Bài giảng Môn Tin học lớp 12 - Tuần 12 - Tiết 12 - Bài tập và thực hành 2 tạo cấu trúc bảng

Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì:

 a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý

 b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report

 c. Chứa hệ phần mềm quản lý và khai thác dữ liệu

 d. Câu a và b

 

doc2 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Tin học lớp 12 - Tuần 12 - Tiết 12 - Bài tập và thực hành 2 tạo cấu trúc bảng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần dạy: 12	 Ngày soạn: 31/10/2014
Tiết PPCT: 12	 Ngày dạy: 3/11/2014
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 2
TẠO CẤU TRÚC BẢNG
I. Mục tiêu
 1. Về kiến thức: HS nắm được một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về Ms Access:các chức năng cơ bản của Access, các yếu tố tạo nên Table, Vì sao phải tạo mối quan hệ?
 2. Về kỹ năng: Khởi động và thoát khỏi Access, khởi tạo bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, hiệu chỉnh dây quan hệ, xóa dây quan hệ, nhập dữ liệu cho bảng. Nắm vững các qui trình tạo, thiết lập quan hệ, nhập dữ liệu cho Table.
 3. Về tư duy, thái độ: Học sinh ham thích môn học để có hiểu biết kĩ năng sử dụng Access.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:	
 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn...
 2. Học sinh: Xem bài trước, SGK, viết…
III. Phương pháp dạy học:
Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, trong đó phương pháp chính được sử dụng là đàm thoại, thuyết trình, giảng giải.
IV. Tiến trình của bài học:
 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
 2. Bài cũ: Không
 3. Bài mới: 
Câu 1: Access là gì?
 a. Là phần cứng	 b. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
 c. Là phần mềm ứng dụng 	 d. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
Câu 2: Các chức năng chính của Access
 a. Lập bảng	 b. Lưu trữ dữ liệu
 c. Tính tóan và khai thác dữ liệu	 d. Ba câu trên đều đúng
Câu 3. Tập tin trong Access đươc gọi là
 a. Tập tin cơ sở dữ liệu	 b. Tập tin dữ liệu
 c. Bảng	 d. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
 a. DOC	 b. TEXT	c . XLS	 d. MDB
Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì:
 a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý
 b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report
 c. Chứa hệ phần mềm quản lý và khai thác dữ liệu
 d. Câu a và b
Câu 6: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
 a. Vào File chọn New
 b. Kích vào biểu tượng New
 c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
 d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
Câu 7: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào
 a. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB
 b. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB
 c. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.
 d. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán. MDB.
Câu 8: MDB viết tắt bởi
 a. Manegement DataBase	b. Microsoft DataBase
 c. Microsoft Access DataBase	d. Không có câu nào đúng
Câu 9: Thoát khỏi Access bằng cách:
 a. Vào File /Exit
 b. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit
 c. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
 d. Câu b và c
Câu 10: Thành phần cơ sở của Access là gì
 a. Table	 b. Record	 c. Field	 d. Field name
Câu 11: Bản ghi của Table chứa những gì
 a. Chứa tên cột	b. Chứa tên trường
 c. Chứa các giá trị của cột	d. Tất cả đều sai
Câu 12: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
 a. <=255	b. <=8	 	c <=64	d. <=256
Câu 13: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
 a. Được	b. Không được	c. Không nên	d. Tùy ý
Câu 14: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
 a. Không phân biệt chữ hoa hay thường	 b. Bắt buộc phải viết hoa
 c. Bắt buộc phải viết thường	d. Tùy theo trường hợp
Câu 15: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
 a. Number 	b. Date/Time	c. Autonumber	d. Text
Câu 16: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý.... 
 a. Number	b. Currency	c. Yes/No	d. AutoNumber
Câu 17: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải
 a. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok
 b. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ
 c. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.
 d. Các câu trên đều sai
Câu 18: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
 a. Number 	b. Currency 	c. Text	d. Date/time
Câu 19: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
 a. Text	 b. Number	 c. Yes/No	d. Auto Number
Câu 20: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
 a. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
 b. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
4. Củng cố: Cách tạo và sửa cấu trúc bảng
5. Dặn dò: Ôn Chương I, II chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
6. Rút kinh nghiệm:	

File đính kèm:

  • docTiết 12_Bài tập thực hành 2.doc