Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 19 - Tiết 4 - Luyện tập
YÊU CẦU
- HS đọc đúng, diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ.
- Chọn được ý trả lời đỳng nhất
II/ĐỒ DÙNG
- Viết sẵn đoạn thơ và đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm vào bảng phụ.
TUẦN 19 Thứ hai ngày 23 thỏng 12 năm 2013 Tiết 4 Luyện Toỏn LUYỆN TẬP I/YấU CẦU + Cuỷng coỏ veà: vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang vuông) để giải toán. II/CÁC HOẠT ĐỘNG Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc HDHS trong VBT Toaựn 5 taọp 2 Baứi 1 - HS làm theo mẫu. - HS tự làm bài, chữa bài Baứi 2 - HS tự đọc đề rồi giải, chữa bài. Baứi 3 HSKG - HS tự đọc đề rồi giải, chữa bài. * Đối tượng HSTB Cho HS làm bài 1,2. 2/Củng cố - Nhận xột giờ học - HS làm theo mẫu. - HS tự làm bài, chữa bài a, S = (14 + 6 ) 7 : 2 = 70 (cm2) b, S = ( + ) : 2 = (m2) c, S = (2,8 + 1,8) 0,5 : 2 = 1,15(m2) - HS tự đọc đề rồi giải, chữa bài. Bài giải Đáy bé của thửa ruộng hình thang là : 120 x 2 : 3 = 80 (m) Chiều cao của thửa ruộng là : 80 - 5 = 75 (m) Diện tích của thửa ruộng hình thang là : (120 + 80) 75 : 2 = 7500 (m2) Số ki-lô-gam thóc thu đợc là : 7500 : 100 64,5 = 4837,5 (kg) Đáp số : 4837,5kg - HS tự đọc đề rồi giải và chữa bài. Diện tích hình chữ nhật ABCD là : SABCD = AD DC Diện tích hình thang AMCD là : Thứ ba ngày 24 thỏng 12 năm 2013 Tiết 2 Luyện toỏn LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Giuựp HS cuỷng coỏ veà tớnh tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toỏn. II/ Hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1, Luyện tập - Yờu cầu HS làm bài 1, 2, 3, 4 - Gọi HS lờn bảng lần lượt sửa cỏc bài - GV nhận xột, sửa sai Bài 1 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm theo mẫu - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai -HS trung bỡnh làm bài 1. - HS khỏ , giỏi làm bài 1,2 2, Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm a, Diện tớch hỡnh tam gớac vuụng là : 8,75 cm b, Diện tớch hỡnh thang vuụng là : 25 cm - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm Bài giải Diện tích mãnh vườn là ( 44 + 65 ) 45 : 2 = 2452,5 ( cm) Diện tích đất trồng rau là 2452,5 : 100 20 = 490,5 ( cm) Diện tích đất trồng chuối là 2452,5 - 490,5 = 1962 ( cm) Đỏp số : 1962 cm Tiết 3 Luyện đọc VỀ NGễI NHÀ ĐANG XÂY THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN I/ Yêu cầu - HS đọc đỳng, diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ. - Chọn được ý trả lời đỳng nhất II/ĐỒ DÙNG - Viết sẵn đoạn thơ và đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm vào bảng phụ. III/CÁC HOẠT ĐỘNG Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1/Luyện đọc đoạn thơ * Đối tượng HS đại trà - Hướng dẫn học sinh lluyện đọc. - Gọi HS đọc bài - Theo dừi HS đọc bài - GV nhận xột 2, Tỡm hỡnh ảnh so sỏnh trong đoạn thơ trờn - Yờu cầu HS đọc đoạn thơ và tỡm hỡnh ảnh so sỏnh trong đoạn thơ trờn 3/ Luyện đọc diễn cảm bài văn và chọn ý trả lời đỳng nhất * Đối tượng HS khỏ giỏi - Cho HS luyện đọc diễn cảm - Gọi HS nhận xột - Yờu cầu HS đọc đoạn văn và khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng nhất 4/Củng cố nội dung - Hướng dẫn HS củng cố lại nội dung cỏc bài tập - Đọc cả đoạn văn. - HS lắng nghe - HS đọc bài - HS nhận xột - HS đọc đoạn thơ và tỡm hỡnh ảnh so sỏnh trong đoạn thơ trờn. + Giàn giỏo tựa cỏi lồng che chở Trụ bờ tụng nhỳ lờn như một mầm cõy - HS luyện đọc diễn cảm - HS nhận xột bầu bạn đọc hay. - HS đọc đoạn văn và khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lơỡ đỳng nhất * ý trả lơỡ đỳng nhất: d - HS lắng nghe. Thứ tư ngày 25 thỏng 12 năm 2013. Tiết 4 Hoạt động tập thể Múa háT sân trường I/ Mục đích yêu cầu - Cho học sinh tiếp tục múa hát sân trường. - GDHS biết vui chơi văn hoá văn nghệ. II/Các bước tiến hành Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 1/ Tập trung HS - GV tập trung HS cho HS xếp hàng theo đội hình vòng tròn - GV hướng dẫn HS tập từng câu một - GV hướng dẫn HS tập múa + Lưu ý : - GV hướng dẫn múa từng câu một cho đến hết bài - GV quan sát và hướng dẫn học sinh múa chưa được. 2/ Thực hiện - Cho HS thực hiện múa hát. - GV theo dõi nhắc nhở 3/Củng cố – dặn dò - GV nhận xét giờ . - HS lắng nghe. - HS tập hát - HS múa theo. - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe Thứ năm ngày 26 thỏng 12 năm 2013 Tiết 3 Luyện toỏn LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Giuựp HS cuỷng coỏ veà tớnh tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toỏn. II/ Hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1, Luyện tập - Yờu cầu HS làm bài 1, 2, 3 - Gọi HS lờn bảng lần lượt sửa cỏc bài - GV nhận xột, sửa sai Bài 1 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm theo mẫu - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai -HS trung bỡnh làm bài 1,2 - HS khỏ , giỏi làm bài 1,2,3. 2, Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm a, 1,256 dm b, 1.57 m - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm Bài giải Chu vi của bánh xe đạp đó là 0,6 3,14 = 1,884 ( m ) Xe đạp đó đi được số mét là 1,884 100 = 188,4 ( m ) Đỏp số : 188,4 m - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng nêu miệng Đáp án đúng là : C Tiết 4 Luyện viết I. Yêu cầu - Viết đoạn văn ngắn tả 1 bạn học sinh đang tập thể dục - Viết đoạn văn ngắn tả ngoại hỡnh kết hợp tớnh nết 1 người thõn của em II. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Viết đoạn văn ngắn tả 1 bạn học sinh đang tập thể dục - Yờu cầu HS đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài - Gọi HS nờu miệng - GV nhận xột 2, Viết đoạn văn ngắn tả ngoại hỡnh kết hợp tớnh nết 1 người thõn của em - Yờu cầu HS đọc đề bài - Gọi HS nờu miệng - GV nhận xột 3.Củng cố dặn dũ - Nhận xột giờ học - HS đọc đề bài - HS làm bài - HS nờu miệng - HS đọc đề bài - HS nờu miệng - HS lắng nghe Nhận xột
File đính kèm:
- TUẦN 19chieu.doc