Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Bài 1: Ôn tập về phân số ( 2 tiết)
- Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số.
- Tìm thành phàn chưa biết của phép tính với phân số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo.
- Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
II. Chuẩn bị của Giáo viên:
TUẦN 1: Từ ngày 18/ 8 đến 22/ 8/ 2014. Bài 1: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ ( 2 tiết) Mục tiêu: Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số. Củng cố cách viết một thương và viết một số tự nhiên dưới dạng một phân số. Củng cố tính chất cơ bản của phân số. Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số và quy đồng mẫu số các phân số. Chuẩn bị của GV: Các thẻ ghi phân số; Một số hình có chia phần và đã tô màu một số phần. Sách HD toán 5. Các hoạt động: Tên hoạt động HĐ của GV HĐ của HS HĐTH: Tiết 1 HĐ 1: Ghép thẻ, đọc phân sô. Theo dõi, quan sát chỉ định một số em đọc phân số. HĐ nhóm (8’) Thực hành ghép thẻ HĐ 2: Đọc, viết và nêu phân số. Quan sát, theo dõi và hỗ trợ. HĐ cặp đôi (8) Viết phân số theo mẫu và đọc phân số đó. HĐ 3: Đọc chú ý và lấy ví dụ Quan sát, hỗ trợ và kiểm tra các ví dụ của HS. HĐ nhóm (10’) -Ví dụ về dùng phân số để ghi kết quả của phép chia. ; 4 : 5 = -Ví dụ về mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phan số. ; -Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. ; -Số 0 có thể viết thành phân số có tử số bàng 0 và mãu số khác 0. VD: ; HĐ 4: Đọc các phân số. Theo dõi, hỗ trợ HĐ cá nhân (5’) Đọc phân số HĐ 5: Viết thương dưới dạng phân số HĐTH: Tiết 2 HĐ 6: Trò chơi “Tìm bạn” Theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả thực hiện của HS. Củng cố; nhận xét; dặn dò. Theo dõi và hỗ trợ HS HĐ cá nhân (8’) VD: a, ; b, HĐ nhóm (7’) Tìm bạn có thẻ ghi phân số bằng phân số ghi trên thẻ của mình. VD: ; ....... HĐ 7: Đọc tính chất cơ bản của phân số. Theo dõi và hỗ trợ HS HĐ cá nhân (4’) Đọc hiểu về tính chất cơ bản của phân số HĐ 8: Đọc VD cho trước rồi lấy VD về Rút gọn phân số. Theo dõi, kiểm tra VD của HS HĐ cá nhân (7’) VD: HĐ 9: Đọc VD cho trước rồi lấy VD về cách quy đồng mẫu số hai phân số. Theo dõi, kiểm tra VD của HS HĐ cá nhân (7’) VD: Ta có: HĐ 10: Rút gọn; Quy đồng các phân số. Theo dõi, giúp đỡ HS HĐ cá nhân (7’) Thực hành rút gọn; Quy đồng các phân số. HĐ 11: Nối các phân số bằng nhau. Quan sát hỗ trợ HS HĐ cá nhân (5’) Thực hành nối các cặp phân số bằng nhau. HĐƯD Nhận xét tiết học; Dặn dò HS thực hiện bài ứng dụng cùng người thân HĐ cùng người thân tại nhà. Bài 2: ÔN TẬP VỀ SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( 1 tiết) Mục tiêu: Củng cố cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số; so sánh một phân số với đơn vị; so sánh hai phân số có cùng tử số. Củng cố cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự. II.Chuẩn bị của GV: Thẻ ghi các phân số; Sách HD toán 5. Các hoạt động: Tên hoạt động HĐ của GV HĐ của HS HĐTH HĐ 1: Ghép thẻ Quan sát; giúp đỡ HS HĐ nhóm (7’) Ghép các cặp thẻ có phân số bằng nhau. HĐ 2: Điền dấu (>, <, =) Theo dõi hỗ trợ HS HĐ nhóm (7’) Thảo luận và điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. HĐ 