Bài giảng Môn Tin học lớp 7 - Tuần 2 - Tiết 5 - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì

a. Kiến thức

 - Học xong bài này học sinh có khả năng sau:

 - Thực hiện khởi động và thoát khỏi phần mềm.

 - Biết sử dụng chương trình thành thạo

 b. Kỹ năng

 - Áp dụng để tìm kiếm thông tin cho các môn học liên quan.

 c. Thái độ:

 - Có ý thức về trái đất nơi chúng ta đang sinh sống.

 

doc164 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn Tin học lớp 7 - Tuần 2 - Tiết 5 - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a: Toàn bộ các bài từ đầu năm (trừ các bài về phần mềm học tập).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIN HỌC
Đề số 1
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Khi mở bảng tính em thường thấy
	a. 1 trang tính	c. 3 trang tính	
	b. 2 trang tính	d. 4 trang tính
2. Những chương trình bảng tính có đặc điểm chung:
	a. Màn hình làm việc	c. Tính toán, sắp xếp, tạo biểu đồ
	b. Dữ liệu	d. Tất cả đều đúng
3. Chọn câu đúng nhất
	a. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tương đối.
	b. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tuyệt đối.
	c. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ hỗn hợp (tương đối và tuyệt đối).
	d. Tất cả đều sai.
4. Giả sử tại ô D2 có công thức: = B2*C2/100. Nếu sao chép CT đến ô G6 sẽ có công thức là:
	a. = E2*C2/100	c. = E6*F6/100
	b. = B2*C2/100	d. = B6*C6/100
5. Hàm tính tổng được viết = SUM(a, b, c, ...) Câu nào sau đây đúng:
	a. SUM(10,5,7)	c. SUM(10+5+7)
	b. =SUM(10,5,7)	d. Tất cả sai
6. Để tính cột tổng cộng công thức nào sau đây đúng:
	a. =SUM(A1:A10)	c. =(C2+ D2+ E2 + F2)
	b. =SUM(C8: H5)	d. =(C2: D5)
7. Để tính trung bình cộng, dùng công thức: 
	a. = AVERAGE(C5:H10)	c. = AVERAGE(C2: H2)/6
	b. = AVERAGE(C2:H10)/6	d. = AVERAGE(C2:H9,10)
8. Kết quả nào sau đây của biểu thức: SUM(5)+ MAX(7)- MIN(3)
	a. 5	c. 9
	b. 8	d. Tất cả sai
9. Khi viết sai tên hàm trong tính toán, công thức báo lỗi:
	a. #VALUE	c. #DIV/0
	b. #NAME	d. #N/A
10. Nếu muốn thêm một hàng vào trên hàng đầu tiên em làm:
	a. Chọn Insert, chọn Rows
	b. Chọn hàng đầu tiên, chọn Insert, chọn Rows
	c. Chọn cả bảng tính, chọn Insert, chọn rows
	d. Chọn hàng đầu tiên, chọn Insert, chọn Columns.
II. Chọn đáp án đúng hoặc sai cho các câu sau
	Đúng	Sai
	o	o	1. Chương trình bảng tính chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số.
	o	o	2. Các bảng tính cho phép sắp xếp dữ liệu theo các tiêu chuẩn khác nhau
	o	o	3. Dữ liệu trong trang tính được tham chiếu đến thông qua địa chỉ ô của chúng.
	o	o	4. Để xoá một cột hoặc một hàng ta chọn cột hoặc hàng đó và nhấn phím DELETE
	o	o	5. Khi sao chép ô tính thì nội dung ô tính mới giống hệt nội dung ô tính ban đầu
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. Đặc trưng chung của các chương trình bảng tính là dữ liệu (số, văn bản) và các kết quả tính toán luôn luôn được trình bày dưới dạng .................
2. Có thể .......................... bảng bằng cách thiết đặt: kiểu chữ, phông chữ, màu nền, màu chữ, viền ô, .v.v. 
3. Tương tự như màn hình Word, ........................... chứa các nút lệnh thông dụng nhất.
4. ............................ có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác.
