Bài giảng Môn Tin học lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1, 2 - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì

Câu 1:

- Nêu đúng 5 đặc trưng chung của chương trình bảng tính(2 đ)

 + Màn hình làm việc

 + Dữ liệu : dữ liệu số và dữ liệu văn bản

 + Khả năng tính toán và sử dụng các hàm sẵn có

 + Sắp xếp và lọc dữ liệu

 + Tạo biểu đồ

 

doc192 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 3255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn Tin học lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1, 2 - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dữ liệu (2 điểm)
Chọn ô tính cần phân biệt 
Quan sát trên thanh công thức 
+ Nếu nội dung trên thanh công thức và trong ô tính giống nhau thì ô tính đó chứa dữ liệu 
+ Nếu nội dung trên thanh công thức và trong ô tính khác nhau thì ô tính đó chứa công thức
VI. THOÁNG KEÂ KEÁT QUẢ
TT
LÔÙP
TSHS
TR EÂN 5
DÖÔÙI 5
ÑIEÅM 0
ÑIEÅM 1-2
ÑIEÅM 7-8
ÑIEÅM 9-10
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
1
 71
2
 72
3
 73
4
 74
5
 75
6
 76
7
 77
Toång coäng
Nhöõng kinh nghieäm ruùt ra töø tieát kieåm tra:
 * Ưu điểm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
	* Hạn chế
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
	*Biện pháp khắc phục
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần: 18
 Tiết: 35, 36
NS: 6/12
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU 
Hệ thống lại kiến thức cho học sinh: 
- Nắm được những đặc trưng chung của chương trình bảng tính.
- Biết các thành phần chính trên một trang tính.
- Biết cách nhập công thức, nhập hàm vào chương trình bảng tính.
- Nắm được một số hàm cơ bản trong chương trình bảng tính
* Dành cho HS hòa nhập
 Biết một số khả năng của máy tính
II. CHUẨN BỊ
 - Giáo viên: SGK, Giáo án hệ thống câu hỏi và bài tập.
 - Học sinh: SGK, tập, viết, làm những bài tập đã dặn
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 3 phút )
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài củ: Kiểm tra trong quá trình dạy
- Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp 
Hoạt động 2: Hệ thống lại lý thuyết (37 phút)
I. Lý thuyết
 1/Đặc trưng chung của chương trình bảng tính
a) Màn hình làm việc
b) Dữ liệu
- Dữ liệu số và dữ liệu văn bản.
c) Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn
- Tính toán tự động.
- Tự động cập nhật kết quả.
- Các hàm có sẵn.
d) Sắp xếp và lọc dữ liệu
- Sắp xếp theo các tiêu chuẩn khác nhau.
- Lọc riêng được các nhóm dữ liệu theo ý muốn.
e) Tạo biểu đồ
2/Các thành phần chính trên trang tính .
- Hàng
- Cột
- Ô tính
- Hộp tên:
- Khối.
- Thanh công thức.
3/ Các bước nhập hàm, công thức vào ô tính
- Chọn ô cần nhập hàm (công thức
- Gõ dấu =
- Nhập hàm (công thức)
- Gõ Enter.
4/ Một số hàm trong chương trình bảng tính
a) Hàm tính tổng
- Tên hàm: SUM 
- Cú pháp: = SUM(a,b,c…)
b) Hàm tính trung bình cộng
- Tên hàm: AVERAGE
- Cú pháp:=AVERAGE(a,b,c…)
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất:
- Tên hàm: MAX
- Cú pháp: =MAX(a,b,c,…)
D) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
- Tên hàm: MIN
- Cú pháp: =MIN(a,b,c,…)
- GV yêu cầu HS nhắc lại các đặc trưng cơ bản của chương trình bảng tính
- GV gọi HS phát biểu 
- GV chốt ý
- GV gọi HS khác nhận xét 
