Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Bài : Ôn tập: Khái niệm về phân số

- Giúp HS củng cố về giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng hai cách Tìm tỉ số hoặc Rút về đơn vị; giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

 - Củng cố kỹ năng giải các dạng toán trên.

 * HSK cú kỹ năng giải toỏn, HSY biết giải 1 bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong hai cách Tìm tỉ số hoặc Rút về đơn vị

II. Đồ dùng dạy học:

 

doc14 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1546 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Bài : Ôn tập: Khái niệm về phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1: Tiết1: Toỏn 5A (Tăng cường) 	Bài : Ôn tập: Khái niệm về phân số 
I. Mục tiêu: (Khảo sát đối tượng trong lớp về kiến thức chung)
- Biết đọc ,viết phân số biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài tập
- HS : Bảng con, nhỏp và vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra tỡnh hỡnh sách, vở, đồ dùng của HS ;
- Khảo sát đối tượng trong lớp về kiến thức và nhận xét chung.
 3. Bài ụn:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu cỏch học tiết ụn tăng (ghi đầu bài )
b. Củng cố kiến thức:
* Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:
- GV lần lượt gắn các tấm bìa lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu tên gọi phân số.
- GV nhận xét, kết luận.
c. Thực hành:
Bài 1: Đọc các phân số
- Nêu TS & MS của các phân số trên?
Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số.
3:5; 75:100; 9:17
Bài 3: Viết các STN sau dưới dạng phân số có MS là 1.
32; 105; 1000
 = = 3.6 
Bài 4: viết số thích hợp vào ô trống.
1 = 0 = 
- Quan sát.
- Cá nhân lần lượt nêu tên gọi các phân số.
- Lớp tự viết các phân số ra nháp. Đọc phân số.
- Cá nhân lên bảng viết, đọc phân số.
- HS nêu yêu cầu BT1.
- Cá nhân lần lượt đọc các phân số ; nêu TS & MS của từng phân số.
- HS nêu yêu cầu BT2.
- Cá nhân lên bảng, lớp bảng con.
3 : 5 =75 :100 = 
9 :17 = 
- HS nêu yêu cầu BT3.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
32 = 105 = 
1000 =
- HS nêu yêu cầu BT 4.
- HS nêu miệng số cần điền.
1 =  ; 0 = 
	4. Củng cố - Dặn dò : 
- Nêu cách đọc, viết phõn số (2HS)
- GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng. 
	Tuần 1: Tiết2 : Toỏn 5A (Tăng cường)
 Bài : Ôn tính chất cơ bản của phân số. 
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân sô.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài tập Bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số.
- HS: Bảng con, nhỏp và vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS nêu lại 4 chú ý ở bài trước. 
- GV nhận xét, đánh giá.
 3. Bài ụn:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung ôn ( ghi đầu bài )
b. Củng cố kiến thức:
* Ôn tập tính chất cơ bản của phân số:
- GV nêu VD: 
GV nêu VD: 
- GV treo bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số.
c. Luyện tập:
* Bài tập 1: Rút gọn phân số.
- GV chia 3 dãy làm 3 cột.
- GV cùng lớp nhận xét, chữa một số PBT. Chốt lời giải đúng.
+ Chú ý: Có nhiều cách rút gọn phân số, cách nhanh nhất là chọn được số lớn nhất mà TS & MS của phân số đã cho đều chia hết cho số đó.
b) Quy đồng MS các phân số:
+VD 1: Quy đồng MS của: 
- GV nhận xét, chữa.
+VD 2: Quy đồng MS của: 
- Em có nhận xét gì về MS của hai phân số trên?
- GV nhận xét, chữa.
 * Bài tập 2: Quy đồng MS các phân số.
- GV nhận xét, chữa bài.
 * Bài tập 3(6): Tìm các phân số bằng nhau.
- GV nhận xét, kết luận.
- 2 - 3 em nêu miệng.
- Cá nhân lên bảng điền, lớp làm nháp.
- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân tiếp nối đọc.
- Cá nhân nêu yêu cầu BT.
- Các dãy thảo luận nhóm 3 vào PBT.
- 2 – 3 em nêu lại cách quy đồng MS.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
 ; 
- 10 : 5 = 2, chọn 10 là MS chung.
- Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa.
 & 
- Cá nhân nêu yêu cầu BT.