IV. Để chọn một đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào?
A
B
1. Chọn một ô
a. Nháy chuột tại nút tên hàng
2. Chọn một hàng
b. Nháy chuột tại nút tên cột
3. Chọn một cột
c. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột
V. Tự luận
	Nêu cú pháp hàm tính giá trị lớn nhất. Giải thích cú pháp và cho ví dụ.
Đề số 2
I. Trắc nghiệm.
1. Khi gõ công thức vào 1 ô, ký tự đầu tiên phải là:
	a. ô đầu tiên tham chiếu đến	c. Dấu nháy
	b. Dấu ngoặc đơn	d. Dấu bằng
2. Những chương trình bảng tính có đặc điểm chung
	a. Màn hình làm việc	c. Tính toán, sắp xếp, tạo biểu đồ
	b. Dữ liệu	d. Tất cả đều đúng
3. Giả sử tại ô D4 có công thức: = B2*C2- D2. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công thức là:
	a. = B4*C4- D4	c. E4*F4- G4
	b. = B2*C2- D2	d. E2*F2- G2
4. Hàm tính giá trị lớn nhất được viết: =MAX(a, b, c, ...), công thức nào sau đây đúng
	a. = MAX(10,5,7)	c. = MAX(10+5+7)
	b. MAX(10,5,7)	d. = MAX(10;5;7)
5. Chọn câu đúng nhất
	a. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tương đối.
	b. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tuyệt đối.
	c. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ hỗn hợp (tương đối và tuyệt đối).
	d. Tất cả đều sai.
6. Tính tổng một hàng, công thức nào sau đây đúng:
	a. =SUM(A1:B9)	c. =(H1+H2+H3)
	b. =SUM(H1:M1)	d. Tất cả sai
7. Để tính trung bình cộng dùng công thức:
	a. = AVERAGE(C2:B4,10)	c. = AVERAGE(C2: B4)/6
	b. = AVERAGE(D1:D5)/4	d. = AVERAGE(C5:D10)
8. Kết quả nào sau đây của biểu thức: = SUM(5,7)+ MAX(9,2)- MIN(1,5)
	a. 17	c. 19
	b. 18	d. 20
9. Muốn chèn thêm 2 hàng vào giữa hàng 5 và hàng 6 thực hiện:
	a. Chọn 2 hàng 6 và 7 vào Insert chọn Row
	b. Chọn hàng 5 vào Insert chọn Row
	c. Thực hiện như câu a nhưng làm hai lần
	d. Tất cả đúng
10. Để di chuyển qua các ô kế tiếp, ngoài sử dụng chuột, còn sử dụng bàn phím:
	a. Phím Tab	c. Các phím mũi tên
	b. Phím Shift	d. a và c đúng.
II. Chọn đáp án đúng hoặc sai cho các câu sau
	Đúng	Sai	
	o	o	1. Mỗi lần chèn cột hoặc dòng chỉ chèn được một cột hoặc một dòng
	o	o	2. Các cột trong trang tính có thể tạo độ rộng bằng nhau
	o	o	3. Trên Excel có bảng chọn DATA khác với Word.
	o	o	4. Các hàm tính tổng, tính trung bình không thể lồng nhau
	o	o	5. Khi sao chép nội dung ô có công thức chứa địa chỉ, địa chỉ ô điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích.
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Khi em nháy chuột chọn một ô được gọi là ........ tính, khi một ô tính được chọn thì ô đó sẽ được ................ xung quanh. Dữ liệu nhập vào được lưu trong ô lúc này được ................ Tên các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là ...............
IV. Tại ô C5 có công thức = A1*B1. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào? Nếu:
A
B
1. Sao ô C5 sang ô E7
a. = C7*D7
2. Sao ô C5 sang ô E11
b. = E6*F6
3. Sao ô C5 sang ô F10
c. = C3*Điệu kiện cho học:
V. Tự luận
	Nêu cú pháp hàm tính giá trị trung bình. Giải thích cú pháp và cho ví dụ.