=> GV chốt ý
- Trang tính gồm bao nhiêu thành phần chính? Kể tên
- GV mở chương trình bảng tính và trình chiếu trên màn chiếu lần lượt yêu cầu HS lên phân biệt từng thành phần của trang tính
- Để nhập công thức hoặc hàm vào trong ô tính chúng ta thực hiện theo những bước nào?
- GV gọi HS phát biểu
- GV yêu cầu HS trình chiếu VD và yêu cầu HS thực hành thao tác.
=> GV nhận xét chung
- Gọi HS nhắc lại một số hàm trong chương trình bảng tính
- Ứng với mỗi hàm GV lần lượt cho HS ghi tên hàm, cú pháp
- Gọi HS nhận xét
- GV chốt ý
- HS trả lời chương trình bảng tính có 5 đặc trưng cơ bản:
b) Dữ liệu
c) Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn
d) Sắp xếp và lọc dữ liệu
e) Tạo biểu đồ
- HS trả lời trang tính thường gồm có 6 thành phần chính đó là:
+ Hàng
+ Cột
+ Ô tính
+ Hộp tên:
+ Khối.
+ Thanh công thức.
- HS quan sát và chỉ rõ từng thành phần chính của trang tính theo yêu cầu của GV
- HS nêu các bước nhập hàm và công thức vào trong ô tính
- Quan sát và thực hành theo yêu cầu của GV
- HS nhắc lại các hàm trong chương trình bảng tính đã được học
- HS lên bảng ghi tên hàm và cú pháp ở mỗi hàm
- HS nhận xét
Hoạt động 3: Bài tập tham khảo (40 Phút)
Cho bảng tính như hình dưới đây:
Yêu cầu:
1.Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu.
2.Tính TBM = (Miệng + 15 phút+ 1 Tiết x 2 + Điểm HK x 3)/7 
3. Tính Điểm TBM cao nhất và Điểm TBM thấp nhất vào 2 ô tính tương ứng như trên
4. Lưu bảng tính với tên Bangdiemhocki1
- GV trình chiếu yêu cầu bài tập trên màn chiếu cho HS cả lớp quan sát
- Cho HS thảo luận nhóm lập công thức tính ở các yêu cầu 2 và 3
- Gọi HS lên bảng lập công thức tính ứng với từng yêu cầu.
- Gọi HS nhận xét
=> GV chốt ý 
- Yêu cầu HS bật máy tính và thực hành 
- Quan sát theo dõi HS trong quá trình thực hành 
- HS quan sát và đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm lập công thức tính ở yêu cầu 2 và 3
- HS lên bảng ghi công thức tính dựa trên kết quả thảo luận nhóm
- HS nhận xét
HS bật máy tính và thực hành theo nhóm nhỏ.
Nghiêm túc thực hành 
Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)
- GV đi xung quanh kiểm tra kết quả thực hành của từng nhóm kịp thời nhắc nhở, hướng dẫn chỉnh sửa các lỗi sai (nếu có), đồng thời động viên khuyến khích những nhóm thực hành tốt.
- Chú ý lắng nghe và chỉnh sửa (nếu có sai sót)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Ôn tập lại các kiến thức đã học 
- Làm lại các bài tập đã sửa. 
- Chuẩn bị tuần sau thi học kì I
- Nhận xét giờ học.
- HS ghi nhận lại vào vở nháp.
- Nghe nhận xét tiết học từ đó rút kinh nghiệm trong các giờ học tiếp theo.
Nhöõng kinh nghieäm ruùt ra töø HÑDH:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
THI HỌC KI I
Tuần: 19
Tiết: 37,38
NS: 12/12
I. MỤC TIÊU: 
- Kiểm tra sự tiếp thu của học sinh sau khi học 
- Thông qua bài kiểm tra học sinh biết thực hiện tốt hơn một số thao tác trong bộ môn 
 - Rèn luyện tính tự giác trong học tập. Nhận thức được tầm quan trọng của môn học 	
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Thiết kế ma trận đề kiểm tra và soạn đề kiểm tra theo ma trận đã thiết kế
	- Học sinh: Ôn tập kiến thức được học và các bài tập đã giải
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Mức độ