- 3 tổ làm 3 cột, làm bài cá nhân.
- 3 em lên bảng chữa bài.
+
+; 
+
- Thảo luận nhóm 4(3’)
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến, giải thích. Các nhóm khác nhận xét.
 vì 
 vì 
	4. Củng cố - Dặn dò : 
 - Nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số (2HS)
 - Về nhà học bài, ôn kiến thức và chuẩn bị bài 3.
 - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . 
	Tuần 2: Tiết 3: Toỏn (Tăng cường) (Lớp 5A)
 	 Bài : ôn Luyện 
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị của một phân số của số cho trước.
* HSK cú kỹ năng giải toỏn,HSY làm được cỏc bài về phõn số bằng nhau
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: 1 số bài tập, kẻ sẵn tia số BT 1.
- HS : phấn, bảng con, nháp.
III. Các hoạt động dạy học: 
 	 	1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ..
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Những phân số thế nào là phân số thập phân? Cho VD.?- Lớp + GV nhận xét.
 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn dẫn ôn luỵện :
* Bài 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số.
- Nhận xét, chữa.
* Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân.
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách chuyển một phân số thành phân số thập phân?
* Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS làm bài, chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bảng con.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Bài 5:
- Gọi HS đọc đầu bài, hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Hướng dẫn cách giải.
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của BT 1.
- Lớp làm bài vào vở. 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
 0 1 
- 2, 3 HS đọc các phân số thập phân.
- HS nêu yêu cầu của BT 2.
- Lớp làm vào nháp. 3 HS lên bảng chữa.
- Ta lấy cả tử và mẫu nhân với một số nào đó sao cho được phân số mới có mẫu số là 10, 100, 1000,...
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng nhóm, chữa bài.
- HS đọc đầu bài.
- HS làm bảng con.
- HS đọc bài toán.
- HS nêu tóm tắt và hướng giải bài toán.
- HS làm bài vào vở:
 Bài giải
Số HS giỏi Toán của lớp đó là:
 (học sinh)
Số HS giỏi Tiếng việt của lớp đó là:
 (học sinh)
 Đáp số: 9 HS giỏi Toán
 6 HS giỏi Tiếng việt.
Tuần 2: Tiết 4 : Toỏn .(Tăng cường)(Lớp 5A)
 	Bài : Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố cách thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số.
	- Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo cộng, trừ hai phân số.
	- Bồi dưỡng lòng say mê học toán.
	* HSK cú kỹ năng giải toỏn, HSY biết cộng, trừ hai phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm.
- HS : Nháp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - 1 HS H chữa bài tập 4 GV nhận xét.
 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài (ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn Bài tập:
* Ôn tập về phép cộng, phép trừ hai phân số: 
GV nêu VD: 
- GV nhận xét, chữa.
+ Nêu cách thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số có cùng mẫu số?
* GV nêu VD: 
- Yêu cầu HS thực hiện.
- GV nhận xét, chữa bài.
+ Nêu cách thực hiện phép cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số?
c. Thực hành:
* Bài 1. Tính:
a). b). 
c). d). 
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: Tính.
a). b). c).
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 3:
- Gọi HS đọc đầu bài.
- GV gọi HS phân tích đề bài toán.
- Hướng dẫn cách giải bài toán.
- Chia nhóm, cho HS làm bảng nhóm. 
+ Chú ý: là phân số chỉ số bóng cả hộp.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng chữa.
- HS nêu: Ta cộng (trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
- 2 HS lên bảng chữa bài, lớp làm nháp, nhận xét.
- HS nêu: Ta quy đồng mẫu số rồi cộng (trừ) hai phân số đã quy đồng.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào nháp. 4 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
a.
b.
c.
d.
- Lớp tự làm bài rồi chữa bài.
a. 
b. 
c .
- HS đọc bài toán và phân tích đề.
- HS thảo luận nhóm 4, làm bài vào bảng nhóm, trình bày bài:
 Bài giải
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng màu xanh là:
(số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng màu vàng là:
(số bóng trong hộp)
 Đáp số: số bóng trong hộp.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhắc lại cách cộng, trừ hai phân số? - 2 HS nhắc lại bài.
- GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số.
