Bài giảng Môn Đạo đức - Tuần 1 - Em là học sinh lớp 1

c/ Hướng dẫn viết chữ s, sẻ

dạy chữ r ( quy trình dạy tương tự )

r : nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược.

Yêu cầu hs so sánh r với s

Dạy phát âm, đọc tiếng

Hướng dẫn viết bảng con r, rễ

d/ đọc từ ngữ ứng dụng

GV đọc mẫu.

Tiết 2 : 3/ Luyện tập

a/ Luyện đọc

 

doc104 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn Đạo đức - Tuần 1 - Em là học sinh lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Củng cố: Lồng ghép giáo dục KNS.
4/ Dặn dò: Thực hành bảo vệ mắt, tai.
-Hát bài “ rửa mặt như mèo”.
-HS chú ý nghe.
-HS quan sát tranh, hỏi và trả lời câu hỏi theo hướng dẫn của GV( theo cặp)
-Trình bày trước lớp.
-Quan sát hình SGK, đặt câu hỏi, trả lời.
-Chia nhóm, thảo luận phân công bạn đóng vai theo tình huống(SGK).
-Trình diễn.
-Phát biểu.
Tập viết
Tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ
I/ Mục đích yêu cầu
 Học sinh biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ , bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. 
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, chữ viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Oån định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Giáo viên kiểm tra bài viết của học sinh.
Bài mới
Giới thiệu bài
Giáo viên cho học sinh xem chữ mẫu, hướng dẫn quy trình viết, giáo viên hướng dẫn học sinh nối nét giữa các con chữ.
Giáo viên cho học sinh viết bảng con
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vơe tập viết.
Giáo viên chấm chữa bài.
Củng cố
Dặn dò: Học sinh luyện viết ở nhà.
Học sinh chú ý nghe.
Học sinh xem chữ mẫu, nhận xét.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh viết vào vở tập viết
Lễ, cọ, bờ, hổ.
 Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011
Toán 
SỐ 6
I/ Mục tiêu:
 Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; Đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. Làm được bài tập 1,2,3.
II/ Đồ dùng dạy học
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại.6 miếng bìa nhỏ viết các số từ 1 đến 6.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Oån định tổ chức.
2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng KTBC.
3/ Bài mới
a/ Giới thiệu số 6
Hướng dẫn HS xem tranh, giới thiệu số 6( 5 thêm 1 là 6)
Giới thiệu chữ số 6 in, 6 viết( ghi trên bìa)
Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1,2,3,4,5,6.
b/ Thực hành
Bài tập 1: viết số 6
Bài tập 2: viết số thích hợp vào ô trống.
Bài tập 3: viết số thích hợp
Hướng dẫn HS làm bài.
c/ Trò chơi
Nhận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 6 ( bằng từ bìa)
4/ Dặn dò: về nhà làm thêm vở bài tập toán.
Hát 1 bài hát.
2 HS đếm các số từ 1 đến 5.
HS xem tranh, có 6 em.
HS biết 5 thêm 1 là 6.
HS nhận dạng chữ số 6 in, 6 viết trên bìa.
HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1.
-Viết 1 dòng số 6.
-Nhận ra cấu tạo số từ tranh vẽ ( 6 gồm 5 và 1,1 và 5)
-HS đếm số ô vuông, viết số, so sánh từng cặp 2 số tiếp liền 1 đến 6.
Chơi trò chơi nhận biết số lượng, thứ tự số.
Tập viết
Tiết 4: mơ, do, ta, thơ
I/ Mục tiêu:
Viết đúng các chữ:mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
II/ Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Oån định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới
-Giới thiệu bài
Quan sát, nhận xét chữ mẫu
-Hướng dẫn HS viết bảng con
Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết
Yêu cầu HS viết bảng con từng chữ : mơ, do, ta, thơ.
-Hướng dẫn HS viết vào vở.
-Chấm, chữa bài.
4/ Dặn dò: về nhà luyện viết thêm.
-Hát 1 bài hát.
-Để tập viết lên bàn cho GV kiểm tra.