Chương trình bảng tính là gì?
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Thực hiện tính toán trên trang tính
Sử dụng các hàm để tính toán
Thao tác với bảng tính
Tổng
cộng
Bieát
1 TNLC (0.25 đ)
1 TL (2 đ)
1 TNLC
 (0.25 đ)
1 TNLC 
(0.25 đ)
1 TNLC
(0.25 đ)
5
 3 đ
Hieåu
3 TNLC (0.75 đ)
2 TNLC
(0.5 đ)
2 TNLC
 (0.5 đ)
1 TL (2 đ)
1 TNLC
 (0.25 đ)
9
 4 đ
Vaän duïng
1 TL (1 đ)
1 TL (2 đ)
2
 3đ
Toång coäng
2
2.25 đ
8
2 đ
2
0.5 đ
3
5.25 đ
16 
10 đ
III .TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ( 2 phút)
- GV y/c lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp
- Kiểm tra sơ lược nội dung chuẩn bị của HS
- Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp
- HS trình bày theo yêu cầu của GV
Hoạt động 2: Kiểm tra (40 phút)
Đề bài : .............
- GV phát đề cho HS
- Theo dõi HS trong quá trình làm bài nhắc nhở những HS làm bài không nghiêm túc
- HS nhận đề, đọc kĩ đề suy nghĩ và trật tự làm bài vào giấy kiểm tra
Hoạt động 3: Thu bài nhận xét đánh giá (2 phút)
- GV yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn
- GV thu bài 
- Nêu nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
- HS ngừng bút nộp bài ra đầu bàn
- HS ngồi đầu bàn sắp xếp và chuyển cho GV
- HS nghe nhận xét rút kinh nghiệm trong những giờ kiểm tra tới.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (1 phút)
- Đinh dạng phông chữ trong ô tính
- Tô màu nền cho các ô tính
- Kẻ đường biên của các ô tính
- Về nhà xem trước bài “ Định dạng trang tính”
- HS trật tự nghe 
IV. ĐỀ BÀI
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TIN HỌC 7
THỜI GIAN: 60 PHÚT
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm
Câu 1: Địa chỉ khối được thể hiện như thế nào là đúng
A. G1…G5	B. G1:G5	C. G1 - G5	D. G1->G5
Câu 2: Để xóa hàng, chọn hàng cần xóa rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Delete 	B. Chọn Edit àDelete 
C. Nhấn phím Enter 	 D. Vào Format àDelete
Câu 3: Trên trang tính, muốn chọn đồng thời các khối rời rạc nhau:
A. Ta nhấn và giữ phím Ctrl đồng thời chọn các khối khác nhau;
B. Ta nhấn và giữ phím Alt đồng thời chọn các khối khác nhau;
C. Ta nhấn và giữ phím Enter đồng thời chọn các khối khác nhau;
D. Ta nhấn và giữ phím Insert đồng thời chọn các khối khác nhau;
Câu 4. Địa chỉ ô D5 nằm ở :
A. Cột D, dòng 5	 B. Dòng D, cột 5
C. Dòng D, dòng 5	 D. Cột D, cột 5
Câu 5: Để tính trung bình cộng từ ô A2 đến ô A5, câu nào sau đây sai:
A. =Average(A2:A5)	B. =SUM(A2:A5)/4
C. = Average(A2:A5)/4	 D. =(A2+A3+A4+A5)/4
Câu 6: Cho dữ liệu trong các Ô sau A1= 10; A2 = 12; A3 = 5.
Hàm = SUM (A1: A3) cho kết quả là: 
A.47	B. 25	C. 27	D. 36
Câu 7: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô H2 và I2 , sau đó nhân với giá trị trong ô G2. Công thức nào sau đây là đúng:
 A. =G2(H2+I2) B. G2*H2+I2 C. = (H2+I2)*G2 D. H2+I2*G2
Câu 8 : Công thức = B2+ A3 được đặt trong ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là:
A. = C2+ C3	 B. = D3+ C3 C. = D3 + C4	D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 9. Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây? 
A. File/Exit B. File/Open C. File/Print 	 D. File/Save 
Câu 10: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x - 	B. + - . : ^	C. + - * / ^	D. + - ^ \ *
