Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 5 - Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ (tiết 1)

3 Hs đọc.

- Hồ ba Bể, Chiều, Hai, Bể Lâm, Bể Lèng, Bể Lù, Mỗi, Sắc.

- HS quan sát.

- Cao 2,5 dòng.

- Rộng 1 li.

 

doc25 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 5 - Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ (tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ổi dậy thỡ
Làm việc cỏ nhõn
- HS đọc thụng tin và hoàn thành bảng sau
Tỏc hại của thuốc lỏ
Tỏc hại của rượu, bia
Tỏc hại của ma tỳy
Đối với người sử dụng
Đối với người sử dụng
* KNS: - Kĩ năng phõn tớch và xử lý thụng tin một cỏch hệ thống từ cỏc tư liệu của Sỏch GK về tỏc hại của chất gõy nghiện.
- 3 hộp đựng 3 loại cõu hỏi liờn quan đến tỏc hại của thuốc lỏ, rượu, bia, ma tỳy
- Mỗi nhúm 3 – 5 bạn tham gia chơi 1 chủ đề. Cỏc bạn cũn lại là quan sỏt viờn
- Mỗi nhúm cử 1 bạn làm BGK
* KNS: Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thụng tin về tỏc hại của chất gõy nghiện.
***********************************
Địa Lớ: Vựng biển nước ta
I.Mục tiờu:
 - Nờu được một số đặc điểm và vai trũ của vựng biển nước ta:
 + Vựng biển Việt Nam là một bộ phận của Biển Đụng. 
 + Ở vựng biển VN, nước khụng bao giờ đúng băng.
 + Biển cú vai trũ điều hoà khớ hậu, là đường giao thụng quan trọng và cung cấp nguồn tài nguyờn to lớn.
 - Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mỏt ven biển nổi tiểng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng Tàu, trờn bản đồ.
* HS khỏ, giỏi: Biết những thuận lợi và khú khăn của người dõn vựng biển. TL: Khai thỏc thế mạnh của biển để phỏt triển kinh tế ; KK: Thiờn tai.
* GDMT: Ảnh hưởng của việc khai thỏc dầu mừ, khớ tự nhiờn đối với mụi trường khụng khớ, nước.
* TLNL: Cần phải bảo vệ và khai thỏc tài nguyờn biển một cỏch hợp lớ; Sử dụng xăng và gas tiết kiệm trong sinh hoạt hằng ngày.
 II. Đồ dựng dạy học:
 GV: Bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam, hỡnh 1 SGK phúng to, tranh ảnh về bói biển du lịch HS: SGK
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 5’
2. Dạy bài mới: 25’
Hoạt động 1: Vựng biển nước ta
- Cho HS quan sỏt lược đồ và chỉ vựng biển nước ta hỏi:
+ Biển Đụng bao bọc phần đất liền nước ta ở những phớa nào?
- GV chốt kết luận
Hoạt động 2: Đặc điểm vựng biển nước ta
- Phỏt phiếu ghi sẵn (Mẫu SGV ) 
- Giỳp HS hoàn thiện
 - GV chốt kết luận
Hoạt động 3: Vai trũ của biển
+ Biển đúng vai trũ gỡ đối với khớ hậu, đời sống và sản xuất của nhõn đõn?
* HS khỏ, giỏi: Biết những thuận lợi và khú khăn của người dõn vựng biển. TL: Khai thỏc thế mạnh của biển để phỏt triển kinh tế ; KK: Thiờn tai.
3. Củng cố dặn dũ: 
* TLNL: Cần phải bảo vệ và khai thỏc tài nguyờn biển một cỏch hợp lớ; Sử dụng xăng và gas tiết kiệm trong sinh hoạt hằng ngày.
Nhận xột tiết học
Làm việc cả lớp
- HS quan sỏt và theo dừi GV chỉ, trả lời cõu hỏi GV đưa ra
- Một số HS trả lời
Làm việc cỏ nhõn
- HS đọc SGK và hoàn thành bảng mà GV phỏt
- Một số HS trỡnh bày kết quả
- Cả lớp bổ sung
* GDMT: Ảnh hưởng của việc khai thỏc dầu mừ, khớ tự nhiờn đối với mụi trường khụng khớ, nước.
