Bài giảng Môn Tin học lớp 7 - Tiết 1 - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì

Gv: Nêu yêu cầu thực hành.

Hs: Thực hiện trên máy.

Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp, hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.

 

doc27 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn Tin học lớp 7 - Tiết 1 - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, sách giáo khoa.
HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1: Hãy cho biết về trang tính trong chương trình bảng tính?
Hs2: Nêu các thành phần chính trên trang tính?
- Một bảng tính gồm nhiều trang tính.
- Trang tính được kích hoạt có nhãn màu sáng hơn, tên viết bằng chữ đậm.
- Để kích hoạt một trang tính ta click vào tên trang tương ứng.
- Các cột, các dòng, các ô, hộp tên, khối, thanh công thức.
+ Hộp tên: Ô ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ ô được chọn.
+ Khối: Các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
+ Thanh công thức: Cho biết nội dung ô đang được chọn.
3
4
3
4
2
2
2
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Giới thiệu và hướng dẫn học sinh các thao tác để chọn các đối tượng trên một trang tính.
Gv: Trình bày về các dữ liệu mà chương trình bảng tính có thể xử lí được.
3. Chọn các đối tượng trên trang tính
- Chọn một ô: Click vào ô cần chọn, sử dụng các phím Ô,Ó,¬,®, Tab, Enter.
- Chọn một dòng: Click vào địa chỉ dòng.
- Chọn một cột: Click vào địa chỉ cột.
- Chọn một khối:
+ Click ô đầu khối ® rê đến ô cuối khối.
+ Click ô đầu khối ® giữ Shift + Ô, Ó, ¬, ®.
+ Click ô đầu khối ® giữ Shift + Click ô cuối khối.
- Chọn nhiểu khối: Chọn khối đầu ® giữ Ctrl + Click ô cuối khối.
4. Dữ liệu trên trang tính
a) Dữ liệu số
- Dữ liệu số tự căn thẳng lề phải trong ô tính.
- Các số : 0, 1, 2, 3..., 9, +1, -6...
- Số kiểu USA: 1,000 ® 1,000
- Số kiểu Việt Nam: 1,000 ® 1
b) Dữ liệu kí tự
- Các chữ cái.
- Các chữ số.
- Các kí hiệu.
- Dữ liệu số tự căn thẳng lề phải trong ô tính.
4. Củng cố:
Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
Nêu các loại dữ liệu trên trang tính?
5. Dặn dò:
Học bài và xem trước bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính.
Tiết 7. 	Ngày dạy: 
Bài thực hành 2:
LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính.
2. Kỹ năng: Mở và lưu bảng tính trên máy tính. Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một cột, một dòng, một khối.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Phòng thực hành.
HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Nêu yêu cầu thực hành.
Hs: Thực hiện trên máy.
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp, hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.
Mở và lưu bảng tính với một tên khác
a) Mở một bảng tính
- Mở bảng tính mới: Click nút lệnh New trên thanh công cụ trong chương trình bảng tính .
- Mở bảng tính đã lưu: Mở thư mục chứa tệp và double click vào biểu tượng của file.
b) Lưu bảng tính với một tên khác
Ta có thể lưu một bảng tính đã được lưu trước đó với một tên khác mà không mất đi bảng tính ban đầu: File ® Save as
3. Củng cố:
Nêu cách mở một bảng tính?
Nêu cách lưu một bảng tính?
4. Dặn dò:
Xem trước phần 3;4 bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
Tiết 8. 	Ngày dạy: 
Bài thực hành 2:
LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính.
2. Kỹ năng: Mở và lưu bảng tính trên máy tính. Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một cột, một dòng, một khối.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Phòng thực hành.
HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Nêu yêu cầu thực hành.
Hs: Thực hiện trên máy.
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp, hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.
BT1:
- Khởi động Excel, nhận biết các thành phần chính.
- Kích hoạt các ô khác nhau, quan sát sự thay đổi nội dung trong ô.
- Nhập dữ liệu vào ô, quan sát sự thay đổi nội dung trên thanh công thức.
- Gõ = 5 + 7 và 1 ô và nhấn Enter. Chọn lại ô đó và so sánh nội dung dữ liệu trong ô đó và trên thanh công thức.
BT2: Sgk trang 20.
BT3: Skg trang 21.
