Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 20 - Tiết 3 - Luyện tập
- GV hướng dẫn múa từng câu một cho đến hết bài
- GV quan sát và hướng dẫn học sinh múa chưa được.
2/ Thực hiện
- Cho HS thực hiện múa hát.
- GV theo dõi nhắc nhở
3/Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét giờ .
TUẦN 20 Thứ hai ngày 30 thỏng 12 năm 2013 Tiết 3 Luyện toỏn LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về tính chu vi của hình tròn, tính đường kính hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó. II/CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1/Thực hành vở bài tập * Đối tượng HS đại trà, khỏ giỏi. - Cho HS làm VBT - Gọi HS lờn bảng làm - HS nhận xét bài làm - GV chốt kết quả đỳng. - HS làm bài VBT - Gọi 1 HS lờn bảng làm - HS nhận xột - GV nhận xột - HS làm bài vào VBT - Gọi HS lờn bảng - HS nhận xột - HS làm bài vào VBT - Gọi HS lờn bảng - HS nhận xột * Đối tượng HS yếu : Cho HS làm bài 1,2. 4/Củng cố - Nhận xột, đỏnh giỏ giờ học -Hoàn thành bài tập VBT. *Bài 1 Hỡnh trũn (1) (2) (3) Bỏn kớnh 18cm 40,4 dm 1,5 m Chu vi 113,04cm 253,712dm 9,42m *Bài 2 Bài giải a, Đường kớnh của hỡnh trũn là: 3,14 : 3,14 = 1(m) b, Bỏn kớnh của hỡnh trũn là: 188,4 : 2: 3,14 = 30 (cm) ĐS: a, 1m b, 30cm * Bài 3 - Cho HS làm VBT - Gọi HS lờn bảng làm - HS nhận xét bài làm *Bài 4 - Cỏc hỡnh cú chu vi bằng nhau là: Hỡnh A và B - HS làm bài 1,2. - HS lắng nghe. Thứ ba ngày 31 thỏng 12 năm 2013 Tiết 2 Luyện toỏn LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Giuựp HS cuỷng coỏ veà tớnh chu vi và diện tớch hỡnh trũn ứng dụng trong giải toỏn. II/ Hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1, Luyện tập - Yờu cầu HS làm bài 1, 2 - Gọi HS lờn bảng lần lượt sửa cỏc bài - GV nhận xột, sửa sai Bài 1 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm theo mẫu - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai -HS trung bỡnh làm bài 1. - HS khỏ , giỏi làm bài 1,2. 2, Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm a, 1,884 m b, 0,2826 m c, 31,4m d, 78,5 cm - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm Bài giải Diện tớch sõn chơi là 40 x 30 = 1200 ( m) Diện tớch bồn hoa là 2 x 2 x 3,14 = 12,56 ( m) Diện tớch phần sõn cũn lại là 1200 - 12,56 = 1187,44 ( m) Đỏp số: 1187,44 m Tiết 3 Luyện đọc NGƯỜI CễNG DÂN SỐ MỘT THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I/ Yêu cầu - HS đọc đỳng, diễn cảm 2 đoạn văn. - Chọn được ý trả lời đỳng nhất II/ĐỒ DÙNG - Viết sẵn 2 đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm vào bảng phụ. III/CÁC HOẠT ĐỘNG Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1/Luyện đọc đoạn văn và chọn ý trả lời đỳng nhất * Đối tượng HS đại trà - Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Gọi HS đọc bài - Theo dừi HS đọc bài - Yờu cầu HS đọc đoạn văn và khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng nhất - GV nhận xột 2/ Luyện đọc diễn cảm bài văn và chọn ý trả lời đỳng nhất * Đối tượng HS khỏ giỏi - Cho HS luyện đọc diễn cảm - Gọi HS nhận xột - Yờu cầu HS đọc đoạn văn và khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng nhất 4/Củng cố nội dung - Hướng dẫn HS củng cố lại nội dung cỏc bài tập - Đọc cả đoạn văn. - HS lắng nghe - HS đọc bài - HS nhận xột * ý trả lơỡ đỳng nhất: c - HS luyện đọc diễn cảm - HS nhận xột bầu bạn đọc hay. - HS đọc đoạn văn và khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lơỡ đỳng nhất * ý trả lơỡ đỳng nhất: c - HS lắng nghe. Thứ tư ngày 1 thỏng 1 năm 2014. Tiết 4 Hoạt động tập thể Múa háT sân trường I/ Mục đích yêu cầu - Cho học sinh tiếp tục múa hát sân trường. - GDHS biết vui chơi văn hoá văn nghệ. II/Các bước tiến hành Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 1/ Tập trung HS - GV tập trung HS cho HS xếp hàng theo đội hình vòng tròn - GV hướng dẫn HS tập từng câu một - GV hướng dẫn HS tập múa + Lưu ý : - GV hướng dẫn múa từng câu một cho đến hết bài - GV quan sát và hướng dẫn học sinh múa chưa được. 2/ Thực hiện - Cho HS thực hiện múa hát. - GV theo dõi nhắc nhở 3/Củng cố – dặn dò - GV nhận xét giờ . - HS lắng nghe. - HS tập hát - HS múa theo. - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe Thứ năm ngày 2 thỏng 1 năm 2014 Tiết 2 Luyện toỏn LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Giuựp HS cuỷng coỏ veà tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh trũn và biểu đồ hỡnh quạt. II/ Hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1, Luyện tập - Yờu cầu HS làm bài 1, 2, 3 - Gọi HS lờn bảng lần lượt sửa cỏc bài - GV nhận xột, sửa sai Bài 1 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm theo mẫu - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai -HS trung bỡnh làm bài 1,2 - HS khỏ , giỏi làm bài 1,2,3. 2, Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm Bài giải Diện tớch hỡnh chữ nhật là 10 x 20 = 200 (cm) Bỏn kớnh của hỡnh trũn là 10 : 2 = 5 (cm) Diện tớch hỡnh trũn là 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm) Diện tớch hỡnh trũn là 78,5 : 2 = 39,25 (cm) Diện tớch hỡnh đú là 200 + 39,25 = 239,25 (cm) Đỏp số : 239,25 cm - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm a, Cú 25% diện tớch đất trồng lỳa b, Cú 40% diện tớch đất trồng rừng c, Cú 35% diện tớch đất trồng hoa màu - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm Bài giải Học sinh dõn tộc HMụng là 620 : 100 x 30 = 186 (học sinh) Học sinh dõn tộc Tày là 620 : 100 x 50 = 310 (học sinh) Học sinh dõn tộc Kinh là 620 : 100 x 20 = 124 (học sinh) Đỏp số : HMụng: 186 học sinh Tày : 310 học sinh Kinh : 124 học sinh Tiết 3 Luyện viết I. Yêu cầu - Chọn 1 trong 4 đề rồi viết kết bài theo 2 cỏch đó học. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Chọn 1 trong 4 đề rồi viết kết bài theo 2 cỏch đó học. - Yờu cầu HS đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài - Gọi HS nờu miệng - GV nhận xột 2.Củng cố dặn dũ - Nhận xột giờ học - HS đọc đề bài - HS làm bài - HS nờu miệng Nhận xột
File đính kèm:
- TUẦN 20chieu.doc