Làm việc theo nhúm
- Dựa vào vốn hiểu biết và đọc SGK từng nhúm thảo luận để thấy được vai trũ của biển đối với khớ hậu, đời sống và sản xuất của nhõn đõn ta
- Đại diện nhúm trỡnh bày
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột
- N1: Đọc tờn hoặc đem ảnh về 1 điểm du lịch hay bói biển
- N2: Chỉ trờn bản đồ điểm đú và ngược lại
**********************************
=====Buổi chiều=====
Gđy-bdtv: .Từ trái nghĩa.
I.Mục tiêu:
 - Ôn tập lại từ đơn, từ phức, từ trái nghĩa. Nắm và xác định được các loại từ đó.
 - HSG: Vận dụng để làm các bài tập nâng cao.
 II.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1/Ôn từ đơn, từ phức, từ trái nghĩa:
+Thế nào gọi là từ đơn? 
+ Thế nào gọi là từ phức ?
+Từ trái nghĩa là những từ như thế nào?
2/Thực hành :
*HSY:
Bài 1: Xác định từ đơn và từ phức trong đoạn thơ sau:
 a/ Chỉ còn truyện cổ thiết tha
 Cho tôi nhận mặt ông cha của mình
 Rất công bằng, rất thông minh
 Vừa độ lượng lại đa tình đa mang.
b/ Ai ơi bưng bát cơm đầy
 Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần.
- HS tự làm vào vở, đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét.
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Thật thà, hiền lành, siêng năng.
*HSG:
Bài 1: Cho một số từ ghép sau, hãy xác định từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại.
 Suy nghĩ, thúng mũng tia nắng, làm duyên,sách vở, giảng dạy , nhỏ nhẹ, đi lại, bút chì, bạn hữu, dưa leo, thẳng tắp, cá chép, độc hại, học tập, hoa quả, quyến rũ, đợi chờ.
- HS xác định và nêu kết quả.
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Thật thà, hiền lành, siêng năng.
- ở mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa nói trên, hãy tìm các từ đồng nghĩa?.
3/Củng cố dặn dò:
- Ôn lại từ đơn, từ phức, từ trái nghĩa.
- Từ chỉ gồm 1 tiếng.
- Từ có hai hay nhiều tiếng.
- Từ có nghĩa trái ngược nhau.
a/ Chỉ/ còn /truyện cổ /thiết tha/
 Cho/ tôi /nhận mặt/ ông cha /của/ mình/
 Rất/ công bằng/, rất/ thông minh/
 Vừa /độ lượng/ lại /đa tình /đa mang/.
- Có 10 từ đơn và 9 từ phức
b/ Ai /ơi/ bưng /bát cơm/ đầy
 Dẻo thơm /một/ hạt/, đắng cay/ muôn phần/.
- Có : 6 từ đơn, 4 từ phức.
- Thật thà // dối trá (dã dối, gian dối, gian giảo, xảo trá...)
- Hiền lành // ác ( độc ác, tàn ác, hung ác, ác nghiệt, dữ, hung dữ, hung tợn...)
- Siêng năng // lười ( lười biếng, lười nhác, chây lười....)
Suy nghĩ H thúng mũng H tia nắng P
làm duyên P sách vở H giảng dạy H 
nhỏ nhẹ H đi lại H bút chì P
bạn hữu H dưa leo P thẳng tắp P
cá chép P độc hại H học tập H
hoa quả H quyến rũ H đợi chờ. H
- Thật thà, chân thật , thành thật, chân thực, thành thực // dối trá, dã dối, gian dối, gian giảo, xảo trá...
- Hiền lành, hiền, hiền hậu, hiền hoà, lành, hiền lành// ác, độc ác, tàn ác, hung ác, ác nghiệt, dữ, hung dữ, hung tợn...