Tuần 3: 	Tiết 5: Toỏn (Tăng cường) (Lớp 5A)
 	 	Bài : Ôn 
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 	- Giúp HS ôn luyện về hỗn số: chuyển hỗn số thành phân số; chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính;Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính về hỗn số.
 	- HS khá, giỏi vận dụng để làm các bài toán có yêu cầu tổng hợp và nâng cao hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm.
- HS : phấn, bảng con, nháp.
III. Các hoạt động dạy học: 
 	 	1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ..
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Tính: - 2 HS lên bảng tính, lớp làm nháp, nhận xét
- GV nhận xét.
 	3. Dạy bài ụn:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài)
b. Hướng dẫn dẫn ôn luỵện :
*Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
*Bài 2: Tính:
a, b, c, d, 
- Cho HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Bài 3: Tính: Dành cho HS khá, giỏi
*Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi
Tính giá trị của biểu thức:
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào bảng con:
- HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở, chữa bài:
a, b, 
c, 
d, 
- HS nêu yêu cầu.
- HS khá, giỏi thi làm bài nhanh, chữa bài: 
b, 
- Cho HS thi làm bài theo nhóm,chữa bài, lớp nhận xét nhóm làm bài đúng và nhanh nhất:
4. Củng cố - Dặn dò: 
	- Nhắc lại cách thực hiện phép tính với hỗn số?
 	- GV Đánh giá tiết học, biểu dương các em nào có cố gắng. 
 	- Hướng dẫn về nhà & chuẩn bị bài sau: 
Tuần 3: Tiết 6: Toỏn (Tăng cường)(Lớp 5A)
 	Bài : Ôn Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS ôn luyện, củng cố về phân số thập phân, hỗn số, viết số đo có hai đơn vị đo về số có một đơn vị đo dưới dạng hỗn số.
 	- HS làm thành thạo các dạng toán trên.
	* HSK cú kỹ năng giải toỏn, HSY biết viết số đo có hai đơn vị đo về số có một đơn vị đo dưới dạng hỗn số và giải toỏn
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm.
- HS : Nháp, phấn, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số?
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét
 3. Dạy bài ụn:
a. Giới thiệu bài (ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn Bài tập:
*Bài 1: Chuyển phân số thành PSTP:
a, b, c, d, 
*Bài 2: Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a, b, 
c, d, 
* Bài 3: Viết các số đo độ dài (theo mẫu): 
Mẫu: 4m 3dm = 4m + m= 4m
a, 5m 7dm = b, 8m 5dm = 
c, 6m 73cm = d, 4m 2cm = 
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.
* Bài 4: Gọi HS đọc đầu bài, nêu cách giải.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm, chữa bài.
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào bảng con:
a, b, c, d, 
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, chữa bài:
a, 
b, 
c, 
d, 
- HS làm bài vào vở, chữa bài:
a, 5m 7dm = 5m + m= 5m b, 8m 5dm = 8m +m = 8m 
c, 6m 73cm = 6m +m = 6m
d, 4m 2cm = 4m + m = 4m 
- HS đọc bài toán.
- Lớp giải vào vở. 1 HS làm bảng nhóm,
 chữa bài.
 Bài giải
 Số học sinh nam của lớp 5A là:
 (học sinh)
 Đáp số: 15 học sinh
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhắc lại cách thực hiện các phép tính về hỗn số?- 2 HS nhắc lại bài.
- GV Đánh giá tiết học, biểu dương các em nào có cố gắng
	Tuần 4: 	Toán (Lớp 5A)
 Tiết 7: (Tăng cường) 
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố về giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng hai cách Tìm tỉ số hoặc Rút về đơn vị ; giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
 	- Củng cố kỹ năng giải các dạng toán trên.
	* HSK cú kỹ năng giải toỏn, HSY biết giải 1 bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong hai cách Tìm tỉ số hoặc Rút về đơn vị 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm.
- HS : Nháp, Bài tập 
III. Các hoạt động dạy học 
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu các cách giải bài toán liên quan đến tỉ lệ ?
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét
 	3. Dạy bài ụn:
a. Giới thiệu bài (ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn Bài tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc đầu bài, phân tích và tóm tắt, nêu cách giải:
- Cho HS làm bài, 1 HS chữa bài.
Tóm tắt 	4 kg : 64 000 đồng
	8 kg : đồng 
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2
- Gọi HS đọc đầu bài, nêu cách giải rồi làm bài, chữa bài.
