Bài giảng Môn Học vần lớp 1 - Tuần 8 - Vần Ua_ưa

HĐ1: KT bài T1.

- Vừa học mấy vần ? Là những vần nào ?

HĐ2: Luyện đọc:

Việc 1: Cho HS đọc bài T1.

Việc 2: Đọc câu ứng dụng.

HĐ3: Luyện viết:

- GV viết mẫu và nêu quy trình

- GV uốn nắn nhắc nhở HS

 

doc16 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Học vần lớp 1 - Tuần 8 - Vần Ua_ưa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8:
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN
VẦN UA_ƯA
I- Mục đích: 
- HS biết cấu tạo của vần ua – ưa, đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc được câu ứng dụng trong bài. 
- Phát tiển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.
II- Đồ dùng DẠY HỌC: 
III-Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới :
Giới thiệu bài : 
 - GV viết bảng đọc mẫu: ua, ưa
Dạy chữ ghi õm :
*Vần ua :
a) Nhận diện chữ:
- GV viết và nói: Vần ua được tạo nên từ u và a. Độ cao của ua.
- Phân tích vần ua
b) Đánh vần - đọc trơn: 
- GV đỏnh vần mẫu : u – a - ua
- Yờu cầu hs đọc trơn
- Muốn có tiếng cua phảI thêm âm gì?
- GV Đánh vần - đọc trơn c – ua – cua 
*Vần ưa : (Quy trỡnh tương tự )
- Đánh vần – đọc trơn : ư – a – ưa : ưa
- Yờu cầu hs ghộp từ : ngựa
- GV đỏnh vần – đọc trơn : ng – ưa – ngưa – nặng – ngựa : ngựa
Đọc từ ứng dung:
- GV viết bảng.
- Giải nghĩa từ ngữ.
- Yờu cầu hs đọc 
Hướng dẫn viết bảng con : 
- GV viết cỏc từ lờn bảng 
Tiết 2
3. Luyện tập
* Luyện đọc: 
- Cho HS luyện đọc bài tiết 1
* Luyện viết: 
- GV viết mẫu + nêu quy trình
- Hướng dẫn học sinh viết và viết mẫu từng dòng.
*Luyện nói: 
IV. Củng cố dặn dũ:
- HS đọc ĐT ua – ưa
- HS nhận biết ua 
- Vần ua có 2 âm. Âm u đứng trước và âm a đứng sa
- HS đánh vần 
- Đọc trơn: ua CN + ĐT
- Âm c HS cài cua
- HS đỏnh vần - đọc trơn
- HS đánh vần – đọc trơn
- HS ghộp từ : ngựa vào bảng 
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe
- Đọc đồng thanh , cỏ nhõn
- HS viết vào bảng con
- HS đọc đồng thanh , cỏ nhõn 
- HS viết vào vở tập viết
_____________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong P.vi 3 và P.vi 4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp. 
- Tạo hứng thú học toán
II- đồ dùng DẠY HỌC: 
III- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới:
Bài 1: Tính.
Củng cố cách viết phép tính theo cột dọc (viết các số thẳng cột)
Bài 2: Điền số
GV hướng dẫn HS cách làm b ài:
 + 1 
 1 2 
Lấy 1 cộng 1 bằng 2 viết 2 vào ô trống
Bài 3: GV nêu Y/c và HD học sinh làm.
- 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
IV.Củng cố và dặn dũ
- HS nêu yêu cầu của bài; nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- 3- 4 em lên bảng- dưới lớp viết bảng con
- HS nêu Y/c bài, làm và chữa bài
- 1 số em lên bảng- dưới lớp viết bảng con
 - Tương tự với: 2 + 1 + 1 =…
 1 + 2 + 1 =…
Phép tính tương ứng: 1 + 3 = 4
- HS có thể nêu cách khác dể có phép tính: 3 + 1 = 4
_____________________________
ĐẠO ĐỨC
GIA ĐèNH EM (T2)
I- Mục tiêu:
 - HS tiếp tục hiểu gia đình là nơi các em được yêu thương chăm sóc nuôi dưỡng, dạy bảo
 - Phân biệt được hành vi biết và chưa biết vâng lời ông bà, cha mẹ và tự liên hệ bản thân.
 - Yêu thương quý trọng lễ phép với ông bà, cha mẹ
 - Tình cảm yêu quý gia đình và ý thức vâng lời ông bà, cha mẹ.
II- đồ dùng dạy học:
III- các hoạt động dạy học: 
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:
a)Hoạt động 1:
Khởi động: Chơi trò chơi: Đổi nhà.
b)Hoạt động 2 : Đúng vai
Tiểu phẩm: Chuyện của bạn Long.
* Tiến hành: 
+ GV nêu tên tiểu phẩm.
+ GV nêu tên các vai.
+ GV nêu nội dung tiểu phẩm.
- Em nhận xét việc làm của Long?
- Điều gì xảy ra khi Long không nghe lời mẹ?
=> GV kết luận
HĐ 3: Liên hệ bản thân.
- Mục tiêu: HS biết liên hệ bản thân theo nội dung bài học.
-Tiến hành:
- Sống trong gia đình em được mọi người quan tâm như thế nào? 
- Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
=> GV nêu KL: 
HĐ 4: Củng cố - dặn dò.
- Chúng ta phải có bổn phận NTN đối với ông bà, cha mẹ.
Hoạt động nhóm
- HS phân vai - đóng vai
Các nhóm lên trình diễn trước lớp
- Bạn Long chưa vâng lời mẹ.
- Không học và làm hết bài tập- Cô giáo phê bình.
 Hoạt động cả lớp
 - HS nêu