HS chú ý.
-Viết bảng con.
Mơ, do, ta, thơ.
-Viết vào vở tập viết.
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP (Tiết 4)
CHỦ ĐIỂM: TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu công lao của các thầy cô giáo đối với HS .
- Biết ứng xử lễ phép, chăm ngoan, học giỏi để đền đáp công ơn thầy cô.
II.CHUẨN BỊ:
- Nội dung, hình thức sinh hoạt.
III.TỔ CHỨC SINH HOẠT:
- Hát tập thể.
- Tuyên bố lý do, thành phần tham dự.
- Nêu yêu cầu, thể lệ sinh hoạt:
 + HS xung phong trả lời những câu hỏi theo chủ điểm 
 + HS khác bổ sung, tranh luận.
*Kết thúc:
- GV phát biểu ý kiến về buổi sinh hoạt.
- HS học tập tốt để đền đáp công ơn dạy dỗ của thầy, cô giáo. 
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 4
* Nhận định tình hình tuần qua
- Một số HS còn nói chuyện riêng trong giờ học: Chí, Điền, Trăm, Trong
-Lớp làm vệ sinh sạch sẽ
-Xếp hàng ra, vào lớp tương đối trật tự, đầy đủ
-Những em HS học tập có tiến bộ như: Thanh, Thảo
-Tuyên dương những tổ trực nhật tốt, tuyên dương những HS hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
*Phương hướng tới
-Không được nói chuyện riêng trong giờ học
-Củng cố nề nếp lớp
-Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
 -Làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ
Tuần 5
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Hai
19/9/2011
Đạo đức
Học vần
5
Bài 17
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
U, ư
Ba
20/9/2011
Thể dục
Toán
Học vần
Thủ công
5
15
Bài 18
5
ĐHĐN- Trò chơi vận động
 Số 7
X, ch
Xé, dán hình tròn.
Tư
21/9/2011
Toán
Học vần
Mĩ thuật
Hát
16
Bài 19
5
5
Số 8
S, r
Vẽ nét cong
Năm
22/9/2011
Toán
Học vần
Tự nhiên xã hội
17
Bài 20
5
Số 9
K, kh
Vệ sinh thân thể
sáu
23/9/2011
Toán
Học vần
HĐNGLL
SHL
18
Bài 21
Số 0
Ôn tập
Tuần 5 Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
Đạo đức
Tiết 5 + 6: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
I/Mục tiêu
-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
-Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II/Tài liệu, phương tiện
 Vở bài tập đạo đức 1, bút chì màu, tranh bài tập 1, 3, bài hát “ sách bút thân yêu ơi”.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Oån định
2/Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới
Giới thiệu bài
HĐ 1: HS làm bài tập 1.
HĐ 2: HS làm bài tập 2
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 2
-Tên đồ dùng học tập?
-Đồ dùng đó để làm gì?
Kết luận
HĐ 3: HS làm bài tập 3
GV nêu yêu cầu.GV giải thích
Kết luận: Phải giữ gìn đồ dùng học tập, không xé sách vở.
-GD tấm gương ĐĐ HCM: thực hành tiết kiệm
Tiết 2: HĐ 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất
GV nêu yêu cầu của cuộc thi
Vòng 1 ở tổ, vòng 2 ở lớp.
Tiêu chuẩn chấm thi
Tiến hành thi vòng 2.
HĐ 2:Yêu cầu HS hát 1 bài.
HĐ 3:GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.
Kêùt luận : Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp em thực hiện tốt quyền được học của chính mình.
Củng cố: Lồng ghép giáo dục BVMT.
4DDø:Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận
-Hát 1 bài hát.
Tô màu vào tranh.
-HS giới thiệu( đôi một) về đồ dùng học tập của mình.
-HS trình bày trước lớp.
-HS làm bài tập 3, chữa bài.
-HS giải thích.
Hành động trong tranh 1, 2, 6 đúng, tranh 3, 4, 5 sai.
HS xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn.
Tổ tiến hành chấm thi chọn 1,2 bạn khá nhất thi vòng 2.
Ban giám khảo chấm công bố kết quả, khen thưởng.
HS hát bài “ sách bút thân yêu ơi”
HS đọc câu thơ cuối bài.
Học vần
Bài 17: u - ư
I/ Mục tiêu
-Đọc được u,ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : u, ư, nụ, thư.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