 Tóm tắt
 12 bao : 540 kg
 33 bao : kg ?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3: Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt, tìm hiểu đề rồi làm bài vào vở. 1 HS làm bảng nhóm, chữa bài.
Tóm tắt: 350 l : 5 thùng
 490 l :thùng ?
- HS đọc đề toán.
- Lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng:
 Bài giải
8 kg gấp 4 kg số lần là:
	8 : 4 = 2 (lần)
Mua 8 ki-lô-gam nhãn hết số tiền là:
	64 000 ´ 2 = 128 000 (đồng)
	Đáp số: 128 000 đồng
- HS đọc đầu bài.
- HS nêu cách giải, làm bài, chữa bài. 
 Bài giải
 1 bao gạo cân nặng là:
 540 : 12 = 45 (kg)
 33 bao gạo cân nặng là:
 45 x 33 = 1485 (kg)
	Đáp số: 1485 kg
- HS đọc đề bài, làm bài:
 Bài giải
 Mỗi thùng chứa số lít dầu là:
 350 : 5 = 70 (l)
 Số thùng để chứa được 490 l dầu là:
 490 : 70 = 7 (thùng)
	Đáp số: 7 thùng
	4. Củng cố - Dặn dò: 
	- GV Đánh giá tiết học, biểu dương các em nào có cố gắng. 
	- Hướng dẫn về nhà & chuẩn bị bài sau: 
	Tuần 4: 	Toỏn (Lớp 5A)
	Tiết 8: (Tăng cường)
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố về giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng hai cách Tìm tỉ số hoặc Rút về đơn vị ; giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
 	- Củng cố kỹ năng giải các dạng toán trên.
	* HSK cú kỹ năng giải toỏn, HSY biết giải 1 bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong hai cách Tìm tỉ số hoặc Rút về đơn vị 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm.
- HS : Nháp, 
III. Các hoạt động dạy học 
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu các cách giải bài toán liên quan đến tỉ lệ ?
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét
 	3. Dạy bài ụn:
a. Giới thiệu bài (ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn Bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đầu bài.
- GV gọi HS phân tích bài toán, tóm tắt, nêu cách giải:
 Tóm tắt
25 chiếc bút: 3000 đồng/chiếc
 5 chiếc bút: ..đồng/chiếc ? 
- Hướng dẫn, cho HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 2: Gọi HS đọc đầu bài.
- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ và giải bài toán.
- 1 HS làm bài vào bảng nhóm, lớp làm vào vở, nhận xét.
- GV chấm một số bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
- Cho HS làm bài vào vở, chấm bài.
 Tóm tắt
	12 người : 28 ngày
	48 người : ngày ?
- HS đọc đầu bài.
- HS theo dõi, suy nghĩ tìm cách giải.
Làm bài rồi chữa bài.
 Bài giải
Số tiền cô giáo dùng để mua bút là:
 3000 x 25 = 75 000 (đồng)
Mua 1 chiếc bút máy với giá tiền là:
 75 000 : 5 = 15 000 (đồng)
	Đáp số: 15 000 đồng
- HS đọc đầu bài.
 Bài giải
HS vẽ sơ đồ.
 Số ki-lô-gam gạo nếp là:
	80 : (5 + 3) ´ 3 = 30 (kg)
 Số ki-lô-gam gạo tẻ là:
 80 - 30 = 50 (kg)
 Đáp số : 30 kg gạo nếp
 50 kg gạo tẻ
- HS đọc đầu bài, tóm tắt, làm bài, chữa bài: 
 Bài giải
48 người gấp 12 người số lần là :
 48 : 12 = 4 (lần)
48 người làm trong thời gian là :
 28 : 4 = 7 (ngày)
 Đáp số : 7 ngày
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- GV Đánh giá tiết học, biểu dương các em nào có cố gắng. 
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài.
 	Tuần 5: 	Toán (Lớp 5A)
 	Tiết 9: (Tăng cường) 
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS: củng cố kiến thức về đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng.
 	- Biết đổi các số đo độ dài và đo khối lượng, giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo diện tích.
	* HSK có kỹ năng giải có toán, HSY biết giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo diện tích.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm.
- HS : Bài tập, Phấn, bảng con, giấy nháp.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu tên các đơn vị đo độ dài và đo khối lượng đã học?