- Ngoan ngoãn, chăm học
___________________________________
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN 
ễN TẬP
I- Mục đích: 
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các âm, chữ đã học: ia, ua, ưa
- Đọc lưu loát các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Nghe – hiểu và kể lại chuyện “Khỉ và rùa”
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới:
Ôn từ mía:
- GV đưa cây mía 
- Đây là cây gì?
- Phân tích: mía.
Ôn từ múa (Giới thiệu tương tự ) 
- Nêu các vần trong tuần qua vừa học.
- GV đọc âm.
- GV chỉ chữ?
Ghép thành tiếng
- Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang.
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc.
3. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV viết bảng các từ ngữ:
- GV giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu
4.Hướng dẫn viết bảng con :
- GV viết mẫu và nêu quy trình
Tiết 2
Luyện tập:
*Luyện đọc: 
- Luyện đọc tiết 1
*Luyện núi:
* Luyện viết: 
- GV viết mẫu và HD học sinh viết.
Kể chuyện: Khỉ và rùa
- Đọc tên câu chuyện .
- GV kể diễn cảm và kèm theo tranh minh họa
- Câu chuyện có mấy nhân vật?
- Yờu cầu hs kể chuyện theo tranh
IV.Củng cố dặn dò: 
- HS quan sát
- HS nêu
+ Trong tiếng mía âm m đứng trước, vần ia đứng sau, dấu sắc trên i
- HS nêu
- HS lần lượt ghép
- HS đọc bảng ôn
- HS ghộp vào bảng chữ 
- HS quan sỏt , lắng nghe
- HS đọc
- HS viết vào bảng con
- HS luyện đọc đồng thanh , cỏ nhõn
- HS viết bài trong vở tập viết
- HS đọc đồng thanh , cỏ nhõn 
- 3 nhân vật gồm cú : Khỉ,vợ khỉ,rựa
- HS kể chuyện theo từng tranh.
_________________________________
TOÁN
PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I- Mục đích:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
II- đồ dùng dạy học:
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:
a) Giới thiệu lần lượt các phép cộng: 
 4 + 1 = 5 Thực hiện theo
 1 + 4 = 5 3 bước tương tự như
 3 + 2 = 5 phép công trong PV3
 2 + 3 = 5 phép công trong PV4
b) Cho HS quan sát mô hình:(chấm tròn) và rút ra nhận xét:
 4 + 1 = 5 Tức là 1 + 4
 1 + 4 = 5 Cũng là 4 + 1( vì cùng bằng 5)
* Tương tự với các sơ đồ còn lại.
Luyện tập:
Bài 1: Tính
 Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5
Bài 2: Tính 
 Lưu ý: Viết số thẳng nhau theo cột
Bài 3: Viết số:
- Dựa vào bảng cộng trong PV 5
Bài 4: HD học sinh quan sát tranh rồi nêu bài toán
- Cho hs làm vào vở
IV.Củng cố dặn dò: 
- HS theo dõi
- HS đọc (nhìn bảng).
- HS thi lập lại công thức đó (nói, viết)
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5
5 = 4 + 1 5 = 2 + 3 5 = 3 + 2
- HS nêu Y/c của bài rồi làm bài.
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
- HS nêu Y/c của bài rồi làm bài
- HS nêu Y/c của bài rồi làm và chữa bài
 4 + 1 = 5 5 = 4 + 1
 1 + 4 = 5 5 = 1 + 4
- HS nêu bài toán.
____________________________________
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN
VẦN OI_AI