BT4: Sgk trang 21.
3. Củng cố:
Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
Nêu cách lưu một bảng tính?
4. Dặn dò:
Xem trước phần 3;4 bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
Tiết 9. 	Ngày dạy: 
PHẦN 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP
Bài:
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm. Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi. Thao tác thoát khỏi phần mềm.
2. Kỹ năng: Học sinh luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc bàn phím.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, phòng máy, phần mềm.
HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Nêu cách khởi một phần mềm?
C1: Double click vào biểu tượng của phần mềm trên màn hình.
C2: Start ® Prorgam ® Click vào tên phần mềm.
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Em hãy nhắc lại lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón?
Gv: Thế nào là chơi mà học?
Gv: Giới thiệu phần mềm Typing Test.
Gv: Tương tự như các phần mềm khác, hãy nêu cách khởi động của Typing Test?
Gv: Giới thiệu 4 trò chơi.
Gv: Để bắt đầu chơi một trò chơi ta làm như thế nào?
Gv: Giới thiệu cách vào trò chơi Bubbles.
Gv: Giải thích các từ tiếng Anh trong trò chơi.
GV: Giới thiệu cách vào trò chơi ABC.
1. Giới thiệu phần mềm
- Là phần mềm dùng để luyện gõ 10 ngón thông qua một số trò chơi đơn giản nhưng rất hấp dẫn.
2. Khởi động
C1: Double click vào biểu tượng của Typing Test trên màn hình.
C2: Start ® Prorgam ® Free TypingTest.
- Gõ tên vào ô Enter your name ® Next.
- Click vào Warm up games để vào cửa sổ các trò chơi.
- Có 4 trò chơi: Clouds: Đám mây, Bubbles: Bong bóng, Wordtris: Gõ từ nhanh, ABC: Bảng chữ cái.
- Để bắt đầu chơi một trò chơi ta chọn trò chơi rồi click vào nút ® bấm phím bất kỳ để chơi.
3. Trò chơi Bubbles
- Click vào Start Bubbles.
- Gõ chính xác các chữ cái có trong bong bóng bọt khí nổi từ dưới lên (có phân biệt chữ in hoa, chữ in thường)
- Bọt khí chuyển động dần lên trên, gõ đúng thì mới được điểm, bỏ qua 6 chữ thì kết thúc trò chơi.
- Score: Điểm số, Missed: số chữ đã bỏ qua (không gõ kịp).
4. Trò chơi ABC
- Click vào Start ABC.
- Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng.
* Chú ý: Phân biệt chữ hoa và chữ thường.
- Chơi sau 5 phút trò chơi kết thúc và xem diểm tại mục Score.
4. Củng cố:
Nêu cách khởi động một trò chơi trong TypingTest?
5. Dặn dò:
Xem trước cách chơi Bubbles và ABC trong TypingTest.
Tiết 10. 	Ngày dạy: 
Bài:
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết cách khởi động TypingTest. Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi Clouds và Wordtris.
2. Kỹ năng: Tập cho học sinh thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, phòng máy, phần mềm.
HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Nêu cách khởi một phần mềm?
C1: Double click vào biểu tượng của phần mềm trên màn hình.
C2: Start ® Prorgam ® Click vào tên phần mềm.
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Giới thiệu trò chơi Clouds.
Gv: Hướng dẫn hoạt động của trò chơi và các thao tác chơi.
Gv: Theo em muốn quay lại đám mây đã qua ta sử dụng phím nào?
Gv: Giới thiệu các chữ tiếng Anh có trong trò chơi.
Gv: Giới thiệu trò chơi Wordtris.
Gv: Giới thiệu cách vào trò chơi. Hướng dẫn cách chơi.
5. Trò chơi Clouds (đám mây)
- Click vào Start Clouds
- Trên màn hình xuất hiện các đám mây, chúng chuyển động từ phải sang trái. Có 1 đám mây đóng khung, đó là vị trí làm việc hiện thời.
- Khi có chữ xuất hiện tại vị trí đám mây đóng khung, ta gõ chữ, nếu gõ chữ đúng thì đám mây biến mất và ta được điểm.
- Khi gõ xong một từ dùng Enter hoặc Space để chuyển sang đãm mây khác.
- Các đãm mây hình mặt trời sẽ có điểm số cao hơn.
