Bài giảng Môn Tin học lớp 10 - Tiết 1 - Tin học là một ngành khoa học (tiếp)
Nhắc nhở một số vi phạm khi thực hành, tuyên dương các HS làm tốt.
5. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
HS nhận chuẩn kiến thức kiểm tra một tiết để về nhà học.
Nhắc nhở học sinh học bài chuẩn bị kiểm tra một tiết.
ập ở nhà Thực hiện lại các thao tác đã học ở nhà. Tìm hiểu trước các thao tác trong SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Ngày soạn: 26/11/2013 Tiết 32 Tên bài dạy BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5 THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng: Làm quen với hệ thống QL tệp trong Windows XP. Thực hiện một số thao tác với tệp và thư mục. Khởi động được một số chương trình đã cài trong hệ thống. 2. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC Phương pháp vấn đáp gợi mở, làm việc nhóm, thảo luận. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, giáo án, phòng máy. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước Sgk. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quá trình thực hành. 2. Bài mới: Hôm nay các em sẽ tiếp tục thực hành làm quen thao tác với tệp và thư mục trong Windows XP. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động thực hành. GV: Hướng dẫn sơ qua cho HS một vài thao tác cơ bản, hướng dẫn các nội dung cho HS tự nghiên cứu HS: Thực hành các nội dung đã có, thảo luận trao đổi khi có thắc mắc gì hoặc hỏi GV. HS: Yêu cầu thực hành được: Xem được nội dung của một tệp bất kì. Khởi động được chương trình Microsoft Word Làm tốt các bài trong phần e. d. Xem nội dung tệp và khởi động chương trình d1) Xem nội dung tệp: - Windows thường gắn các phần mềm xử lí với từng loại tệp. - Ví dụ: . DOC: Microsoft Office Word . XLS: Microsoft Office Excel . PSD: Photoshop … d2) Khởi động chương trình Cách thực hiện khởi động chương trình C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền C2: Start/Program/ Chọn chương trình e. Tổng hợp: Hoạt động kiểm tra kết quả thực hành: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của HS, nắm lại HS đã làm được gì sau tiết thực hành. Cho điểm một số HS. 3. Củng cố: - Nhắc nhở một số vi phạm khi thực hành, tuyên dương các HS làm tốt. 5. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà HS nhận chuẩn kiến thức kiểm tra một tiết để về nhà học. Nhắc nhở học sinh học bài chuẩn bị kiểm tra một tiết. V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Ngày soạn: 01/12/2013 Tiết 33 Tên bài dạy KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: 1. 1 Ngôn ngữ lập trình: Biết ngôn ngữ lập trình dùng để diễn đạt thuật toán. Biết được khái niêm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao. 1. 2 Giải bài toán trên máy tính: Biết các bước cơ bản khi tiến hành giải bài toán trên máy tính. 1. 3 Phần mềm máy tính: Biết khái niệm phần mềm máy tính. 1. 4 Những ứng dụng của tin học: Biết ứng dụng của máy tính điện tử trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội. 1. 5 Tin học và xã hội: Biết ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội. Biết những vấn đề thuộc văn hóa và pháp luật trong xã hội tin học hóa. 1. 6 Khái niệm hệ điều hành: Biết khái niệm hệ điều hành. Biết chức năng và thành phần của hệ điều hành. 1. 7 Giao tiếp với hệ điều hành: Biết có 2 cách làm việc với hệ điều hành. Biết thao tác nạp hệ điều hành và ra khỏi hệ thống. 1. 8 Tệp và quản lí tệp: Biết khái niệm tệp, qui tắc đặt tên tệp. Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục. 2. Kỹ năng: Phân biệt được chức năng phần mềm hệ thống phần mềm ứng dụng. Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn. Đặt được tên tệp, thư mục. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung. B. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm: 20 câu Tự luận: 3 câu C. MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Ngôn ngữ lập trình Số tiết (LT/TS tiết): 1 / 16 - Biết được khái niêm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao. Số câu: 2 Số điểm: 0. 