 I- Mục đích: 
- HS đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Đọc được các các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le
II- Đồ dùng dạy học: 
III- Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1: 
HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ – GT bài:
HĐ2: Dạy vần:
Việc 1: Dạy vần: oi
B1. Nhận diện
- Vần oi được tạo nên bởi 2 âm: o và i 
- Phân tích oi?
- So sánh: oi với o?
- Phát âm: oi
B2: Đánh vần- đọc trơn
 o – i – oi
- Đánh vần: 
Ngờ – oi – ngoi – sắc – ngói 
- Đọc trơn: ngói
- Đọc lại toàn bài
- B3. HD viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
 oi – ngói – nhà ngói
 Việc 2: Dạy vần: ai ( Quy trình HD tương tự)
- - So sánh ai với oi?
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV viết bảng: ngà voi gà mái
 Cái còi bài vở
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ ngữ.
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- 
 Tiết 2 
HĐ1: KT bài T1.
- Vừa học mấy vần ? Là những vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc: 
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng..
HĐ3: Luyện viết:
- GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV uốn nắn nhắc nhở HS 
HĐ4: Luyện nói: 
- HS quan sát tranh: - Tranh vẽ gì?
- Đọc tên bài luyện nói
- 
HĐ5: Củng cố – dặn dò: 
- Tìm từ mới có chứa vần oi – ai?
- Đọc toàn bài trong SGK
- 3 HS lên bảng-Lớp viết bảng con
- Nhiều em đọc
- HS lắng nghe.
- 3-4 em: Vần oi gồm 2 âm o đứng trước, i đứng sau,
- Giống: Đều có o
- Khác: oi thêm i
- HS phát âm CN + ĐT
 HS cài oi
- Âm ng HS cài ngói
- HS đọc 
- HS nêu
- HS đọc trơn CN + nhóm + ĐT
- HS đọc CN + ĐT: oi – ngói – nhà ngói
- HS viết trong k2 + viết bảng con
- Giống: Đều kết thúc bằng i
- Khác: oi bắt đầu bằng o
- HS đọc câu ứng dụng
- HS viết vào vở tập viết (viết từng dòng)
- HS quan sát và luyện nói theo tranh
- HS đọc. CN + ĐT: sẻ, ri, bói cá, le le
_____________________________
Toán
$ 31: Luyện tập
I- Mục tiêu:
Giúp HS: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng. 
II- Các hoạt động dạy – học:
HĐ 1. KT Bài cũ: 
HĐ 2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính
- Hãy quan sát và so sánh:
 2 + 3 và 3 + 2 
 4 + 1 và 1 + 4 
Bài 2: Tính
- Nhận xét cách đặt tính? Các số thẳng hàng nhau theo cột dọc.
Bài 3: Tính:
- GV hướng dẫn làm bài.
- CN lên bảng- Lớp làm vào sách
- 
Bài 4: Điền dấu.
- HD học sinh làm.
- HS làm vào sách
- CN lên bảng làm theo nhóm
Bài 5: Yêu cầu HS nêu đề toán
- CN lên bảng làm và chữa bài – Lớp làm vào vở
HĐ 3. Củng cố - dặn dò:
.
- HS nêu Y/c. HS làm bảng con.
 2 + 3 = 3 + 2
 4 + 1 = 1 + 4
- Cá nhân nêu.
HS nêuY/c
- HS làm và chữa bài
- HS nêu Y/c
- HS nêu cách làm và làm vào vở
- HS nêu yêu cầu bài tập
 3 + 2 = 5 4 > 2 + 1 
 3 + 1 < 5 4 < 2 + 3 
 4 + 1 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4
- 
____________________________
TỰ NHIấN & XÃ HỘI
ĂN UỐNG HÀNG NGÀY
