Bài giảng Luyện toán - 7 cộng với một số: 7+5

1.Ổn định tổ chức.

- Kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ:

-Gọi 2 HS lên bảng viết chữ hoa: Đ- Đẹp kiểu chữ đứng nét đều.

3. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:

b) Hướng dẫn HS tập viết:

- Giới thiệu chữ Đ (kiểu nghiêng)

-GV đưa chữ mẫu D.(viết nghiêng)

-Em có nhận xét gì về con chữ trên bảng với chữ D đã học.

 

doc13 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện toán - 7 cộng với một số: 7+5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
 Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Đ/C Tâm dạy
--------------------------------------------------------------
Luyện toán
7 cộng với một số: 7+5 
I- Mục tiêu:
 - Giúp học sinh nhớ các công thức 7 cộng với một số từ đó làm thành thạo các bài toán có liên quan.
 - Rèn kỹ năng làm toán nhanh.
 - Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
II - Đồ dùng dạy và học 
 - Vở Toán thực hành trang 21.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1-ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số. 
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi học sinh đọc các công thức 7 cộng với một số.
- 7 cộng với một số thì tách mấy ở số sau?
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1: giáo viên kẻ sẵn lên bảng bài trong vở Toán TH Và hướng dẫn cách làm.
* Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
7+4 = 7+6	= 
7+3+1= 7+ 3+3 =
-Tại sao 7+4 và 7+3+1 lại có kết quả bằng nhau?
* Bài 3: Gv ghi tóm tắt lên bảng;
Gà trống : 7 con
Gà mái nhiều hơn gà trống:6 con
Gà mái :... con?
- Gọi HS đọc đề, phân tích, nêu dạng toán
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
4. Củng cố : Cả lớp đọc đồng thanh các công thức 7 cộng một số.
5. Dặn dò: Nhận xét giờ học; Dặn về nhà học lại bài.
- 3 HS đọc.
- Tách 3 ở số sau.
- Học sinh làm vào vở rồi nêu kết quả.
- Tính:
- Học sinh tự làm vào vở sau đó nêu kết quả.
- Vì 7=7; 4=3+1 
	Bài giải
 Gà mái có số con là:
 7+6= 13( con)
 Đáp số: 13 con.
----------------------------------------------------------------
Luyện đọc, viết
Mẩu giấy vụn
I- Mục tiêu:
 - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn , đọc diễn cảm đoạn 3 bài: Mẩu giấy vụn. 
 -Nghe - viết đúng, đẹp đoạn “Cả lớp xin nói” trong bài: Mẩu giấy vụn
 -Có ý thức viết đúng chính tả.
II- Đồ dùng:- Bảng phụ ghi câu khó.
 - Vở ô li.
III- Các hoạt động dạy và học:
 hoạt động của thầy
 hoạt động của trò
1-ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số. 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hs đọc mục lục một quyển truyện mà mình yêu thích.
3. Bài mới: 
* Giới thiệu bài:
* Luyện đọc
a/ Luỵện đọc câu khó:
-GV đưa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc.
b/ Đọc cả đoạn : 
- GV hướng dẫn lại cách đọc .
-GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lưu loát.
c/Luỵện đọc hay cả đoạn:
-Hướng dẫn cách đọc diễn cảm.
-Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc.
d). Hướng dẫn HS viết bài
 - GVđọc đoạn viết
? Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
 - Có mấy câu?
 - Chữ nào phải viết hoa?
*Từ khó: xì xào, nổi lên, im lặng
 -GV đọc cho HS viết bài
*Thu, chấm bài: 10 bài