Đề số 3
I. Trắc nghiệm
1. Phần mềm xử lý bảng tính là:
	a. Chương trình tính toán, xử lý các số liệu
	b. Chương trình tính toán, xử lý các số liệu được lưu giữ dưới dạng bảng
	c. Chương trình xử lý văn bản.
	d. a và c đúng
2. Trên bảng tính, khi muốn di chuyển để thay đổi ô tính được kích hoạt em phải làm:
	a. Dùng các phím mũi tên (ở nhóm phím mũi tên) để di chuyển
	b. Sử dụng chuột để nháy vào ô cần kích hoạt.
	c. Dùng phím Backspace để di chuyển
	d. a và b đúng.
3. Cột là tập hợp các ô theo chiều dọc, ký hiệu nào sau đây sai:
	a. AA	b. AB	c. C4	d. IV
4. Kết quả nào sau đây của biểu thức:=AVERAGE(4,8,6)-MIN(7,3,5)+MAX(10,2,11)
	a. 12	b. 13	c. 14	d. 15	
5. Tại ô E4 có công thức = A3^2+B3. Nếu sao chép đến G7 sẽ có công thức là:
	a. = A7^2+ B7	c. = C3^2+ D3
	b. = C6^2+ D6	d. Tất cả sai
6. Hàm tính giá trị nhỏ nhất được viết là: =MIN(a,b,c, ….). Công thức nào đúng:
	a. =MIN(3:4:8)	c. =MIN(3+4+8)
	b. =MIN(3,4,8)	d. =MIN(3;4;8)
7. Chọn câu đúng nhất
	a. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tương đối.
	b. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tuyệt đối.
	c. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ hỗn hợp (tương đối và tuyệt đối).
	d. Tất cả đều sai.
8. Để tính trung bình cộng dùng công thức:
	a. = AVERAGE(C2:B4,10)	c. = AVERAGE(C2: B4)/6
	b. = AVERAGE(D1:D5)/4	d. = AVERAGE(C5:D10)
9. Muốn chèn một cột vào trước cột đầu tiên, làm thế nào:
	a. Chọn cột A, chọn Insert chọn Rows
	b. Chọn cột A, chọn Insert chọn Columns
	c. Chọn cột A và cột B chọn Insert chọn Rows
	d. Tất cả đúng.
10. Muốn sửa dữ liệu trong ô tính mà không cần phải nhập lại ta phải làm thế nào?
	a. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
	b. Nháy chuột phải trên ô tính, chọn Edit và sửa dữ liệu
	c. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
	d. Tất cả đúng
II. Chọn đáp án đúng hoặc sai cho các câu sau
	Đúng	Sai
	o	o	1. Địa chỉ của ô được xác định bởi tên hàng và tên cột. VD: 1A, 
	o	o	2. Cột và hàng trong Excel không thể thay đổi kích thước
	o	o	3. Màn hình giao diện của Word và Excel không có gì khác nhau.
	o	o	4. Để xoá một hàng hoặc một cột chọn hàng hoặc cột đó rồi nhấn phím Delete.
	o	o	5. Các bảng tính cho phép sắp xếp dữ liệu theo các tiêu chuẩn khác nhau.
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
	Một trang tính có thể chứa nhiều ….. với nhiều …… Độ cao của các hàng và ................ các ....... Có thể thay đổi nội dung trang tính có thể in ra nhiều trang giấy.
IV. Nếu tại ô D6 chứa công thức = C2^2+D2. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào? Nếu:
A
B
1. Sao ô D6 sang ô E7
a. = C7^2+D7
2. Sao ô D6 sang ô E11
b. = E6^2+F6
3. Sao ô D6 sang ô F10
c. = C3^2+Điệu kiện cho học:
V. Tự luận.
	Nêu cú pháp hàm tính giá trị nhỏ nhất. Giải thích cú pháp và cho ví dụ.