I- Mục tiêu:
1. HS hiểu được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khoẻ tốt.
2. Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh
3. GD học sinh có ý thức tự giác trong việc ăn uống cá nhân, ăn đủ no, đủ chất.
II- đồ dùng DẠY HỌC: 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a)Hoạt động 1: 
*Khởi động: Trũ chơi : Con thỏ ăn cỏ…
HS gây hứng thú trước khi vào bài và giới thiệu bài
b)Hoạt động 2:
*Tiến hành:
Việc1: HS nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống chúng ta thường ăn uống hàng ngày.
- Hãy kể tên các loại thức ăn đồ uống hàng ngày mà em thường dùng?
Việc 2. Cho HS quan sát một số thực phẩm
- Hãy nêu tên các loại thức ăn vừa được quan sát
- Em thích ăn loại thức ăn nào nhất trong số đó?
- Loại thức ăn nào em chưa được ăn hoặc không biết ăn?
=>GV kết luận: Nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ
c)Hoạt động 3:Làm việc với SGK
 Giải thích tại sao phải ăn uống hàng ngày.
GV giao nhiệm vụ:
- Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
- Hình nào cho biết các bạn được điểm tốt?
- Các hình nào thể hiện các bạn có SK tốt?
- Để sức khoẻ phát triển tốt, sức khoẻ tốt KQ học tập tốt, chúng ta cần phải làm gì?
=> GV kết luận :Chúng ta cần phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn.
d)Hoạt động 4:HS biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
- Chúng ta cần phải ăn uống khi nào?
- Hàng ngày ăn mấy bữa? Vào lúc nào?
- Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính?
=>GV kết luận: Chúng ta cần phải ăn uống hàng ngày để có sức khoẻ tốt. Chúng ta cần ăn khi đói và vào lúc sáng, trưa, tối. Không nên ăn bánh kẹo vào trước bữa ăn chính để khi ăn ta ăn được nhiều và ngon nmiệng
IV.Củng cố dặn dũ
- Cho HS chơi cả lớp ( chơi 2 lần)
- Hoạt động cả lớp
- HS kể
- HS nêu
- HS kể
- Hoạt động nhóm 4-5
- HS quan sát hình 19 và trả lời.
 Hoạt động cả lớp
- HS lên chỉ và nêu
- Ăn uống hàng ngày
- Ăn khi đói, uống khi khát
- 3 bữa: Sáng, trưa, tối
- Để trong bữa chính ăn được nhiều và ngon miệng.
___________________________________
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 33: ôi - ơi
 I- Mục đích-Yêu cầu: 
- HS đọc và viết được vần ôi, ơi, trát ổi, bơi lội.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội.
II- Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu vật: Trái ổi.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
III- Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1: 
HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ – GT bài:
HĐ2: Dạy vần:
Việc 1: Dạy vần: ôi
B1. Nhận diện
B2. Đánh vần - đọc trơn:
 - GV đánh vần mẫu: ô - i - ôi
- Đọc trơn: ôi
 - Cho HS cài bảng 
- Đánh vần: ôi - hỏi – ổi
- Đọc trơn: ổi
 Cho HS quan sát quả ổi: Đây là quả gì?
- GV viết bảng: Trái ổi
- Cho HS đánh vần - đọc trơn
B3. Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu và nêu quy trình: 
Việc 2: Dạy vần: ơi