6 Tỉ lệ: % Số câu: 2 Số điểm: 0. 6 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Giải bài toán trên máy tính Số tiết (LT/TS tiết): 1 / 16 - Biết các bước cơ bản khi tiến hành giải bài toán trên máy tính. - Thực hiện được các bước cơ bản khi tiến hành giải bài toán trên máy tính. Số câu : 2 Số điểm: 2. 3 Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Phần mềm máy tính Số tiết (LT/TS tiết): 1 / 16 - Biết khái niệm phần mềm máy tính. - Phân biệt được chức năng phần mềm hệ thống phần mềm ứng dụng. Số câu : 2 Số điểm: 0. 6 Tỉ lệ 40 % Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: Số điểm: Số câu:1 Số điểm:2 Những ứng dụng của tin học Số tiết (LT/TS tiết): 1 / 16 - Biết ứng dụng của máy tính điện tử trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội. Số câu : 1 Số điểm: 0. 3 Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Tin học và xã hội Số tiết (LT/TS tiết): 1 / 16 - Biết những vấn đề thuộc văn hóa và pháp luật trong xã hội tin học hóa. - Nhận thức được trách nhiệm của thế hệ trẻ đối với sự phát triển của tin học. Số câu : 2 Số điểm: 1. 3 Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm: 1 Khái niệm hệ điều hành Số tiết (LT/TS tiết): 1 / 16 - Biết khái niệm hệ điều hành. - Biết chức năng và thành phần của hệ điều hành. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ 40 % Số câu: 3 Số điểm: 0. 9 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Giao tiếp với hệ điều hành Số tiết (LT/TS tiết): 2 / 16 - Biết có 2 cách làm việc với hệ điều hành. - Biết thao tác nạp hệ điều hành và ra khỏi hệ thống. - Biết chức năng của một số biểu tượng. Số câu : 4 Số điểm: 1. 5 Tỉ lệ % Số câu: 3 Số điểm: 0. 9 Số câu: 2 Số điểm: 0. 6 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Tệp và quản lí tệp Số tiết (LT/TS tiết): 2 / 16 - Biết khái niệm tệp, qui tắc đặt tên tệp. - Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục. Số câu : 6 Số điểm: 2. 5 Tỉ lệ % Số câu: 5 Số điểm: 1. 5 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: D. ĐỀ KIỂM TRA Đính kèm (60% trắc nghiệm, 40% tự luận) E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8) Khá (6. 5 -7. 9) TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 10B8 10B9 Sở GD&ĐT Quảng Trị Trường THPT Vĩnh Định --- o0o --- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÉT Môn: Tin học 10 --- o0o --- Họ và tên: ………………………………………………………………… Lớp: ………………………………………………………………………. 152 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6đ) Câu 1: Nếu máy bị đứng, phím chuột không hoạt động, khi đó ta ưu tiên chọn thao tác nào? A. Nhấn nút Reset B. Nhấn nút Power C. Rút nguồn điện D. Nhấn tổ hợp phím. Câu 2: Thành phần nào của hệ điều hành thực hiện việc quản lí tệp? A. Các chương trình điều khiển và tiện ích. B. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím. C. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài. D. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống. Câu 3: Công việc nào dưới đây không bị phê phán? A. Sao chép phần mềm lậu. B. Cố ý phát tán virus. C. Phát tán các hình ảnh đồi trụy D. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình. Câu 4: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: A. Kích thước tệp. B. Kiểu tệp. C. Ngày thay đổi tệp. D. Tên thư mục. Câu 5: Thao tác chọn Start→ Turn Off Computer → Turn Off là thao tác gì? A. Tắt máy. B. Nạp hệ điều hành. C. Máy tạm ngừng. D. Máy ngủ đông. Câu 6: Hệ điều hành là phần mềm: A. ứng dụng. B. Tiện ích. C. Hệ thống. D. Công cụ. Câu 7: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên: A. Bộ nhớ ngoài. B. CPU. C. Bộ nhớ ROM. D. Bộ nhớ RAM. Câu 8: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính. B. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ. C. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối internet, trao đổi thư điện tử. D. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống. Câu 9: Hãy chọn phát biểu sai: A. Tệp còn được gọi là tập tin B. Tên thư mục có thể có hoặc không. C. Thư mục là đơn vị quản lí tệp. D. Mỗi tệp có một tên để truy cập. Câu 10: Chọn câu sai trong những câu nói về phần mềm ứng dụng sau đây: A. Là phần mềm giải quyết công việc trong thực tiễn; B. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng được sử dụng trên hầu hết các máy tính. C. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng. D. Phần mềm trò chơi và giải trí không phải là phần mềm ứng dụng. Câu 11: Hãy chọn phát biểu sai: A. Công việc dùng phần mềm word soạn thảo văn bản thuộc công việc văn phòng. B. Công việc dùng phần mềm Access viết chương trình quản lí điểm một kì thi thuộc lĩnh vực quản lí. C. Đài truyền hình Hà Nội triển khai truyền hình vệ tinh và cáp quang thuộc lĩnh vực thiết kế chế tạo. D. Sử dụng hệ thống máy tính truyền thông phục vụ Sea Games thuộc lĩnh vực truyền thông. Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng: Thao tác nháy chuột là thao tác nháy nút …? A. Trái chuột 2 lần. B. Chuột phải 2 lần C. Trái chuột. D. Phải chuột. Câu 13: Hệ điều hành được khởi động: A. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. B. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. C. Khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. D. Cùng lúc khi mở phần mềm ứng dụng. Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về ngôn ngữ máy? A. Máy không trực tiếp hiểu. B. Viết tắt của tiếng Anh để thể hiện lệnh. C. Máy có thể trực tiếp hiểu được. D. Không viết những chương trình lớn. Câu 15: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Hai thư mục cùng tên có thể cùng nằm trong một thư mục mẹ. B. Hai tệp cùng tên phải ở hai thư mục mẹ khác nhau. C. Thư mục có thể chứa thư mục cùng tên với nó. D. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với nó. Câu 16: Phát biểu nào sai khi nói về ngôn ngữ bậc cao? A. ít phụ thuộc vào từng loại máy. B. Có tính độc lập cao C. Có nhiều loại NNLT bậc cao D. Các lệnh là các dãy bit. Câu 17: Các bước tiến hành giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là: A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Xác định bài toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu. B. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu. C. Xác định bài toán; Viết chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu. D. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu; Viết chương trình; Hiệu chỉnh. Câu 18: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác nạp hệ điều hành: A. Nhấn nút Reset. B. Chọn Restart. C. Bật nguồn. D. Chọn Stand By Câu 19: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm công cụ? A. Microsoft Word. B. Turbo Pascal 7. 0. C. Microsoft Windows XP. D. BKAV Pro 2013. Câu 20: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ? A. Tom/Jerry B. Hoa*nang. doc C. Quang?Trị. doc D. Lich-su. txt Phần trả lời trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Phần II: Tự luận (4đ) Câu 21: Cho bài toán: Kiểm tra số nguyên N chia hết cho 5 hay không. Hãy xác định bài toán trên. (1 điểm) Giả sử có chương trình giải bài toán trên. Em hãy nêu các bộ Test để kiểm thử chương trình? (1 điểm) Câu 22: Giả sử có một số tệp như sau: Lamvan. doc , Tho To Huu. doc , Nhi phan. pas , Don xin phep. doc , Anh1. jpg , que huong. mp3 , Ban trung. exe , sap xep. pas , Quang tri. mp3 , anhlop. jpg , dua xe. exe Em hãy vẽ sơ đồ hình cây thiết kế các thư mục chứa các tệp đó sao cho thật khoa học. (1 điểm) Câu 23: Em có suy nghĩ gì về trách nhiệm của mình khi sống trong xã hội tin học hóa? (1 điểm) Ngày soạn: 02/12/2013 Tiết 34 Tên bài dạy MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết lịch sử phát triển của HĐH. Biết một số đặc trưng cơ bản của một số HDH hiện nay. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC Phương pháp vấn đáp gợi mở, làm việc nhóm, thảo luận. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, giáo án, Slide. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước Sgk. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: Không. 