Bài giảng Luyện toán - Luyện tập (tiếp)

. Chấm, chữa bài.

- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp.

4.Củng cố :

- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết chữ Ă, Â?

5.Dặn dò:

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn hs rèn VSCĐ.

doc15 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện toán - Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 2012
Giáo dục ngoài giờ lên lớp
Đ/C Yên dạy
Luyện Toán 
Luyện tập
I.Mục tiêu:
 - Củng cố cách đặt tính rồi tính; Tính nhẩm các số tròn chục có kèm danh số dm; Làm tính trừ có hai dấu tính; Giải toán có lời văn, So sánh hai số.
 - Rèn kĩ năng làm bài nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị:
 -Vở L.Toán 
III.Hoạt động dạy học:
.
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1-ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau nêu các số có 1 chữ số; 3 HS nêu các số có 2 chữ số. Gọi HS nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
 a)Giới thiệu bài
 b)Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1:Viết theo mẫu
- Hướng dẫn HS đổi số đo từ cm thành dm và ncược lại
Bài 2:Tính
- Gọi hs lên bảng làm , lớp làm vào vở 
- Nhận xét , đánh giá
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt
 Tấm vải xanh : 12cm
 Tấm vải đỏ : 23cm
 Cả hai tấm :.cm?
Bài 4: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
- Yêu cầu hS khoanh và đọc kết quả 
-Nhận xét
4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học
1dm 2dm 3dm 4dm
10cm 20cm 30cm 40cm
7dm+2dm=9dm 7dm-2dm=5dm
17dm+2dm=19dm 17dm-2dm=15dm
37dm+12dm=49dm 37dm-12dm=25dm
- Học sinh lên bảng viết bài giải
Bài giải
Cả hai tám dài số cm là:
12 + 23 = 45(dm)
Đáp số : 45dm
- Khoanh vào kết quả đúng
Luyện đọc, viết
phần thưởng.
I- Mục tiêu:
 - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn thành tiếng; đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng, phát âm chuẩn.các tiếng có phụ âm, vần khó.Đoạn 2
 - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
II- Đồ dùng:
 - Bảng phụ ghi câu khó.
III- Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1-ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số. 
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS thuộcđọc bài “ Ngày hôm qua đâu rồi” và trả lời câu hỏi :
+Cậu bé hỏi bố điều gì?
+Bài đọc khuyên em điều gì?
3. Bài mới: 
3. 1- Giới thiệu bài:
3. 2- Luyện đọc
a/ Luỵện đọc câu khó:
-GV đưa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc.
b/ Đọc đoạn 2: 
- GV hướng dẫn lại cách đọc .
-GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lưu loát.
c/Luỵện đọc diễn cảm: 
-Hướng dẫn cách đọc diễn cảm.
-Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc.
3.3- Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết, cho HS đọc lại.
- Đoạn viết cho biết bé làm những công việc gì ?
* Hướng dẫn nhận xét:
- Đoạn viết có mấy câu ?
- Lưu ý gì ở chữ đầu mỗi câu ?
* Hướng dẫn viết bảng con những từ dễ viết sai.
 b.Thực hành
- GV đọc chính tả
- Đọc soát lỗi.
4. Củng cố 
- Liên hệ thực tế qua bài học.
5. Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học; 
- Dặn về nhà đọc lại bài.
- Theo dõi, HS TB và yếu luỵên đọc.
- HS TB, yếu luyện đọc.
--Lắng nghe.
- HS đọc.
- Đoạn viết có 6 câu
- Đầu mỗi câu được viết hoa.
- HS viết bảng tiếng khó
- HS nghe – viết bài vào vở.
- HS soát lỗi. Đổi vở kiểm tra chéo.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012
Luyện toán
Ôn: Số bị trừ – số trừ – hiệu
I.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ
 - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn bằng một phép trừ.
 - Rèn HS tính tỉ mỉ cẩn thận khi làm bài.
