Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 22 - Tiết 4 - Luyện tập

HS đọc đoạn văn và khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng nhất

* Chi tiết bất ngờ cho người đọc: Ai đó thảng thốt kờu: " ụ.này!", rồi càm cỏi chõn cứng ngắc của nạn nhõn giơ lờn. Thỡ ra một cỏi chõn gỗ!

 

doc7 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 22 - Tiết 4 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
 Thứ hai ngày 13 thỏng 1 năm 2014
Tiết 4 Luyện toỏn
 Luyện tập 
I. Mục tiêu 
 - Giúp HS củng cố về tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật.
- Củng cố so sỏnh về phõn số.( HS khỏ giỏi)
II/CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1/Thực hành vở bài tập
- Cho HS làm VBT
- Gọi HS lờn bảng làm
- HS nhận xét bài làm 
- GV chốt kết quả đỳng.
- HS làm bài VBT
 -Gọi 1 HS lờn bảng làm
 - HS nhận xột
 - GV nhận xột
- GV chốt kết quả đỳng.
- HS làm bài VBT
 -Gọi 1 HS lờn bảng làm
 - HS nhận xột
- HS làm bài VBT
 -Gọi 1 HS lờn bảng làm
 - HS nhận xột
 - GV nhận xột
- GV chốt kết quả đỳng.
Bài tập nâng cao 
( dành cho học sinh khá, giỏi)
Bài toán: So sánh A và B
 A = B = 
* Đối tượng HS đại trà: Cho HS làm bài1, 2, 3.
* Đối tượng HS khỏ giỏi: Cho HS làm bài1, 2, 3, 4 và bài tập nõng cao.
4/Củng cố
- Nhận xột, đỏnh giỏ giờ học
-Hoàn thành bài tập VBT.
*Bài 1 Bài giải
 Đổi 1,5 m = 15 dm
a, Diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật là
 ( 20 + 15 ) 2 = 840 (dm2)
b, Diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật là
 840 + 600 = 1440 (dm2)
 Đỏp số : a, 840 dm2
 b,1440 dm2
*Bài 2	 Bài giải
Diện tớch xung quanh hỡnh chữ nhật là
 ( ( m2) 
 Diện tớch 2 đỏy là
 (m2)
 Diện tớch toàn phần là
 (m2)
 ĐS: m2
*Bài 3
- Khoanh vào B
*Bài 4 Bài giải
Diện tớch xung quanh thựng tụn là
( 8+ 5) 4 = 104 (dm2)
Diện tớch 2 đỏy thựng tụn 
 8 x 52 = 80 (dm2)
Diện tớch toàn phần được sơn là
 104 + 80 = 184 ( dm2)
 ĐS: 184 dm2.
Bài giải
Ta cú: + = 1
Và + = 1
Vỡ > nên < 
 Vậy: A < B 
- HS lắng nghe.
 Thứ ba ngày 14 thỏng 1 năm 2014
Tiết 2 Luyện toỏn
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
 - Giuựp HS cuỷng coỏ veà tớnh diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
II/ Hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1, Luyện tập
- Yờu cầu HS làm bài 1, 2,3
- Gọi HS lờn bảng lần lượt sửa cỏc bài 
- GV nhận xột, sửa sai
Bài 1 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài 2 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài 3
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài tập nâng cao 
( dành cho học sinh khá, giỏi)
Bài toán: Cuối học kỳ 1 của một trờng tiểu học. Lớp 5A có số học sinh đạt học sinh giỏi kém tổng số của lớp là 2 em. Số còn lại đạt học sinh khá nhiều hơn số học sinh của cả lớp là 7 em. Tính: 
a) Số học sinh của lớp 5A.
b) Số học sinh giỏi của lớp 5A.
-HS đại trà làm bài 1,2 ,3.
- HS khỏ, giỏi làm bài 1,2, 3 và bài tập nâng cao.
2, Củng cố dặn dũ
- GV nhận xột tiết học 
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
a, Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là
( 8 + 5 ) 2 6 = 156 ( cm)
Diện tích 2 mặt đáy của hình hộp chữ nhật là
8 5 2 = 80 ( cm)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là
156 + 80 = 236 ( cm)
b, Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là
( + ) 2 = ( m)
Diện tích 2 mặt đáy của hình hộp chữ nhật là
 2 = 1 ( m)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là
 + 1 = ( m)
c, Diện tích xung quanh của hình lập phương là
6 6 4 = 144 ( cm)
 Diện tích toàn phần của hình lập phương là
6 6 6 = 216 (cm)
- HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
Bài giải
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là
( 80 + 60 ) 2 50 = 1400 ( cm)
Diện tích 1 mặt đáy của hình hộp chữ nhật là
80 60 = 4800 ( cm)
Diện tích tôn để làm thùng đó là
1400 + 4800 = 6200 ( cm)
Đỏp số: 6200 cm
HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
a, S b, S c, S
Bài giải
Theo bài ra ta có Hs giỏi và khỏ là
 - 2 + + 7 = + 5 (sĩ số của lớp)
5 học sinh chiếm số phần của lớp là
1 - = (của cả lớp)
a) Số học sinh cả lớp 5A là
5 : = 30 (học sinh) b) Số học sinh giỏi của lớp 5A là
30 - 2 = 8 (học sinh) Đáp số: a) 30 học sinh
 b) 8 học sinh
Tiết 3 Luyện đọc
 TIẾNG RAO ĐấM
 LẬP LÀNG GIỮ BIỂN
I/ Yêu cầu
- HS đọc đỳng, diễn cảm 2 đoạn văn.
