Bài giảng Môn Tập đọc lớp 1 - Bài 100: Uân - Uyên

HS kể được tn và nêu lợi ích của một số cây gỗ.

- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.

- HS ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành ngắt lá.

 - GDKNS: + KN kiên định: từ chối lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá.

 + KN phê phán hành vi bẻ cành, ngắt lá.

 + KN tìm kiếm và xử lí thông tin về câyô4.

 

doc32 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn Tập đọc lớp 1 - Bài 100: Uân - Uyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lượt. 
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài. 
 + Bài 2 Tính nhẩm: 
 - GV hdẫn làm mẫu cho HS nắm và thực hiện. 
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài. 
 + Bài 3: 
- GV cho HS đọc đề toán. 
- GV hdẫn và ghi tóm tắt cho HS nhìn tóm tắt đọc đề toán. 
- GV cho HS nhắc lại cách trình bày bài toán qua 4 bước.
- GV cho HS làm bài theo y/c. 
 Tóm tắt
 Thùng thứ nhất : 20 gói bánh 
 Thùng thứ hai : 30 gói bánh
 Cả hai thùng : … gói bánh ? 
- GV cho HS nhận xét viết phép tính và tính kết quả, ghi đáp số.
 4. Củng cố- dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học cho HS nhắc lại 4 bước để thực hiện giải toán có lời văn.
- GV dặn dò.
-HS thực hiện theo y/c của GV và trả lời. 
 - Lấy 30 que tính.
 - Lấy 20 que tính.
 - Cả hai lần em lấy là 50 que tính. 
 - HS trả lời : cộng lại.
 - Lấy 30 + 20 = 50
 (Hoặc 3 chục + 2 chục = 5 chục) 
 - HS nêu lại cách cộng cá nhân lần lượt. 
 + Bài 1 Tính : 
 - HS nêu bài toán lần lượt.
 + + +
 + + +
 + Bài 2 Tính nhẩm: 
 - HS theo dõi GV làm mẫu và thực hiện theo hdẫn . 
 50 + 10 = 40 + 30 = 50 + 40 = 
 20 + 20 = 20 + 60 = 40 + 50 =
 30 + 50 = 70 + 20 = 20 + 70 =
+ Bài 3: 
- GV cho HS đọc đề toán. 
- GV hdẫn và ghi tóm tắt cho HS nhìn tóm tắt đọc đề toán. 
- GV cho HS nhắc lại cách trình bày bài toán qua 4 bước.
- GV cho HS làm bài theo y/c. 
 Bài giải 
 Cả hai thùng đựng được là: 
 20 + 30 = 50 (gói bánh ) 
 Đáp số: 50 gói bánh .
- HS nhắc lại 4 bước để thực hiện giải toán có lời văn.
MÔN: TIẾNG VIỆT
 Bài 101: uât - uyêt
I. MỤC TIÊU: 
 Sau bài học, HS biết:
 - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
 - GD cho HS qua phần luyện nói về chủ đề: “Đất nước ta tuyệt đẹp”
 - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS. 
 - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, tranh minh hoạ bài học. 
 - HS: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, bảng con. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
 1. Ổn định: 
 2. K.Tra: 
 - GV cho HS đọc, viết bài 100 (có chọn lọc.)
 3. Dạy bài mới: 
 3.1. Giới thiệu: 
 3.2. Hướng dẫn dạy vần: 
 * Dạy vần uât: 
 a. Nhận diện vần uât - ghép bảng cài:
 - GV cho HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo và ghép vần vào bảng cài.
 b. Đánh vần: 
 - GV h.dẫn cho HS đánh vần.
 - GV uốn nắn giúp đỡ HS. 
 * Đọc tiếng khoá: 
 - GV gợi ý cho HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng khoá.
 - GV h.dẫn cho HS p.tích tiếng và luyện đánh vần tiếng.
 - GV nhận xét, uốn nắn cho HS. 
 * Đọc từ khoá: 
 - GV dùng tranh giới thiệu và rút ra từ khoá rồi cho HS nhận diện và p.tích từ có tiếng mang vần mới học.
 - GV cho HS luyện đọc trơn cá nhân. 
 (Nếu HS đọc còn yếu nhiều thì luyện cho HS đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn. )
 * Đọc tổng hợp: 
 - GV cho HS đọc tổng hợp xuôi - ngược cá nhân, đồng thanh.