Vần ơi (Hướng dẫn tương tự các bước)
HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới.
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ.
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc.
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- 
 Tiết 2 
HĐ1: KT bài T1.
- Vừ học mấy vần ? Là những vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc: 
Việc 1: 
Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh: 
HĐ3: Luyện viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- GV viết mẫu và nêu lại quy trình:
HĐ4: Luyện nói: 
Luyện nói theo chủ đề: Lễ hội.
- Tranh vẽ gì?
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài trong SGK
 3 – 4 em đọc
- HS theo dõi
- 
- HS đ/ vần CN + ĐT
- HS đọc trơn CN + ĐT 
+ HS cài ôi
- Thêm dấu hỏi – HS cài
 HS cài ổi
- Trong tiếng ổi có vần ôi và dấu hỏi trên ô
- HS đánh vần – CN + ĐT
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS quan sát – trả lời: Quả ổi
 - HS viết trong k2 + bảng con
 ôi, trái ổi
- HS đọc CN + ĐT 
- HS thi đua 
- HS trả lời.
- HS lần lượt đọc CN + Đt
- Lưu ý các nét nối và dấu
- HS viết trong vở tập viết.
- HS đọc tên bài luyện nói
- Lễ hội Đền Thượng vào mùa xuân
______________________________
Toán
$ 32: Số 0 trong phép cộng
I- Mục đích – yêu cầu:
-Gúp HS bước đầu nắm được phép cộng với một số 0 cho kết quả là chính số đó
- Biết thực hành tính trong trường hợp này.
- Tâp biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
II- đồ dùng dạy – học:
- Bộ đồ dùng học toán 1
- Các mô hình, số mẫu vật phù hợp với các hình vẽ trong bài.
III- Các hoạt động dạy – học:
HĐ 1. KT bài cũ - Giới thiệu bài 
 1 + 4 =? 2 + 3 =? 2 + 2 + 1 =?
Giới thiệu bài: Số 0 trong phép cộng
HĐ 2. Dạy bài mới
 B 1. Giới thiệp phép cộng một số với 0
 GV đưa mô hình :
- Hãy trả lời bài toán?
- Hãy viết thành phép tính.
- GV viết bảng 3 + 0 = 3
B 2. Giới thiệu phép công số 0 với một số.
GV đưa mô hình:
 - Đĩa 1 không có quả nào.
 - Đĩa 2 có 3 quả cam.
- Hãy trả lời bài toán
- So sánh kết quả của 2 phép tính:
 0 + 3 và 3 + 0
 Vậy: 3 + 0 = mấy cộng mấy
- Cho HS đọc.
HĐ 3. Luyện tập. 
Bài tập 1: Bài Y/c gì?
HS làm bảng con.
Bài tập 2: GV nêu Y/c:
- Khi đặt tính ta viết các số như thế nào?
 - Các số đặt thẳng hàng theo cột dọc.
Bài tập 3: GV nêu yêu cầu bài 3? Điền số?
- HS làm vào sách.
- CN lên bảng
Bài tập 4: GV nêu Y/c bài toán
HĐ 4. Củng cố – dặn dò: 
- Đọc lại các phép tính
- 3 HS lên bảng – lớp làm bảng con 
- HS quan sát
 HS tự nêu bài toán
- HS đọc CN + ĐT
 HS cài bảng : 0 + 3 = 3
- HS đọc CN + ĐT
- 1 cộng với 0 thì bằng 1
- Kết quả đều bằng 3.
 3 + 0 = 0 + 3
 - HS đọc CN + ĐT
- CN nêu:
 HS làm bảng con
 Lớp nhận xét bổ xung.
 5 3 0 0 1
 + + + + +
 0 0 2 4 0
 5 3 2 4 1
 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 0 + 3 = 3 
 2 + 0 = 2 2 + 2 = 4 0 + 0 = 0 
- HS đặt đề toán và tự giải.
a. 1 + 2 = 3
b. 3 + 0 = 3
__________________________
THỦ CễNG