II.Chuẩn bị
 GV: bảng phụ 
 HS: bảng con, VBT Toán.
 Phương pháp dạy học chủ yếu: Vấn đáp, thực hành.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Bài cũ
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả trong phép trừ?
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài: 
b. Thực hành.
Bài 1
- Nêu yêu cầu?
- Đọc cột đầu tiên trong bảng?
- Đó là tên gọi thành phần và kết quả trong phép tính nào?
- Để tìm hiệu em làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp. Báo cáo.
- GV nhận xét.
Bài 2.
- Nêu yêu cầu?
- Yêu cầu HS đặt tính và tính hiệu vào bảng con.
- Cho HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện phép tính.
- GV nhận xét.
Bài 3.
- Nêu yêu cầu?
- GV đưa tóm tắt, yêu cầu HS đọc đề toán?
- Để tìm số xe còn lại em làm thế nào?
- Yêu cầu HS giải bài vào vở.
- GV nhận xét.
Bài4.
- Nêu yêu cầu?
- GV chia nhóm cho HS thi làm bài.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
4. Củng cố.
- Nêu lại tên gọi thành phần và kết quả của phép trrừ.
- Để tìm hiệu khi biết số bị trừ và số trừ em làm thế nào?
5. Dặn dò.
- Nhắc HS về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- HS nêu.
- Số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Phép tính trừ.
- Lấy số bị trừ , trừ đi số trừ
Số bị trừ
49
53
70
Số trừ
14
23
30
Hiệu
35
30
40
- HS nêu.
- HS làm bảng con
 - 97 - 46 - 46
 52 21 25 
 45 25 21
- HS nêu.
- HS nêu đề toán.
- Lấy số xe đã có trừ đi số xe đã bán.
Bài giải
Còn lại số xe là:
37 – 12 = 25 (xe)
Đáp số 25 xe.
- HS nêu.
- HS thi làm bài theo nhóm nối hai số với hiệu của chúng.
- HS nêu.
---------------------------------------------------------------
 Luyện đọc, viết
Phần thưởng
I- Mục tiêu:
 - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn thành tiếng; đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng, phát âm chuẩn.các tiếng có phụ âm, vần khó.Đoạn 3
 - Nghe - viết đúng đoạn 3 bài Phần thưởng, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
II- Đồ dùng:
- Bảng phụ ghi câu khó.
III- Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1-ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số. 
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS thuộc đọc đoạn 1 bài “ Phần thưởng.
- Hãy kể những việc làm tốt của Lan ” +Bài đọc khuyên em điều gì?
3. Bài mới: 
3. 1- Giới thiệu bài:
3. 2- Luyện đọc
a/ Luỵện đọc câu khó:
-GV đưa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc.
b/ Đọc đoạn 3: 
- GV hướng dẫn lại cách đọc .
-GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lưu loát.
c/Luỵện đọc diễn cảm: 
-Hướng dẫn cách đọc diễn cảm.
-Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc.
3.3- Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết, cho HS đọc lại.
* Hướng dẫn nhận xét:
- Đoạn viết có mấy câu ?
- Lưu ý gì ở chữ đầu mỗi câu ?
* Hướng dẫn viết bảng con những từ dễ viết sai.
 b.Thực hành
- GV đọc chính tả
- Đọc soát lỗi.
4. Củng cố 
- Liên hệ thực tế qua bài học.
5. Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học; 
- Dặn về nhà đọc lại bài.
- 2 HS 
- 1 HS nêu.
- Theo dõi, HS TB và yếu luỵên đọc.
- HS TB, yếu luyện đọc.
-Lắng nghe.
- HS đọc.
- Đoạn viết có 6 câu
- Đầu mỗi câu được viết hoa.
- HS viết bảng tiếng khó
- HS nghe – viết bài vào vở.
