Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 17 - Tiết 4 - Luyện tập chung
3/ Luyện đọc diễn cảm bài văn và chọn ý trả lời đúng nhất
* Đối tượng HS khá giỏi
- Cho HS luyện đọc diễn cảm
- Gọi HS nhận xét
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn và khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
TUẦN 17 Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2013 Tiết 4 Luyện Toán luyÖn tËp CHung I/YÊU CẦU - Giúp HS củng cố về các phép tính với số thập phân và giải toán tỉ số phần trăm. II/CÁC HOẠT ĐỘNG: Ho¹t §éng D¹y Ho¹t §éng Häc 1/Thực hành vở bài tập: * Đối tượng HS đại trà, khá giỏi. * Bài 1 - Cho HS làm VBT - Gọi HS lên bảng làm - HS nhËn xÐt bµi lµm - GV chốt kết quả đúng. * Bài 2 - HS làm bài VBT -Gọi 2 HS lên bảng làm - HS nhận xét - GV nhận xét - GV chốt kết quả đúng. * Bài 3 HSKG - HS làm bài vào VBT -Gọi HS lên bảng - HS nhận xét - GV nhận xét chốt kết quả đúng Bài 4HSKG - HS làm bài vào VBT -Gọi HS trả lời - HS nhận xét * Đối tượng HS yếu : Cho HS làm bài 1,2. 4/Củng cố - Nhận xét, đánh giá giờ học -Hoàn thành bài tập VBT. HS lên bảng làm 1280 12,8 295,6 17 00 10 125 17,3 06 6 1 5 - HS làm bài VBT 2 HS lên bảng làm a, (75,6 -21,7) : 4 + 22,82 2 = 53,9 : 4 + 45, 64 = 13,475 + 45,64 = 59,115 b, 21,56 : (75,6-65,80) - 0,354:2 = 21,56 : 9,8 - 0,177 = 2,2 - 0,177 = 2,023 - HS làm bài vào VBT HS lên bảng làm Bµi gi¶i a,Số thãc tăng từ năm 1995 đến năm 2000 là 8,5 - 8 = 0,5(tấn) Số thóc tăng chiếm % là 0,5 : 8 100 = 6,25% b, Số thóc tăng thêm năm 2000 đến 2005 là: 8,5 6,25 :100 = 0,53125(tấn) Năm 2005 thu được số thóc là: 8,5 + 0,53125 = 9,03125(tấn) Đ S:a,6,25% b,9,03125(tấn) - HS làm bài vào VBT HS nêu miệng - Khoanh vào D - HS làm bài 1,2. - HS l¾ng nghe. Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Tiết 2 Luyện toán LUYỆN TẬP I/ Môc tiªu - Giuùp HS cuûng coá giải toán có lời văn về tỉ số phần trăm. II/ Ho¹t ®éng d¹y häc Hoaït ñoäng daïy Hoaït ñoäng hoïc 1, Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 1, 2, 3 - Gọi HS lên bảng lần lượt sửa các bài - GV nhận xét, sửa sai Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm theo mẫu - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai -HS trung bình làm bài 1,2. - HS khá , giỏi làm bài 1,2,3. 2, Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yêu cầu bài - HS lên bảng làm Bài giải Từ năm 2009 đến năm 2010 năng xuất tăng lên số tấn là 12 - 10 = 2 ( tấn ) Tỉ số phần trăm của số tấn tăng thêm là 2: 10 = 0,2 0,2 = 20 % Đáp số : 20 % - HS đọc yêu cầu bài - HS lên bảng làm Bài giải Diện tích nhà ông Sinh là 1,8 100 : 40 = 4,5 ( ha ) 4,5 ( ha ) = 45 000 ( m ) Đáp số : 45 000 m - HS đọc yêu cầu bài - HS lên bảng làm Bài giải Vốn đầu tư ban đầu của cửa hàng là 18 000 000 100 : 12 = 150 000 000 ( đồng ) Đáp số : 150 000 000 đồng Tiết 3 Luyện đọc THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN NGU CÔNG Xà TRỊNH TƯỜNG I/ Yªu cÇu - HS đọc đúng, diễn cảm đoạn văn. - Chọn được ý trả lời đúng nhất II/ĐỒ DÙNG - Viết sẵn đoạn thơ vµ đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm vào bảng phụ. III/CÁC HOẠT ĐỘNG Hoaït ñoäng daïy Hoaït ñoäng hoïc 1, Luyện đọc đoạn văn * Đối tượng HS đại trà - Hướng dẫn học sinh lluyện đọc. - Gọi HS đọc bài - Theo dõi HS đọc bài - GV nhận xét 2, Chọn ý trả lời đúng nhất - Yêu cầu HS đọc đoạn