 Câu 11: Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột	 	B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn	D. Nội dung ô tính
Câu 12: Cho giá trị ô A1 = 3, B1= 6 Hãy chọn kết quả của công thức =(A1*2 + B1*3)
A. 34	B. 13	C. 18 D. 24
II TỰ LUẬN (7 điểm)
Liệt kê các thành phần chính trên trang tính (2 điểm)
Hàm là gì? Trình bày các bước nhập hàm? (2 điểm) 
Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô trong công thức? (1điểm)
Cho bảng tính như hình sau: (2 điểm)
Yêu cầu:
a) Viết công thức tính tổng điểm của 	Học Sinh Trương Tấn Huy
 b) Viết Hàm tính điểm trung bình của Học Sinh Phan Ngọc Hiểu
 c) Viết Hàm tìm điểm trung bình lớn nhất trong lớp
 d) Viết Hàm tìm điểm trung bình nhỏ nhất trong lớp
V. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
A
C
A
C
C
C
A
C
C
D
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1:Liệt kê đầy đủ các thành phần chính trên trang tính (2 điểm)
- Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô tính được chọn
- Khối: Là tập hợp các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật 
- Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô tính đang được chọn
Câu 2:
- Nêu được định nghĩa về hàm (1 điểm)
 +Hàm là công thức được định nghĩa từ trước
 + Hàm được dùng để thực hiện các tính toán
 + Sử dụng hàm giúp việc tính toán nhanh chóng và dễ dàng hơn
- Trình bày đúng các bước nhập hàm vào ô tính (1điểm)
 + Chọn ô cần nhập
 + Gõ dấu =
 + Gõ hàm theo đúng cú pháp 
 + Gõ Enter 
Câu 3: Nêu đúng lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô trong công thức (1 điểm)
Khi ta thay đổi giá trị của các ô tính có liên quan trong công thức thì kết quả của ô tính có chứa công thức sẽ được tự động cập nhật lại
Câu 4:
= C6 +D6 + E6 + F6 (0.5 đ)
= AVERAGE(C5:75) (0.5 đ)
= MAX(H3:H7) (0.5 đ)
= MIN(H3:H7) (0.5 đ)
VI. THOÁNG KEÂ KEÁT QUẢ
TT
LÔÙP
TSHS
TR EÂN 5
DÖÔÙI 5
ÑIEÅM 0
ÑIEÅM 1-2
ÑIEÅM 7-8
ÑIEÅM 9-10
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
1
 71
2
 72
3
 73
4
 74
5
 75
6
 76
7
 77
Toång coäng
Nhöõng kinh nghieäm ruùt ra töø tieát kieåm tra:
 * Ưu điểm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
	* Hạn chế
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
	*Biện pháp khắc phục
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
Tuần: 20
Tiết: 39, 40
NS: 18/12
BÀI 18: TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN 
BÀI 18: TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN 
BÀI 18: TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN 
Tuần: 29
 Tiết: 57, 58
NS: 5 / 3
I. MỤC TIÊU 
- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ
- Biết thực hiện căn lề ô tính.
- Biết tăng, giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính
* Dành cho HS hòa nhập
 Biết cách thực hiện căn lề ô tính
II. CHUẨN BỊ
 - Giáo viên: SGK, phòng máy, giáo án, máy chiếu.
 - Học sinh: SGK, tập, viết.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 phút )
1/ Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số
2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình dạy 
- Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp 
- HS trật tự lắng nghe
Hoạt động 2: Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. (15 phút)
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