2. Bài mới: Hiện nay có rất nhiều HĐH khác nhau được phổ biến trên thế giới. Em nào biết MS-DOS, Windows, Linux, Unix… là gì? Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các HĐH thông dụng phổ biến. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: HDH MS-DOS GV: HS đã nghiên cứu ở nhà HS: Trình bày sơ qua các nội dung đã nghiên cứu. : Các đặc trưng của MS-Dos 1. Hệ điều hành MS-DOS: Hoạt động 2: HĐH Windows GV: Windows của hãng nào? Có những đặc trưng gì? HS: Đã nghiên cứu trước nên giờ thảo luận GV: Tổng kết lại. GV: Cho HS biết thêm về một số phiên bản HĐH mà các em tìm hiểu chưa hết. 2. Hệ điều hành Windows: - Của hãng Microsoft. - Đặc trưng: Chế độ đa nhiệm Giao tiếp thông qua giao diện đồ họa Cung cấp nhiều phương tiện Đảm bảo các khả năng làm việc trong môi trường mạng - Các phiên bản: Windows 98 Windows 2000 Windows XP Windows Vista Windows 7 Hoạt động 3: HĐH Unix và Linux HS: Trình bày các đặc trưng của Unix và Linux. HS: Thảo luận với nhau dưới sự hướng dẫn của giáo viên. GV: Giới thiệu thêm về unix và Linux. 3. Các HĐH Unix và Linux: a) Unix: - Unix do Ken Tom-xon va Dennis Ritchie xây dựng những năm 1970. - Đặc trưng: Là HĐH đa nhiệm nhiều người dùng Có hệ thống QL tệp đơn giản và hiệu quả Các Moddun phong phú b) Linux: - HĐH Linux do Linux Torvalds phát triển trên cơ sở của Unix. - Đặc trưng; Là HĐH mã nguồn mở Không phải trả tiền bản quyền khi sử dụng 3. Củng cố: Nhắc lại kiến thức trọng tâm, cho HS trả lời kiến thức trọng tâm này. 4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: Về nhà học bài cũ và chuẩn bị tốt nội dung cho đợt thi HK I. V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Ngày soạn: 05/12/2013 Tiết 35 Tên bài dạy ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nắm lại toàn bộ kiến thức trọng tâm đã được học. Chuẩn bị tốt kiến thức cho thi HK I. 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC Phương pháp vấn đáp gợi mở, làm việc nhóm, thảo luận. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước Sgk. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: Không. 2. Bài mới: Trong học kỳ vừa rồi các em đã được làm quen với một số kiến thức về Tin học. Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập nội dung HK I để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ I. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: GV: Tổ chức học sinh ôn tập theo nhóm theo các chủ đề và trình bày. - HS: Hoạt động theo nhóm, ôn tập các chủ đề và phát biểu. -HS: Quan sát, nghe bài trình bày và bổ sung, sửa chữa nếu cần -GV: Nhận xét, sửa chữa và tổng kết kiến thức . -HS: Ghi nhận kiến thức. -GV: Tổ chức học sinh ôn tập theo nhóm theo các chủ đề và trình bày. - HS: Hoạt động theo nhóm, ôn tập các chủ đề và phát biểu. -HS: Quan sát, nghe bài trình bày và bổ sung, sửa chữa nếu cần -GV: Nhận xét, sửa chữa và tổng kết kiến thức . -HS: Ghi nhận kiến thức. 1. Thông tin, dữ liệu: - Các đơn vị đo dung lượng dữ liệu 2. Cấu trúc chung của máy tính: - Gồm 5 bộ phận chính: CPU; MM; SM; InPut; OutPut. 3. Bài toán và thuật toán: - Xác định bài toán - Tính chất của thuật toán: 3 t/c: tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn. - Có 2 cách biểu diễn thuật toán: Liệt kê; dùng sơ đồ khối. 4. Ngôn ngữ lập trình - 3 ngôn ngữ: Máy, hợp ngữ, bậc cao. 5. Giải bài toán trên máy tính - 5 bước: Xác định bt; thuật toán; chương trình; hiệu chỉnh; viết tài liệu 6. Phần mềm máy tính - PM hệ thống, PM ứng dụng. II. Hệ điệu hành 1. KN HĐH - Phân loại HĐH - Các chức năng chung của HĐH 2. Tệp, Thư mục - Quy định tên tệp và thư mục trong 2 HĐH WINDOWS và MS DOS - Các đặc trưng của hệ thống quản lý tệp 3. Làm việc với HĐH - 2 cách làm việc với HĐH: dùng câu lệnh; dùng các bảng chọn, cửa sổ, hộp thoại. . . - 3 cách ra khỏi HĐH: Turn Off; Stand By; Hibernate. 3. Củng cố: 4. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: Về nhà xem lại toàn bộ nội dung đã học. Có đề cương ôn tập rõ ràng và chuẩn bị thật tốt cho đợt thi HK I. V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Ngày soạn: 05/12/2013 Tiết 36 Tên bài dạy KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: 1. 