Đề số 4
I. Trắc nghiệm
1. Chọn câu đúng
	a. Để nhập dữ liệu vào một ô tính nháy chuột vào ô đó và nhấn Enter
	b. Để nhập dữ liệu vào một ô tính nháy chuột vào ô đó, gõ dữ liệu và nhấn Enter
	c. Để nhập dữ liệu vào một ô tính nháy chuột vào ô đó, gõ dữ liệu và chọn ô khác.
	d. b và c đúng.
2. Câu nào sau đây sai:
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
	a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn lề trái
	b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn lề phải
	c. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên căn lề trái
	d. b và c đúng.
3. Hàng là tập hợp các ô theo chiều ngang, ký hiệu nào sau đây sai:
	a. 22	b. 1346	c. C4	d. 6556
4. Kết quả nào sau đây của biểu thức: =SUM(5,6,7)- AVERAGE(2,3,4)+ MAX(12,4)
	a. 27	b. 28	c. 29	d. 30
5. Nếu tại ô H2 chứa công thức = F2*G2- E2. Nếu sao chép công thức sang ô K6 công thức sẽ là:
	a. = F6*G6- E6	c. = D6*E6- F6
	b. = J2*I2- H2	d. = J6*I6- H6
6. Hàm tính giá trị trung bình được viết là: =AVERAGE(a,b,c, ….). Công thức nào đúng:
	a. =AVERAGE(3:4:8)	c. =AVERAGE(3+4+8)
	b. =AVERAGE(3,4,8)	d. =AVERAGE(3;4;8)
7. Chọn câu đúng nhất
	a. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tương đối.
	b. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tuyệt đối.
	c. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ hỗn hợp (tương đối và tuyệt đối).
	d. Tất cả đều sai.
8. Muốn chèn thêm 2 hàng vào giữa hàng 7 và hàng 8 thực hiện:
	a. Chọn 2 hàng 8và 9 vào Insert chọn Rows
	b. Chọn hàng 5 vào Insert chọn Rows
	c. Thực hiện như câu a nhưng làm hai lần
	d. Tất cả đúng
9. Tính tổng công thức nào đúng:
	a. =SUM(2,6,7)	b. =SUM(2;6;7)	c. =SUM(2:6:7)	d. =SUM(2+6+7)
10. Muốn xoá một hàng hoặc cột, chọn cột hoặc hàng cần xoá:
	a. Nhấn phím Delete
	b. Vào Edit chọn Delete
	c. Cả a và b đều đúng
	d. Cả a và b đều sai
III. Chọn đáp án đúng hoặc sai cho các câu sau
	Đúng	Sai	
	o	o	1. Mỗi trang tính có 65536 dòng
	o	o	2. Thanh công thức là đặc trưng của chương trình bảng tính
	o	o	3. Mỗi bảng tính không thể có nhiều hơn 3 trang tính
	o	o	4. Dữ liệu kiểu kí tự trong ô tính được mặc định căn lề trái
	o	o	5. Không thể đổi tên trang tính
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
	Muốn xoá cột hoặc hàng em chọn cột hoặc hàng rồi sử dụng lệnh ……..chọn tiếp …….. Khi xoá cột hay hàng, các cột còn lại được ..............................., các hàng còn lại được đẩy ........................
IV. Nối cột A với cột B
A
B
1. Xoá cột
a. Nhấn phím Delete
2. Xoá dữ liệu trong một vùng
b. Vào Edit chọn delete sheet
3. Xoá sheet
c. Vào Edit chọn delete
V. Tự luận.
	Hãy nêu cú pháp hàm tính. Giải thích cú pháp và cho ví dụ.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Đề 1.
I. 2, 5 điểm
	1. b	2. d 	3. a 	4. c 	
5. b 	6. a 	7. a 	8. c 
9. b	10. b
II. 2, 5 điểm
	1. Sai	2. Đúng	3. Đúng	4. Sai	5. Đúng
III. 2 điểm
	1. Bảng	2. định dạng	
3. Thanh công cụ của Excel	4. Ô tính được kích hoạt (chọn,hiện hành)
IV. 1,5 điểm
	1- c	2- a	3- b
V. 1, 5 điểm.
	Hàm xác định giá trị lớn nhất MAX
	- Cú pháp: = MAX(a, b, c, ….)