 * Dạy vần uyêt:
 (Qui trình dạy tg tự như dạy vần uât )
 - GV cho HS so sánh 2 vần có điểm nào giống và khác nhau. 
 - GV h.dẫn HS đọc khác nhau. 
 - GV theo dõi nhận xét. 
 c. Luyện viết:
 * So sánh:
 - GV cho HS so sánh chữ in thường và chữ viết thường và luyện cho HS viết bảng con. 
 * Viết đứng riêng: 
 - GV h.dẫn quy trình viết và cho HS luyện viết vào bảng con.
 - GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện viết. 
 * Viết kết hợp:
 - GV p.tích chữ ghi tiếng và luyện cho HS viết bảng con. 
 - GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. 
 d. Đọc từ ứng dụng: 
 - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
 - GV kết hợp giải thích cho HS nắm một số từ ngữ ứng dụng. 
 * HS thực hiện theo h.dẫn của GV:
- HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo vần và ghép bảng cài theo y/c. 
 * Đánh vần:
- HS đánh vần cá nhân lần lượt. 
 * Đọc tiếng khoá: 
- HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng khoá.
- HS p.tích và đánh vần cá nhânlần lượt cá nhân. 
 * Đọc từ khoá:
 - HS p.tích và từ và tìm tiếng có mang vần mới.
 - HS luyện đọc trơn cá nhân lần lượt.
 * Đọc tổng hợp:
 - HS đọc tổng hợp xuôi - ngược cá nhân, đồng thanh . 
 - - - HS so sánh 2 vần có điểm giống và khác nhau. 
+ Giống nhau: Đều có âm t đứng cuối vần.
 + # nhau: khác uâ - uyê đứng đầu. 
- HS đọc khác nhau lần lượt cá nhân. 
 * HS So sánh:
- HS so sánh chữ in thường và chữ viết thường và tập luyện viết bảng con. 
 * HS luyện viết bảng con: 
- HS luyện viết vào bảng con lần lượt theo h.dẫn của GV. 
 * HS luyện viết kết hợp: 
- HS viết theo h.dẫn của GV lần lượt.
* HS đọc từ ứng dụng: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học luyện đánh vần và đọc trơn cá nhân. 
- HS chú ý nghe GV giải thích.
TIẾT 2.
3. Luyện tập: 
 a. Luyện đọc: 
 - GV cho HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong SGK.
 - GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện đọc. 
 * Đọc câu ứng dụng: 
 - GV giới thiệu tranh ứng dụng và rút ra bài thơ ứg dụng rồi h.dẫn cho HS đọc câu ứg dụng và tìm tiếng cómang vần vừa học.
 - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS.
 b. Luyện viết: 
 - GV h.dẫn cho HS viết vào vở tập viết theo quy định chuẩn kiến thức. 
 c. Luyện nói:
 - GV cho HS quan sát tranh và gợi ý câu hỏi cho HS trả lời.
 - GV đặt các câu hỏi l.lượt cho HS trảlời. 
 -Luyện nói về chủ đề: “Đất nước ta tuyệt đẹp” qua đó GDBVMT cho HS lòng yêu thích cảnh đẹp của quê hương đất nước. 
 - GV kết hợp giải thích cho HS nắm qua tranh luyện nói. 
 - GV theo dõi giúp đỡ HS nói mạnh dạn.
 - GV g. dục cho HS qua chủ đề luyện nói.
 4. Củng cố - dặn dò:
 - GV cho HS đọc lại toàn bài trong SGK.
 - Rèn k n đọc trơn cho HS qua bài học. 
 - GV nhận xét tiết học và dặn dò. 
* HS luyện đọc :
 - HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong SGK lần lượt cá nhân. 
 * HS đọc câu ứng dụng: 
 - HS đọc câu thơ ứng dụng cá nhân và tìm tiếng có mang vần vừa học theo y/c 
 * HS luyện viết vào vở tập viết: 
 - HS viết theo y/c của GV lần lượt. 
 * HS tập nói theo h.dẫn: 
 - HS quan sát tranh và trả lời lần lượt theo gợi ý của GV. 
 - HS luyện nói 2 đến 3 câu theo chủ đề bằng các câu hỏi gợi ý. 
BUỔI CHIỀU: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
 RÈN LUYỆN - BỒI DƯỠNG
I. MỤC TIÊU: 
 - Tiếp tục rèn luyện, củng cố cho HS nắm đọc được các tiếng, từ của bài 100- 101
 - Rèn luyện kỹ năng đánh vần, đọc trơn cho HS qua bài học 100 - 101.