-Siêng năng, chăm, chăm chỉ, chịu khó, cần cù, cần mẫn, chuyên cần, siêng năng // lười, lười biếng, lười nhác, chây lười....
********************************
Gđy-bdtv: Luyện viết chữ đẹp
I.Mục tiêu: 
 	 - Luyện viết chữ đúng cỡ đúng mẫu. HS có ý thức luyện viết chữ đẹp .
 	 - Biết cách trình bày khi viết.
II.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1/Bài cũ: Kiểm tra vở luyện viết.
2/Thực hành:
a/Luyện viết: Hồ Ba Bể.
- HS đọc bài trong vở luyện chữ trang 6.
+Trong bài có những chữ nào được viết hoa ?
HS quan sát chữ mẫu.
Hồ Ba Bể, 
+ Những chữ viết hoa cao mấy dòng ?
+ Khoảng cách (độ rộng) trong từng con chữ là bao nhiêu ?
+ Chữ viết kiểu 2 (nghiêng) : Độ nghiêng so với chữ đúng là bao nhiêu ?
b/Thực hành:
- HS viết vào vở.
- GV theo dõi và hướng dẫn.
c/Thu và chấm bài:
- Chấm khoảng 3-5 em để nhận xét.
3/Dặn dò:
- Hoàn thành bài viết theo kiểu chữ nghiêng.
- Kiểm tra toàn toàn lớp.
- 3 Hs đọc.
- Hồ ba Bể, Chiều, Hai, Bể Lâm, Bể Lèng, Bể Lù, Mỗi, Sắc.
- HS quan sát.
- Cao 2,5 dòng.
- Rộng 1 li.
- Nghiêng 150
- HS viết vào vở.
- Nộp bài 
**********************************
Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012
=====Buổi sỏng=====
 Toán: LUYEÄN TAÄP
I.Muùc tieõu : 
 - Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
 	 - Biết cách giải bài toán với các số đô độ dài, khối lượng.
* BT cần làm: (BT1, 3) HS giỏi cú thể làm cỏc BT cũn lại
II.ẹoà duứng daùy hoùc :
 - GV : SGK,baỷng phuù.
 - HS : SGK
II. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 
 - Bài 1: 
 + Yờu cầu HS đọc đề toỏn
 + Hướng dẫn HS đổi cỏc đơn vị đo
* Bài 2: Cho HS đọc đề
Bài 3: 
 +Yờu cầu HS đọc đề. Nờu cỏch làm
 * Bài 4: Yờu cầu HS đọc đề
3. Củng cố dặn dũ: 
Nhận xột tiết học
- HS đọc đề rồi giải
- Đổi: 1tấn 300kg = 1300kg
 2tấn 700kg = 2700 kg
Số giấy vụn cả hai trường thu nhặt được:
+ 2700 = 4 000(kg)
 Đổi 4 000kg = 4 tấn
4 tấn gấp 2 tấn số lần là:
4 :2 =2 (lần)
4 tấn giấy vụn sản xuất được số vở là:
50 000 x 2 = 100 000 (cuốn vở)
* HS khỏ giỏi đọc đề rồi giải
- Đổi 120kg = 120 000 g
Vậy đà điểu nặng gấp chim sõu số lần là:
120 000 : 60 = 2 000 (lần)
- HS đọc đề rồi giải, nờu cỏch giải
- Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là:
 14 x 6 = 84 (m2)
 Diện tớch hỡnh vuụng CEMN là:
 7 x 4 = 28 (m2)
 Diện tớch hỡnh đú là:
 28 + 64 = 112 (m2)
* HS nờu đề, HS khỏ giỏi nờu cỏch làm 
- 1 em lờn giải ( nếu cũn thời gian)
- HS nhận thấy: Diện tớch hỡnh ABCD= 3 x 4 = 12(cm2) và 12 = 6 x 2 = 2 x 6 = 12 x 1 = 1 x 12
Vậy cú thể vẽ hỡnh chữ nhật chiều dài 6m, rộng 2m hoặc dài 12m, rộng 1m
**************************************
Tập đọc : ấ –mi – li, con
 Toỏ Hửừu 
 I.Muùc tieõu:
 - Đọc đúng tên nước ngoài trong bài; đọc diễn cảm được bài thơ.
 - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. (Trả lời câu hỏi 1,2,3,4; thuộc một khổ thơ trong bài)
 	 - HSKG: Thuộc được khổ thơ 3 và 4, biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng.
* GD HS cú tinh thần dũng cảm.
II. Đồ dựng dạy học:
GV: Tranh minh họa SGK.
HS: Sưu tầm một số tranh ảnh về cuộc chiến tranh ở Việt Nam
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 
 Một chuyờn gia mỏy xỳc
B. Dạy bài mới: 
 1. Giới thiệu bài
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
- Chỳ ý sửa sai cho học sinh và hướng dẫn học sinh đọc theo từng khổ thơ và đọc đỳng tờn riờng nước ngoài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài bài 
Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài
Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt và thảo luận trao đổi trả lời cỏc cõu hỏi 1,2,3,4 SGK
 - Nờu nội dung của bài? 
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm và HTL
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 4 khổ thơ
- Chọn khổ 3,4 để luyện đọc diễn cảm.
*Thuộc lũng khổ thơ 3,4, biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xỳc động, trầm lắng
3. Củng cố dặn dũ: 
Nhận xột tiết học
- 2 HS đọc và trả lời cõu hỏi SGK
- HS khỏ giỏi đọc toàn bài 
- Đọc xuất xứ bài thơ
- HS đọc nối tiếp, mỗi khổ một em
- HS luyện đọc tiếng khú
- HS đọc phần chỳ giải 
- HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc toàn bài
- HS đọc thầm từng khổ thơ,trao đổi và trả lời cỏc cõu hỏi theo SGK
Nờu ý nghĩa bài thơ
- Ca ngợi hành động dũng cảm của một cụng dõn Mỹ, tự thiờu để phản đối cuộc chiến tranh xõm lược Việt Nam
- 4 HS đọc diễn cảm 4 khổ thơ
- HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc trước lớp
- Bỡnh chọn em đọc hay
- Học nhẩm khổ thơ 3, 4
- Thi học thuộc lũng
******************************
Luyện từ và cõu: Từ đồng õm
I. Mục tiờu:
- Hiểu thế nào là từ đồng õm. (ND Ghi nhớ)
- Biết phõn biệt nghĩa của từ đồng õm (BT1, mục III); đặt được cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tỏc dụng của từ đồng õm qua mẫu chuyện vui và cỏc cõu đố.
* Làm được đầy đủ bài tập3, nờu được tỏc dụng của từ đồng õm qua BT3, BT4
II. Đồ dựng dạy học:
 - GV: Một số tranh ảnh về cỏc sự vật, hiện tượng, hoạt động, cú tờn gọi giống nhau
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 
 B. Dạy bài mới: 
 1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới: 
Hoạt động 1: Phần nhận xột
Hoạt động 2: Phần ghi nhớ
Hoạt động 3: Luyện tập
- Bài tập 1:
- Bài tập 2: 
- Bài tập 3:
* HS khỏ giỏi Làm được đầy đủ bài tập3, nờu được tỏc dụng của từ đồng õm qua BT3, BT4
 - Bài 4:
3. Củng cố dặn dũ: 
Nhận xột tiết học
HS đọc đoạn văn miờu tả cảnh thanh bỡnh của một miền quờ
- HS làm việc cỏ nhõn
Chọn dũng nờu đỳng nghĩa của mỗi từ cõu
+ Cõu (cỏ): Bắt cỏ, tụm... bằng múc sắt nhỏ thường cú mồi
+ Cõu (văn): đơn vị lời núi diễn đạt ý trọn vẹn
- Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ
- 2,3 HS nhắc lại khụng nhỡn SGK
- HS làm việc theo cặp
+ Đồng trong cỏnh đồng. Đồng trong tượng đồng. Đồng trong một nghỡn đồng
+ Đỏ trong hũn đỏ. Đỏ trong đỏ búng
+Ba trong ba mỏ. Ba trong ba tuổi
- HS làm việc theo cặp: HS đặt cõu để phõn biệt từ đồng õm với từ: Bàn, cờ, nước
- Nam nhầm lẫn giữa tiền dựng để tiờu với tiền tiờu (một vị trớ quan trọng)
- HS thi giải cõu đố nhanh
************************************
======Buổi chiều=====
Đạo đức: Cú chớ thỡ nờn ( Tiết 1)
Cụ Hường dạy thao giảng
*********************************************
Khoa học: Thực hành: Núi “ Khụng ” đối với cỏc chất gõy nghiện
 (Tiết 2)
I.Mục tiờu: 
 - Xử lớ cỏc thụng tin về tỏc hại của rượu, bia, thuốc lỏ, ma tỳy và trỡnh bày những thụng tin đú.
