trung binh; uses crt; var Hoa, Lan: real; Begin writeln(‘nhap diem trung binh cua Hoa’); readln(Hoa); writeln(‘nhap diem trung binh cua Lan’); readln(Lan); If Hoa>Lan then writeln(‘ Diem trung binh cua Hoa cao hon’); If Hoa <Lan then writeln(‘ Diem trung binh cua Lan cao hon’) Else writeln(‘ Diem trung binh hai ban bang nhau’); readln; end. ÔN TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỷ năng - Ôn lại cách sử dụng lệnh điều kiện If .. then và if..then..else - Làm được các bài tập 3. Thái độ - Hiểu, có hứng thú lập trình II. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, vấn đáp,làm bài tập trên máy. III. CHUẨN BỊ. 1. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án, phiếu học tập, bảng phụ,phòng máy 2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi, bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1. ổn định tổ chức. -Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số. 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết - GV đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình . 1. Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương trình dịch là gì? Việc tạo chương trình trên máy tính gồm mấy bước? Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính. Chương trình dịch là chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình thành chương trình thực hiện được trên máy tính. 2. Từ khoá là gì? Nêu ý nghĩa của các từ khoá sau: Program, Begin, End. 3. Tên trong ngôn ngữ lập trình là gì? Quy tắc đặt tên? 4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ thể từng phần? Việc tạo CT trên máy tính gồm 2 bước: - Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình. - Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được. Câu 2. Từ khoá: đó là các từ vựng để giao tiếp giữa người và máy. Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những từ dành riêng, không được dùng cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định. Từ khoá Program dùng để khai báo tên chương trình. Từ khóa Begin , End dùng để thông báo các điểm bắt đầu và kết thúc phần thân chương trình. Câu 3. Tên: là 1 dãy các kí tự được dùng để chỉ tên hằng số, tên biến, tên chương trình, … Tên được tạo thành từ các chữ cái và các chữ số song chữ cái ở đầu là bắt buộc. - Tên được dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt theo quy tắc : + Hai đại lượng khác nhau trong một chương trình phải có tên khác nhau. + Tên không được trùng với các từ khoá. Readln (a, b); Delay (2000); { CTsẽ tạm ngừng trong 2s } Readln; { Chương trình sẽ tạm ngừng chờ người dùng ấn phím Enter rồi sẽ thực hiện tiếp } Câu 4. Cấu trúc chung của chương trình gồm có 2 phần: - Phần khai báo thường gồm các câu lệnh dùng để: + Khai báo tên chương trình. + Khai báo các thư viện ( chứa các lệnh có sẵn có thể sử dụng được trong chương trình ) và một số khai báo khác. - Phần khai báo có thể có hoặc không nhưng nếu có phần khai báo thì nó phải được đặt trước phần thân chương trình - Phần thân cuả chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải có. 5. Trình bày các câu lệnh giao tiếp giữa người và máy tính. Cho ví dụ cụ thể. 6. Các kiểu dữ liệu cơ bản và kí hiệu các phép toán trong Turbo Pascal? Câu 5.Các câu lệnh giao tiếp giữa người và máy tính: -Thông báo kết quả máy tính: Write, Writeln -Nhập dữ liệu: Read, Readln -Tạm ngừng chương trình: Delay, readln; VD: Write (‘ Nhap du lieu cua 2 so a, b: ‘); Câu 6: real Bảng dưới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal: integer Số nguyên trong khoảng -215 đến 215 - 1. char Một kí tự trong bảng chữ cái. string Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự. Các phép toán số học trong ngôn ngữ Pascal: Kí hiệu Phép toán Kiểu dữ liệu + cộng số nguyên, số thực - trừ số nguyên, số thực * nhân số nguyên, số thực / chia số nguyên, số thực div chia lấy phần nguyên số nguyên mod chia lấy phần dư số nguyên 7. Nêu cách khai báo biến, hằng trong Pascal? Cho VD? 8. Bài toán là gì? Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? 