- HS soát lỗi. Đổi vở kiểm tra chéo.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012
 Luyện Toán
Luyện tập 
I- Mục tiêu:
 - Biết trừ nhẩm các số tròn chục có hai chữ số
 - Biết thực hiện trừ các số có hai chữ số không nhổtng phạm vi 100
II-Đồ dùng:
 -vở luyện toán.
III-Các hoạt động day-học:
 hoạt động của thầy
 hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức
-Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
-Đặt tính rồi tính: 54-13 ; 87-45
-Chỉ vào từng số, nói tên thành phần.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn ôn tập:
.Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu.
- muốn tìm hiệu ta làm như thế nào? 
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét , chữa bài.
Bài 2:Tính nhẩm
-Gọi hs lên bảng làm và nêu lại cách nhẩm.
- Nhận xét
Bài 3:Giải bài toán theo tóm tắt sau
-Gọi HS đọc tóm tắt.
- Bài toán cho biết gì?
- bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 HS lên viết bài giải.
- Nhận xét
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô.
- Hướng dẫn cách điền
4. Củng cố: Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?
5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
-Gọi HS đọc yêu cầu. Làm bài trên bảng 
 36 36 75 90
 12 24 45 80
 24 12 30 10
50-20-10=20 70-20-30=20
 50-30=20 70-50=20
- Đọc tóm tắt và phân tích
Bài giải
Đoạn dây còn lại dài số cm là:
75-25=50( cm )
Đáp số : 50cm
..
Nghệ thuật
Giáo viên chuyên dạy
...................................................................................................
Luyện chữ
Luyện viết chữ đẹp bài 2
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách viết chữ viết hoa Ă, Â .
 - Viết đúng chữ Ăn và câu ứng dụng” Ăn no mặc ấm ” bằng cỡ chữ nhỏ. 
 - HS có ý thức viết đúng và viết đẹp.
Ii. Chuẩn bị
 - GV:Mẫu chữ .
 - HS: bảng con. 
 - Phương pháp dạy học chủ yếu: Thực hành.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con . 
a) Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ hoa có trong bài? 
- Treo chữ mẫu.
- So sánh chữ chữ Ă, Â với chữ A? 
- Các dấu phụ trông như thế nào ?
- GV chỉ mẫu, chỉ dẫn cách viết.
- GV viết mẫu và giảng giải.
- Yêu cầu HS viết.
- GV nhận xét sửa chữa .
b) Hướng dẫn viết câu ứng dụng
* Giới thiệu
- GV đưa cụm từ ứng dụng.
- GV giúp cho HS hiểu nội dung câu ứng dụng.
* Quan sát, nhận xét
- Nêu độ cao các con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) bằng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ nhắc HS viết nét nỗi từ điểm cuối chữ cái này rê bút lên điểm đầu chữ cái sau trong 1 tiếng.
* Hướng dẫn viết chữ Ăn vào bảng con.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở:
- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, chữ viết.
4. Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp.
4.Củng cố :
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết chữ Ă, Â?
5.Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs rèn VSCĐ.
- HS tìm và nêu.
- Viết giống chữ A, thêm dấu.
- Dấu phụ chữ Ă là một nét cong dưới.
 Dấu phụ chữ Â là hình nón úp.
- HS quan sát.
- HS viết Ă, Â .
- HS đọc .
- HS nghe.
- HS quan sát.
- Chữ A cao 2,5 li, các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng khoảng cách viết một con chữ o.
- HS nghe.
- HS viết bảng con chữ Ăn
- Học sinh viết vở.
- HS nêu.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012
Luyện Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
 - Giúp HS củng cố về phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, quan hệ giữa cm và dm.
 - Rèn kỹ năng phân tích số và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập 2.
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số 
2.Kiểm tra bài cũ
3. Luyện tập:
*Bài 1: - Gọi HS đọc, nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS quan sát mẫu, phân tích.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con, 2 HS lên bảng làm, lớp chữa bài.