	- Giải thích:
	+ MAX: tên hàm
	+ a, b, c, ….: Các tham số, có thể nhận giá trị trực tiếp, hoặc toạ độ ô chứa giá trị số hoặc phạm vi ô
	- Ví dụ: 	= MAX(5, 7, 9) àKQ: 9
	+ Tại ô A1 chứa 12, tại ô B2 chứa 34:
	= MAX(A1, B2) àKQ: 34
	+ Tại ô A1 chứa 3, tại ô A2 chứa 348, tại ô A3 chứa 123:	
	= MAX(A1:A3) àKQ: 348
B. Đề 2.
I. 2, 5 điểm
	1. d	2. d 	3. c 	4. a 	
5. a 	6. b 	7. d 	8. d 
9. a	10. d
II. 2, 5 điểm
	1. Sai	2. Đúng	3. Đúng	4. Sai	5. Đúng
III. 2 điểm
	1. Ô	2. Đóng viền	
3. Hiển thị trên thanh công thức	4. Bảng tính
IV. 1,5 điểm
	1- c	2- a	3- b
V. 1, 5 điểm
	Hàm xác định giá trị trung bình
	- Cú pháp: = AVERAGE(a, b, c, ….)
	- Giải thích:
	+ AVERAGE: tên hàm
	+ a, b, c, ….: Các tham số, có thể nhận giá trị trực tiếp, hoặc toạ độ ô chứa giá trị số hoặc phạm vi ô
	- Ví dụ: 
= AVERAGE(5, 7, 9) àKQ: 7
	+ Tại ô A1 chứa 12, tại ô B2 chứa 34:
	= AVERAGE(A1, B2) àKQ: 23
	+ Tại ô A1 chứa 3, tại ô A2 chứa 7, tại ô A3 chứa 14:	
	= AVERAGE(A1:A3) àKQ: 8
C. Đề 3.
I. 2, 5 điểm
	1. b	2. d 	3. c 	4. c 	
5. b 	6. b 	7. a 	8. d 
9. b	10. a
II. 2, 5 điểm
	1. Sai	2. Sai	3. Sai	4. Sai	5. Đúng
III. 2 điểm
	1. Cột	2. Hàng	
3. Độ rộng 	4. Cột
IV. 1,5 điểm
	1- c	2- a	3- b
V. 1, 5 điểm
	Hàm xác định giá trị lớn nhất MIN
	- Cú pháp: = MIN(a, b, c, ….)
	- Giải thích:
	+ MIN: tên hàm
	+ a, b, c, ….: Các tham số, có thể nhận giá trị trực tiếp, hoặc toạ độ ô chứa giá trị số hoặc phạm vi ô
	- Ví dụ: 	= MIN(5, 7, 9) àKQ: 5
	+ Tại ô A1 chứa 12, tại ô B2 chứa 34:
	= MIN(A1, B2) àKQ: 12
	+ Tại ô A1 chứa 3, tại ô A2 chứa 348, tại ô A3 chứa 123:	
	= MIN(A1:A3) àKQ: 3
D. Đề 4.
I. 2, 5 điểm
	1. d	2. a 	3. c 	4. a
5. d 	6. b 	7. a 	8. a 
9. a	10. b
II. 2, 5 điểm
	1. Đúng	2. Đúng	3. Sai	4. Đúng	5. Sai
III. 2 điểm
	1. Edit	2. Delete	
3. Đẩy sang bên trái	4. Lên trên
IV. 1,5 điểm
	1- c	2- b	3- a
V. 1, 5 điểm
	Hàm tính tổng SUM
	- Cú pháp: = SUM(a, b, c, ….)
