Bài giảng Luyện toán - Luyện tập (tiếp)
. Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp.
4.Củng cố :
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết chữ Ă, Â?
5.Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs rèn VSCĐ.
Tuần 2 Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 2012 Giáo dục ngoài giờ lên lớp Đ/C Yên dạy Luyện Toán Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố cách đặt tính rồi tính; Tính nhẩm các số tròn chục có kèm danh số dm; Làm tính trừ có hai dấu tính; Giải toán có lời văn, So sánh hai số. - Rèn kĩ năng làm bài nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị: -Vở L.Toán III.Hoạt động dạy học: . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS nối tiếp nhau nêu các số có 1 chữ số; 3 HS nêu các số có 2 chữ số. Gọi HS nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: a)Giới thiệu bài b)Hướng dẫn làm bài tập *Bài 1:Viết theo mẫu - Hướng dẫn HS đổi số đo từ cm thành dm và ncược lại Bài 2:Tính - Gọi hs lên bảng làm , lớp làm vào vở - Nhận xét , đánh giá Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt Tấm vải xanh : 12cm Tấm vải đỏ : 23cm Cả hai tấm :.cm? Bài 4: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. - Yêu cầu hS khoanh và đọc kết quả -Nhận xét 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học 1dm 2dm 3dm 4dm 10cm 20cm 30cm 40cm 7dm+2dm=9dm 7dm-2dm=5dm 17dm+2dm=19dm 17dm-2dm=15dm 37dm+12dm=49dm 37dm-12dm=25dm - Học sinh lên bảng viết bài giải Bài giải Cả hai tám dài số cm là: 12 + 23 = 45(dm) Đáp số : 45dm - Khoanh vào kết quả đúng Luyện đọc, viết phần thưởng. I- Mục tiêu: - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn thành tiếng; đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng, phát âm chuẩn.các tiếng có phụ âm, vần khó.Đoạn 2 - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. II- Đồ dùng: - Bảng phụ ghi câu khó. III- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS thuộcđọc bài “ Ngày hôm qua đâu rồi” và trả lời câu hỏi : +Cậu bé hỏi bố điều gì? +Bài đọc khuyên em điều gì? 3. Bài mới: 3. 1- Giới thiệu bài: 3. 2- Luyện đọc a/ Luỵện đọc câu khó: -GV đưa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc. b/ Đọc đoạn 2: - GV hướng dẫn lại cách đọc . -GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lưu loát. c/Luỵện đọc diễn cảm: -Hướng dẫn cách đọc diễn cảm. -Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc. 3.3- Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc đoạn viết, cho HS đọc lại. - Đoạn viết cho biết bé làm những công việc gì ? * Hướng dẫn nhận xét: - Đoạn viết có mấy câu ? - Lưu ý gì ở chữ đầu mỗi câu ? * Hướng dẫn viết bảng con những từ dễ viết sai. b.Thực hành - GV đọc chính tả - Đọc soát lỗi. 4. Củng cố - Liên hệ thực tế qua bài học. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học; - Dặn về nhà đọc lại bài. - Theo dõi, HS TB và yếu luỵên đọc. - HS TB, yếu luyện đọc. --Lắng nghe. - HS đọc. - Đoạn viết có 6 câu - Đầu mỗi câu được viết hoa. - HS viết bảng tiếng khó - HS nghe – viết bài vào vở. - HS soát lỗi. Đổi vở kiểm tra chéo. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012 Luyện toán Ôn: Số bị trừ – số trừ – hiệu I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn bằng một phép trừ. - Rèn HS tính tỉ mỉ cẩn thận khi làm bài. II.Chuẩn bị GV: bảng phụ HS: bảng con, VBT Toán. Phương pháp dạy học chủ yếu: Vấn đáp, thực hành. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Bài cũ - Nêu tên gọi thành phần và kết quả trong phép trừ? 