4. Củng cố
? Tìm từ chứa tiếng xả, sả?
5. Dặn dò	
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 2 học sinh thực hện.
- Theo dõi, HS TB và yếu luỵên đọc.
- HS TB, yếu luyện đọc.
--Lắng nghe.
- 3 HS đọc lại cả đoạn -> HS khác nhận xét.
- 2 HS đọc lại, tìm hiểu nội dung đoạn viết
- 5 câu
- Chữ đầu câu và tên riêng
- HS tự viết vào bảng con
- HS nghe- viết vào vở
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
Luyện Toán
Ôn: 47 + 5
I. Mục tiêu:
 -Ôn lại kiến thức về phép cộng dạng: 7 cộng với 1 số:47+5
 -Rèn kĩ năng tính nhẩm
 -Yêu thích môn Toán
II.Chuẩn bị
1.GV: Bảng phụ 
2.HS: Vở thực hành, bảng con
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS tính: 17+4; 27+5?
-Nhận xét,cho điểm
3. Dạy bài mới
+. Giới thiệu bài
a.Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1(21)
- Đọc yêu cầu?
- Tổ chức trò chơi Truyền điện
* Bài 2(21)
- Đọc đề bài?
-Hướng dẫn HS làm vào bảng con
 -Nhận xét, chữa bài
* Bài 3(22)
- Đọc yêu cầu?
- Hướng dẫn HS đọc đề toán
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
Bài 4( 22)
Đọc yêu cầu
Hướng dẫn HS làm
4. Củng cố
? Đọc nhanh kết quả của phép tính sau: 47+5; 27+5? 
5. Dặn dò
- Nhận xét chung giờ học
- Học và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng,lớp làm bảng con
-2HS
-Chơi cả lớp
-2HS
-Làm bài cá nhân vào bảng con, 5 hs lên bảng
- Đáp số: 41; 53; 64; 75; 96
-2HS đọc
-1HS lên bảng,lớp làm vào vở.
Bài giải
Đoạn thẳng MN dài số dm là: 
57+8= 65(dm)
Đáp số: 65 dm
-2 HS
- HS làm bài.
- cả lớp nhận xét.
Đáp án: Có 7 hình chữ nhật
--------------------------------------------------------------------------
Luyện đọc, viết
Mẩu giấy vụn
I- Mục tiêu:
 - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn , đọc diễn cảm đoạn 4 bài: Mẩu giấy vụn. 
 -Nghe - viết đúng, đẹp đoạn “Bỗng một...... sọt rác” trong bài: Mẩu giấy vụn
 -Có ý thức viết đúng chính tả.
II- Đồ dùng:- Bảng phụ ghi câu khó.
 - Vở ô li.
III- Các hoạt động dạy và học:
 hoạt động của thầy
 hoạt động của trò
1-ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số. 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hs đọc đoạn 1,2,3
3. Bài mới: 
* Giới thiệu bài:
* Luyện đọc
a/ Luỵện đọc câu khó:
-GV đưa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc.
b/ Đọc cả đoạn : 
- GV hướng dẫn lại cách đọc .
-GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lưu loát.
c/Luỵện đọc hay cả đoạn:
-Hướng dẫn cách đọc diễn cảm.
-Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc.
d). Hướng dẫn HS viết bài
 - GVđọc đoạn viết
? Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
 - Có mấy câu?
 - Chữ nào phải viết hoa?
*Từ khó: xong xuôi, cười rộ, thích thú.
 -GV đọc cho HS viết bài
*Thu, chấm bài: 10 bài
4. Củng cố
? Tìm từ chứa tiếng xả, sả?
5. Dặn dò	
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau
- 3 học sinh thực hện.
- Theo dõi, HS TB và yếu luỵên đọc.
- HS TB, yếu luyện đọc.
--Lắng nghe.
- 3 HS đọc lại cả đoạn -> HS khác nhận xét.
- 2 HS đọc lại, tìm hiểu nội dung đoạn viết
- 3 câu
- Chữ đầu câu và tên riêng
- HS tự viết vào bảng con
- HS nghe- viết vào vở
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012
Luyện Toán
Luyện 47+25
