Bài giảng Môn Tin học lớp 12 - Bài 10 - Cơ sở dữ liệu quan hệ

a. Khái niệm

 Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình cơ sở dữ liệu quan hệgọi là cơ sở dữ liẹu quan hệ. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL.

 Đặc trưng chính:

- Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác.

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 9040 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Tin học lớp 12 - Bài 10 - Cơ sở dữ liệu quan hệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: …………………………..	
Ngày giảng:………………………….	BÀI 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Tiết:…………
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Kiến thức
Biết khái niệm mô hình dữ liệu, mô hình dữ liệu quan hệ và các đặc trưng cơ bản của mô hình này;
Biết khái niệm của CSDL quan hệ, khoá và liên kết giữa các bảng.
Kỷ năng
Xác định được khoá và liên kết giữa các bảng. 
Chọn được khoá chính.
Có sự liên hệ với các thao tác cụ thể ở chương 2.
Thái độ, tư duy
Rèn luyện tư duy khái quát, tổng hợp.
CHUẨN BỊ
Giáo viên
Giáo án, SGK, SGV và các bảng phụ vẽ hình 69, 70, 71, 72, 73, 74 trong SGK.
Học sinh
Xem bài trước ở nhà.
TIẾT TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định và kiểm tra bài cũ
Hãy phân biệt CSDL với hệ quản trị CSDL. Cho ví dụ minh hoạ.
Nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
 Cho học sinh tiếp cận ví dụ quản lý sách gồm: bảng MƯỢN SÁCH, NGƯỜI MƯỢN, SÁCH (Hình 71 SGK). Và trả lời các câu hỏi sau:
Các bảng đó có cấu trúc không?
Tìm thông tin mượn sách của học sinh có số thẻ: TV-02?
Thông tin trong bảng có lặp lại không?
 Từ đó GV cho HS biết đươch mô hình đó chính là mô hình quan hệ.
 Cho HS đọc SGK phần 1. trong SGK và cho biết (5phút): 
Có mấy loại mô hình dữ liệu?
Nêu các tính chất của mô hình quan hệ?
Nhận xét lại và chính xác khái niệm.
Cho HS tiếp cận khái niệm và các đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL?
Giải thích tính đa trị và phức hợp trong bảng ở hình 69, 70.
 Trong các hình 69, 70, 71 (bảng MƯỢN SÁCH) bảng nào là một quan hệ? Giải thích?
Giới thiệu một số hệ QTCSDL hiện nay.
Cho HS phân tích ví dụ ở hình 71.
 Cho HS quan sát hình 72, 73, 74 và so sánh 2 hàng có hoàn toàn giống nhau? Thuộc tính nào để phân biệt 2 hàng?
Cho HS tiếp cận với khoá chính. 
Phân tích hình 71 cho HS hiểu rõ vai trò của việc tìm khoávà thấy được sự cần thiết của việc liên kết. 
Giới thiệu khái niệm: Bảng tham chiếu đến, bảng chính.
Quan sát hình vẽ 71.
Trả lời câu hỏi.
Lắng nghe.
Làm việc theo yêu cầu của GV.
Tiếp thu: 
- Khái niệm.
 - Đặc trưng chính
Quan sát và tiếp thu.
Quan sát và trả lời câu hỏi.
Tiếp thu.
Quan sát và phân tích.
Quan sát và thảo luận.
Tiếp thu.
Xem SGK trang 86.
Quan sát ví dụ hình 71 để tìm bảng tham chiếu đến và bảng chính.
HÌNH 71.
Mô hình quan hệ
CẤU TRÚC
MÔ HÌNH QUAN HỆ
THAO TÁC
RÀNG BUỘC
- Về mặt cấu trúc: Dữ liệu được thể hiện trong dạng bảng.
- Về mặt thao tác dữ liệu: Cập nhật, tìm kiếm.
- Về mặt ràng buộc dữ liệu: Dữ liệu phải thoã một số ràng buộc.
Cơ sở dữ liêu quan hệ
Khái niệm
 Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình cơ sở dữ liệu quan hệgọi là cơ sở dữ liẹu quan hệ. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL.
 Đặc trưng chính:
Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác.
Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng.
Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng.
Quan hệ không có tính đa trị hay phức hợp.
HÌNH 69, 70, 71
Ví dụ
HÌNH 71.
Khoá và liên kết các bảng
* Khoá 
HÌNH 72, 73, 74
ĐN: Tập thuộc tính vừa đủ để phân biêït các bộ được gọi là khoá.
Ví dụ: hình 72, 73, 74.
* Khoá chính 
Chọn khoá có ít thuộc tính nhất.
* Liên kết
Mục đích chính của việc xác định khoá là để thiết lập sự liên kếtgiữa các bảng.
Mục đích của việc thiết lập liên kết là có thể kết nối được các thông tin tương ứng với nhau.
Bảng chính: Từ đó ta có thể truy xuất được các thông tin của dữ liệu.
Bảng tham chiếu đến: Từ bảng chính liên kết đến thì mới truy xuất được.
Củng cố 
- Cho HS nhắc lại các khái niệm đã học trong bài.
- Xác định khoá trong bảng sau: 	
STT
SBD
HỌ TÊN
NGÀY SINH
TRƯỜNG
1
T001
Nguyễn Văn An
02.12.1990
Cát Tiên
2
T002
Hồ Tùng
13.01.1989
Gia Viễn
3
T003
Hồ Sơn
13.05.1990
Quang Trung
…
…
…
…
…
Bài tập về nhà 
Làm bài thực hành số 10.
RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTHPTCATTIEN-BAI10.doc