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: b. Thực hành. Bài 1 - Nêu yêu cầu? - Đọc cột đầu tiên trong bảng? - Đó là tên gọi thành phần và kết quả trong phép tính nào? - Để tìm hiệu em làm thế nào? - Yêu cầu HS làm việc theo cặp. Báo cáo. - GV nhận xét. Bài 2. - Nêu yêu cầu? - Yêu cầu HS đặt tính và tính hiệu vào bảng con. - Cho HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện phép tính. - GV nhận xét. Bài 3. - Nêu yêu cầu? - GV đưa tóm tắt, yêu cầu HS đọc đề toán? - Để tìm số xe còn lại em làm thế nào? - Yêu cầu HS giải bài vào vở. - GV nhận xét. Bài4. - Nêu yêu cầu? - GV chia nhóm cho HS thi làm bài. - GV nhận xét chốt kết quả đúng. 4. Củng cố. - Nêu lại tên gọi thành phần và kết quả của phép trrừ. - Để tìm hiệu khi biết số bị trừ và số trừ em làm thế nào? 5. Dặn dò. - Nhắc HS về ôn bài, chuẩn bị bài sau. - HS nêu. - HS nêu. - Số bị trừ, số trừ, hiệu. - Phép tính trừ. - Lấy số bị trừ , trừ đi số trừ Số bị trừ 49 53 70 Số trừ 14 23 30 Hiệu 35 30 40 - HS nêu. - HS làm bảng con - 97 - 46 - 46 52 21 25 45 25 21 - HS nêu. - HS nêu đề toán. - Lấy số xe đã có trừ đi số xe đã bán. Bài giải Còn lại số xe là: 37 – 12 = 25 (xe) Đáp số 25 xe. - HS nêu. - HS thi làm bài theo nhóm nối hai số với hiệu của chúng. - HS nêu. --------------------------------------------------------------- Luyện đọc, viết Phần thưởng I- Mục tiêu: - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn thành tiếng; đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng, phát âm chuẩn.các tiếng có phụ âm, vần khó.Đoạn 3 - Nghe - viết đúng đoạn 3 bài Phần thưởng, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. II- Đồ dùng: - Bảng phụ ghi câu khó. III- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS thuộc đọc đoạn 1 bài “ Phần thưởng. - Hãy kể những việc làm tốt của Lan ” +Bài đọc khuyên em điều gì? 3. Bài mới: 3. 1- Giới thiệu bài: 3. 2- Luyện đọc a/ Luỵện đọc câu khó: -GV đưa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc. b/ Đọc đoạn 3: - GV hướng dẫn lại cách đọc . -GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lưu loát. c/Luỵện đọc diễn cảm: -Hướng dẫn cách đọc diễn cảm. -Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc. 3.3- Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc đoạn viết, cho HS đọc lại. * Hướng dẫn nhận xét: - Đoạn viết có mấy câu ? - Lưu ý gì ở chữ đầu mỗi câu ? * Hướng dẫn viết bảng con những từ dễ viết sai. b.Thực hành - GV đọc chính tả - Đọc soát lỗi. 4. Củng cố - Liên hệ thực tế qua bài học. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học; - Dặn về nhà đọc lại bài. - 2 HS - 1 HS nêu. - Theo dõi, HS TB và yếu luỵên đọc. - HS TB, yếu luyện đọc. -Lắng nghe. - HS đọc. - Đoạn viết có 6 câu - Đầu mỗi câu được viết hoa. - HS viết bảng tiếng khó - HS nghe – viết bài vào vở. - HS soát lỗi. Đổi vở kiểm tra chéo. ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012 Luyện Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục có hai chữ số - Biết thực hiện trừ các số có hai chữ số không nhổtng phạm vi 100 II-Đồ dùng: -vở luyện toán. III-Các hoạt động day-học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức -Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: -Đặt tính rồi tính: 54-13 ; 87-45 -Chỉ vào từng số, nói tên thành phần. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn ôn tập: .Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu. - muốn tìm hiệu ta làm như thế nào? - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Nhận xét , chữa bài. Bài 2:Tính nhẩm -Gọi hs lên bảng làm và nêu lại cách nhẩm. - Nhận xét Bài 3:Giải bài toán theo tóm tắt sau -Gọi HS đọc tóm tắt. - Bài toán cho biết gì? - bài toán hỏi gì? - Gọi 1 HS lên viết bài giải. - Nhận xét Bài 4: Điền số thích hợp vào ô. - Hướng dẫn cách điền 4. Củng cố: Muốn tìm tổng ta làm như thế nào? 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau -Gọi HS đọc yêu cầu. Làm bài trên bảng 36 36 75 90 12 24 45 80 24 12 30 10 50-20-10=20 70-20-30=20 50-30=20 70-50=20 - Đọc tóm tắt và phân tích Bài giải Đoạn dây còn lại dài số cm là: 75-25=50( cm ) Đáp số : 50cm .. Nghệ thuật Giáo viên chuyên dạy ................................................................................................... Luyện chữ Luyện viết chữ đẹp bài 2 I. Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ viết hoa Ă, Â . - Viết đúng chữ Ăn và câu ứng dụng” Ăn no mặc ấm ” bằng cỡ chữ nhỏ. - HS có ý thức viết đúng và viết đẹp. Ii. Chuẩn bị - GV:Mẫu chữ . - HS: bảng con. - Phương pháp dạy học chủ yếu: Thực hành. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con . a) Luyện viết chữ hoa: - Tìm các chữ hoa có trong bài? - Treo chữ mẫu. - So sánh chữ chữ Ă, Â với chữ A? - Các dấu phụ trông như thế nào ? - GV chỉ mẫu, chỉ dẫn cách viết. - GV viết mẫu và giảng giải. - Yêu cầu HS viết. - GV nhận xét sửa chữa . b) Hướng dẫn viết câu ứng dụng * Giới thiệu - GV đưa cụm từ ứng dụng. - GV giúp cho HS hiểu nội dung câu ứng dụng. * Quan sát, nhận xét - Nêu độ cao các con chữ ? - Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) bằng chừng nào? - GV viết mẫu chữ nhắc HS viết nét nỗi từ điểm cuối chữ cái này rê bút lên điểm đầu chữ cái sau trong 1 tiếng. * Hướng dẫn viết chữ Ăn vào bảng con. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. 3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết . - GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, chữ viết. 4. Chấm, chữa bài. - GV chấm 5 - 7 bài trên lớp. 4.Củng cố : - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết chữ Ă, Â? 5.Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn hs rèn VSCĐ. - HS tìm và nêu. - Viết giống chữ A, thêm dấu. - Dấu phụ chữ Ă là một nét cong dưới. Dấu phụ chữ Â là hình nón úp. - HS quan sát. - HS viết Ă, Â . - HS đọc . - HS nghe. - HS quan sát. - Chữ A cao 2,5 li, các chữ còn lại cao 1 li. - Bằng khoảng cách viết một con chữ o. - HS nghe. - HS viết bảng con chữ Ăn - Học sinh viết vở. - HS nêu. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012 Luyện Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, quan hệ giữa cm và dm. - Rèn kỹ năng phân tích số và giải toán có lời văn. II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập 2. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ 3. Luyện tập: *Bài 1: - Gọi HS đọc, nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát mẫu, phân tích. - Yêu cầu HS làm vào bảng con, 2 HS lên bảng làm, lớp chữa bài. *Bài 2 - Gọi HS nêu yêu cầu - HS làm vào bảng vở, 2 HS làm bảng lớp, cả lớp cùng chữa bài. - Rèn kỹ năng đặt tính và tính kết quả. Bài 3: Đặt tính rồi tímh hiệu -Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào? - Hãy xác định SBT và ST. _ gọi HS lên bảng làm *Bài 4: - Gọi HS đọc, phân tích, tóm tắt bài toán. - GV treo bảng phụ. HS nêu yêu cầu. +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? +Tìm tổng số gàbằng cách nào? - HS làm vào SGK, 2 HS lên bảng làm. Lớp nhận xét. 4.Củng cố:Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học. - tìm và đọc số liền trước, số liền sau - 37<38<39 - 40<41<42<43 - Đặt tính rồi tính 21 34 40 69 34 21 50 11 55 55 90 80 -Trả lời và làm bài 85 85 90 77 61 24 30 7 24 61 60 70 Bài giải Số gà có tất cả là: 42+15=57( con ) Đáp số: 57 con gà Luyện Từ và câu Từ ngữ về học tập. Dấu hỏi chấm. I- Mục tiêu: - Củng cố, mở rộng cho HS vốn từ về học tập. -HS sử dụng từ một cách thích hợp, làm phong phú thêm vốn từ của HS. HS biết cách sử dụng dấu hỏi chấm. -HS yêu thích môn học, biết giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. II-Đồ dùng: - Chuẩn bị nội dung bài tập ôn luyện. III-Các hoạt động day-học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức -Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu một số từ về học tập. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn ôn luyện *Bài 1: GV nêu và ghi yêu cầu BT lên bảng. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để tạo thành các từ. (HD: Có thể cùng một tiếng cho trước, ta có thể điền thêm các tiếng khác nhau để tạo thành từ mới khác nhau) -Những từ vừa tìm được đều nói về học tập *Bài 2: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu sau để tạo thành câu mới: -GV lần lượt đưa ra từng câu, HS nêu miệng câu mới. Chốt: Ta có thể thay đổi vị trí các từ trong một câu nhưng vẫn đảm bảo đủ ý, câu rõ ràng. 4. Củng cố: -Chốt kiến thức 5.Dặn dò: -Nhận xét giờ học -HS đọc yêu cầu, suy nghĩ và làm bài vào vở. -2 HS lên bảng điền. - tập -.đọc -.hành -viết -. hỏi - .vẽ -sinh -nói VD: học tập, bài tập,. - Chủ nhật, Hoa cùng anh đi chơi ở công viên. - Chủ nhật, anh cùng Hoa đi chơi ở cô ng viên . ------------------------------------------------------------ Luyện Tiếng Việt Luyện viết: Chữ hoa:ă, Â I -Mục tiêu: -Tiếp tục cho HS nắm chắc cấu tạo và cách viết chữ hoa ă, â cùng câu ứng dụng .... -Rèn kĩ năng viết chữ hoa đúng và đẹp. HS có thể viết thêm kiểu chữ nghiêng. -HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch. II -Chuẩn bị -Chữ mẫu ă, â(viết hoa) và câu ứng dụng: ăn chậm nhai kĩ. (kiểu chữ nghiêng -Vở tập viết. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: -Nhận xét, cho điểm HS viết trên bảng. 3. Bài mới: a. Giới thiệu . b. Hướng dẫn luyện viết bài: -Đưa chữ mẫu ă , â. -Yêu cầu hs quan sát -GV nhận xét, nhắc lại. -Đưa câu ứng dụng. -GV chốt lại cấu tạo, cách viết. GV nhận xét về những điểm đã đạt được và điểm chưa đạt của tiết học trước => đưa ra yêu cầu của tiết luyện viết thêm này. *Giới thiệu thêm cách viết chữ nghiêng: c- Thực hành luyện viết thêm. -Yêu cầu HS mở vở tập viết (Bài 2)-> Giới thiệu phần luyện viết thêm. -Cho HS luyện lại ra bảng con. -Theo dõi HS luyện viết vào vở. -HS Viết chữ đẹp có thể viết thêm kiểu chữ nghiêng. GV theo dõi. d.Chấm-nhận xét: -Chấm một số bài-> đưa HS quan sát, nhân xét. 4- Củng cố: -GV hướng dẫn qua cách viết kiểu chữ nghiêng lên bảng. Yêu cầu HS luyện viết vào giấy nháp sau đó hoàn thành bài viết vào giờ Tự học. 5-Dặn dò: -Nhận xét giờ học-Dặn hoàn thành bài viết. 2 HS lên bảng viết: A-Anh em thuận hoà. -Dưới lớp viết bảng con. -2-3 HS nhắc lại cấu tạo và độ cao của chữ hoa. -HS đọc và nêu lại cấu tạo, cách viết, khoảng cách các chữ. -HS khác nhận xét. -HS lắng nghe. -HS theo dõi và luyện viết vào bảng con. -Xác định yêu cầu của bài (viết cỡ chữ nhỏ) -Cả lớp viết bài. Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012 Luyện Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, quan hệ giữa cm và dm. - Rèn kỹ năng phân tích số và giải toán có lời văn. II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập 2. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS tự lập 1 phép tính cộng trừ có danh số kèm theo là dm sau đó tính kết quả và báo cáo trước lớp. -Gọi HS nhận xét cho điểm. 3. Luyện tập: *Bài 1: - Gọi HS đọc, nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát mẫu, phân tích. - Yêu cầu HS làm vào bảng con, 2 HS lên bảng làm, lớp chữa bài. +Rèn kỹ năng phân tích các số thành tổng. +Dự kiến: HS có thể lấy thêm các VD tương tự và tự phân tích các số đó. *Bài 2: - GV treo bảng phụ. HS nêu yêu cầu. +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? +Tìm tổng bằng cách nào? - HS làm vào SGK, 2 HS lên bảng làm. Lớp nhận xét. - Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng và trừ. *Bài 3 - Gọi HS nêu yêu cầu (Tính). - HS làm vào bảng vở, 2 HS làm bảng lớp, cả lớp cùng chữa bài. - Rèn kỹ năng đặt tính và tính kết quả. +Dự kiến: HS có thể lấy VD thuộc các dạng đó. *Bài 4: - Gọi HS đọc, phân tích, tóm tắt bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài giải vào vở. +Bước đầu làm quen với dạng toán tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia. + Dự kiến: HS khá giỏi có thể lấy thêm VD tương tự sau đó giải vào vở. *Bài 5: - Yêu cầu HS đọc đề và tự làm vào vở . 