Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 30 - Tiết 4 - Luyện tập
Nờu y/c, làm bài, chữa bài
1 phút 30 giây = 90 giây
90 phút = 1 giờ 30 phút
3 giờ 30 phút = 210 phút
1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
TUẦN 30 Thứ hai ngày 24 thỏng 3 năm 2014 Tiết 4 Luyện toỏn LUYỆN tập I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố đơn vị đo diện tích. II/CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1/Thực hành vở bài tập * Đối tượng HS đại trà, khỏ giỏi. *Bài 1 - HS làm bài VBT - Gọi 1 HS lờn bảng làm - HS nhận xột - GV nhận xột *Bài 2 - HS làm bài VBT - Gọi 1 HS lờn bảng làm - HS nhận xột *Bài 3 - HS làm bài VBT -Gọi 1 HS lờn bảng làm - HS nhận xột Bài tập nâng cao ( dành cho học sinh khá, giỏi) Bài toán: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 90m, đáy nhỏ bằng đáy lớn. Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình 100m2 thu được 70 kg thóc. Hỏi thủa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc? - HS đại trà làm bài 1, 2, 3 - HS khỏ, giỏi làm bài 1, 2, 3 và bài tập nâng cao. 4/Củng cố - Nhận xột, đỏnh giỏ giờ học - Hoàn thành bài tập VBT. - HS làm bài VBT 1 HS lờn bảng làm a, 1m2 = 100 dm2 1 m2 = 10000 cm2 1 m2 = 1 000 000 mm2 b, 1m2 = 0,01 dam2 1 m2 = 0,0001 hm2 1 m2 = 0,000 001km2 - HS làm bài VBT 2 HS lờn bảng làm a, 81 000 m2 = 8,1 ha 254 000 m2 = 25,4 ha b, 2 km2 = 200 ha 4,5 km2 = 450 ha - HS làm bài VBT 4 HS lờn bảng làm a, 2m2 64dm2 = 2,64 m2 b, 7 m2 7 dm2 = 7,07 m2 c, 505 dm2 = 5,05 m2 d, 85 dm2 = 0,85 m2 Bài giải đáy nhỏ của thửa ruộng đó là 90 x = 60(m) Chiều cao của thửa ruộng đó là ( 90 + 60) : 2 = 75(m) Diện tích của thửa ruộng đó là ( 90 + 60) x 75 : 2 = 5625( m2) Cả thửa ruộng thu đợc số thóc là 70 x ( 5625 : 100) = 3937,5(kg) Đáp số:3937,5(kg) - HS lắng nghe. Thứ ba ngày 25 thỏng 3 năm 2014 Tiết 1 Luyện toỏn \ LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Giúp HS củng cố về phõn số bằng nhau; Sắp xếp cỏc phõn số theo thứ tự từ bộ đến lớn từ lớp đến bộ. Viết cỏc phõn số dưới dạng số thập phõn, cỏc số dưới dạng phõn số thập phõn. II/ Hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1, Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - Gọi HS lờn bảng làm - Củng cố về phõn số bằng nhau - GV nhận xột, sửa bài Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 4 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài tập nâng cao ( dành cho học sinh khá, giỏi) Bài toán: Cho một hình tam giác có diện tích là 50,4cm2 ,cạnh đáy 12cm. Nếu mở rộng cạnh đáy thêm 4,5 cm thì diện tích tăng thêm bao nhiêu cm2? - HS đại trà làm bài 1, 2, 3, 4 - HS khỏ, giỏi làm bài 1, 2, 3, 4 và bài tập nâng cao. 2, Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm - HS đọc yờu cầu bài 2 HS lờn bảng làm 1,5 m= 15000 cm 2 ha = 20000 m 30000 m = 3 ha 230 cm= 0,023 m 2 HS lờn bảng làm, nhận xột, chữa bài 1 m = 1000 dm 2 m123 dm = 2,123 m 2000 dm = 2 m 1 dm = 1000 cm 1,234 m = 1234 d m 3 dm 121 cm = 3,121 dm Nờu y/c, làm bài, chữa bài 1 phút 30 giây = 90 giây 90 phút = 1 giờ 30 phút 3 giờ 30 phút = 210 phút 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ Bài giải Chiều cao hình tam giác là 50,4 x 2 : 12 = 8,4(cm) Nếu mở rộng cạnh đáy thêm 4,5 cm thì diện tích tăng thêm là 4,5 x 8,4 : 2= 18,9(m2) Đáp số: 18,9m2 - Lắng nghe thực hiện Tiết 3 Luyện đọc MỘT VỤ ĐĂM TÀU I/ Yêu cầu - HS đọc đỳng, diễn cảm đoạn văn theo cỏch phõn vai. Chỳ ý phần đầu đoạn đọc với giọng hồi hộp. Sau đú đọc diễn tả tiếng kờu ỏt súng biển và những õm thanh nỗi loạn. Phần cuối đoạn thể hiện được tỡnh cảm của Giu-li-ột-ta. Đọc nhấn đọc những từ gợi tả: sực tỉnh, lao ra, nặng lắm,.. - Trả lời cõu hỏi 2 II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1/ Luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cỏch phõn vai * Đối tượng HS khỏ giỏi - Cho HS luyện đọc diễn cảm - Gọi HS nhận xột * Đối tượng HS đại trà - Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Gọi HS đọc bài - Theo dừi HS đọc bài - GV nhận xột 2. Hóy nờu những suy nghĩ của em về 2 nhõn vật trong cõu chuyện? - Gọi