- Nếu bỏ qua 6 đám mây thì trò chơi kết thúc.
- Xem điểm ở mục Score.
- Khi gõ sai chữ trong đám mây, muốn quay lại đám mây ta dùng phím Backspace.
- Score: Điểm của trò chơi, Missed: Số từ bị bỏ qua.
6. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh)
- Click vào Start Wordtris
- Gõ nhanh, chính xác các từ có trong thanh gỗ.
- Gõ xong một từ cần nhấn phím Space để chuyển sang từ tiếp theo.
- Nếu gõ đúng thanh gỗ biết mất, nếu gõ sai hoặc chậm thanh gỗ rơi xuống.
- Xem điểm tại mục Score.
7. Kết thúc phần mềm:
C1: Click vào nút Close
C2: Alt+F4
4. Củng cố:
Nêu cách khởi động một trò chơi trong TypingTest?
5. Dặn dò:
Xem trước cách chơi Clouds và Wordtris trong TypingTest.
Tiết 11. 	Ngày dạy: 
Bài thực hành:
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi. Thao tác thoát khỏi phần mềm.
2. Kỹ năng: Học sinh luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc bàn phím.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Phòng máy, phần mềm.
HS: Xem trước bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Nêu yêu cầu thực hành.
Hs: Thực hiện trên máy.
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp, hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.
1. Trò chơi Bubbles:
Thực hiện trong 20 phút.
2. Trò chơi ABC:
Thực hiện trong 20 phút.
3. Củng cố: Nêu các công dụng của trò chơi Bubbles và trò chơi ABC?
4. Dặn dò: Xem trước phần 5;6 trong bài Luyện gõ phím nhanh bằng TypingTest.
Tiết 12. 	Ngày dạy: 
Bài thực hành:
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi. Thao tác thoát khỏi phần mềm.
2. Kỹ năng: Học sinh luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc bàn phím.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Phòng máy, phần mềm.
HS: Xem trước bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Nêu yêu cầu thực hành.
Hs: Thực hiện trên máy.
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp, hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.
1. Trò chơi Clouds:
Thực hiện trong 20 phút.
2. Trò chơi Wordtris:
Thực hiện trong 20 phút.
3. Củng cố: Nêu các công dụng của trò chơi Bubbles và trò chơi ABC?
4. Dặn dò: Xem trước phần 5;6 trong bài Luyện gõ phím nhanh bằng TypingTest.
Tiết 13. 	Ngày dạy: 
Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Cung cấp cho HS cách đặt các phép tính đơn giản trên bảng tính. HS hiểu khái niệm ô, Khối ô, địa chỉ ô.
2. Kỹ năng: HS biết sử dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần trăm trong tính toán trên bảng EXEL đơn giản. HS biết cách nhập công thức trong ô tính.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, phòng máy.
HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Nêu cách khởi một phần mềm?
Nêu cách kết thúc một phần mềm?
C1: Double click vào biểu tượng của phần mềm trên màn hình.
C2: Start ® Prorgam ® Click vào tên phần mềm.
C1: Click vào nút Close
C2: Alt+F4
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Chương trình bảng tính có khả năng rất ưu việt đó là tính toán.
- Trong bảng tính ta có thể dùng các công thức để thực hiện các phép tính.
GV: Lấy VD: 3 + 5
GV: Giới thiệu các phép toán. Mỗi phép toán GV lấy 1 VD và lưu ý cho HS các ký hiệu phép toán.
+ Vị trí của các phép toán trên bàn phím.
? Trong toán học, ta có thứ tự thực hiện các phép tính như thế nào?
GV: Lấy VD: {(12 + 5)-8}*2
GV: Yêu cầu HS quan sát H22 trong SGK.
GV: Vẽ hình minh hoạ lên bảng. 
1. Sử dụng công thức để tính toán.
- Trong bảng tính có thể sử dụng các phép tính +, - , *, /, ^, % để tính toán.
- Trong bảng tính cũng cần phải thực hiện thứ tự phép tính:
+ Với biểu thức có dấu ngoặc: Ngoặc () à { }à ngoặc nhọn.
+ Các phép toán luỹ thừa -> phép nhân, phép chia à phép cộng, phép trừ.