II/ Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Oån định
2/ Kiểm tra bài cũ
Nhận xét, cho điểm
3/ Bài mới
-Giới thiệu bài
-Dạy chữ ghi âm
-Nhận diện chữ u
U: 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược.
Yêu cầu so sánh u với i
-Hướng dẫn phát âm, đánh vần
-Hướng dẫn viết chữ : u, nụ
-Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết
Ư : giống u nhưng có thêm râu trên nét sổ thứ hai.
-Hướng dẫn phát âm, đánh vần
-Hướng dẫn viết :ư, thư
-Đọc từ ngữ ứng dụng
-Đọc mẫu
Tiết 2: 
3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc
Đọc từ, câu ứng dụng
b/ Luyện viết
c/ Luyện nói : GV gợi ý
-Cô giáo dẫn các em học sinh đi thăm cảnh gì? ( Chùa Một Cột)
-Chùa một cột ở đâu? ( Hà Nội)
-Hà Nội còn được gọi là gì ?( Thủ đô)
mỗi nước có mấy thủ đô? ( một)
4/ Củng cố: Gọi HS đọc lại bài.
5/ Dặn dò: về nhà đọc lại bài.
-Hát 1 bài hát
4 HS đọc, viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
1 hs đọc câu ứng dụng.
-HS chú ý theo dõi.
-HS nhận diện chữ u , so sánh u với i
Giống: nét xiên, móc ngược.
Khác : u có 2 nét móc ngược, i có dấu chấm ở trên.
Phát âm, đánh vần
Viết bảng con: u, nụ
-So sánh u với ư
-HS đọc
-Viết bảng con: ư, thư.
-Đọc từ ngữ ứng dụng
-Đọc lại bài
-Đọc câu ứng dụng
-Viết vở tập viết
-Đọc tên bài : Thủ đô
Luyện nói theo tranh, theo gợi ý của GV.
-Đọc lại bài SGK.
Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2011
Thể dục
Tiết 5 : Đội hình đội ngũ- Trò chơi vận động
I/Mục tiêu
-Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
-Nhận biết đúng hướng để xoay người theo (có thể còn chậm).
-Bước đầu làm quen với trò chơi.
-Khi tham gia trò chơi HS đi, đúng theo các vạch hoặc ô đã kẻ sẵn là được.
II/Địa điểm, phương tiện : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, kẻ sân cho trò chơi.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ phần mở đầu
Gv nhận lớp, phổ biến nd yêu cầu giờ học.
Hs khởi động.
2/ phần cơ bản
Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái ( 3 lần).
Yêu cầu HS chơi trò chơi “ qua đường lội”.
GV nêu tên trò chơi, làm mẫu, hs chơi trò chơi.
3/ phần kết thúc
GV hệ thống bài.
4/Dặn dò : HS luyện tập thêm ở nhà.
-HS vỗ tay, hát, chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
-HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS thực hành chơi trò chơi.
-HS vỗ tay, hát.
-HS cùng GV hệ thống bài.
 Toán
Số 7
I/Mục tiêu
	-Biết 6 thêm 1 được 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7
-Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II/Đồ dùng dạy học : Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại. 7 miếng bìa nhỏ viết các chữ số từ 1 đến 7.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ
3/Bài mới
a/ Giới thiệu số 7
HS xem tranh, GV giới thiệu số 7.
Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
b/ Thực hành
Bài tập 1 : viết số 7
Bài tập 2: yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô trống.
Bài tập 3: viết số thích hợp vào ô trống
GV giúp HS so sánh từng cặp 2 số tiếp liền trong các số từ 1 đến 7.
Bài tập 4 : điền dấu thích hợp vào ô trống
c/ Cho HS chơi trò chơi( tương tự số 6)
4/Dặn dò : làm thêm vbt toán 1.
HS xem tranh : có 6 thêm 1 là 7, nhận dạng số 7.
HS đếm từ 1 đến 7, từ 7 đến 1.
Số 7 liền sau số 6.
-HS viết 1 dòng số 7.
-HS nhận ra cấu tạo số 7.
7 gồm 6 và 1 ; 1 và 6.
7 gồm 5 và 2 ; 2 và 5.
7 gồm 4 và 3 ; 3 và 4.
1 < 2 ; 2 < 3; 3 < 4…
HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 7.
HS làm bài tập điền dấu >, <, =
HS chơi trò chơi.
Học vần
 Bài 18: x ch
I/ Mục tiêu