 - Thực hiện kĩ năng từ chối, khụng sử dụng cỏc chất gõy nghiện.
* KNS: - KĨ năng giao tớếp, ứng xử và kiờn quyết từ chối sử dụng cỏc chất gõy nghiện. 
 - Kĩ năng tỡm kiếm sự giỳp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe doạ phải sử dụng cỏc chất gõy nghiện 
II. Đồ dựng dạy học:
 + Đồ dựng dạy học: - Thụng tin và hỡnh trang 20, 21, 22, 23 SGK
 - Phiếu ghi cõu hỏi về tỏc hại của rượu, bia, thuốc lỏ, ma tỳy
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
 + Hóy nờu tỏc hại của thuốc lỏ, rượu bia, ma tỳy?
 B. Dạy bài mới:
Hoạt động 3: Trũ chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”
Lấy chiếc ghế GV phủ kớn khăn: đú là chiếc ghế đó bị nhiễm điện. Ai đụng vào sẽ bị điện giật
Hoạt động 4: Đúng vai
 GV nờu một số tỡnh huống: cú bạn bố rủ rờ hỳt thuốc lỏ, uống rượu, bia, ộp dựng hờ-rụ-in....
* KNS: - KĨ năng giao tớếp, ứng xử và kiờn quyết từ chối sử dụng cỏc chất gõy nghiện. 
- GV chốt kết luận
3. Củng cố dặn dũ: 
Nhận xột tiết học
Dặn dũ thực hiện đỳng
* KNS: Kĩ năng tỡm kiếm sự giỳp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe doạ phải sử dụng cỏc chất gõy nghiện.
- 3 HS lờn bảng trả lời:
 + 1 HS nờu về tỏc hại của thuốc lỏ.
 + 1 HS nờu về tỏc hại của rượu, bia
 + 1 HS nờu về tỏc hại của ma tỳy.
 Cả lớp ra ngoài hành lang đi vào cố gắng khụng đụng chiếc ghế giữa lớp. Nếu 1 bạn đụng phải, bạn khỏc đụng bạn đú cũng bị điện giật
- Cỏc nhúm thảo luận phõn vai
- Cỏc nhúm trỡnh bày
************************************
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012
=====Buổi sỏng=====
Toỏn: Đề - ca – một vuụng. Hộc – tụ- một vuụng
 I. Mục tiờu:
 - Biết tờn gọi, kớ hiệu và quan hệ của cỏc đơn vị đo diện tớch: đề-ca-một vuụng, hộc-tụ-một vuụng. - Biết đọc, viết cỏc số đo diện tớch theo đơn vị đề-ca-một vuụng, hộc-tụ-một vuụng
 - Biết mối quan hệ giữa đề-ca-một vuụng với một vuụng; đề-ca-một vuụng với hộc-tụ-một vuụng. 
 - Biết chuyển đổi số do diện tớch (trường hợp đơn giản).
* BT cần làm : BT3a cột 1. HS giỏi cú thể làm cỏc BT cũn lại.