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 -Củng cố kiến thức về dạng toán 47+25
 -Rèn kĩ năng giải toán
 -Yêu thích môn Toán
II.Chuẩn bị:
 1.GV: Bảng phụ 
 2.HS: Vở thực hành
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS nêu kết quả các phép cộng 47+25; 27+34
-Nhận xét,cho điểm
3. Dạy bài mới
+. Giới thiệu bài
+.Hướng dẫn HS làm bài tập
a.Bài 1
- Đọc yêu cầu?
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
Chữa bài
b.Bài 2 - Đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tóm tắt, làm bài
- Chữa bài
c.Bài 3(23)
- Nêu yêu cầu?
-Yêu cầu hs Làm bài nhóm 6
d..Bài 4
-Hướng dẫn hs chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng?
4. Củng cố
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò
- Nhận xét chung giờ học
- Học và chuẩn bị bài sau
- 2 HS nêu
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở, làm xong đổi vở soát bài
- Làm bài vào vở
Bài giải
Có tất cả số con là:
27 + 48 =75 (con)
Đáp số: 75 con
-Thảo luận nhóm 6
-Đại diện trình bày, nhận xét
-Chia 2 đội chơi
------------------------------------------------------------------
Nghệ thuật
Giáo viên chuyên dạy
----------------------------------------------------------------------
Luyện chữ
Luyện viết chữ đẹp (Bài 6)
I.Mục tiêu: 
 - Biết cách viết chữ hoa Đ (5 li, 2,5 li) 
 - Viết được chữ hoa Đ, đúng câu ứng dụng: Đền ơn đáp nghĩa. (cỡ nhỏ) theo mẫu chữ nghiêng, chữ đứng.
 - Rèn tính cẩn thận
II.Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, chữ mẫu
HS: Vở, bảng con
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra HS viết chữ C
3. Dạy bài mới
+. Giới thiệu bài
+. Hướng dẫn HS viết chữ hoa
* Quan sát, nhận xét
-Treo chữ mẫu
- GV viết mẫu+ giảng giải
* Hướng dẫn HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai
* Hướng dẫn viết vào vở ô li
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
? Đọc câu ứng dụng?
- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS cách viết 
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Chấm, nhận xét 1 số bài
4. Củng cố
? Chữ hoa Đ có mấy nét? độ cao?
5. Dặn dò
- Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị tiết sau
- Cả lớp viết bảng con
-Quan sát và nhận xét
+Gần giống chữ D
+Độ cao 5 li
+ có 2 nét
- Thảo luận nhóm đôi cách viết
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con 2 lần
- HS viết vào vở ô li
- Đọc câu ứng dụng
- Tìm hiểu nghĩa của câu
-Nhận xét câu ứng dụng: độ cao các con chữ, cách đặt dấu thanh, khoảng cách tiếng
- Viết bài vào vở, đổi vở soát bài
- 2 HS nhắc lại(theo cỡ chữ nhỏ)
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện viết
Chữ hoa Đ
I -Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS nắm chắc cấu tạo của con chữ hoa Đ. HS biết viết chữ hoa Đ 
(kiểu chữ nghiêng)
 -Rèn cho HS viết chữ nghiêng đúng, đều đẹp.
 -Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II-Đồ dùng:
 - Chữ mẫu viết hoa Kiểu chữ nghiêng: Đ
 -Băng giấy viết mẫu: Đẹp trường đẹp lớp.
III -Các hoạt động dạy và học:
 hoạt động của thầy
 hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng viết chữ hoa: Đ- Đẹp kiểu chữ đứng nét đều.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS tập viết:
- Giới thiệu chữ Đ (kiểu nghiêng)