 - Rèn kỹ năng luyện viết cho HS (chú ý học sinh còn yếu) 
 * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi kỹ năng nghe đọc,viết và cách tr. bày bài viết,chữ viết.
 - Rèn HS khá giỏi kỹ năng đọc trơn qua bài 100 - 101 đã chọn lọc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: SGK, Bộ thực hành. 
 - HS: Bảng con, vở ghi chép.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
1. Luyện đọc: 
 - GV lần lượt cho HS đọc các vần, tiếng, từ và câu ứng dụng của bài 100 - 101. 
 - Giúp HS p.tích các tiếng, từ một cách chắc chắn qua bài đã học. 
 - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS . 
 * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi luyện đọc trơn qua bài học 100 - 101. 
2. Luyện viết: 
 - Giúp cho HS chậm- yếu luyện viết qua các tiếng, từ đã được học ở bài 100 - 101. 
 - Rèn HS viết liền nét các con chữ. 
 - Rèn kỹ năng trình bày chữ viết đúng, đủ và liền nét theo y/c. 
 * Bồi dưỡng HS khá giỏi kỹ năng nghe đọc viết lần lượt. 
 - GV theo dõi giúp đỡ HS qua phần luyện viết. 
 - GV nhận xét tiết học. 
 BUỔI SÁNG: Thứ tư, ngày 22 tháng 02 năm 2012. 
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
BÀI 24: CÂY GỖ
I. MỤC TIÊU:
- HS kể được tn và nêu lợi ích của một số cây gỗ.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
- HS ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành ngắt lá.
 - GDKNS: + KN kiên định: từ chối lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá.
 + KN phê phán hành vi bẻ cành, ngắt lá.
 + KN tìm kiếm và xử lí thông tin về câyô4.
 + Phát triển kn giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình ảnh các cây gỗ trong bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra: 
- Hãy nêu lợi ích của cây hoa.
- Nêu các bộ phận cây hoa.
- GV nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Cây gỗ
- Ghi tựa lên bảng.
* Họat động 1: Quan sát cây gỗ
* HS nhận ra cây nào là cây gỗ và phân biệt các bộ phận chính cây gỗ.(Nếu có điều kiện)
- GV tổ chức cho cả lớp ra sân trường, dẫn các em đi quanh sân và yêu cầu các em chỉ xem cây nào là cây gỗ - nói tên cây đó là gì?
- GV cho HS dừng lại bên 1 cây gỗ và cho các em quan sát để trả lời các câu hỏi sau:
+ Cây gỗ này tên là gì?
+ Hãy chỉ các bộ phận của cây? em có nhìn thấy rễ không?
+ Thân cây này có đặc điểm gì? (cao hay thấp, to hay nhỏ, cứng hay mềm so với cây rau, cây hoa đã học)
* Kết luận: giống như các cây đã học, cây gỗ cũng có rễ, thân, lá và hoa. nhưng gỗ thân cao và to cho ta gỗ để dùng. cây gỗ còn có nhiều cành lá xum xuê làm bóng mát
* Thư giãn
* Họat động 2: Làm việc với sgk.
 - Mục tiêu: HS biết ích lợi của việc trồng cây gỗ. Biết đặt câu hỏi và trả lời dựa vào các hình SGK.
 + Bước 1:
- Chia nhóm 2 em quan sát tranh. trả lời câu hỏi SGK
- GV giúp đỡ và kiểm tra họat động của HS.
 + Bước 2:
- GV gọi HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Cây gỗ được trồng ở đâu ?
+ Kể tên 1 số cây gỗ thường gặp ở địa phương mình.
+ Kể tên 1 số đồ dùng được làm bằng gỗ?
+ Cây gỗ có ích lợi gì?
- Giáo dục HS biết trồng cây, chăm sóc cây.
* Kết luận: Cây gỗ trồng để lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ. Cây gỗ có rất nhiều lợi ích. vì vậy bác hồ đã nói: “Vì lợi ích 10 năm trồng cây. Vì lợi ích trăm năm trồng người”
* Hoạt động 3: Trò chơi.
- Mục tiêu: HS được củng cố những hiểu biết về cây gỗ.
- GV cho HS lên tự làm cây gỗ, 1 số HS hỏi câu hỏi.
- HS trả lời đúng, nhanh, thắng cuộc được tuyên dương.
3. Nhận xét – dặn dò:
- Chuẩn bị 1 số loại cá 
- 1 HS trả lời.