-Đọc được : x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : x, ch, xe, chó.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa từ khóa, câu, phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ ổn định tổ chức
2/ kiểm tra bài cũ :
Gọi HS lên bảng KTBC
Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
Dạy chữ ghi âm
Nhận diện chữ x
x : 1 nét cong hở trái, 1 nét cong hở phải.
Yêu cầu HS so sánh x với c
b/ Dạy phát âm, đánh vần
GV hướng dẫn HS phát âm, đánh vần
vị trí các chữ trong xe
c/ Hướng dẫn viết chữ
GV viết mẫu , hướng dẫn HS viết bảng con
ch ( quy trình dạy tương tự)
ch : Là chữ ghép từ 2 con chữ c và h.
yêu cầu HS so sánh ch với th.
Dạy phát âm, đánh vần
Luyện viết
d/ Đọc từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu
Tiết 2 : 3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc
Luyện đọc câu ứng dụng
b/ Luyện viết
c/ Luyện nói : GV hướng dẫn HS luyện nói theo tranh
có những loại xe nào trong tranh ? chỉ từng loại xe.
Xe bò thường dùng để làm gì ?
4/Củng cố
5/ Dặn dò : về nhà đọc lại bài.
-Hát 1 bài hát.
3 HS đọc, viết : u, ư, nụ, thư 
2 HS đọc từ ứng dụng
3 HS đọc câu ứng dụng
HS chú ý.
HS nhận diện chữ x
So sánh x với c
Giống : nét cong hở phải
Khác : x có nét cong hở trái.
HS phát âm, đánh vần.
X đứng trước, e đứng sau
HS viết bảng con : x, xe.
HS nhận diện ch
So sánh ch với th
Giống : h đứng sau
Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t
HS phát âm, đánh vần.
-Viết bảng con : ch, chó
3 HS đọc từ ứng dụng
HS đọc theo cặp, nhóm, lớp.
-Viết vào vở tập viết.
-HS đọc tên bài luyện nói.HS luyện nói theo tranh, theo gợi ý của GV.
HS đọc bài SGK.
Thủ công
Tiết 5 : xé, dán hình tròn
I/Mục tiêu : -Biết cách xé, dán hình tròn.
-Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
-Với HS khéo tay : xé, dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
-Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác.
-Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn.
II/ Chuẩn bị : -Bài mẫu về xé, dán hình tròn.-Giấy màu, hồ dán, giấy trắng làm nền.
-HS : giấy nháp có ô, giấy màu, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét
Gv cho hs xem bài mẫu, hướng dẫn hs quan sát, phát hiện các đồ vật xung quanh mình có dạng hình tròn.
GV hướng dẫn mẫu
a/ vẽ, xé hình tròn
GV làm mẫu các thao tác mẫu xé, dán.
GV lấy 1 tờ giấy thủ công đánh dấu, đếm ô, vẽ, xé hình vuông 8 ô, xé 4 góc của hình vuông sửa dần thành hình tròn.
c/ Hướng dẫn dán hình
GV hướng dẫn HS dán hình.
3/ HS thực hành
GV yêu cầu HS lấy giấy màu 
Vẽ, xé hình vuông, tiếp tục xé hình tròn từ hình vuông cạnh 8 ô, dán hình vào vở thủ công.
GV nhắc nhở HS sắp xếp.
Dặn dò : Chuẩn bị xé, dán hình quả cam. 
HS quan sát mẫu, nhận xét.
HS chú ýù theo dõi.
-HS lấy giấy nháp đánh đáu, vẽ, xé hình vuông, xé hình tròn.HS thực hành.
Trình bày sản phẩm.
Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011
Toán 
 Tiết 16 : số 8
I/Mục tiêu
	Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.Làm được bài tập 1,2,3.
II/Đồ dùng dạy học
	Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại.8 miếng bìa nhỏ, viết các số từ 1 đến 8.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Oån định tổ chức
2/Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS lên bảng KTBC.
3/Bài mới
a/ Giới thiệu số 8 ( gv giới thiệu tương tự như giới thiệu số 7).
Lập số 8
Giới thiệu chữ số 8 in, 8 viết
Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
b/ Thực hành
Bài tập 1 : Viết số 8
Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào chỗ trống.
8 gồm 7 và 1; 1 và 7; 2 và 6; 6 và 2; 5 và 3; 3 và 5.
Bài tập 3 : viết số thích hợp vào chỗ chấm
Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK.
BT 4 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Tổ chức chơi trò chơi ( như bài số 
4/Dặn dò : về nhà làm VBT toán.
3 HS điền dấu >, <, =
7 Error! Not a valid link. 5 ; 6 □ 7 ; 7 Error! Not a valid link. 7
-HS nhận biết số 8 in, 8 viết.
-HS đếm từ 1 đến 8, từ 8 đến 1.
-HS viết 1 dòng số 8.
-HS viết số thích hợp vào ô trống.
-HS điền số thích hợp vào ô trống, đọc số.
-HS so sánh từng cặp 2 số trong các số từ 1 đến 8
HS chơi trò chơi.
 Học vần
 Bài 19 : s r
I/ Mục tiêu-Đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng.-Viết được : s, r, sẻ, rễ.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : rổ, rá.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa từ khóa, câu, phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Ổn định tổ chức
2/ kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên bảng KTBC.
3/Bài mới 
a/ Giới thiệu bài
b/ Dạy chữ ghi âm
nhận diện chỡ s
s : 1 nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
Yêu cầu hs so sánh : s với x
Dạy phát âm, đánh vần
c/ Hướng dẫn viết chữ s, sẻ
dạy chữ r ( quy trình dạy tương tự )
r : nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược.
Yêu cầu hs so sánh r với s
Dạy phát âm, đọc tiếng
Hướng dẫn viết bảng con r, rễ
d/ đọc từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu.
Tiết 2 : 3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc
Luyện đọc câu ứng dụng
b/ Luyện viết : yêu cầu HS viết vở tập viết.
c/ Luyện nói : trong tranh vẽ gì ? rổ dùng làm gì ? rá dùng làm gì ? rổ và rá khác nhau thế nào ? ngoài rổ, rá còn loại nào đan bằng tre ? quê em có ai đan rổ, rá không ?
4/ Củng cố : Gọi HS đọc bài.
Dặn dò : về nhà đọc lại bài.
Hát 1 bài hát.
2 HS đọc, viết x, ch, xe, chó.
2 HS đọc từ ứng dụng.
3 HS đọc câu ứng dụng.
HS nhận diện s
So sánh s với x
Giống : nét cong
Khác : s có thêm nét xiên, nét thắt.
HS phát âm, đánh vần.
HS viết bảng con : s, sẻ.
Nhận diện r
So sánh r với s
Giống : nét xiên phải, nét thắt.
Khác : kết thúc r là nét móc ngược, s là nét cong hở trái.
HS phát âm, đọc tiếng
HS viết bảng con r, rễ
HS đọc từ ngữ ứng dụng.
HS đọc lại bài tiết 1.
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
HS viết vở tập viết.
HS luyện nói theo tranh, theo gợi ý của GV.
HS đọc lại bài SGK.
Mĩ thuật
 Tiết 5: vẽ nét cong
I/ Mục tiêu:HS nhận biết nét cong.Biết cách vẽ nét cong.-Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích. HS khá, giỏi : vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy học : GV : Một số đồ vật dạng hình tròn.
Vài hình vẽ hay ảnh có hình là nét cong ( cây, dòng sông, con vật).
-HS : vở tập vẽ 1, bút chì đen, màu.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Oån định tổ chức
KTBC: KT đồ dùng học tập của HS.
2/Bài mới
a/ Giới thiệu bài : giới thiệu các nét cong.
b/ Hướng dẫn hs vẽ các nét cong.
GV vẽ lên bảng : nét cong hoa quả được vẽ từ các nét cong.
c/ Thực hành
GV gợi ý HS làm bài tập.
Yêu cầu HS vẽ hình cân đối với giấy.
d/ Nhận xét, đánh giá
GV cùng HS nhận xét, đánh giá.
Dặn dò : Quan sát cây, hoa, quả.
HS để đồ dùng học tập lên bàn cho gv KT
-HS chú ý.
-HS nhận ra cách vẽ nét cong.
-HS vẽ vở tập vẽ.
-HS làm bài tự do.
-Trình bày sản phẩm.
Thứ năm, ngày 22 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 17: số 9
I/Mục tiêu
 -Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.Làm được bài tập 1,2,3,4.
II/ Đồ dùng dạy học
 -Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại.
 -9 miếng bìa nhỏ, viết các số từ 1 đến 9.
III/ Các hoạt động dạy

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 GHK1.doc
Giáo án liên quan