2. Nhập công thức
- Để nhập công thức vào 1 ô cần làm như sau:
+ Chọn ô cần nhập công thức
+ Gõ dấu =
+ Nhập công thức
+ Nhấn Enter chấp nhận
4. Củng cố:
Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
Nêu các bước nhập công thức trên trang tính ?
5. Dặn dò:
Xem trước cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
Tiết 14. 	Ngày dạy: 
Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là địa chỉ công thức, địa chỉ ô.
2. Kỹ Năng: HS biết sử dụng địa chỉ công thức để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần trăm trong tính toán trên bảng EXEL đơn giản. HS biết cách nhập thành thạo công thức trong ô tính.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, các ví dụ.
HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính?
Nêu các bước nhập công thức trên trang tính
+ : Cộng.
- : Trừ.
* : Nhân.
/ : Chia.
^ : Lũy thừa.
% : Phần trăm.
+ Chọn ô cần nhập công thức
+ Gõ dấu =
+ Nhập công thức
+ Nhấn Enter chấp nhận
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Trên thanh công thức hiển thị A1, em hiểu công thức đó có nghĩa gì?
GV: Yêu cầu thực hành:
Nhập các dữ liệu: A2=20; B3=18; Tính trung bình cộng tại ô C3 = (20+18)/2.
? Nếu thay đổi dữ liệu ô A2, thì kết quả tại ô C3 như thế nào?
à Như vậy, nếu dữ liệu trong ô A2 thay đổi thì ta phải nhập lại công thức tính ở ô C3.
- Có 1 cách thay cho công thức = ( 20+18)/2 em chỉ cần nhập công thức = ( A2+B3)/2 vào ô C3, nội dung của ô C3 sẽ được cập nhật mỗi khi nội dung các ô A2 và B3 thay đổi.
- Yêu cầu HS thực hành theo nội dung trên.
(Cho HS thực hành nhiều lần theo cách thay đổi dữ liệu ở các ô).
3. Sử dụng địa chỉ công thức
Ví dụ:
 A2 = 20
 B3 = 18
Trung bình cộng tại C3:
Công thức: = ( A2+ C3)/2
* Chú ý
- Nếu giá trị ở các ô A2 hoặc B3 thay đổi thì kết quả ở ô C3 cũng thay đổi theo.
4. Củng cố:
Nêu cách sử dụng địa chỉ trong công thức ?
5. Dặn dò:
Xem bài thực hành.
Tiết 15. 	Ngày dạy: 
Bài thực hành 3:
BẢNG ĐIỂM CỦA EM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh sử dụng công thức trên trang tính.
2. Kĩ năng: Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các công thức tính toán đơn giản trên trang tính.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Phòng máy, phần mềm.
HS: Xem trước bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Chú ý cho HS: Nếu độ rộng của cột quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài, em sẽ thấy ký hiệu ## trong ô. Khi đó cần tăng độ rộng của ô.
- Yêu cầu HS mở bảng tính Excel và sử dụng công thức để tính các giá trị sau trên trang tính:
GV: Quan sát quá trình thực hiện của HS và uốn nắn.
- Mở trang tính và nhập dữ liệu theo bảng sau:
A
B
C
D
E
1
5
2
8
3
4
12
5
6
(Đưa nội dung bài tập 3 trên bảng phụ)
? Đọc yêu cầu của bài.
? Nêu cách tính lãi suất hàng tháng, hàng năm.
? Lập trang tính.
GV: Hướng dẫn HS lập công thức tính.
GV: Y/c HS: Mở bảng tính mới và lập bảng điểm của em như bảng dưới đây.
Lập công thức để tính điểm tổng kết của em theo từng môn học vào các ô tương ứng trong cột G. (Chú ý điểm tổng kết là trung bình cộng của các điểm kiểm tra sau khi đã nhân hệ số).