- Chọn được ý trả lời đỳng nhất
II/ĐỒ DÙNG
- Viết sẵn đoạn thơ và đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm vào bảng phụ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1/Luyện đọc diễn cảm bài văn và tỡm chi tiết bất ngờ cho người đọc
* Đối tượng HS đại trà 
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Gọi HS đọc bài
- Theo dừi HS đọc bài
- Yờu cầu HS đọc đoạn văn và tỡm chi tiết bất ngờ cho người đọc
- GV nhận xột
3/ Luyện đọc diễn cảm bài văn và chọn ý trả lời đỳng nhất
* Đối tượng HS khỏ giỏi
- Cho HS luyện đọc diễn cảm
- Gọi HS nhận xột
4/Củng cố nội dung
- Hướng dẫn HS củng cố lại nội dung cỏc bài tập
- Đọc cả đoạn văn.
- HS lắng nghe
- HS đọc bài
- HS nhận xột
HS đọc đoạn văn và khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng nhất
* Chi tiết bất ngờ cho người đọc: Ai đú thảng thốt kờu: " ụ....này!", rồi càm cỏi chõn cứng ngắc của nạn nhõn giơ lờn. Thỡ ra một cỏi chõn gỗ!
- HS luyện đọc diễn cảm
- HS nhận xột bầu bạn đọc hay.
* ý trả lơỡ đỳng nhất: b
- HS lắng nghe.
Thứ tư ngày 15 thỏng 1 năm 2014.
Tiết 4 Hoạt động tập thể
Giáo dục ATGT, phòng chống các tệ nạn xã hội trong dịp tết
I. Mục tiêu
- HS biết được tác hại của việc không chấp hành luật giao thông và biết cách phòng tránh tai nạn giao thông. 
- HS hiểu được tác hại của các tệ nạn xã hội thường xảy ra trong dịp tết .
- HS viết cam kết không vi phạm về ATGT, phòng chống cháy nổ, bài bạc, lô đề,... trong dịp tết.
II. Cách thức tổ chức
- GV giúp hs hiểu về tác hại của những người không chấp hành luật giao thông, tham gia các tệ nạn xã hội ....
- HS nêu các hiểu biết của mình về các tệ nạn và lấy ví dụ minh hoạ 
- HS nêu cách phòng tránh các tệ nạn trong dịp tết . Gv nhận xét và bổ sung .
- GV yêu cầu hs đọc cam kết mà các em đã viết .
- GV nhận xét tiết học, dặn hs về nhà thực hiện tốt các điều mà các em đã viết trong cam kết và tuyên truyền tới người thân trong gia đình và bà con lối xóm về tác hại của các tệ nạn xã hội và cách phòng tránh.
Thứ năm ngày 16 thỏng 1 năm 2014
Tiết 3 Luyện toỏn
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
- Giuựp HS cuỷng coỏ veà cấu tạo của hỡnh lập phương.
- Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức.( HS khỏ giỏi)
II/ Hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1, Luyện tập
Bài 1 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- Gọi HS nờu miệng
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài 2 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài tập nâng cao 
( dành cho học sinh khá, giỏi)
Bài toán: Tính nhanh biểu thức sau: 
-HS đại trà làm bài 1,2
- HS khỏ, giỏi làm bài 1,2 và bài tập nõng cao.
2, Củng cố dặn dũ
- GV nhận xột tiết học 
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc yờu cầu bài
- HS nờu miệng
a, Hình A gồm 24 hỡnh lập phương nhỏ
 Hình B gồm 8 hỡnh lập phương nhỏ
b, Hỡnh A cú thể tớch lớn hơn hỡnh B
 Hỡnh B cú thể tớch bộ hơn hỡnh A
- HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
 Hình B gồm 17 hỡnh lập phương nhỏ
 Hình C gồm 16 hỡnh lập phương nhỏ
Ta thấy: 	
Nờn
Tiết 4 Luyện viết
I. Yêu cầu
- Tỡm trong cõu chuyện ai giỏi nhất những sự việc cũn thiếu để điền tiếp vào cỏc dũng bỏ trống và ghi lại tờn cỏc nhõn vật đú.
- hiểu thế nào là văn kể chuyện.
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Tỡm trong cõu chuyện ai giỏi nhất những sự việc cũn thiếu để điền tiếp vào cỏc dũng bỏ trống và ghi lại tờn cỏc nhõn vật đú.
- Yờu cầu HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS làm bài
- Gọi HS nờu miệng
- GV nhận xột
3.Củng cố dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS nờu miệng 
a, Cú thể điền cỏc sự việc cũn thiếu:
1. Gừ kiến phỏt cho mỗi bờn hai chục hạt đậu vỏn và ra điều kiện: Ai ăn lõu hết nhất là người thắng cuộc. Sau 3 ngày tỳi của súc rỗng khụng.
2. Súc khụng chịu vỡ cậu ta vẫn cũn. Mọi người khụng tin.
3. .....trỏ vào 2 cõy đậu vỏn và núi: " Tụi ăn ba ngày hết 18 hạt, cũn 2 hạt của tụi đõy!
b, Tờn cỏc nhõn vật trong truyện là: Thỏ, Nhớm, Súc, Gừ Kiến.
c, Bài học : Cỏi gỡ chỉ cú ăn thỡ hết, biết gieo trồng thỡ mói mói cú cỏi ăn.
d, Kể chuyện là kể lại một chuỗi sự việc cú đầu cú cuối, liờn quan đến 1 hay 1 số nhõn vật. mỗi cõu cõu chuyện cần núi lờn được 1 điều cú ý nghĩa.
- HS lắng nghe
Nhận xột

File đính kèm:

  • docTUẦN 22.chieu.doc