*Bài 2
 - Gọi HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào bảng vở, 2 HS làm bảng lớp, cả lớp cùng chữa bài.
- Rèn kỹ năng đặt tính và tính kết quả.
Bài 3: Đặt tính rồi tímh hiệu
-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?
- Hãy xác định SBT và ST. 
_ gọi HS lên bảng làm
*Bài 4: 
- Gọi HS đọc, phân tích, tóm tắt bài toán.
 - GV treo bảng phụ. HS nêu yêu cầu.
+Bài toán cho biết gì? 
+Bài toán hỏi gì? 
+Tìm tổng số gàbằng cách nào? 
- HS làm vào SGK, 2 HS lên bảng làm. Lớp nhận xét.
4.Củng cố:Nhắc lại nội dung bài học.
5.Dặn dò: Nhận xét tiết học.
- tìm và đọc số liền trước, số liền sau
- 37<38<39
- 40<41<42<43
- Đặt tính rồi tính
 21 34 40 69
 34 21 50 11
 55 55 90 80
-Trả lời và làm bài
 85 85 90 77
 61 24 30 7
 24 61 60 70 
Bài giải
Số gà có tất cả là:
42+15=57( con )
Đáp số: 57 con gà
Luyện Từ và câu
Từ ngữ về học tập. Dấu hỏi chấm.
I- Mục tiêu:
 - Củng cố, mở rộng cho HS vốn từ về học tập.
 -HS sử dụng từ một cách thích hợp, làm phong phú thêm vốn từ của HS. HS biết cách sử dụng dấu hỏi chấm.
 -HS yêu thích môn học, biết giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
II-Đồ dùng:
 - Chuẩn bị nội dung bài tập ôn luyện.
III-Các hoạt động day-học:
 hoạt động của thầy
 hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức
-Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu một số từ về học tập.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn ôn luyện
*Bài 1: GV nêu và ghi yêu cầu BT lên bảng.
Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để tạo thành các từ.
(HD: Có thể cùng một tiếng cho trước, ta có thể điền thêm các tiếng khác nhau để tạo thành từ mới khác nhau)
-Những từ vừa tìm được đều nói về học tập
*Bài 2: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu sau để tạo thành câu mới:
-GV lần lượt đưa ra từng câu, HS nêu miệng câu mới.
Chốt: Ta có thể thay đổi vị trí các từ trong một câu nhưng vẫn đảm bảo đủ ý, câu rõ ràng.
4. Củng cố:
-Chốt kiến thức
5.Dặn dò:
-Nhận xét giờ học
-HS đọc yêu cầu, suy nghĩ và làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng điền.
- tập
-.đọc
-.hành
-viết
-. hỏi
- .vẽ
-sinh
-nói
VD: học tập, bài tập,.
- Chủ nhật, Hoa cùng anh đi chơi ở công viên.
- Chủ nhật, anh cùng Hoa đi chơi ở cô ng viên .
------------------------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết: Chữ hoa:ă, Â
I -Mục tiêu:
 -Tiếp tục cho HS nắm chắc cấu tạo và cách viết chữ hoa ă, â cùng câu ứng dụng .... 
 -Rèn kĩ năng viết chữ hoa đúng và đẹp. HS có thể viết thêm kiểu chữ nghiêng.
 -HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
II -Chuẩn bị
 -Chữ mẫu ă, â(viết hoa) và câu ứng dụng: ăn chậm nhai kĩ. (kiểu chữ nghiêng
 -Vở tập viết.
III - Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số 
 2. Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét, cho điểm HS viết trên bảng.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu .
b. Hướng dẫn luyện viết bài:
-Đưa chữ mẫu ă , â.
-Yêu cầu hs quan sát
-GV nhận xét, nhắc lại.
-Đưa câu ứng dụng.
-GV chốt lại cấu tạo, cách viết. GV nhận xét về những điểm đã đạt được và điểm chưa đạt của tiết học trước => đưa ra yêu cầu của tiết luyện viết thêm này.