1 HS lên bảng làm. 1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm. - Củng cố mối quan hệ giữa dm và cm. 4.Củng cố:Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học. - Viết các số 35, 49,94, 11, (theo mẫu) - Thực hiện theo yêu cầu. ơ -Viết số thích hợp vào ô trống + Các số hạng + Tìm tổng. + Số hạng + số hạng. - Thực hiện theo yêu cầu. - Tính. - Làm bài sau đó đổi vở kiểm tra chéo nhau. Có tất cả số con chim là: 15 + 21 = 36 ( con chim ) Đáp số: 36 con chim - Thực hiện theo nhóm đôi và báo cáo trước lớp. - Làm bài và đổi vở kiểm tra. Còn lại số xe đạp là; 27 + 12 = 39 ( xe đạp) Đáp số: 39 xe đạp - Làm bài vào vở. Luyện Tập làm văn Chào hỏi- Tự giới thiệu I.Mục tiêu: - Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân. Biết viết một bản tự thuật ngắn. - Rèn kỹ năng nghe , nói, viết. - Giáo dục HS biết cách chào hỏi khi gặp người khác. II. Chuẩn bị : Tranh minh họa bài tập 2 trong SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS đứng tại chỗ tự giới thiệu về bản thân mình trước lớp (Họ tên, ngày tháng năm sinh, sở thích) 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài. b)Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: (HS làm miệng) - Gọi HS đọc, nêu yêu cầu của bài. - Gọi HS lần lượt thực hiện từng yêu cầu. Cả lớp lắng nghe, nhận xét và sửa lỗi. Lưu ý: Chào kèm theo với lời nói, giọng nói, vẻ mặt như thế nào để lịch sự, có văn hoá. *Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK, trả lời các câu hỏi. - Tổ chức cho HS tự chào hỏi và giới thiệu về bản thân mình. 4.Củng cố:: - Liên hệ, giao việc. 5.Dặn dò: - YC HS chú ý thực hành những điều đã học: tập kể về mình cho người thân nghe, tập chào hỏi có văn hóa. - Nhận xét tiết học. - 1 HS nêu: Nói lời của em. - Nối tiếp nhau nói lời chào. +Chào bố mẹ để đi học: Con chào bố mẹ con đi học ạ! +Chào thầy, cô khi đến trưuờng: Em chào cô ạ! +Chào bạn khi gặp nhau ở trường: Chào bạn. - Nhắc lại lời chào của các bạn trong tranh - Thực hiện theo nhóm đôi. ....................................................................................... Luyện đoc, viết Làm việc thật là vui I- Mục tiêu: - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn thành tiếng; đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng, phát âm chuẩn.các tiếng có phụ âm, vần khó. Đoạn 3 - Nghe - viết đúng đoạn 3bài Làm việc thật là vui, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. II- Đồ dùng: - Bảng phụ ghi câu khó. III- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS thuộc đọc bài “ Phần thưởng ” và trả lời câu hỏi : GV nêu câu hỏi.Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng?Vui mừng như thế nào? +Bài đọc khuyên em điều gì? 3. Bài mới: 3. 1- Giới thiệu bài: 3. 2- Luyện đọc a/ Luỵện đọc câu khó: -GV đưa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc. b/ Đọc đoạn 3: - GV hướng dẫn lại cách đọc . -GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lưu loát. c/Luỵện đọc diễn cảm: -Hướng dẫn cách đọc diễn cảm. -Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc. 3.3- Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc đoạn viết, cho HS đọc lại. - Đoạn viết cho biết gì? * Hướng dẫn nhận xét: - Đoạn viết có mấy câu ? - Lưu ý gì ở chữ đầu mỗi câu ? * Hướng dẫn viết bảng con những từ dễ viết sai. b.Thực hành - GV đọc chính tả - Đọc soát lỗi. 4. Củng cố - Liên hệ thực tế qua bài học. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học; - 2 HS - 1 HS nêu. - Theo dõi, HS TB và yếu luỵên đọc. - HS TB, yếu luyện đọc. -Lắng nghe. - HS đọc. - Đoạn viết có 3 câu - Đầu mỗi câu được viết hoa. - HS viết bảng tiếng khó làm việc,luôn luôn - HS nghe – viết bài vào vở. - HS soát lỗi. Đổi vở kiểm tra chéo.
File đính kèm:
- Tuan 2 luyen.doc