3: Thảo luận và nghe thầy / cô hướng dẫn Hướng dẫn sau phần thảo luận của HS. HĐ cả lớp ( 7’) Thảo luận và nghe thầy / cô hướng dẫn HĐ 4: Điền dấu (>, <, =) Theo dõi hỗ trợ HS HĐ cá nhân (10’) Thực hành so sánh các phân số. HĐ 5: Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Quan sát, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (7’) a. ; b. HĐƯD Nhận xét giờ học; HD HS thực hiện bài tập ƯD HĐ cá nhân tại nhà Bài 3: PHÂN SỐ THẬP PHÂN (2 tiết) I.Mục tiêu: - Nhận biết phân số thập phân. Biết đọc, viết phân số thập phân. - Biết viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. - biết chuyển một phân số thành phân số thập phân. II.Chuẩn bị của GV: Sách hướng dẫn Toán 5; phiếu bài tập. III.Các hoạt động: Tên hoạt động HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1: HĐCB HĐ 1: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng Quan sát, hỗ trợ HS HĐ nhóm ( 15’) Thực hiện trò chơi a.HS thi đua viết các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000 b.10 = 5*2; 10 = 10*1 100 = 4*25; 100 = 20* 5 1000 = 200 * 5; 1000 = 250 *4 HĐ 2: Nghe GV HD HD học sinh -Khái niệm về phân số thập phân -Một số phân số có thể thành phân số thập phân. HĐ cả lớp (10’) Nghe GV hướng dẫn HĐ 3: Viết phân số Quan sát, hỗ trợ HS HĐ cặp đôi (13’) Viết phân số rồi đưa cho bạn đọc; đọc các phân số của bạn. *.Kết thúc tiết học Nhận xét – Dặn dò Lắng nghe, ghi nhớ Tiết 2: HĐTH HĐ 1: Đọc, viết các phân số. Quan sát, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (5’) a.Đọc phân số b. HĐ 2: Nhận biết phân số thập phân trong các phân số. Quan sát, hỗ trợ HS HĐ 3- 5: Viết phân số thập phân; Chuyển các phân số thành phân số thập phận Quan sát, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (5’) VD Bài 3a. 3d. HĐƯD Nhận xét tiết học; dặn dò HS thực hiện hoạt động ứng dụng cùng gia đình HĐ cá nhân tại nhà. TUẦN 2: Từ 25/ 8 đến 29/ 8/ 2014 Bài 4: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (1 TIẾT) I.Mục tiêu: Củng cố cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. II.Chuẩn bị của GV: Phiếu bài tập; Sách HD toán 5 III.Các hoạt động: Tên hoạt động HĐ của GV HĐ của HS HĐTH HĐ 1: Nêu cách thực hiện phép cộng, trừ, hai phân số Theo dõi, giúp đỡ HS HĐ nhóm (5’) VD về Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu VD về cộng, trừ hai phân số khác mẫu HĐ 1: Nêu cách thực hiện phép nhân, chia hai phân số. Lấy ví dụ. Theo dõi, giúp đỡ HS HĐ nhóm (5’) VD về nhân hai phân số. VD về chia hai phân số HĐ 3: Thực hiện các pháp tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số Quan sát hỗ trợ HS HĐ cá nhân (10’) VD: ; 2- - ; HĐ 4: Tính theo mẫu Quan sát giúp đỡ HS HĐ cá nhân (6’) Thực hiện vào vở ghi chép. HĐ 5: Giải các bài toán Quan sát, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (10’) 5a. Phân số chỉ số bóng bay còn lại của chú Phong là: (số bóng) 5b. Chu vi tấm áp phích hình chữ nhật đó là: m Theo dõi HĐ các nhóm, nhận xét các nhóm; Kiểm tra , hướng dẫn nhóm, cá nhân nếu cần. Nhận xét đánh giá tiết học HĐ nhóm (3 phút) - Nhóm trưởng mời mỗi HS nhận xét bài làm của bạn; - Nhóm góp ý cho bài làm của mỗi HS, sửa lỗi nếu có; - Nhóm trưởng nhận xét chung cả nhóm và báo cáo GV Bài 5: HỖN SỐ (2 tiết) I. Mục tiêu: HS biết: Đọc; viết hỗn số Biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. II. Chuẩn bị của GV: Phiếu bài tập (Hình vẽ có tô màu một số phần SHD trang 19) Các hoạt động: Tên hoạt động HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1: HĐCB HĐ 1: Viết phân số chỉ phần đã tô màu. Quan sát theo dõi, hỗ trợ HS HĐ nhóm (10’) c. HĐ 2: a.