*Giới thiệu thêm cách viết chữ nghiêng:
c- Thực hành luyện viết thêm.
-Yêu cầu HS mở vở tập viết (Bài 2)-> Giới thiệu phần luyện viết thêm.
-Cho HS luyện lại ra bảng con.
-Theo dõi HS luyện viết vào vở.
-HS Viết chữ đẹp có thể viết thêm kiểu chữ nghiêng. GV theo dõi.
d.Chấm-nhận xét:
-Chấm một số bài-> đưa HS quan sát, nhân xét.
4- Củng cố:
-GV hướng dẫn qua cách viết kiểu chữ nghiêng lên bảng. Yêu cầu HS luyện viết vào giấy nháp sau đó hoàn thành bài viết vào giờ Tự học.
5-Dặn dò:
-Nhận xét giờ học-Dặn hoàn thành bài viết.
2 HS lên bảng viết: A-Anh em thuận hoà.
-Dưới lớp viết bảng con.
-2-3 HS nhắc lại cấu tạo và độ cao của chữ hoa.
-HS đọc và nêu lại cấu tạo, cách viết, khoảng cách các chữ.
-HS khác nhận xét.
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi và luyện viết vào bảng con.
-Xác định yêu cầu của bài (viết cỡ chữ nhỏ)
-Cả lớp viết bài.
Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012
Luyện Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
 - Giúp HS củng cố về phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, quan hệ giữa cm và dm.
 - Rèn kỹ năng phân tích số và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập 2.
III.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số 
2.Kiểm tra bài cũ:
 -Yêu cầu HS tự lập 1 phép tính cộng trừ có danh số kèm theo là dm sau đó tính kết quả và báo cáo trước lớp.
 -Gọi HS nhận xét cho điểm.
3. Luyện tập:
*Bài 1: - Gọi HS đọc, nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS quan sát mẫu, phân tích.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con, 2 HS lên bảng làm, lớp chữa bài.
+Rèn kỹ năng phân tích các số thành tổng.
+Dự kiến: HS có thể lấy thêm các VD tương tự và tự phân tích các số đó.
*Bài 2: 
- GV treo bảng phụ. HS nêu yêu cầu.
+Bài toán cho biết gì? 
+Bài toán hỏi gì? 
+Tìm tổng bằng cách nào? 
- HS làm vào SGK, 2 HS lên bảng làm. Lớp nhận xét.
- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng và trừ.
*Bài 3
 - Gọi HS nêu yêu cầu (Tính).
- HS làm vào bảng vở, 2 HS làm bảng lớp, cả lớp cùng chữa bài.
- Rèn kỹ năng đặt tính và tính kết quả.
+Dự kiến: HS có thể lấy VD thuộc các dạng đó.
*Bài 4: - Gọi HS đọc, phân tích, tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài giải vào vở.
+Bước đầu làm quen với dạng toán tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
+ Dự kiến: HS khá giỏi có thể lấy thêm VD tương tự sau đó giải vào vở.
*Bài 5: - Yêu cầu HS đọc đề và tự làm vào vở . 1 HS lên bảng làm.
1 dm = 10 cm
10 cm = 1 dm.
- Củng cố mối quan hệ giữa dm và cm.
4.Củng cố:Nhắc lại nội dung bài học.
5.Dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Viết các số 35, 49,94, 11, (theo mẫu)
- Thực hiện theo yêu cầu.
ơ
-Viết số thích hợp vào ô trống
+ Các số hạng
+ Tìm tổng.
+ Số hạng + số hạng.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Tính.
- Làm bài sau đó đổi vở kiểm tra chéo nhau.
 Có tất cả số con chim là:
 15 + 21 = 36 ( con chim )
 Đáp số: 36 con chim
- Thực hiện theo nhóm đôi và báo cáo trước lớp.
- Làm bài và đổi vở kiểm tra.
