Bài giảng Môn Tin học lớp 7 - Tuần 8 - Tiết 16 - Kiểm tra 1 tiết
Câu 4:Địa chỉ của một ô là:
a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó
b. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó
c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó
d. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
Tuần 8 - Tiết 16 Ngày dạy: 06/10/2014 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể. - Học sinh hiểu hơn việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức thông qua câu hỏi bài tập. Kĩ năng: - Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể - Học sinh thực hiện thành thạo việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể. Thái độ: Rèn luyện tính trung thực trong học tập, kiểm tra. 2. MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG Lý thuyết cơ bản về chương trình bảng tính - Học sinh biết các thao tác cơ bản trong trang tính: mở hay lưu một bảng tính; xác định được ô thông qua địa chỉ ô. - Học sinh hiểu địa chỉ của một ô là gì; sử dụng địa chỉ trong công thức để tính toán. - Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 3 1.5 15% 1 0.5 5 % 8 5 50% Thực hiện tính toán trên trang tính - Biết các bước để thực hiện việc nhập công thức vào ô tính. -Hiểu trong chương trình bảng tính phép toán công thức được thực hiện theo trình tự như trong toán học. - Vận các bước thực hiện nhập công thức vào ô tính và sử dụng địa chỉ ô trong công thức vào giải quyết bài tập. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 2 20% 1 3 30% 3 6 60% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3 30% 1 2 20% 1 5 50% 11 10 100% 3. ĐỀ BÀI: A. Trắc nghiệm (khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) (4 điểm) Câu 1: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? a. Kí tự b. Số c. Thời gian d. Tất cả các kiểu dữ liệu trên Câu 2 : Trong bảng tính Excel, ở chế độ ngầm định. a. Dữ liệu số luôn được canh thẳng lề trái trong ô dữ liệu. b. Dữ liệu ký tự luôn được canh thẳng lề phải trong ô dữ liệu. c. Cả hai ý a và b đều sai. d. Cả hai ý a và b đúng. Câu 3: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. a. = (A2 + D2) * E2 b. = A2 * E2 + D2 c. = A2 + D2 * E2 d. = (A2 + D2)xE2 Câu 4:Địa chỉ của một ô là: a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó b. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó d. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó Câu 5: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: a. File\Open b.File\exit c.File\ Save d.File\Save as Câu 6: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: a). Cột B Hàng 5 b). Hàng B cột 5 c). Ô đó có chứa dữ liệu B5 d). Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Câu 7: Để mở một trang tính đã có, ta thực hiện như thế nào? a. Chọn File/Save b. Chọn File/Close c. Chọn File/Open d. Chọn File/New Câu 8: Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? a. 152 + 4 : 2 b. = 152 + 4 / 2 c. = 15^2 + 4/2 d. Tất cả đều đúng B. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Em hãy nêu các bước thực hiện việc nhập công thức vào ô tính Câu 2: Sử dụng các ký hiệu phép toán trong Excel. Hãy viết lại các công thức sau: a) b) Câu 3: Cho bảng tính sau: A B C D E F 1 SỐ HỌC SINH GIỎI KHỐI 7 2 STT Lớp Nam Nữ Tổng cộng 3 1 7A1 7 10 ? 4 2 7A2 13 9 ? 5 Trung bình ? Hãy lập công thức để tính:(Sử dụng địa chỉ ô) Tổng số học sinh giỏi của mỗi lớp? Trung bình mỗi có bao nhiêu học sinh giỏi? 4. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Phần A. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 Đáp án d c a b Câu 5 6 7 8 Đáp án d a c c Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm Phần B. Tự luận 1 Các bước nhập công thức vào ô tính ta: + Ta chọn ô cần nhập + Gõ dấu = + Sau đó nhập công thức và nhấn Enter. 1 2 a) = (7+9)/(6-2)*(3+1) 1 b) = (5^3 – 3^2)/((5+2)^2) 1 3 a, = (C3+D3) = (C4+D4) 1.5 b, = (E3+E4)/2. 1.5 Hướng dẫn học tập. - Về nhà xem lại các kiến thức đã được học từ trước đến nay. - Xem trước và chuẩn bị cho tiết sau. Bài thực hành 3. Bảng điểm của em. 5. PHỤ LỤC. ----------&----------
File đính kèm:
- Tin 7Tiet 16.doc