Xẫ DÁN HèNH CÂY ĐƠN GIẢN
I- Mục tiêu:
- Nắm được các bước xé – dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình cây đơn giản và dán phẳng, cân đối.
- GD ý thức tự phục vụ.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra đồ dựng :
2.Bài mới
a)Hoạt động 1:HS quan sát nhận xét:
- Cây có những bộ phận nào?
- Thân cây to hay nhỏ.
- Thân cây thường có màu gì?
- Lá cây màu gì?
- Cây còn có những đặc điểm nào khác?
b)Hoạt đụng 2: Hướng dẫn xé:
- GV làm mẫu:
- Xé tán lá cây: +Tán tròn
 + Tán dài
- Xé thân cây: + Cây cao, thân dài.
 + Cây thấp, thấp gắn
c)Hoạt động 3: Hướng dẫn dán:
- Xếp đặt lá tán và thân cay ngay ngắn
- Đánh dấu bằng bút chì, bôi hồ và dán
d)Hoạt động 4: Thực hành , trưng bày sản phẩm: 
- Hướng dẫn học sinh thao tác từng bước.
IV.Củng cố dặn dũ:
- HS quan sát bài mẫu
- Thân, tán, lá, rễ
- To (nhỏ)
- Màu nâu
- Màu xanh
- Tán lá khác nhau, cây có hoa, cây có quả
- HS quan sát
- HS thực hành từng bước theo hướng dẫn của cô giáo
- HS quan sát
- HS thực hành xé dán
- HS trưng bày sản phẩm
__________________________________
 Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 34: ui – ưi
 I- Mục đích-Yêu cầu: 
- HS đọc và viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi
II- Đồ dùng dạy học: 
III- Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1: 
HĐ1: ổn định T/C-KT Bài cũ– GT bài 
GV đọc: Cái chổi, thỏi còi, đồ chơi 
Đọc SGK 
- GT bài ghi bảng: ui – ưi 
HĐ2: Dạy vần:
Việc 1: Dạy vần: ui
B1. Nhận diện: 
- GV đưa vần ui và nêu cấu tạo
- Phân tích vần ui: được tạo nên bởi 2 âm: u và i 
- So sánh: ui với oi?
B2. Đánh vần - đọc trơn
- GV viết bảng: đồi núi
- GV giải nghĩa từ.
- Đọc lại toàn vần
- Chỉ không theo thứ tự HS đọc.
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
B3. HD viết.
Việc 2: Dạy vần: ưi
ưi (GT quy trình HD tương tự)
- - So sánh ui với ưi
HĐ3: đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết bảng: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
HĐ4: Hoạt động tiếp nối.
 Tiết 2 
HĐ1: KT bài T1:
-Vừa học mấy vần ? Là những vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc.
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- GV đưa tranh 
- Tranh minh hoạ những gì? 
HĐ3: Luyện viết:
- GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV hướng dẫn và uốn nắn nhắc nhở HS 
- Nhận xét bài viết.
HĐ4: Luyện nói: 
- Đọc tên bài luyện nói
HĐ5: Củng cố – dặn dò: 
- Đọc bài SGK
- 3 HS lên bảng-Lớp viết bảng con
- Nhiều em đọc
- HS theo dõi
- Giống: Đều có i
- Khác: ui có u ttứng trước, oi có o ttứng trước
- HS đọc CN + ĐT
- HS viết bảng con.
- Đồi núi
- Giống: ưi có thêm dấu râu
- HS thảo luận nhóm 2
- HS luyện đọc CN +nhóm + ĐT
- HS nêu
- HS đọc CN + nhóm + ĐT.
- HS quan sát tranh
- - HS luyện đọc câu ứng dụng.
- HS viết bài: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- 3 HS đọc 

File đính kèm:

  • docGA lop 1btuan 8.doc