-GV đưa chữ mẫu D.(viết nghiêng)
-HS nhận xét về cấu tạo, độ cao của con chữ.
-Em có nhận xét gì về con chữ trên bảng với chữ D đã học.
-Giống nhau về cấu tạo, độ cao nhưng chữ cái D này được viết nghiêng phải một chút.
-Em thấy viết như vậy có đẹp không?
-HS nêu ý kiến.
* Hướng dẫn cách viết chữ nghiêng:
*Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng:
-Đưa băng giấy viết mẫu:
-GV hướng dẫn HS viết:
* Thực hành:- Cho HS viết bài vào vở thực hành luyện viếtbài 6.
4. Củng cố: Nêu lại cách viết chữ hoa Đ
5. Dặn dò:Luyện viết vở ô li
-HS đọc và nhận xét cách viết câu ứng dụng này: các chữ đều được viết nghiêng.
-HS theo dõi, luyện viết vào bảng con.
---------------------------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
Luyện Câu kiểu: Ai là gì? Từ ngữ về đồ dùng học tập
I.Mục tiêu:
 -Củng cố kiến thức về câu kiểu: Ai là gì? 
 -Tìm được các từ ngữ về đồ dùng học tập
 -Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị
 1.GV bảng phụ
 .2.HS: bảng con, vở thực hành
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Tìm từ chỉ đồ dùng học tập?
-Nhận xét,cho điểm
3. Dạy bài mới
+. Giới thiệu bài
+. Hướng dẫn làm bài tập
a. Bài 1 
- Nêu yêu cầu đề?
- yêu cầu hs làm bài cá nhân vào vở
- Nhận xét, chữa bài
b.Bài 2 
- Nêu yêu cầu?
- Hướng dẫn HS làm bài vào vở
- Nhận xét, chữa bài
c.Bài 3
-Hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi làm bài
4. Củng cố
Hệ thống lại bài học
5. Dặn dò
-Nhận xét chung giờ học.
- Học và chuẩn bị bài sau
- Nối tiếp trình bày
- 1 HS đọc
- Làm bài cá nhân vào vở, nối tiếp đọc bài
+Bạn Hưng là học sinh lớp 2B.
+Hà là bạn thân của em.
+Búp bê là món quà mẹ tặng em.
-2 hs lên bảng, lớp làm vào vở
a)Em có bẻ cành cây đâu.
Em đâu có bẻ cành cây.
b)Nhà em làm gì có xe máy đâu.
Nhà em đâu có xe máy.
- Thảo luận nhóm đôi
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
An toàn giao thông
BÀI 6 : AN TOÀN KHI NGỒI TRấN XE ĐẠP XE MÁY
i. mục tiêu: 
 1 .Kiến thức : ê Học sinh biết : - Những quy định đối với người ngồi trờn xe đạp và trờn xe mỏy . Mụtả được những động tỏc khi lờn , xuống và ngồi trờn xe đạp , xe mỏy .
 2.Kĩ năng : -Biết thể hiện thành thạo cỏc động tỏc khi lờn xuống xe đạp , xe mỏy . Thực hiện đỳng động tỏc đội mũ bảo hiểm .
 3.Thỏi độ :-Thực hiện đỳng động tỏc và những qui định khi ngồi trờn xe . Cú thúi quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trờn xe mỏy . 
ii. chuẩn bị : - 2 Tranh 1, 2 và trong SGK . Mũ bảo hiểm - Phiếu học tập ghi rừ cỏc tỡnh huống cho hoạt động 3 .
iii. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
-Hóy kể tờn một số phương tiện cơ giới mà em biết ?
-Hằng ngày em đến trường bằng phương tiện nào ? 
-Giỏo viờn nhận xột ghi điểm học sinh 
 3.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
-Bài học hụm nay cỏc em sẽ tỡm hiểu về 
 “Ngồi an toàn trờn xe đạp xe mỏy “.
b)Hoạt động 1 : - Nhận biết hành vi đỳng / sai khi ngồi trờn xe đạp , xe mỏy.
a / Tiến hành : 
- Chia lớp thành 4 nhúm giao cho mỗi nhúm một hỡnh vẽ . Yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt hỡnh vẽ nhận xột những hành động đỳng / sai của người trong hỡnh vẽ .
- Khi lờn , xuống xe đạp , xe mỏy em thường lờn xuống bờn nào ? 