	- Giải thích:
	+ SUM: tên hàm
	+ a, b, c, ….: Các tham số, có thể nhận giá trị trực tiếp, hoặc toạ độ ô chứa giá trị số hoặc phạm vi ô
	- Ví dụ: 	= SUM(5, 7, 9) àKQ: 21
	+ Tại ô A1 chứa 12, tại ô B2 chứa 34:
	= SUM(A1, B2) àKQ: 46
	+ Tại ô A1 chứa 3, tại ô A2 chứa 348, tại ô A3 chứa 123:	
	= SUM(A1:A3) àKQ: 474
GIÁO ÁN THỰC HÀNH
	Tiết số: 36
	Giáo án số: 36
TÊN BÀI: KIỂM TRA HỌC KỲ I (phần thực hành)
I. Mục tiêu. 
	- Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua một kỳ học tập
	- Cho điểm và phân loại học sinh
	- Đảm bảo đúng, chính xác và công bằng
II. Điều kiện cho dạy và học. 
	- Điều kiện cho dạy: Giáo án, tài liệu tham khảo, đề bài kiểm tra.
	- Điều kiện cho học: Ôn tập kiến thức, chuẩn bị bút để làm bài
III. Thời gian
Ngày soạn
Lớp
Ngày giảng
31/12/2007
7A, 7B
09/01/2008 (Tuần 18)
8A, 8B
 10/01/2008 (Tuần 18)
IV. Nội dung tiết giảng 
1. Tổ chức lớp 
	- Sĩ số lớp 
	- Vệ sinh lớp 
2. Bài mới
 a. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra lý thuyết kết hợp thực hành trực tiếp trên máy. Đề bài được soạn trên Excel và được cài vào các máy để học sinh kiểm tra.
 b. Nội dung kiến thức kiểm tra: Toàn bộ các bài từ đầu năm (trừ các bài về phần mềm học tập).
Tuần 20
	 Ngày soạn: .......................................
Lớp 7A Tiết(TKB).......Ngày dạy:...................sĩ số..................vắng.......
Lớp 7B Tiết(TKB)......Ngày dạy:....................sĩ số..................vắng.......
Tiết (PPCT) 37	
TÊN BÀI: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Mục tiêu
a. Kiến thức
	- Biết cách định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
b. Kỹ năng
	- Biết cách định dạng ô tính trong trang tính
c. Thái độ
- Có tính thẩm mỹ trong định dạng phông chữ.
2. Chuẩn bị của GV, HS
a- GV: Giáo án lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa năng, máy tính, phòng máy tính.
 b- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
b. Bài mới
- Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
 Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ 
 Giáo viên gợi nhớ cho học sinh cách lựa chọn, định dạng phông chữ trong word: 
- ”Trong word có cách nào để định dạng phông chữ?”
Từ câu trả lời của học sinh giáo viên nhắc lại và chỉ ra cách định dạng phông chữ trong excel.
- Cách 1: Sử dụng nút lệnh font trên thanh công cụ.
 + Chọn ô tính cần định dạng font
 + Nháy chuột vào nút lệnh font và chọn font chữ thích hợp.
- Cách 2: Chọn ô tính rồi vào Format chọn cell, chọn tab Font, tại khung font chọn phông chữ thích hợp. 
 b> Thay đổi cỡ chữ:
Giáo viên gợi nhớ cho học sinh cách lựa chọn, định dạng cỡ chữ trong word: 
- ”Trong word có cách nào để định dạng cỡ chữ?”
Từ câu trả lời của học sinh giáo viên nhắc lại và chỉ ra cách định dạng cỡ chữ trong excel.
- Cách 1: Sử dụng nút lệnh font size trên thanh công cụ.
 + Chọn ô tính cần định dạng cỡ chữ
 + Nháy chuột vào nút lệnh font size và chọn cỡ chữ thích hợp.
- Cách 2: Chọn ô tính rồi vào Format chọn cell, chọn tab Font, tại khung size chọn cỡ chữ thích hợp. 
 c> Thay đổi kiểu chữ:
Giáo viên gợi nhớ cho học sinh cách lựa chọn, định dạng kiểu chữ trong word: 
- ”Trong word có cách nào để định dạng kiểu chữ?”