 II. Đồ dung dạy học : GV : Vẽ hỡnh HS : SGK
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Bài cũ: 
- YC HS làm lại bài tập 3
2. Dạy bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tớch đề-ca-một vuụng
- Yờu cầu HS nhắc cỏc đơn vị đo diện tớch đó học
- Cho HS trờn cơ sở đú nờu được
- Nờu cỏch đọc và kớ hiệu: 
Đề-ca-một vuụng viết tắt là: dam2
-GV vẽ hỡnh như SGK và cho HS thấy:
Hoạt động 2: Giới thiệu hộc-tụ-một vuụng
Tiến hành tương tự 
Hoạt động 3: Thực hành luyện tập
 - Bài 1: Rốn cỏch đọc với số đo diện tớch dam2,hm2 
 - Bài 2: Luyện viết số đo diện tớch dam2, hm2
 - Bài 3: Rốn kĩ năng đổi đơn vị đo
* ND giảm tải: Chỉ yờu cầu làm BT3 (a) cột 1.
-* Bài 4: Rốn HS viết số đo diện tớch cú 2 đơn vị đo thành 1 đơn vị đo
3. Củng cố dặn dũ: 
Nhận xột tiết học
- HS làm, lớp NX
- HS nhắc lại cỏc đơn vị đo diện tớch m2, km2
- Đề-ca-một vuụng là diện tớch 1 hỡnh vuụng cú cạnh là 1dam
- HS đọc
- HS nhận thấy: 1 dam2 = 100 m2
-1 hm2 = 10000 m2
- HS đọc đề và làm bài 
- HS làm vào vở bài tập
- 2 dam2 = 200 m2 vỡ 1dam2 = 100m2
nờn 2dam2 = 1dam2 x 2 = 200m2 x 2
= 200m2
* HS khỏ giỏi làm
5 dam2 23m2 = 5dam2 +dam2
= dam2 
 *********************************
Tập làm văn: Luyện tập làm bỏo cỏo thống kờ
I. Mục tiờu:
- Biết thống kờ theo bảng (BT1) và thống kờ bằng cỏch lập bảng (BT2) để trỡnh bày kết quả điểm học tập trong thỏng của từng thành viờn và của cả tổ.
* Nờu được tỏc dụng của bảng thống kờ kết quả học tập của cả tổ.
* KNS :- Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin, Hợp tỏc,( cựng tỡm số liệu thụng tin), thuyết trỡnh kết quả tự tin)
II. Đồ dựng dạy học:
- GV: Sổ điểm lớp hoặc phiếu ghi điểm của từng HS 
HS: SGK.Một số tờ phiếu đó kẻ bảng thống kờ, bỳt dạ
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Bài cũ: 
2. Hướng dẫn luyện tập: 
Bài tập 1: Hướng dẫn HS thống kờ kết quả học tập của bản thõn
Bài tập 2:
- Yờu cầu HS nờu nội dung bài tập lập bảng thống kờ kết quả học tập trong thỏng của từng thành viờn trong tổ và cả tổ
* Nờu được tỏc dụng của bảng thống kờ kết quả học tập của cả tổ
- GV đề nghị HS rỳt ra nhận xột
3. Củng cố dặn dũ: 
Nhận xột tiết học
- Vài HS đọc lại bài văn
- HS thống kờ kết quả học tập của mỡnh theo hàng ngang
a) Số điểm dưới 5
b) Số điểm từ 5 đến 6
c) Số điểm từ 7 đến 8
d) Số điểm từ 9 đến 10
- HS nờu nội dung bài tập 
- HS làm bài
TT
Họ tờn
Số diểm
0-4
5-6
7-8
9-10
1
2
...
...
- Đại diện nhúm trỡnh bày
- Kết quả chung của tổ, HS cú kết quả tốt nhất, bạn tiến bộ nhất...
* KNS :- Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin, Hợp tỏc, ( cựng tỡm số liệu thụng tin, thuyết trỡnh kết quả tự tin)
*******************************
Kĩ thuật: Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đỡnh 
I.Mục tiêu:
 - Biết dặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình.
 - Biết giữ vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
II - Đồ dùng dạy học :
	- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường.
