Bài giảng Môn Hóa học - Tiết 47 + 48: Nhôm và hợp chất của nhôm

a. Tác dụng với halogen

. Tác dụng với oxi và lưu huỳnh

Phản ứng với oxi:

Phản ứng với lưu huỳnh:

Nhôm khử dễ dàng các phi kim thành ion âm.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Hóa học - Tiết 47 + 48: Nhôm và hợp chất của nhôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT DTNT N'TRANG LƠNGTIẾT 47+48NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM(BAN CƠ BẢN)BÀI 27:GV: TÔ THỊ MINH THUNỘI DUNG TÍNH CHẤT VẬT LÝVỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬTÍNH CHẤT HOÁ HỌCỨng dụng và trạng thái tự nhiênSẢN XUẤT NHÔMI. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ Nhôm (Al) ở ô 13, nhóm IIIA, chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn. Dễ nhường cả 3 electron hóa trị, có số oxi hóa +3 trong hợp chất.13 26,98Al 1,61Nhôm[Ne]3s23p1II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ(SGK)III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Dựa vào vị trí và đặc điểm cấu tạo nguyên tử nhôm nêu tính chất hoá học ? giải thích ?Nhôm là kim loại có tính khử mạnh, chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ, nên dễ bị oxi hóa thành ion dương : Al Al3+ +3e1. Tác dụng với phi kim:Thí nghiệm: Al + Cl2 ?a. Tác dụng với halogen2Al + 3Cl2 2AlCl3III. TÍNH CHẤT HÓA HỌCb. Tác dụng với oxi và lưu huỳnh+Phản ứng với oxi:Al +O2Al2O34 32t0+3 +Phản ứng với lưu huỳnh:Al +St0Al2S32 3+3+3 => Nhôm khử dễ dàng các phi kim thành ion âm.-1-2-2I-Vị trí và cấu hình II-Tính chất vật líIII-Tính chất hóa học1)Tác dụng phi kim2)Tác dụng axitNỘI DUNG*Với HCl và H2SO4 loãng → H2 Al + HCl →AlCl3 + H22236*Với HNO3loãng, HNO3 đặc nóng và H2SO4 đặc nóng, nhôm khử N+5 hoặc S+6  số oxi hóa thấp hơn.+5+60+1+30PHIẾU HỌC TẬP Làm thí nghiệm, nêu hiện tượng, viết PTPƯ xảy ra khi cho Al lần lượt tác dụng với:	a. dd HCl	b. dd HNO3 loãng 	c. dd H2SO4 đặc nguội	Al + HNO3 l →Al(NO3)3 + NO + H2Oto422Al + 6H2SO4 đặc, nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O* Nhôm thụ động với HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguộiI-Vị trí và cấu hình II-Tính chất vật líIII-Tính chất hóa học1)Tác dụng phi kim2)Tác dụng axit3)Tác dụng oxit KL4)Tác dụng nướcNỘI DUNG4) Tác dụng nướcAl + H2O →Al(OH)3 + H2Dù ở to cao, Al cũng không tác dụng H2O vì có lớp Al2O3 bảo vệ.0+3+103) Tác dụng oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm) Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe220+3to3I-Vị trí và cấu hình II-Tính chất vật líIII-Tính chất hóa học1)Tác dụng phi kim2)Tác dụng axit3)Tác dụng oxit KL4)Tác dụng nước5)Tác dụng dd kiềmNỘI DUNGAl + 3H2O → Al(OH)3 + 3/2 H2 (1) 5) Tác dụng dung dịch kiềm Al + NaOH + H2O →NaAlO2+ H2 (*)0Natri aluminatGiải thích:Quan sát thí nghiệm.Giải thích và viết pthhAl(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O (2)Hay Al(OH)3 + NaOH  Na[Al(OH)4] Khi không có màng oxit bảo vệ: Al + H2O  Al(OH)3, sau đó Al(OH)3 mới p/ư với NaOH  NaAlO2 (*)I-Vị trí và cấu hình II-Tính chất vật líIII-Tính chất hóa học1)Tác dụng phi kim2)Tác dụng axit3)Tác dụng oxit KL4)Tác dụng nước5)Tác dụng dd kiềmIV-Ứng dụng,trạng thái tự nhiênNỘI DUNGIV- Ứng dụng và trạng thái tự nhiênĐọc SGKK2O.Al2O3.6SiO2Criolit 3NaF.AlF3Criolit 3NaF.AlF3Mẫu khoáng vật criolit 3NaF.AlF3Quặng