a) Thay đổi phông chữ:
- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font.
- Chọn Font chữ thích hợp
b) Thay đổi cỡ chữ:
- Chọn ô (hoặc các ô cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font size. 
- Chọn cỡ chữ thích hợp
c) Thay đổi kiểu chữ:
- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy vào nút các nút lệnh:
 + Bold (B) để chọn chữ đậm
 + Italic (I) để chọn chữ nghiêng
 + Underline (U) để chọn chữ gạch chân
 - GV: giới thiệu có thể định dạng văn bản hoặc số trong các ô tính với phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ khác nhau.
- Dán hình ảnh phóng to của màn hình Exel và yêu cầu HS lên bảng dùng viết đỏ xác định từng nút lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
- GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK => nêu các bước thay đổi phông chữ.
- GV: nhận xét, bổ sung thực hành mẫu thao tác để HS quan sát 
- Gọi HS nêu lại từng thao tác và kết hợp ghi bảng.
- GV cần lưu ý HS khi chọn phông phải chọn những phông chữ phù hợp với bảng mã đang sử dụng
- GV: Để thay đổi cỡ chữ ta thực hiện tương tự như thay đổi phông chữ và gọi HS lên thực hành thao tác
- Gọi HS nhận xét và lần lượt nêu lại các bước thực hành GV kết hợp ghi bảng
- GV nêu bước thứ nhất để thay đổi kiểu chữ và ghi bảng
- Dán bảng phụ còn khuyết và gọi HS lên hoàn thành
 + Bold (B) để .................
 + Italic (I) để ...............
 + Underline (U) để ...........
- Gọi HS nhận xét và thực hành thao tác
è GV chốt ý và mở rộng thêm ngoài thao tác dùng nút lệnh trên thanh công cụ ta còn có thể dùng cách nhấn kết hợp tổ hợp phím và thao tác mẫu thao tác trên màn chiếu cho HS cả lớp quan sát.
- HS chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
- Lần lượt từng HS lên xác định
- HS: Nghiên cứu SGK và trả lời: Để thay đổi phông chữ ta thực hiện:
 + Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
 + Nháy mũi tên ở ô Font.
 + Chọn Font chữ thích hợp
- HS nghe và lên thực hành thao tác HS còn lại quan sát:
- HS lần lượt nêu lại các bước thay đổi cỡ chữ
 + Chọn ô (hoặc các ô cần định dạng.
 + Nháy mũi tên ở ô Font size.
 + Chọn cỡ chữ thích hợp
- HS nhận xét
- HS: chú ý lắng nghe.
- HS trả lời 
 Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
- HS hoàn thành
- HS lắng nghe và tập trung quan sát.
Hoạt động 3: Định dạng màu chữ (10 phút)
2. Định dạng màu chữ:
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Nháy vào nút mũi tên bên cạnh nút Font Color 
- Nháy chọn màu thích hợp
- GV: Ngầm định trên trang tính văn bản và số được hiển thị màu gì?
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và nêu cách định dạng màu chữ
- Gọi HS nhận xét
- GV gọi 1 HS lên thực hành thao tác cho HS cả lớp quan sát nhận xét
- GV nhấn mạnh khi sử dụng màu trên trang tính cần lưu ý 2 vấn đề sau:
 + Nên sử dụng những màu nổi tránh sử dụng các màu quá nhạt
 + Không nên lạm dụng màu mà chỉ sử dụng màu ở những nội dung cần thiết
.- HS: Trả lời hiển thị màu đen.
- HS tham khảo thông tin SGK và trả lời
 + Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
 + Nháy vào nút mũi tên bên cạnh nút Font Color
 + Nháy chọn màu thích hợp.
- HS quan sát nhận xét
- HS tập trung nghe và ghi nhớ