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét
 	3. Dạy bài ụn:
a. Giới thiệu bài (ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn Bài tập:
*Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài, 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
*Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài 3:
- Gọi HS đọc đầu bài, nêu cách làm.
- GV hướng dẫn, cho HS làm vở, 1 HS làm bảng nhóm, chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.
*Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS quan sát hình vẽ, phân tích và nêu cách làm.
- Cho HS làm bài, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài:
7km 680m = 7680m 4783m = 4km 783m
4km 13m = 4013m 9045m = 9km 45m
55m 30cm = 5530cm 782dm = 78 m 2dm
- HS nêu yêu cầu, làm bài vào bảng con:
a, 6 yến = 60 kg 840kg = 84 yến
1 tạ = 100kg 7900kg = 79 tạ
14 tấn = 14 000kg 28 000kg = 28 tấn
b, 8kg 345g = 8345g 5893g = 5kg 893g
34kg 5g =34 005g 2085kg = 2 tấn 85kg
- 1 HS đọc yêu cầu. HS làm bài, chữa bài:
 Bài giải
Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Đà Nẵng dài là:
 415 + 20 = 435 (km)
Quãng đường xe lửa từ thành phố HCM đến Đà Nẵng dài là:
 415 + 435 = 850 (km)
 Đáp số: 850 km
- 1 HS đọc đầu bài, quan sát hình vẽ.
- HS làm bài, chữa bài:
 Bài giải
Diện tích miếng bài hình chữ nhật là:
 25 x 22 = 550 (m2)
Diện tích miếng bài hình vuông là:
 11 x 11 =121(m2) 
Diện tích phần còn lại của miếng bìa là:
 550 - 121 = 429 (m2) 
 Đáp số: 429 m2
	4. Củng cố - Dặn dò: 
	- GV Đánh giá tiết học, biểu dương các em nào có cố gắng. 
	- Hướng dẫn về nhà & chuẩn bị bài sau
	Tuần 5: 	Toán (Lớp 5A)
 	Tiết 10 : (Tăng cường) 
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS ôn luyện một số đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích, cách đọc, viết, đổi đơn vị đo diện tích. Giải bài toán có liên quan đến một số đơn vị đo diện tích.
	* HSK có kỹ năng giải có toán, HSY nắm trắc mối quan hệ giữa các đơn vị đo để làm được bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm.
- HS : Bài tập, Phấn, bảng con, giấy nháp.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Bảng con theo dãy.1 dam2 = .m2 ; 1hm2 =..m2 ; 1 hm2 = .dam2
 	3. Dạy bài ụn:
a. Giới thiệu bài (ghi đầu bài )
b. Hướng dẫn Bài tập:
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu yều của bài.
- Cho HS làm bài, 2 HS lên bảng làm bài. Lớp theo dõi, nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào vở, nêu kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
* Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào bảng con
- GV nhận xét, chữa bài.
*Bài 4: Gọi HS đọc đầu bài, phân tích và nêu cách giải.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm chữa bài.
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
- HS nêu yêu cầu, 2 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét:
157dam2
Một trăm năm mươi bảy đề-ca-mét vuông
269hm2
Hai trăm sáu mươi chín héc-tô-mét vuông
32494mm2
Ba mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi tư mi-li-mét vuông
7802mm2
Bảy nghìn tám trăm linh hai mi-li-mét vuông
98hm2
Chín mươi tám héc-tô-mét vuông
21dam2
Hai mươi mốt đề-ca-mét vuông
- HS nêu yêu cầu, làm bài, nêu kết quả:
4 dam2 = 400m2 9km2 = 9 000 000m2
5hm2 = 50 000m2 6cm2= 600mm2
- HS làm bài vào bảng con:
1m2 = dam2 1 dam2 = hm2
8 m2 = dam2 37 dam2 =hm2
- HS đọc đầu bài, làm bài, chữa bài:
 Bài giải
 2500m2 gấp 100m2 số lần là:
 2500 : 100 = 25 (lần)
 Số thóc thu hoạch được trên khu đất là:
 80 x 25 = 2000 (kg)
 2000 kg = 2 tấn
 Đáp số: 2 tấn thóc.
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- GV Đánh giá tiết học, biểu dương các em nào có cố gắng. 
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài: Luyện tập..

File đính kèm:

  • docGiao an SEQAP Toan 5 tuan 15.doc