- Cả lớp ra sân quan sát cây gỗ.
- Cá nhân quan sát, trả lời câu hỏi gv.
- HS khác bổ sung.
- Quan sát trả lời
- Từng nhóm đôi thảo luận.
- Một em hỏi 1 em trả lời.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Một số HS lên làm cây gỗ.
Vận dụng: Hỏi: Bạn tên gì?
 Bạn trồng ở đâu?
 Bạn có lợi ích gì?...
MÔN: TIẾNG VIỆT
 Bài 102: uynh - uych
I. MỤC TIÊU: 
 Sau bài học, HS biết:
 - Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
 - Câu và đoạn ứng dụng: GD HS trồng cây là việc làm cho môi trường xanh hơn.
 - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS. 
 - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, tranh minh hoạ bài học. 
 - HS: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, bảng con. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
 1. Ổn định: 
 2. K.Tra: 
 - GV cho HS đọc, viết bài 101 (có chọn lọc.)
 3. Dạy bài mới: 
 3.1. Giới thiệu: 
 3.2. Hướng dẫn dạy vần: 
 * Dạy vần uynh: 
 a. Nhận diện vần uynh - ghép bảng cài:
 - GV cho HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo và ghép vần vào bảng cài.
 b. Đánh vần: 
 - GV h.dẫn cho HS đánh vần.
 - GV uốn nắn giúp đỡ HS. 
 * Đọc tiếng khoá: 
 - GV gợi ý cho HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng khoá.
 - GV h.dẫn cho HS p.tích tiếng và luyện đánh vần tiếng.
 - GV nhận xét, uốn nắn cho HS. 
 * Đọc từ khoá: 
 - GV dùng tranh giới thiệu và rút ra từ khoá rồi cho HS nhận diện và p.tích từ có tiếng mang vần mới học.
 - GV cho HS luyện đọc trơn cá nhân. 
 (Nếu HS đọc còn yếu nhiều thì luyện cho HS đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn. )
 * Đọc tổng hợp: 
 - GV cho HS đọc tổng hợp xuôi - ngược cá nhân, đồng thanh.
 * Dạy vần uych:
(Qui trình dạy tng tự như dạy vần uynh )
 - GV cho HS so sánh 2 vần có điểm nào giống và khác nhau. 
 - GV h.dẫn HS đọc khác nhau. 
 - GV theo dõi nhận xét. 
 c. Luyện viết:
 * So sánh:
 - GV cho HS so sánh chữ in thường và chữ viết thường và luyện cho HS viết bảng con. 
 * Viết đứng riêng: 
 - GV h.dẫn quy trình viết và cho HS luyện viết vào bảng con.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện viết. 
 * Viết kết hợp:
 - GV p.tích chữ ghi tiếng và luyện cho HS viết bảng con. 
 - GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. 
 d. Đọc từ ứng dụng: 
 - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
 - GV kết hợp giải thích cho HS nắm một số từ ngữ ứng dụng.
 * HS thực hiện theo h.dẫn của GV:
 - HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo vần và ghép bảng cài theo y/c. 
 * Đánh vần: 
 - HS đánh vần cá nhân lần lượt. 
 * Đọc tiếng khoá: 
 - HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng khoá.
 - HS p.tích và đánh vần cá nhânlần lượt cá nhân. 
 * Đọc từ khoá:
- HS phân tích từ và tìm tiếng có mang vần mới.
- HS luyện đọc trơn cá nhân lần lượt.
 * Đọc tổng hợp:
 - HS đọc tổng hợp xuôi - ngược cá nhân, đồng thanh . 
- HS so sánh 2 vần có điểm giống và khác nhau. 
+ Giống nhau: Đều có âm uy đứng đầu vần.
 + # nhau: nh khác ch đứng sau.
 - HS đọc khác nhau lần lượt cá nhân. 
 * HS So sánh:
 - HS so sánh chữ in thường và chữ viết thường và tập luyện viết bảng con. 
 * HS luyện viết bảng con: 
- HS luyện viết vào bảng con lần lượt theo h.dẫn của GV. 
 * HS luyện viết kết hợp: 
- HS viết theo h.dẫn của GV lần lượt.
* HS đọc từ ứng dụng: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học luyện đánh vần và đọc trơn cá nhân. 
 - HS chú ý nghe GV giải thích.
TIẾT 2.
 3. Luyện tập: 
 a. Luyện đọc: 
 - GV cho HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong SGK.
 - GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện đọc. 
 * Đọc câu ứng dụng: 
 - GV giới thiệu tranh ứng dụng và rút ra bài thơ ứng dụng rồi h.dẫn cho HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có mang vần vừa học.
 - Câu và đoạn ứng dụng: GD HS trồng cây là việc làm cho môi trường xanh hơn
 - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS.
 b. Luyện viết: 
 - GV h.dẫn cho HS viết vào vở tập viết theo quy định chuẩn kiến thức. 
 c. Luyện nói:
 - GV cho HS quan sát tranh và gợi ý câu hỏi cho HS trả lời.
 - GV đặt các câu hỏi l. lượt cho HS trả lời. 
 - GV kết hợp giải thích cho HS nắm qua tranh luyện nói. 
 - GV theo dõi giúp đỡ HS nói mạnh dạn.
 - GV GD cho HS qua chủ đề luyện nói.
 4. Củng cố - dặn dò:
 - GV cho HS đọc lại toàn bài trong SGK.
 - Rèn k.năng đọc trơn cho HS qua bài học. 
 - GV nhận xét tiết học và dặn dò. 
 * HS luyện đọc :
 - HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong SGK lần lượt cá nhân. 
 * HS đọc câu ứng dụng: 
 - HS đọc câu thơ ứng dụng cá nhân và tìm tiếng có mang vần vừa học theo y/c .
* HS luyện viết vào vở tập viết: 
 - HS viết theo y/c của GV lần lượt. 
 * HS tập nói theo h.dẫn: 
 - HS quan sát tranh và trả lời lần lượt theo gợi ý của GV. 
 - HS luyện nói 2 đến 3 câu theo chủ đề bằng các câu hỏi gợi ý. 
BUỔI SÁNG: Thứ năm, ngày 23 tháng 02 năm 2012.
MÔN: TOÁN
 Tiết 95: LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU: 
 Sau bài học, HS biết:
 - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng.
 - HS làm đầy đủ các bài tập: Bài 1, bài 2 (a), bài 3, bài 4
 * Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính toán nhanh và kỹ năng trình bày bài toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật. 
 - HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
 1. K.tra: 
 - GV K.tra cho HS làm bài tập ở tiết 94 (có chọn lọc). 
 2. Dạy - học bài mới:
 2.1. Giới thiệu: 
 2.2. Hướng dẫn thực hành:
 - GV h.dẫn cho HS làm các bài tập lần lượt.
 + Bài 1. Đặt tính rồi tính: 
 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. 
 - GV hdẫn cho HS làm bài lần lượt từng câu a, b.
 - GV cho HS thực hành làm bài lần lượt theo y/c 
 - GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài. 
 + Bài 2. Tính nhẩm: 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. 
- GV cho HS nêu y/c lần lượt từng câu a. 
- GV cho HS làm bài theo y/c câu a. 
(Nếu còn thời gian cho HS làm cả câu b.)
 - GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài. 
 - GV cho HS nhận xét cách làm. 
 + Bài 3: 
- GV cho HS đọc đề toán và tìm hiểu qua bài toán. 
- GV cho HS làm bài theo y/c. 
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài.
 + Bài 4 . Nối (theo mẫu): 
- GV cho HS đọc đề toán. 
- GV nối theo mẫu và cho HS theo dõi làm lần lượt theo y/c SGK
- GV cho HS làm bài
- GV cho HS làm bài theo y/c. 
 4. Củng cố- dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học cho HS nhắc lại 4 bước để thực hiện giải toán có lời văn.
- GV dặn dò tiết học.
 + Bài 1. Đặt tính rồi tính : 
 - HS nêu bài toán lần lượt và thực hành. 
40 + 20 ; 10 + 70 ; 60 + 20 .
 + + +
30 + 30 ; 50 + 40 ; 30 + 40 .
 + + +
 + Bài 2. Tính nhẩm: 
 a) 
 30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 = 
 20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 =
 - HS nhận xét cách làm 
 + Bài 3: 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. 
 Bài giải
 Số bông hoa cả hai bạn hái được là: 
 20 + 30 = 50 (bông hoa) 
 Đáp số: 50 bông hoa 
 + Bài 4 . Nối (theo mẫu):
 - GV cho HS đọc đề toán. 
 - HS nối theo mẫu làm theo dõi làm lần lượt theo y/c SGK.