- Khi ngồi trờn xe mỏy em thường ngồi trước hay ngồi sau người lỏi ? Vỡ sao ?
- Để đảm bảo an toàn khi ngồi trờn xe đạp xe mỏy ta cần chỳ ý điều gỡ ?
- Khi đi xe mỏy tại sao chỳng ta phải đội mũ bảo hiểm
- Đội mũ bảo hiểm như thếnào là đỳng ?
- GV hướng dẫn HS cỏch đội và cài chặt khoỏ .
- Khi đi xe mỏy quần ỏo giày dộp phải như thế nào ? 
* Kết luận : -Khi ngồi trờn xe mỏy xe đạp cần chỳ ý : - Lờn xe bờn trỏi quan sỏt phớa trước , phớa sau , bờn trỏi trước khi lờn xe . Ngồi phớa sau người điều khiển xe . Bỏm chặt vào eo người lỏ hoặc vào yờn xe . Khụng bỏ hai tay khụng đung đưa chõn . Khi xe dừng hẳn mới được xuống .
 Hoạt động 2: -Thực hành và trũ chơi 
a/ Tiến hành : 
-Yờu cầu học sinh làm việc theo nhúm . Phỏt cho mỗi nhúm một tỡnh huống yờu cầu thảo luận và tỡm cỏch giải quyết tỡnh huống .
*TH1 : -Em được bố đốo đến trường bằng xe mỏy . Em hóy thể hiện đỳng động tỏc khi em lờn ,xuống xe ?
* TH2 : - Em được mẹ đốo bằng xe đạp đến trường nhưng khi đi trờn đường em gặp một bạn được bố chở đi bằng xe mỏy bạn gọi em đi nhanh để đến trường cựng chơi . Em thể hiện thỏi độ và động tỏc như thế nào ? 
-Giỏo viờn kết luận và viết lờn bảng những đặc điểm của từng nhúm biển bỏo mà học sinh nờu ra . 
* GV kết luận : -Cỏc em cần thực hiện đỳng những động tỏc và những quy định khi ngồi trờn xe để đảm bảo an toàn cho bản 
4.Củng cố:
-Nhận xột đỏnh giỏ tiết học .
-Yờu cầu nờu lại cỏc quy định khi ngồi trờn xe đạp , xe mỏy.
5. Dặn dũ
-Dặn về nhà học bài và ỏp dụng và thực tế .
- 3 em lờn bảng trả lời .
- HS1 : - Kể tờn cỏc phương tiện cơ giới 
-HS 2 nờu phương tiện hàng nagỳ em đến trường và những điều cần chỳ ý để đảm bảo an toàn . 
-Lớp theo dừi giới thiệu 
-Hai học sinh nhắc lại tựa bài 
-Lớp tiến hành chia thành cỏc nhúm theo yờu cầu của giỏo viờn .
- Quan sỏt tranh trả lời về mỗi hành vi trong tranh như thế là đỳng hay sai .
- Lờn bờn trỏi vỡ thuận chiều với người đi xe 
- Ta phải ngồi phớa sau vỡ ngồi trước sẽ làm khuất tầm nhỡn của người lỏi xe .
- Bỏm chặt vào người ngồi phớa trước hoặc bỏm vào yờn xe . Khụng bỏ hai tay ra , khụng đung đưa hai chõn , khi xe dừng hẳn mới xuống xe .
- Khi bị TNGT mũ sẽ bảo vệ đầu là nơi cơ quan quan trọng nhất của con người .
- Mặc ỏo quần gọn gàng mang giày dộp phải cú quai hậu để khụng bị rơi .
- Cỏc nhúm thảo luận sau khi hết thời gian cỏc nhúm cử đại diện leổntỡnh bày cỏch giải quyết .
- HS lấy ghế băng ra để giả định động tỏc lờn , xuống xe và ngồi trờn xe đỳng động tỏc 
-HS thể hiện động tỏc khụng được vẫy tay lại hoặc là vung chõn để giục mẹ đi nhanh .
- Lớp nhận xột bổ sung .
- Hai em nhắc lại .
-Về nhà xem lại bài học và ỏp dụng bài học vào thực tế cuộc sống hàng ngày khi tham gia giao thụng trờn đường . 
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012
Luyện Toán
Bài toán về ít hơn.
I- Mục tiêu:
 - Củng cố về toán ít hơn .
 - Nắm được và giải thành thạo toán ít hơn.
II . Đồ dùng: Chuẩn bị Nội dung ôn tập.
III - Các hoạt động dạy và học:
 hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: 
a) - Giới thiệu bài:
b) – Dạy bài mới: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Gọi học sinh đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Gọi một học sinh lên bảng lớp làm vào vở.