1. Bài 1
a. 20+5; 20–15; 20x15; 20/15.
b. 20=15x4; (20+15)x4; 20+(15x4).
c. 144/6–3x5; 144/6–(3x5);
d. 152/4; (2+72)/7
2. Bài 2. 
Tạo trang tính và nhập công thức
E
F
G
H
I
1
=A1+5
=A1*5
= A1+B2
=A1*B2
=(A1+B2)*C4
2
=A1*C4
=B2-A1
=(A1+B2)-C4
=(A1+B2)/C4
=B2^A1-C4
3
=B2*C4
=(C4-A1)/B2
=(A1+B2)/2
=(B2+C4)/2
=(A1+B2*C4)/3
3. Bài 3
Thực hành lập và sử dụng công thức
A
B
C
D
E
1
2
Tiền gửi
5000000
Tháng
Tiền trong sổ
3
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
4. Bài tập 4
Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức
Bảng điểm của em
STT
Môn học
KT 15’
KT 1 tiết lần 1
KT 1 tiết lần 2
KT HK
DTK
1
Toán
8
7
9
10
2
V.Lý
8
8
9
9
3
L.Sử
8
8
9
7
4
Sinh
9
10
9
10
5
C.N
8
6
8
8
6
Tin
8
9
9
9
7
Văn
7
6
8
8
8
GDCD
8
9
9
9
4. Củng cố:
Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
Nêu các bước nhập công thức trên trang tính ?
5. Dặn dò:
Xem trước cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
Tiết 16. 	Ngày dạy: 
Bài thực hành 3:
BẢNG ĐIỂM CỦA EM (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh sử dụng công thức trên trang tính.
2. Kĩ năng: Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các công thức tính toán đơn giản trên trang tính.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Phòng máy, phần mềm.
HS: Xem trước bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Chú ý cho HS: Nếu độ rộng của cột quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài, em sẽ thấy ký hiệu ## trong ô. Khi đó cần tăng độ rộng của ô.
- Yêu cầu HS mở bảng tính Excel và sử dụng công thức để tính các giá trị sau trên trang tính:
GV: Quan sát quá trình thực hiện của HS và uốn nắn.
- Mở trang tính và nhập dữ liệu theo bảng sau:
A
B
C
D
E
1
5
2
8
3
4
12
5
6
(Đưa nội dung bài tập 3 trên bảng phụ)
? Đọc yêu cầu của bài.
? Nêu cách tính lãi suất hàng tháng, hàng năm.
? Lập trang tính.
GV: Hướng dẫn HS lập công thức tính.
GV: Y/c HS: Mở bảng tính mới và lập bảng điểm của em như bảng dưới đây.
Lập công thức để tính điểm tổng kết của em theo từng môn học vào các ô tương ứng trong cột G. (Chú ý điểm tổng kết là trung bình cộng của các điểm kiểm tra sau khi đã nhân hệ số).
1. Bài 1
a. 20+5; 20–15; 20x15; 20/15.
b. 20=15x4; (20+15)x4; 20+(15x4).
c. 144/6–3x5; 144/6–(3x5);
d. 152/4; (2+72)/7
2. Bài 2. 
Tạo trang tính và nhập công thức
E
F
G
H
I
1
=A1+5
=A1*5
= A1+B2
=A1*B2
=(A1+B2)*C4
2
=A1*C4
=B2-A1
=(A1+B2)-C4
=(A1+B2)/C4
=B2^A1-C4
3
=B2*C4
=(C4-A1)/B2
=(A1+B2)/2
=(B2+C4)/2
=(A1+B2*C4)/3
3. Bài 3
Thực hành lập và sử dụng công thức
A
B
C
D
E
1
2
Tiền gửi
5000000
Tháng
Tiền trong sổ
3
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
4. Bài tập 4
Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức
Bảng điểm của em
STT
Môn học
KT 15’
KT 1 tiết lần 1
KT 1 tiết lần 2
KT HK
DTK
1
Toán
8
7
9
10
2
V.Lý
8
8
9
9
3
L.Sử
8
8
9
7
4
Sinh
9
10
9
10
5
C.N
8
6
8
8
6
Tin
8
9
9
9
7
Văn
7
6
8
8
8
GDCD
8
9
9
9
4. Củng cố:
Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
Nêu các bước nhập công thức trên trang tính ?
5. Dặn dò:
 Tiết sau làm bài tập
Tiết 17. 	Ngày dạy: 
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính toán.
2. Kỹ Năng: Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, các ví dụ.
HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Kể tên và viết cách nhập các hàm đã được học?
a. Hàm tính tổng
=SUM(a,b,c,…..)
b. Hàm tính trung bình cộng
=AVERAGE(a,b,c,….)
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
=MAX(a,b,c,…)
d. Hàm xác định giá trị nhỏ n

File đính kèm:

  • docTin 7 tiet 122.doc