HS nờu - HS khỏc nhận xột, bổ sung 3/Củng cố nội dung - Hướng dẫn HS TLCH, nờu đại ý của bài 4. Dặn dũ: - ễn, chuẩn bị bài - HS luyện đọc diễn cảm - HS nhận xột bầu bạn đọc hay. - Đọc cả đoạn văn. - HS lắng nghe - HS đọc bài - HS nhận xột HS đọc và nờu yờu cầu, làm bài - HS nối tiếp nờu Ma-ri-ụ: Mang những nết điễn hinhfcuar nam giới, giấu kớn nỗi bất hạnh của mỡnh, cao thượng đx nhường sự sống của mỡnh cho bạn. Giu-li-ột-ta: Là một người bạn gỏi tốt bụng, giàu tỡnh cảm, õn cần, dịu dàng chăm súc bạn; khúc nức nở khi thấy Ma-ri-ụ và con tỏu đang chỡm dần. - HS lần lượt nhắc lại - HS lắng nghe. Thứ tư ngày 26 thỏng 3 năm 2014. Tiết 4 Hoạt động tập thể Tổ chức văn nghệ kỷ niệm ngày thành lập Đoàn 26 - 3 I. Mục tiêu - HS được thể hiện các bài thơ, bài hát, câu chuyện, lời tâm sự về ngày 26 - 3. - Giúp hs nhớ đến ngày thành lập đoàn là ngày 26-3 hằng năm. II. Chuẩn bị - Cây hoa, bông hoa có gắn các câu hỏi. - Trang trí lớp. - Mỗi hs chuẩn bị ít nhất một tiết mục văn nghệ. III. Cách tiến hành II/Các bước tiến hành Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 1/ Tập trung HS - GV tập trung HS cho HS xếp bàn theo vòng tròn - Lớp trưởng nêu ý nghĩa của ngày 26 - 3. - Lớp trưởng tổ chức cho các bạn nam lên hái hoa. - Cô giáo chủ nhiệm và các bạn hs phát biểu + Lưu ý : - GV hướng dẫn, nhắc học sinh dọn dẹp lớp 3/Củng cố – dặn dò - GV nhận xét giờ . - HS lắng nghe. - HS thực hiện - HS lắng nghe Thứ năm ngày 27 thỏng 3 năm 2014 Tiết 3 Luyện toỏn LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Giuựp HS cuỷng coỏ về cỏch đổi đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng - Giải toỏn cú lời văn liờn quan đến đơn vị đo đó học II/ Hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1, Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV nhận xột, sửa sai Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 4 : 1 HS đọc đề, suy nghĩ, tự làm bài, chữa bài 1 HS lờn bảng làm Bài tập nâng cao ( dành cho học sinh khá, giỏi) Không làm tính, hãy cho biết chữ số tận cùng của kết quả biểu thức sau: (1981+1982++1989) (1991+1992++1999) - HS đại trà làm bài 1,2,3,4 - HS khỏ, giỏi làm bài 1,2,3,4 và bài tập nõng cao. 2, Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yờu cầu bài - HS lên bảng làm nhận xột, chữa bài 52684 34407 87091 15,57 68,134 83,704 b, + = + = - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm a, x - 2,13 = 5,45 x = 5,45 + 2,13 x = 7,58 b, x - = x = + x = - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm a, 2,57 + 8,51 + 17,81 = 11,08 + 17,81 = 28,89 b, + + = + = Bài giải Số dân ở xã B có là 6500 + 400 = 6900 ( người ) Số dân ở cả 2 xã là 6500 + 6900 = 13400 ( người ) Đỏp số: 13400 người Bài giải Tổng của (1981 + 1982 ++ 1989) và (1991 + 1992 ++ 1999) đều có chữ số tận cùng bằng chữ số tận cùng của tổng 1+ 2 + 3 ++ 9 và bằng 5. Vậy tích trên có tận cùng bằng 5. - Lắng nghe thực hiện Tiết 4 Luyện viết I. Yêu cầu - Tỡm từ ngữ cú tỏc dụng nối để hoàn thành đoạn văn - Luyện viết đoạn mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả loài cõy mà em yờu thớch. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Tỡm từ ngữ cú tỏc dụng nối để hoàn thành đoạn văn sau: - Yờu cầu HS làm bài - Gọi HS nờu miệng - GV nhận xột - Gọi HS đọc đoạn văn TLCH Đoạn văn niờu tả cảnh mựa nào? 2. Viết mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn miờu tả 1 loài cõy mà em yờu thớch - Yờu cầu HS đọc đề bài - HS viết bài - Gọi HS đọc đoạn văn, nhận xột, sửa cõu văn cho bạn. - Bỡnh chọn bạn viết đoạn văn hay, cho điểm. 3.Củng cố dặn dũ - Nhận xột giờ học - Chuẩn bị sau - HS đọc đề bài, nờu yờu cầu - HS làm bài - Gọi HS nờu cỏc từ điền vào chỗ chấm trong đoạn văn - HS khỏc nhận xột - HS đọc lại đoạn văn - Thứ tự cỏc từ điền là: nhưng, thậm chớ, cuối cựng - Đoan văn miờu tả cảnh cuối mựa đụng đầu mựa xuõn - Đọc đề, nờu yờu cầu - HS làm bài - HS nối tiếp đọc, nhận xột,... - HS nờu miệng - HS bỡnh chọn - HS lắng nghe thực hiện Nhận xột của BGH ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tuan30 chieu.doc