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
* Kiểm tra bài cũ :
* Giới thiệu bài
- Giáo viên giới thiệu bài và nêu mục đích tiết học.
HĐ1 : Xác định các dụng cụ đun, nấu, ăn uống thông thường trong gia đình.
- Cho học sinh kể tên các dụng cụ thường dùng để đun nấu, ăn uống trong gia đình em ?
- Giáo viên ghi lên bảng tên các dụng cụ mà học sinh kể ra (theo SGK)
- Giáo viên nhận xét và cho học sinh nhắc lại.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đình.
- Cho học sinh thảo luận nhóm về đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đình.
- Khi học sinh trả lời, giáo viên cho thảo luận và ghi lên bảng.
Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập.
- Yêu cầu học sinh thảo luận và trả lời 2 câu hỏi cuối bài.
- Dùng bài tập trắc nghiệm SGV trang 33, cho học sinh nối các cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B cho đúng (In ra phiếu học tập cho học sinh làm)
- Giáo viên nhận xét chung.
IV - Nhận xét - dặn dò
	- Thái độ học tập của học sinh.
	- Dặn HS sưu tầm một số tranh, ảnh về các thực phẩm thường dùng trong nấu ăn để giờ sau học bài : "Chuẩn bị nấu ăn" và tìm hiểu cách thực hiện một số công việc chuẩn bị trước khi nấu ăn.
- Học sinh kể tên các dụng cụ đó.
- Các em khác nhận xét và bổ sung.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc sách SGK, quan sát các hình trong SGK để trình bày.
- Các em khác nhận xét và bổ sung.
(Học sinh làm việc theo nhóm, trao đổi và điền vào phiếu)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Ta coự theồ laứm gỡ ủeồ TKNL, giuựp cho gia ủỡnh mỡnh ủụỷ toỏn tieàn?
* TKNL: Chọn bếp nấu ăn TKNL; nấu ăn ntn để TKNL; Có thể dùng NL mặt trời, khí bioga để nấu ăn TKNL.
- Học sinh trả lời, các em khác nhận xét và bổ sung.
*********************************
=====Buổi chiều=====
 KEÅ CHUYEÄN: KEÅ CHUYEÄN ẹAế NGHE , ẹAế ẹOẽC 
I.Mục tiờu:
- Kể lại được cõu chuyện đó nghe, đó đọc ca ngợi hũa bỡnh, chống chiến tranh, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện.
II. Đồ dựng dạy học:
 HS: Sỏch, bỏo, truyện, gắn với chủ điểm “Hũa bỡnh” GV: Sỏch, truyện
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai
 B. Dạy bài mới: 
 1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới: 
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS kể chuyện
- GV gạch chõn những từ trọng tõm ca ngợi hũa bỡnh, chống chiến tranh.
- GV nhắc HS một số cõu chuyện cỏc em đó học về đề tài này và khuyến khớch HS tỡm những cõu chuyện ngoài SGK
Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện trao đổi nội dung cõu chuyện
3. Củng cố dặn dũ: 
Nhận xột tiết học
- HS kể lại theo tranh 2-3 đoạn cõu chuyện
- HS đọc đề bài
- HS giới thiệu cõu chuyện mỡnh sẽ kể
- HS kể theo cặp
- Thi kể chuyện trước lớp
- Bỡnh chọn bạn kể chuyện tự nhiờn nhất, bạn cú cõu hỏi hay nhất, bạn cú cõu chuyện hay nhất.
- Trao đổi và núi ý nghĩa cõu chuyện mỡnh kể.
***********************************
 Gđy-bdtv: Kể chuyện đó nghe, đó đọc 
Đờ̀ bài : Kờ̉ lại mụ̣t cõu chuyợ̀n em đã nghe hay đã đọc ca ngợi hòa bình , 
 chụ́ng chiờ́n tranh 
I. Mục tiờu: 
 - Biờ́t kờ̉ bằng lời nói của mình mụ̣t cõu chuyợ̀n đã đựơc nghe và đã được đọc đúng với chủ điờ̉m hòa bi

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 TUAN 5CKTKN.doc