1 Tin học là một nghành khoa học Biết tin học là một nghành khoa học có đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng. Biết máy tính vừa là đối tượng vừa là công cụ. 1. 2 Thông tin và dữ liệu Biết khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, mã hóa thông tin. Biết các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính. Biết đơn vị đo thông tin là bit và các bội số của nó. 1. 3 Giới thiệu về máy tính Biết chức năng các thiết bị chính của máy tính 1. 4 Bài toán và thuật toán Biết khái niệm bài toán và thuật toán, các đặc trưng chính của thuật toán. Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và liệt kê. 1. 5 Ngôn ngữ lập trình Biết được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao. Ghi nhớ việc cần dịch từ ngôn ngữ bậc cao, hợp ngữ sang ngôn ngữ máy. 1. 6 Giải bài toán trên máy tính Hiểu cách tổ chức giải bài toán trên máy tính. 1. 7 Phần mềm máy tính Biết được một số phần mềm thông dụng và các chức năng của chúng Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. 1. 8 Khái niệm hệ điều hành Biết khái niệm hệ điều hành. Biết chức năng và các thành phần chính của hệ điều hành. 1. 9 Giao tiếp với hệ điều hành Hiểu được quy trình nạp HĐH, làm việc với HĐH và thoát khỏi hệ thống. Thực hiện được một số lệnh thông dụng: nạp HĐH, thoát khỏi hệ thống, và một số lệnh cơ bản. 1. 10 Tệp và quản lý tệp Hiểu khái niệm tệp và quy tắc đặt tên tệp. Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục. 2. Kỹ năng: Bước đầu mã hóa được thông tin đơn giản thành dãy bit. Xây dựng thuật toán giải một số bài toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc ngôn ngữ liệt kê. Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung. B. HÌNH THỨC KIỂM TRA Tự luận kết hợp trắc nghiệm, theo từng mức độ. C. MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Tin học là một nghành khoa học Số tiết (LT/TS): 1/36 Biết tin học là một nghành khoa học Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Tỉ lệ: 3 . % Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Thông tin và dữ liệu Số tiết (LT/TS): 3/36 - Biết khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, mã hóa thông tin. - Biết các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính. - Biết đơn vị đo thông tin là bit và các bội số của nó Số câu: 5 Số điểm: 1. 5 Tỉ lệ: 15 . % Số câu: 5 Số điểm: 1. 5 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Giới thiệu về máy tính Số tiết (LT/TS): 2/36 Biết chức năng các thiết bị chính của máy tính Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Tỉ lệ: 3 . % Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Bài toán và thuật toán Số tiết (LT/TS): 3/36 Biết khái niệm bài toán và thuật toán, các đặc trưng chính của thuật toán Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và liệt kê Số câu: 2 Số điểm: 0. 6 Tỉ lệ: 6 . % Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Ngôn ngữ lập trình Số tiết (LT/TS): 1/36 Biết được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao - Cần dịch từ ngôn ngữ bậc cao, hợp ngữ sang ngôn ngữ máy Số câu: 2 Số điểm: 0. 6 Tỉ lệ: 6 . % Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Giải bài toán trên máy tính Số tiết (LT/TS): 1/36 Hiểu cách tổ chức giải bài toán trên máy tính Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Tỉ lệ: 3 . % Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Phần mềm máy tính Số tiết (LT/TS): 1/36 Biết được một số phần mềm thông dụng và các chức năng của chúng Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng Số câu: 2 Số điểm: 0. 6 Tỉ lệ: 6 . % Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: 1 Số điểm: 0. 3 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Những ứng dụng của tin học Số tiết (LT/TS): 1/36 Biết được một số ứng dụng của tin học Số câu: 1 Số điểm:
File đính kèm:
- Giao an Tin hoc 10 2013 2014.docx