 Còn lại số xe đạp là;
 27 + 12 = 39 ( xe đạp)
 Đáp số: 39 xe đạp
- Làm bài vào vở.
Luyện Tập làm văn
Chào hỏi- Tự giới thiệu
I.Mục tiêu: 
 - Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân. Biết viết một bản tự thuật ngắn. 
 - Rèn kỹ năng nghe , nói, viết.
 - Giáo dục HS biết cách chào hỏi khi gặp người khác.
II. Chuẩn bị : Tranh minh họa bài tập 2 trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số 
2.Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi 2 HS đứng tại chỗ tự giới thiệu về bản thân mình trước lớp (Họ tên, ngày tháng năm sinh, sở thích)
3.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài.
 b)Hướng dẫn HS làm bài tập
*Bài 1: (HS làm miệng)
- Gọi HS đọc, nêu yêu cầu của bài. 
- Gọi HS lần lượt thực hiện từng yêu cầu. Cả lớp lắng nghe, nhận xét và sửa lỗi.
Lưu ý: Chào kèm theo với lời nói, giọng nói, vẻ mặt như thế nào để lịch sự, có văn hoá.
*Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK, trả lời các câu hỏi.
- Tổ chức cho HS tự chào hỏi và giới thiệu về bản thân mình.
4.Củng cố::
- Liên hệ, giao việc.
5.Dặn dò:
- YC HS chú ý thực hành những điều đã học: tập kể về mình cho người thân nghe, tập chào hỏi có văn hóa.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS nêu: Nói lời của em.
- Nối tiếp nhau nói lời chào.
+Chào bố mẹ để đi học: Con chào bố mẹ con đi học ạ!
+Chào thầy, cô khi đến trưuờng: Em chào cô ạ!
+Chào bạn khi gặp nhau ở trường: Chào bạn.
- Nhắc lại lời chào của các bạn trong tranh
- Thực hiện theo nhóm đôi.
.......................................................................................
 Luyện đoc, viết
Làm việc thật là vui
I- Mục tiêu:
 - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn thành tiếng; đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng, phát âm chuẩn.các tiếng có phụ âm, vần khó. Đoạn 3
 - Nghe - viết đúng đoạn 3bài Làm việc thật là vui, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
II- Đồ dùng:
 - Bảng phụ ghi câu khó.
III- Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1-ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số. 
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS thuộc đọc bài “ Phần thưởng ” và trả lời câu hỏi :
GV nêu câu hỏi.Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng?Vui mừng như thế nào?
+Bài đọc khuyên em điều gì?
3. Bài mới: 
3. 1- Giới thiệu bài:
3. 2- Luyện đọc
a/ Luỵện đọc câu khó:
-GV đưa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc.
b/ Đọc đoạn 3: 
- GV hướng dẫn lại cách đọc .
-GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lưu loát.
c/Luỵện đọc diễn cảm: 
-Hướng dẫn cách đọc diễn cảm.
-Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc.
3.3- Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết, cho HS đọc lại.
- Đoạn viết cho biết gì?
* Hướng dẫn nhận xét:
- Đoạn viết có mấy câu ?
- Lưu ý gì ở chữ đầu mỗi câu ?
* Hướng dẫn viết bảng con những từ dễ viết sai.
 b.Thực hành
- GV đọc chính tả
- Đọc soát lỗi.
4. Củng cố 
- Liên hệ thực tế qua bài học.
5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học; 
- 2 HS 
- 1 HS nêu.
- Theo dõi, HS TB và yếu luỵên đọc.
- HS TB, yếu luyện đọc.
-Lắng nghe.
- HS đọc.
- Đoạn viết có 3 câu
- Đầu mỗi câu được viết hoa.
- HS viết bảng tiếng khó làm việc,luôn luôn
- HS nghe – viết bài vào vở.
- HS soát lỗi. Đổi vở kiểm tra chéo.

File đính kèm:

  • docTuan 2 luyen.doc