Từ câu trả lời của học sinh giáo viên nhắc lại và chỉ ra cách định dạng kiểu chữ trong excel.
- Cách 1: Sử dụng nút lệnh bold, italic, underline trên thanh công cụ.
 + Chọn ô tính cần định dạng kiểu chữ
 + Nháy chuột vào nút lệnh bold, italic hoặc underline và chọn kiểu chữ thích hợp.
- Cách 2: Chọn ô tính rồi vào Format chọn cell, chọn tab Font, tại khung font style chọn kiểu chữ thích hợp. 
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Học sinh chú ý lắng nghe, quan sát máy chiếu và ghi chép bài cẩn thận
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Học sinh chú ý lắng nghe, quan sát máy chiếu và ghi chép bài cẩn thận
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Học sinh chú ý lắng nghe, quan sát máy chiếu và ghi chép bài cẩn thận
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Học sinh chú ý lắng nghe, quan sát máy chiếu và ghi chép bài cẩn thận
- Học sinh chú ý lắng nghe, quan sát máy chiếu và ghi chép bài cẩn thận
a> Thay đổi phông chữ:
- Cách 1: Sử dụng nút lệnh font trên thanh công cụ.
 + Chọn ô tính cần định dạng font
 + Nháy chuột vào nút lệnh font và chọn font chữ thích hợp.
- Cách 2: Chọn ô tính rồi vào Format chọn cell, chọn tab Font, tại khung font chọn phông chữ thích hợp. 
b> Thay đổi cỡ chữ:
- Cách 1: Sử dụng nút lệnh font size trên thanh công cụ.
 + Chọn ô tính cần định dạng cỡ chữ
 + Nháy chuột vào nút lệnh font size và chọn cỡ chữ thích hợp.
- Cách 2: Chọn ô tính rồi vào Format chọn cell, chọn tab Font, tại khung size chọn cỡ chữ thích hợp. 
 c> Thay đổi kiểu chữ:
- Cách 1: Sử dụng nút lệnh bold, italic, underline trên thanh công cụ.
 + Chọn ô tính cần định dạng kiểu chữ
 + Nháy chuột vào nút lệnh bold, italic hoặc underline và chọn kiểu chữ thích hợp.
- Cách 2: Chọn ô tính rồi vào Format chọn cell, chọn tab Font, tại khung font style chọn kiểu chữ thích hợp. 
2. Hoạt động 2: Chọn màu phông
Giáo viên gợi nhớ cho học sinh cách lựa chọn, định dạng màu chữ trong word: 
- ”Trong word có cách nào để định dạng màu chữ?”
Từ câu trả lời của học sinh giáo viên nhắc lại và chỉ ra cách định dạng màu chữ trong excel.
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- chọn ô tính cần định dạng, rồi sử dụng nút lệnh font color trên thanh công cụ.
- chọn ô tính cần định dạng, rồi sử dụng nút lệnh font color trên thanh công cụ.
3. Hoạt động 3: Căn lề trong ô tính
Giáo viên gợi nhớ cho học sinh cách căn lề đoạn văn trong word: 
- ”Trong word có cách nào để căn lề đoạn văn?”
Từ câu trả lời của học sinh giáo viên nhắc lại và chỉ ra cách định dạng kiểu chữ trong excel.
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi.
Sử dụng các nút lệnh căn trái, căn phải, căn giữa trên thanh công cụ.
 + Chọn ô tính cần 
 + Nháy chuột vào nút lệnh Align left, center, align right để căn lề.
Thông thường trong excel, dữ liệu kiểu ký tự được mặc định căn lề trái, dữ liệu kiểu số được mặc định căn lề phải
- Cách 1: Sử dụng các nút lệnh căn trái, căn phải, căn giữa

File đính kèm:

  • docGiao an tin hoc 7 ca nam.doc