boxit và các ứng dụng của nhômI-Vị trí và cấu hình II-Tính chất vật líIII-Tính chất hóa học1)Tác dụng phi kim2)Tác dụng axit3)Tác dụng oxit KL4)Tác dụng nước5)Tác dụng dd kiềmIV-Ứng dụng,trạng thái tự nhiênV-Sản xuất nhôm1)Nguyên liệu2)Điện phân nhôm oxit nóng chảyNỘI DUNGPhương pháp: điện phân Al2O3 nóng chảy1) Nguyên liệuQuặng boxit Al2O3.2H2O (lẫn tạp chất Fe2O3 và SiO2 ), được làm nguyên chất.2) Điện phân Al2O3 nóng chảy- Nhiệt độ n/c Al2O3 rất cao (2050oC), Nếu hoà tan Al2O3 trong criolit AlF3.3NaF nóng chảy.Nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp chỉ còn 900oCV-Sản xuất nhômI-Vị trí và cấu hình II-Tính chất vật líIII-Tính chất hóa học1)Tác dụng phi kim2)Tác dụng axit3)Tác dụng oxit KL4)Tác dụng nước5)Tác dụng dd kiềmIV-Ứng dụng, trạng thái tự nhiênV-Sản xuất nhôm1)Nguyên liệu2)Điện phân nhôm oxit nóng chảyNỘI DUNG* Cực âm(catot): bằng tấm than chì nguyên chất, đặt ở đáy thùng:Al3+ + 3e → Al* Cực dương (anot):khối than chì2O2- → O2 + 4eSau 1 thời gian phải thay cực dương,vì O2 đốt cháy C thành CO và CO22Al2O3 → 4Al (cực âm-catot) + 3O2 (cực dương-anot) Ptpứ:đpncCỦNG CỐ BÀI2) Cho một mảnh nhôm vào dung dịch NaOH. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?1)Trong những điều kiện thích hợp, bột nhôm có thể khử được:A. Cr2O3, Fe2O3 B. CuO, NaClC. MgO, CaCl2D. Fe2O3, Ca(NO3)2Các em về nhà chuẩn bị bài tập 5, 8 trang 129 (SGK)Giỏi lắmB. 2A. 1 C. 3D. 4B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔMI-Nhôm oxit : Al2O31-Tính chấtNỘI DUNG*Rắn,màu trắng,không tan và không tác dụng nước, nóng chảy trên 2050oC*Là oxit lưỡng tính: tác dụng axit và bazơAl2O3 + HCl → AlCl3 + H2OAl2O3 + 6H+ → 2Al3+ + 3H2OAl2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2OAl2O3 + 2OH- → 2AlO2- + H2O22623Natri aluminatCác em quan sát thí nghiệm và viết pứB-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔMI-Nhôm oxit : Al2O31-Tính chất2-Ứng dụngNỘI DUNGCác em tự coi sáchB-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔMI-Nhôm oxit : Al2O31-Tính chất2-Ứng dụng II-NhômHidroxit Al(OH)3NỘI DUNG*Chất rắn,màu trắng,kết tủa dạng keo*Là hidroxit lưỡng tính: tác dụng axit và bazAlCl3+3NH3+3H2O→Al(OH)3 +3NH4ClAl3++3NH3+3H2O→Al(OH)3 +3NH4+Al(OH)3+3HCl→AlCl3+3H2OAl(OH)3+3H+→Al3++3H2OAl(OH)3+NaOH→NaAlO2+2H2OAl(OH)3+OH-→AlO2-+H2OCác em quan sát các thí nghiệmB-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔMI-Nhôm oxit: Al2O31-Tính chất2-Ứng dụng II-Nhômhidroxit: Al(OH)3III-Nhôm sunfat: Al2(SO4)3NỘI DUNGHãy cho biết phèn chua dùng làm gì trong nước ?B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔMI-Nhôm oxit: Al2O31-Tính chất2-Ứng dụng II-Nhômhidroxit: Al(OH)3III-Nhôm sunfat: Al2(SO4)3NỘI DUNGIV-Cách nhận biết ion Al3+Bằng phản ứng hóa học nào để nhận biết được 2 bình chứa 2 dung dịch: Al(NO3)3 và NaNO31) Cho bột nhôm tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. Dung dịch thu được sau phản ứng,tác dụng NaOH dư cóD.Khí mùi khai,kết tủa keo trắng sau đó tan hếtC.Dung dịch vẫn trong suốt, không màuB.Kết tủa keo trắng sau đó tan hếtA.Khí thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩmCỦNG CỐ BÀIHay lắm ta cùng vuiTIẾT HỌC KẾT THÚCCHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT

File đính kèm:

  • pptBai 27 tiet 47+48 nhom va hop chat nhom.ppt