9. Thuật toán là gì? Trình bày thuật toán đổi giá trị cuả hai biến x và y? Câu 7: Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu này có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình. Var danh sách tên biến : kiểu của biến ; Hằng là đại lượng để lưu trữ dữ liệu và có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. Const tên hằng =giá trị của hằng ; Const là từ khoá của ngôn ngữ lập trình dùng để khai báo hằng. VD: Khai báo biến: Var m,n : Interger; Câu 8. Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có 3 bước: Bước 1 : Xác định bài toán là xác định (thông tin vào - INPUT) và kết quả cần xác định (thông tin ra -OUTPUT). Bước 2 : Thiết lập phương án giải quyết (xây dựng thuật toán) là tìm, lựa chọn thuật toán và mô tả nó bằng ngôn ngữ thông thường. Bước 3 : Viết chương trình (lập trình) là diễn đạt thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình sao cho máy tính có thể hiểu và thực hiện. Câu 9: Thuật toán là dãy các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. 3. Cũng cố: - GV hệ thống lại kiến thức toàn bài 4. Dặn dò: - Học bài, chuẩn bị cho tiết kiểm tra. Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tiết 16 V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 2. Rút kinh nghiệm. Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tiết 19 Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / TIẾT 25 - 26 TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Giúp HS - HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất. - HS có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm như phóng to một khu vực trên bản đồ, tìm hiều vùng sáng - tối trên bản đố, thay đổi thời gian hệ thống hiện thời để quan sát sự chuyển động của vùng sáng – tối. 2) Kĩ năng: - HS có kỹ năng sử dụng và khai thác thành thạo phần mềm học tập. 3) Thái độ: - Thông qua phần mềm học sinh biết vận dụng và sử dụng phần mềm trong việc hỗ trợ học tập và nâng cao kiến thức của mình. - Thông qua phần mềm HS sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trình, vấn đáp III/ CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: Máy tính, phần mềm. 2. Chuẩn bị của HS: - Sách giáo khoa, vở, bút. IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Ổn định tổ chức: 1 phút - Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ: 7 phút - Câu hỏi: ?Em hãy kể tên một vài phần mềm mà em đã được học, thông qua phần mềm em sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên? (Học địa lý thế giới với Earth Explorer (lớp 7), Quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời (lớp 6)). 3)Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG * Hoạt động 1: Tìm hiểu phần mềm(20 phút) GV- Các vị trí khác nhau trên Trái Đất nằm trên các múi giờ khác nhau. GV- Phần mềm Sun times sẽ giúp các em nhìn được toàn cảnh các vị trí, thành phố, thủ đô của các nước trên toàn thế giới và rất nhiều thông tin liên quan đến thời gian. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. * Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khởi động phần mềm. (15 phút) GV:- ? Em hãy nêu cách khởi động phần mềm. HS: - Nháy đúp vào biểu tượng để khởi động phần mềm. GV:Yêu cầu học sinh khởi động phần mềm trên máy tính. + Học sinh khởi động phần mềm trên máy tính theo yêu cầu của giáo viên. + Hoạt động 3 : Tìm hiểu màn hình chính của phần mềm.(30 phút) GV:- Yêu cầu học sinh quan sát và cho biết màn hình chính của phần mềm gồm những gì? HS:- Màn hình chính của phần mềm gồm: + Các vùng sáng tối khác nhau.Vùng sáng cho biết vị trí thuộc vùng này hiện thời là ban ngày, vùng tối là ban đêm. + Giữa vùng sáng tối có 1 đường vạch liền, đó là ranh giới giữa ngày và đêm. + Trên bản đồ có những vị trí được đánh dấu đó chính là các thành phố và thủ đô của các quốc gia. Hoạt động 4 : Tìm hiểu cách thoát khỏi phần mềm.