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách căn lề trong ô tính.(17 phút)
3 Căn lề trong ô tính
- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy vào nút các nút lệnh:
 + Align Left đ đđể căn thẳng lề trái ô.
 + Center . đđể căn giữa ô
 + Align Right để căn thẳng lề phải ô.
* Lưu ý: Nếu muốn căn dữ liệu vào giữa bảng tính em thực hiện theo các bước sau:
 - Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữa
 - Nháy nút lệnh Merge and Center.
- Khi ta mới nhập dữ liệu vào ô tính thì dữ liệu số căn lề nào và dữ liệu kí tự được căn lề nào trong ô tính?
- Hãy quan sát hình 59 trang 53 SGK cho biết điểm các môn được căn lề gì?
=> Nhận xét và giới thiệu các nút lệnh căn lề trong ô tính
- Gọi HS nêu bước thứ nhất để căn lề ô tính.
- Dán bảng phụ còn khuyết và gọi HS lên hoàn thành
 + Align Left đ đđể …………
 + Center . đđể ………..
 + Align Right để …….
- Gọi HS thực hành thao tác căn lề trên màn chiếu cho cả lớp quan sát.
- GV quan sát hướng dẫn HS thực hành .
- GV mở rộng trường hợp căn dữ liệu vào giữa bảng tính và thực hành thao tác mẫu để HS quan sát
HẾT TIẾT 1
- Trả lời:
Dữ liệu số được căn lề phải, dữ liệu kí tự căn lề trái.
- HS quan sát thông tin và trả lời Căn giữa
- Chú ý lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính
- HS trả lời
- HS lên bảng hoàn thành
- HS quan sát bạn thực hành
- Thực hiện
- Ghi nhớ kiến thức
Hoạt động 5: Tăng giảm chữ số thập phân của dữ liệu (18 phút)
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
- Nháy biểu tượng tăng thêm một chữ số thập phân.
- Nháy biểu tượng giảm bớt một chữ số thập phân
- GV giới thiệu khi thực hiện tính toán với các số, như tính điểm trung bình thì các em phải sử dụng các số thập phân.
- Thông thường điểm trung bình các em lấy bao nhiêu chữ số sau dấu phẩy?
- Hướng dẫn cách tăng giảm chữ số thập phân của dữ liệu số trên màn chiếu
- tăng thêm một chữ số thập phân
- giảm bớt một chữ số thập phân.
VD: 6.75 lấy một chữ số thập phân là bao nhiêu?
- Yêu cầu học sinh lên thực hiện giảm bớt chữ số thập phân và đọc kết quả
- So sánh kết quả trước và sau khi giảm
- Chú ý lắng nghe
- Ta thường lấy một số sau dấu phẩy
- Chú ý lắng nghe, ghi nhớ kiến thức
.
- Thực hiện
- Kết quả 6,8
- Kết quả trước khi giảm nhỏ hơn kết quả sau khi giảm
- Ghi nhớ kiến thức
Hoạt động 6: Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính (20 phút)
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a) Tô màu nền ô tính
- Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền
- Nháy nút tam giác 6bên phải nút Full Colors 
trên thanh công cụ.
- Nháy chọn màu nền.
b) Kẻ đường biên của ô tính:
- Chọn ô hoặc các ô cần kẻ đường biên.
- Nháy nút mũi tên 6 bên phải nút Border để chọn kiểu đường biên.
- Để tạo được một trang tính đẹp khoa học dễ phân biệt nội dung ta tô màu nền cho ô tính.
- Muốn tô màu nền các em cần làm gì?
- Nhận xét, giới thệu cách tô màu
- Để bảng tính sinh động hơn thì viền khung cho bảng tính.
- Giới thiệu cách kẻ đường biên
.
- Gọi đại diện HS lên thực hành kẻ đường biên, GV quan sát chỉnh sửa
- Chọn ô tính hoặc nhiều ô tính cần tô màu
- Chú ý lắng nghe.
- Ghi nhớ nội dung chính
- Chú ý lắng nghe.
Hoạt động 7: Củng cố (5 phút)
- Gọi HS nêu lại c

File đính kèm:

  • docgiao an tin hoc 7 2014.doc
Giáo án liên quan