MÔN: TIẾNG VIỆT
 Bài 103: ôn tập
I. MỤC TIÊU: 
 Sau bài học, HS biết:
 - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến 103.
 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến 103.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
 - HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
 - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS. 
 - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, tranh minh hoạ bài học. 
 - HS: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, bảng con. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
 1. Ktra: 
 - Cho HS đọc- viết bài 102 (có chọn lọc). 
 2. Dạy- học bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Ôn tập: 
 - Trong tuần qua các em đã học được những vần gì.? 
 - GV ghi bảng lần lượt khi HS nhắc lại và bổ sung.
 - GV chỉ bảng ôn cho HS lên đọc và chỉ bảng.
 *. Ghép chữ thành vần: 
 - GV nói: GV lấy âm ở cột dọc ghép với các âm ở hàng ngang ta được vần gì? 
 - GV ghi bảng cho HS đọc đánh vần. 
 - GV lần lượt cho HS thực hành ghép vần và luyện đọc lần lượt như trên.
 * Tổng hợp: 
 - GV chỉ thứ tự và không thứ tự cho HS đọc lần lượt. 
 - GV theo dõi - uốn nắn cho HS.
 c. Đọc từ ứng dụng: 
 - GV ghi các từ ứng dụng lên bảng cho HS luyện đọc và kết hợp p.tích 1 số từ ngữ. 
 - GV cho HS đọc và GV kết hợp giải thích cho HS hiểu.
 d. Tập viết từ ứng dụng: 
 - GV hdẫn cho H S luyện viết bảng con các từ theo hdẫn của GV. 
 - Lưu ý viết đúng khoảng cách và ghi dấu thanh. 
 - HS đọc - viết theo y/c của GV.
 - HS chú ý nhớ và nêu lại.(Từ bài 98 - 103)
 - HS nhắc lại và bổ sung lẫn nhau. 
 - HS chỉ đọc lần lượt. 
 - HS chú ý ghép các âm lại để được vần mới.
 - HS đọc đánh vần và đọc trơn lần lượt cá nhân. 
 - HS thực hành ghép vần và luyện đọc lần lượt cá nhân.
 - HS đọc thứ tự và không thứ tự lần lượt theo hdẫn cá nhân.
 - HS đọc cá nhân lần lượt + đọc trơn 
- H S luyện viết bảng con các từ theo hdẫn của GV. 
TIẾT 2.
 3. Luyện tập: 
 a. Luyện đọc: 
 - GV cho HS đọc lại bài bảng ôn ghi bảng T1 và trong SGK. 
- GV chỉnh sửa cho học sinh đọc. 
 * Đọc câu ứng dụng: 
 - GV dùng tranh cho HS quan sát và trả lời câu hỏi gợi ý của GV 
 - GV cho HS luyện đọc câu, đoạn thơ ứng dụng 
 - GV theo dõi giúp đỡ HS.
 b. Luyện viết: 
- GV hdẫn luyyện cho HS viết vào vở 
- GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa cho HS. 
c. Kể chuyện:“Truyện kể mãi khôg hết.”
 - GV đọc tên câu chuyện 
 - GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1 
 - GV kể kết hợp tranh trong SGK. 
 - GV chốt ý câu chuyện qua tranh trong SGK
 - GV lần lượt hdẫn cho HS kể qua từng tranh. 
 - GV nêu ý nghĩa câu chuyện cho HS hiểu .
 - GV GD cho HS qua câu chuyện để giúp các em học tập theo gương tốt. 
 * Ýnghĩa: 
 * Hdẫn cho HS kể : 
 - GV cho HS tập kể câu chuyện lần lượt qua từng tranh. 
 - GV theo dõi giúp đỡ cho HS kể mạnh dạn qua tranh.
 - GV rèn cho HS khá giỏi kể 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. 
 - GV theo dõi nhận xét giúp đỡ các em kể qua câu chuyện. 
 4. Củng cố- dặn dò: 
 - GV cho HS đọc lại bài bảng ôn tập tổng hợp. 
- GV nh. xét tiết học và dặn dò tiết học.
* HS luyện đọc:
 - HS đọc lại bài bảng ôn ghi bảng T1 và trong SGK lần lượt cá nhân. 
 - HS quan sát và trả lời câu hỏi gợi ý của GV. 
 - HS luyện đọc trơn cá nhân lần lượt. 
- HS viết vào vở theo y/c cầu của GV. 
 - HS chú ý nghe GV kể lần lượt. 
 - HS 

File đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 24.doc