văn và khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất 3/ Luyện đọc diễn cảm bài văn và chọn ý trả lời đúng nhất * Đối tượng HS khá giỏi - Cho HS luyện đọc diễn cảm - Gọi HS nhận xét - Yêu cầu HS đọc đoạn văn và khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất 4/Củng cố nội dung - Hướng dẫn HS củng cố lại nội dung các bài tập - Đọc cả đoạn văn. - HS lắng nghe - HS đọc bài - HS nhận xét - HS đọc đoạn văn và khoanh tròn chữ cái trước ý trả lơì đúng nhất * ý trả lơì đúng nhất: a - HS luyện đọc diễn cảm - HS nhận xét bầu bạn đọc hay. - HS đọc đoạn văn và khoanh tròn chữ cái trước ý trả lơì đúng nhất * ý trả lơì đúng nhất: a - HS lắng nghe. Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013. Tiết 4 Hoạt động tập thể Móa h¸T s©n trêng I/ Môc ®Ých yªu cÇu - Cho häc sinh tiÕp tôc móa h¸t s©n trêng. - GDHS biÕt vui ch¬i v¨n ho¸ v¨n nghÖ. II/C¸c bíc tiÕn hµnh Ho¹t §éng cña GV Ho¹t §éng cña HS 1/ TËp trung HS - GV tËp trung HS cho HS xÕp hµng theo ®éi h×nh vßng trßn - GV híng dÉn HS tËp tõng c©u mét - GV híng dÉn HS tËp móa + Lu ý : - GV híng dÉn móa tõng c©u mét cho ®Õn hÕt bµi - GV quan s¸t vµ híng dÉn häc sinh móa cha ®îc. 2/ Thùc hiÖn - Cho HS thùc hiÖn móa h¸t. - GV theo dâi nh¾c nhë 3/Cñng cè – dÆn dß - GV nhËn xÐt giê . - HS l¾ng nghe. - HS tËp h¸t - HS móa theo. - HS l¾ng nghe - HS thùc hiÖn - HS l¾ng nghe Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013 Tiết 3 Luyện toán LUYỆN TẬP I/ Môc tiªu - Giuùp HS cuûng coá giải toán có lời văn về tỉ số phần trăm và cách đọc các góc và các cạnh và đường cao của tam giác II/ Ho¹t ®éng d¹y häc Hoaït ñoäng daïy Hoaït ñoäng hoïc 1, Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 1, 2, 3, 4,5 - Gọi HS lên bảng lần lượt sửa các bài - GV nhận xét, sửa sai Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm theo mẫu - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai Bài 5 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai -HS trung bình làm bài 1,2,3,5 - HS khá , giỏi làm bài 1,2,3,4,5. 2, Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yêu cầu bài - HS lên bảng làm 3215 + 7037 = 10 252 873 25 = 21 825 98072 - 3099 = 94973 81,16 : 0,8 = 101,45 - HS đọc yêu cầu bài - HS lên bảng làm a, 36 : 144 = 0,25 = 25 % b, 11,5 : 5,75 = 2 = 200 % - HS đọc yêu cầu bài - HS lên bảng làm a, 81 : 100 40 = 32,4 b, 137 : 100 75 = 102,75 - HS đọc yêu cầu bài - HS lên bảng làm a, 330 : 60 100 = 550 b, 41,6 : 25 100 = 166,4 - HS đọc yêu cầu bài - HS lên bảng làm a, Tam giác ABC có các cạnh là: AC, AB, BC Các góc là : Góc đỉnh A cạnh AB và AC Góc đỉnh B cạnh BA và BC Góc đỉnh C cạnh CB và CA Tam giác EGF có các cạnh là: EF, EG, FG Các góc là: Góc đỉnh F cạnh FE vàFG Góc đỉnh E cạnh EF và EG Góc đỉnh G cạnh GF và GE b, Tam giác OPQ có đường cao OH vuông góc với cạnh đáy PQ Tam giác LMN có đường cao MI vuông góc với cạnh đáy LN Tiết 4 Luyện viết I. Yªu cÇu - Hoàn thành đơn xin học môn tự chọn về Ngoại ngữ hoặc Tin học dưới đây. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Hoàn thành đơn xin học môn tự chọn về Ngoại ngữ hoặc Tin học - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS nêu miệng - GV nhận xét 2.Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - HS ®äc đề bµi - HS làm bài - HS nêu miệng - HS lắng nghe Nhận xét
File đính kèm:
- TUẦN 17chieu.doc