(10 phút) GV:- ? Hãy cho biết cách thoát khỏi phần mềm Ngoài ra ta có thể nhấn tổ hợp phím Alt + F4 để thoát khỏi phần mềm. HS:- Để thoát khỏi phần mềm ta chọn Menu File => Exit 1. Giới thiệu phần mềm - Phần mềm Sun times sẽ giúp các em nhìn được toàn cảnh các vị trí, thành phố, thủ đô của các nước trên toàn thế giới và rất nhiều thông tin liên quan đến thời gian. 2. Màn hình chính của phần mềm: a) Khởi động phần mềm: Để khởi động phần mềm ta nháy đúp vào biểu tượng ở trên màn hình nền. b) Màn hình chính của phần mêm: c) Thoát khỏi phần mềm: Để thoát khỏi phần mêm ta thực hiện: - Chọn File => Exit - Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 4) Cũng cố: 5 phút ? Hãy nêu cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Sun Times 5) Hướng dẫn về nhà: 2 phút Về nhà học bài. IV. RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / TIẾT 27-28 TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Giúp HS - HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất. - HS có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm như phóng to một khu vực trên bản đồ, tìm hiều vùng sáng - tối trên bản đồ. . . 2) Kĩ năng: - HS có kỹ năng sử dụng và khai thác thành thạo phần mềm học tập. 3) Thái độ: - Thông qua phần mềm học sinh biết vận dụng và sử dụng phần mềm trong việc hỗ trợ học tập và nâng cao kiến thức của mình. - Thông qua phần mềm HS sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. II. PHƯƠNG PHÁP Thuyết trình, vấn đáp III/ CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: Máy tính, phần mềm. 2. Chuẩn bị của HS: - Sách giáo khoa, vở, bút. IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Ổn định tổ chức:1 phút - Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ : 6 phút - Câu hỏi: ?Em hãy cho biết phần mềm Sun Time dùng để làm gì? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng phần mềm(35 phút) GV:- Muốn phóng to để quan sát một vùng bản đồ chi tiết ta nhấn giữ nút phải chuột và kéo thả từ một đỉnh đến đỉnh đối diện của hình chữ nhật này. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. GV: - Yêu cầu HS nghiên cứu cách để quan sát và nhận biết ngày và đêm. HS:- Trên bản đồ có các vùng sáng, tối khác nhau cho biết thời gian hiện tại của các vùng này là ngày hay đêm. GV:- Cho hs quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ thể. - Học sinh chú ý quan sát theo sự hướng dẫn của giáo viên. GV:- Cho hs quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm. HS:- Vùng có màu đen trên bản đồ có thời gian ban đêm. Xung quanh vùng này có một giải phân cách sáng-tối, đó chính là vùng đệm giữa ngày và đêm. + Hoạt động 2: Tìm hiểu một số chức năng khác của phần mềm. (40 phút) GV:- Để hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian ta thực hiện như sau: Option => Maps và chọn hoặc hủy chọn tại mục Show Sky Color. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức GV:- ?Để cố định vị trí và thời gian quan sát ta làm như thế nào? HS:- Để chuyển cách thức thay đổi thông tin này ta chọn Option => Maps => chọn học hủy chọn mục Hover Update. GV:- Yêu cầu HS quan sát cho biết cách tìm các địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau + Các bước thực hiện: - Chọn vị trí ban đầu. - Chọn Option => Anchor time to => chọn mục Sunrise để tìm theo thời gian. GV:- Tìm kiếm và quan sát nhật thực trên trái đất ta thực hiện: * Chọn địa điểm muốn tìm nhật thực. * Thực hiện lệnh View => Eclipse. + Học sinh chú ý quan sát cách thực hiện. 3. Hướng dẫn sử dụng: a) Phóng to và quan sát một vùng bản đồ chi tiết: b) Quan sát và nhận biết thời gian: ngày và đêm. c) Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một thời điểm cụ thể: d) Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm. 4. Một số chức năng khác a) Hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian. b) Cố định vị trí và thời gian quan sát: c) Tìm kiếm địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau: d) Tìm kiềm và quan sát nhật thực trên trái đất 4) Củng cố: 8 phút ? Hãy nêu cách sử dụng phần mềm Sun Times 5) Hướng dẫn về nhà: 1 phút Về nhà học bài. V. RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / TIẾT Ngày soạn: 24/12/2012 Ngày dạy: 26/12/2012 Tiết : 34 TIẾT 35: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Giúp HS - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỷ năng - Ôn lại cách sử dụng lệnh điều kiện If .. then và if..then..else - Làm được các bài tập 3. Thái độ - Hiểu, có hứng thú lập trình II. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, vấn đáp III. CHUẨN BỊ. 1. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án, phiếu học tập, bảng phụ 2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi, bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. ổn định lớp:(1 phút) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Bài tập Câu 1: Viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ. Vẽ sơ đồ khối tương ứng. (13 phút) Lệnh Điều kiện Đúng sai D¹ng 1 Câu 2 Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức trong pascal. (16 phút) a) b) 2. Viết chương trình tính giá trị các biểu thức trên Câu 3: Mô tả thuật toán và viết chương trình nhập 3 số dương a, b, c từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình số lớn nhất trong 3 số vừa nhập. (12 phút) C©u 1: Lệnh If …. Then …..Else Dạng 1: d¹ng thiÕu If then Lệnh; Dạng 2: D¹ng ®ñ If then Lệnh 1 Else Lệnh 2 ; Trước else không có dấu chấm phẩy. Trong Expl là một biểu thức logic . Cách thi hành lệnh này như sau: Điều kiện Lệnh 1 Lệnh 2 sai Đúng D¹ng 2 C©u 2: 1. ChuyÓn sang pascal: (a+1)*(a+1) – 7a/2; (a+4)/7 + 4*4; 2. ViÕt ch¬ng tr×nh; Program tinh gia tri bieu thuc; uses crt; var a:integer; T,V:real; begin writeln(‘nhap a’); readln(a); T:= (a+1)*(a+1) – 7a/2; V:= (a+4)/7 + 4*4; writeln(‘gia tri bieu thuc 1 la:’,T); writeln(‘gia tri bieu thuc 2 la:’,V); readln; end. C©u 3: - X¸c ®Þnh bµi to¸n: + Input: ba sè d¬ng a,b,c nhËp tõ bµn phÝm + Output: Sè lín nhÊt trong 3 sè. - M« t¶ thuËt to¸n: B1: max:=a; i:=1; B2: i:=i+1; B3: NÕu i>n, chuyÓn ®Õn bíc 5: B4: NÕu ai>max, max:=ai; quay l¹i bíc 2: B5: KÕt thóc thuËt to¸n. - ViÕt ch¬ng tr×nh: program so lon nhat; uses crt; var max,a,b,c: integer; begin writeln(‘nhap a,b,c’); readln(a,b,c); max:=a; if max<b then max:=b; if max<c then max:=c; writeln(‘so lon nhat trong 3 so la:’,max); readln; end. 3. Cñng cè. (2 phút) - GV hÖ thèng l¹i kiÕn thøc toµn bµi 4. Híng dÉn vÒ nhµ(1 phút) - Häc bµi, chuÈn bÞ tiÕt sau kiÓm tra häc k× I; V. RÚT KINH NGHIỆM gày soạn: 24/12/2012 Ngày dạy: 26/12/2012 Tiết : 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chương I,II. I. Lập trình đơn giản I. 1. Sử dụng biến trong chương trình I.1.2 . Khai báo biến I.1.3. Sử dụng biến trong chương trình I.2. Từ bài toán đến chương trình I.2.1. Bài toán và xác định bài toán I.2.2. Quá trình giải bài toán trên máy tính I.2.3. Thuật toán và mô tả thuật toán I.3. Câu lệnh điều kiện I.3.1. Tính đúng sai của các điều kiện I.3.2. Điều kiện và phép so sánh I.3.3. Cấu trúc rẽ nhánh I.3.4. Câu lệnh điều kiện 2.Kỹ năng Khai báo và sử dụng biến trong chương trình Sử dụng câu lệnh điều kiện If..then II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Học sinh làm trên giấy. III.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1.Đề kiểm tra. Phần I/ Trắc nghiệm: (3đ). Khoanh tròn chữ cái đầu tiên trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. 9baitap B. tu giac C. baitap9 D. bai tap Câu 2. Trong cấu trúc chương trình Pascal, phần nào là phần bắt buộc phải có? A. Phần tiêu đề chương trình B. Phần thân chương trình C. Phần khai báo thư viện D. Phần khai báo biến. Câu 3. Kiểu số nguyên có phạm vi giá trị từ …. A. 0 đến 127 B. 0 đến 255 C. -215 đến 215 – 1 D. -1000 đến 1000 Câu 4. Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo sau đây: A. const x = y = 5; B. Var y: real; C. Const m: integer; D. Cosnt n=8; Câu 5. Giả sử B được khai báo là biến với dữ liệu số nguyên, Y là biến có kiểu dữ liệu kí tự phép gán nào sau đây hợp lệ? A. Y = “Tin hoc” B. Y:= “6789”; C. B:= 2009; C. B:= “ Anh van”; Câu 6. Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ máy D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên Câu 7. Những từ nào sau đây là từ khoá? A. Begin, Uses, End, Thong bao B. Program, Begin, Uses C. Var, Const D. Program, Begin, Uses, Var, Const Câu 8. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm A. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán. B. Xác định bài toán; viết chương trình. C. Xây dựng thuật toán; viết chương trình. D. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình. Câu 9. Trong Pascal câu lệnh Read hoặc Readln được dùng để A. In dữ liệu ra màn hình B. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím C. Khai báo biến D. Khai báo hằng Câu 10. Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để: A. In dữ liệu ra màn hình B. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím
File đính kèm:
- giao an 8 tron bo.doc