Tóm tắt
 Chị có :9 quyển
 Em ít hơn chị : 2 quyển
 Em có :.quyển?
Bài 2: cho HS đọc đề toán
- Bài toán thuộc dạng toángì?
- Gọi hs lên bảng làm ,lớp làm trong vở
- Nhận xét ,đánh giá
Bài 3: Hướng dẫn tương tự
 Tóm tắt
 Anh cao :95cm
 Em thấp hơn anh: 10cm
 Em cao : cm?
Bài 4: Đặt đề toán có phép tính 57-32 rồi giảI bài toán đó
- Yêu cầu hs lập đề toán về ít hơn
- Hướng dẫn HS thực hiện
4. Củng cố:
-Khi giải bài toán về ít hơn thực hiện phép tính gì?
5.Dặn dò: - Nhận xét giờ học.
 hoạt động của trò
- Đọc đề toán
-Trả lời câu hỏi
- Làm bài
Bài giải
Em có số quyển sách là :
9 – 2 = 7 (quyển)
Đáp số : 7 quyển
- Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn
Bài giải 
Đàn gà có số con gà trống là :
28-15=13 (con)
Đáp số : 13 con gà trống
-HS lên bảng làm
Bài giải 
Em cao số xăng-ti-mét là :
95-10=85(cm)
Đáp số : 85 cm
- Đặt đề toán và giải theo đề toán 
-------------------------------------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
Luyện về khẳng định, phủ định.
Luyện tập về mục lục sách
I.Mục tiêu:
 - Biết đặt câu để phủ nhận câu đã cho
 -Đặt câu theo các cách khác nhau
 - Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị
 1.GV: bảng phụ
 2.HS: vở thực hành
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS chữa bài tập tiết trước
3. Dạy bài mới
+. Giới thiệu bài
+.Hướng dẫn làm bài tập
a. Bài 1 
- Nêu yêu cầu đề?
- Gọi hs đọc mẫu
-Yêu cầu hs làm bài vào vở
b. Bài 2 
- Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu hs làm miệng
- Nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò
- Nhận xét chung giờ học.
- Học và chuẩn bị bài sau
- 3 HS 
- 1 HS đọc
- 3 hs lên bảng
+Không, chiều nay Hà không đi chơi.
+Không, năm học vừa qua Dũng không đạt hs giỏi.
+Không, cả nhà Dũng không về thăm quê ngoại.
- Nối tiếp hs đọc từng câu.
 --------------------------------------------------------	
Luyện đọc, viết
Ngôi trường mới
I.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Luyện đọc đúng, thành thạo bài tập đọc: Ngôi trường mới
 -Nghe - viết đúng, đẹp đoạn “Dưới máI trường.. thân thương” trong bài: Ngôi trường mới.
 -Có ý thức viết đúng chính tả.
 - Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
1.GV :Bảng phụ
2.HS: Vở thực hành
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh đọc bài: Mẩu giấy vụn em
-Nhận xét,cho điểm
3. Dạy bài mới
+.Giới thiệu bài
+.Hướng dẫn đọc
- GV đọc mẫu
* Câu.
*Đoạn
*Nhóm
*Đồng thanh
+. Hướng dẫn HS viết bài
 - GVđọc đoạn viết
Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường?
 - Có mấy câu?
 - Chữ nào phải viết hoa?
*Từ khó: xì xào, nổi lên, im lặng
 -GV đọc cho HS viết bài
*Thu, chấm bài: 10 bài
4.Củng cố
- Yêu cầu hS đọc lại bài
5. Dặn dò
- Nhận xét chung giờ học;
 - Học và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc
- Đọc nối tiếp câu 2 lần
Tìm và luyện đọc từ khó
- 3 HS đọc 3 đoạn
Luyện đọc câu khó, giải nghĩa từ
- Luyện đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc toàn bài
- 2 HS đọc lại, tìm hiểu nội dung đoạn viết
- HS nêu.
- 3 câu
- Chữ đầu câu và tên riêng
- HS tự viết vào bảng con
- HS nghe- viết vào vở

File đính kèm:

  • docTuan 6 luyen.doc
Giáo án liên quan