Đọc thông tin và quan sát hình vẽ. b. Đọc nội dung và giải thích cho bạn nghe Theo dõi, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (5’) HĐ nhóm (12’) HĐ 3: Viết hỗn số Theo dõi, kiểm tra kết quả của HS HĐ cặp đôi (6’) a. Một một phần hai. b. Một một phần bốn. *Báo cáo kết quả những việc đã làm với thầy, cô. * Nhận xét đánh giá tiết học. HĐ cả lớp (7’) -Nhóm góp ý cho bài làm của mỗi HS, sửa lỗi nếu có; - Nhóm trưởng nhận xét chung cả nhóm và báo cáo GV. Tiết 2:HĐTH HĐ 1: Đọc, viết hỗn số. Theo dõi, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (15’) B1a. ; B1b. B1c. HĐ 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm. Theo dõi, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (15’) * Báo cáo kết quả với thầy cô. * Nhận xét đánh giá tiết học. -Nhóm góp ý cho bài làm của mỗi HS, sửa lỗi nếu có; - Nhóm trưởng nhận xét chung cả nhóm và báo cáo GV. Bài 6: HỖN SỐ (Tiếp theo) (2 tiết) I. Mục tiêu: Học sinh biết cách chuyển một hỗn số thành phân số. II. Chuẩn bị của giáo viên. Thẻ hình vẽ và các thẻ ghi hỗn số tương ứng. III.Các hoạt động. Tên hoạt động HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1: HĐCB HĐ 1: Ghép thẻ Quan sát hỗ trợ HS HĐ nhóm (10’) Thực hiện ghép thẻ hình với thẻ phân số. HĐ 2: Quan sát hình vẽ; Đọc và viết hỗn số. Quan sát hỗ trợ, kiểm tra cách đọc của một số HS HĐ nhóm (15’) Thực hiện đọc, viết hỗn số. HĐ 3; Chuyển các hỗn số thành phân số và giải thích cho bạn Quan sát hỗ trợ, kiểm tra kết quả của một số HS HĐ nhóm (10’) a. b. Tiết 2: HĐTH HĐ 1-3: Chuyển các hỗn số thành phân số; thành phân số thập phân. Quan sát, hỗ trợ HS, kiểm tra cách thực hiện của một số HS. HĐ cá nhân (15’) HĐ 4: So sánh các hỗn số Quan sát, hỗ trợ HS, kiểm tra cách thực hiện của một số HS. HĐ cá nhân (5’) a. ; b. HĐ 5: Điền Đ; S Quan sát, hỗ trợ HS, kiểm tra cách thực hiện của một số HS. HĐ cá nhân (5’) Thực hiện điền Đ;S * Báo cáo kết quả với thầy cô. * Nhận xét đánh giá tiết học. - Nhóm trưởng nhận xét chung cả nhóm và báo cáo GV. TUẦN 3: Từ 08/ 9 đến 13/ 9/ 2014 Bài 7: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (1 tiết) I. Mục tiêu - Chuyển phân số thành số thập phân. - Chuyển hốn số thành phân số. - Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo là hỗn số với một tên đơn vị đo. II. Chuẩn bị của giáo viên. Tài liệu Hướng dẫn học toán 5. Các hoạt động. Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐTH HĐ 1: Chuyển các phân số thành các phân số thập phân. Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. HĐ cá nhân ( 8’) VD: ;......... HĐ 2: Chuyển các hỗn số thành phân số. Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. HĐ cá nhân ( 8’) VD1: ........ VD2: ;... HĐ 3: Đọc, viết phân số. Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. HĐ cặp đôi ( 8’) ; giờ; giờ HĐ 4: Viết số đo độ dài theo mẫu. Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. HĐ cá nhân ( 8’) VD: ;....... Bài 5: Viết các số đo độ dài. * Báo cáo kết quả bài làm với giáo viên Nhận xét đánh giá tiết học 2m35cm=235cm 2m35cm=23 2m35cm=2 * Nhóm trưởng nhận xét chung, cả nhóm báo cáo với GV HĐƯD Dặn HS thực hành bài tập ứng dụng. Bài 8: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (1 tiết) I. Mục tiêu - Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. - Tìm thành phàn chưa biết của phép tính với phân số. - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo. - Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. II. Chuẩn bị của Giáo viên: -Phiếu bài tập. - SHD toán 5. III. Các hoạt động Tên hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐTH HĐ 1: Tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. HĐ cá nhân (7’) VDa1: a2= ; a3=; a4= VDb3: = b1=; b2=; b4= HĐ 2: Tìm x HĐ cá nhân (8’) Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. HĐ cá nhân (7’) a; x= ; b; x= ; c; x= d; x= HĐ 3: Viết theo mẫu HĐ cá nhân (8’) Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. HĐ cá nhân (7’) a; b; HĐ 4: Giải bài toán Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. HĐ cá nhân (7’) Bài giải quãng đường AB dài là: 36 : 2 = 18 (km) Quãng đường AB dài là: 18 x 5 = 90 (km) Đáp số: 90km. HĐ 5: Chon câu trả lời đúng *Báo cáo kết quả với thầy cô Theo dõi giúp đỡ HS Nhận xét đánh giá gời học HĐ cá nhân (7’) ý b; 1400 * Nhóm trưởng nhận xét chung, cả nhóm báo cáo với GV HĐƯD Dặn HS Thực hành bài tập ứng dụng tại gia đình. Ghi nhớ Bài 9: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (1 tiết) I.Mục tiêu -Biết tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Biết tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. II. Chuẩn bị của GV -SHD toán lớp 5. III. Các hoạt động. Tên hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐCB HĐ 1: Đố nhau tìm hai số. HĐ 2: Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải toán. Gợi ý cách chơi (nếu HS chưa hiểu) Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. HĐ nhóm ( 10’) Thực hiện trò chơi bài 1 HĐ cặp đôi (10’) a; Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Số bé là: 150 : 5 x 2= 60 Số lớn là: 150 – 60 = 90 Đáp số: 60 và 90 b; Bài giải: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) Số bé là: 60 : 2 x 3 = 90 Số lớn là: 90 + 60 = 150 Đáp số: 90 và 60. HĐ 3- 4: Giải các bài toán * Báo cáo với GV Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. Nhận xét kết quả gời học HĐ cá nhân (20’) HĐ3: Hiệu số phần bằng nhau của hai số là: 8 – 7 = 1 (phần) Số HS khối lớp 3 là: 20 : 1 x 7 = 140 (học sinh) Số HS khối lớp 5 là: 140 + 20 = 160 (học sinh) Đáp sô: Lớp 3; 140 học sinh; Lớp5; 160 học sinh HĐ 4: Bài giải: Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 98 : 2 = 49 (m) Theo đầu bài ta có chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Tổng số phần bằng nhâu là: 3+ 4 = 7 (Phần) Mỗi Chiều rộng của mảnh đất là: 49 :7 x 3 = 21 (m Chiều dài hình chữ nhật là: 4 x 7 = 28 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 21 x 28 = 588 ( ) Đáp số: a; CR:21m CD: 28m b; 588m2 HĐƯD Dặn HS thực hành bài tập ứng dụng Ghi nhớ và thực hiện bài ứng dụng BÀI 10: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG GIẢI TOÁN TỈ LỆ THUẬN (2 tiết) I. Mục tiêu - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Giải bài toán tỉ lệ thuận bằng hai cách. II. GV chuẩn bị Phiếu bài tập. Tài liệu HD toán 5. III. Các hoạt động Tên hoạt động HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1: HĐCB HĐ 1: Trò chơi “cùng gấp lên một số lần” Theo dõi HS thực hiện trò chơi. Giúp những nhóm cùng lúng túng. HĐ nhóm (8’) Thực hành trò chơi. HĐ 2: Nghe GV hướng dẫn. Giải thích cho HS hiểu về hai đại lượng tỉ lệ thuận. HĐ cả lớp (8’) Chú ý lắng nghe và ghi nhớ. HĐ 3: Viết tiếp vào chỗ chấm. Quan sát hỗ trợ HS (chú ý cả 3 đối tượng HS) HĐ cả nhóm (8’) Thực hiện điền vào phiếu bài tập.Đọc kĩ phần nhận xét. HĐ 4: Nghe GV hướng dẫn HD giải toán có lời văn. HĐ cả lớp (8’) Quan sát, ghi nhớ. HĐ 5: Điền vào chỗ trống đẻ hoàn thiện bài toán. * Báo cáo với GV Nhận xét đánh giá giờ học HĐ cặp đôi (8’) Nắm vững hai cách giải: (Rút về đơn vị) và (tìm tỉ số) HĐƯD Dặn dò HS thực hành bài tập ứng dụng. GHi nhớ và thực hiện tại nhà. Tiết 2: HĐTH HĐ 1: Giải bài toán bằng hai cách. Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. HĐ cá nhân (15’) C1: Một ngày đội thủy lợi đào được là: 46 : 2= 23 (m) Trong 10 ngày đội thủy lợi đào được là: 23 x 10 = 230 (m) Đáp số: 230m C2: 10 ngày gấp hai ngày số lần là: 10 ; 2 = 5 (lần) Trong mười ngày đội thủy lợi đào được là: 46 x 5 = 230 (m) Đáp số: 230 m. HĐ 2: giải bài toán Tóm tắt Cứ 1000 người : Tăng 17 người. 4000 người: ......? người HĐ cá nhân (10’) Bài giải 4000 người so với 1000 người thì gấp: 4000 : 1000 = 4 (lần) Số người tăng thêm sau một năm là: 17 x 4 = 68 (người) Đáp số: 68 người. HĐ 2: Giải bài toán * Báo cáo với GV Tóm tắt 5 cái bút hết: 75 000 đồng 7 cái bút hết: ...........?đồng Nhận xét đánh giá tiết dạy. HĐ cá nhân (10’) Bài giải Mua một cái bút hết số tiền là: 75 000 : 5 = 1500 (đồng) Mua bảy cái bút hết số tiền là: 1 500 x 7 = 10500 (đồng) Đáp số: 10500 đồng. HĐƯD Nhắc nhở HS thực hành bài tập ứng dụng. Ghi nhớ và thực hiện bài ứng dụng TUẦN 4: Từ 15/ 9 đến 19/ 9/ 2014 BÀI 11: (2 tiết) I. Mục tiêu - Học sinh nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Giải bài toán tỉ lệ nghịch theo 2 cách. II. Chuẩn bị của Giáo viên - Thẻ bài tập cho mỗi HS. - Tài liệu HD toán 5. III. Các hoạt động Tên hoạt động HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1: HĐCB HĐ 1: Trò chơi điền số vào chỗ chấm. Giao thẻ bài tập cho các nhóm. Quan sát các nhóm thực hiện trò chơi. VD: Thẻ 1 3 bạn: 12 quyển vở 6 bạn: ...... quyển vở? VD: Thẻ 2 10 hộp: 30 cái kẹo 5 hộp: .....cái kẹo? HĐ nhóm (7’) Mỗi bạn nhận 1 thẻ bài tập, đọc và viết số thích hợp vào chỗ chấm. Các bạn trong nhóm kiểm tra bài tập của nhau. HĐ 2: Đọc nội dung; Nghe GV hướng dẫn. HD HS hiểu về hai đại lượng tỉ lệ nghịch qua các cách chia trong bảng chia về số người và số nhóm. HĐ cả lớp (7’) Lắng nghe, ghi nhớ. HĐ 3: Điền số thích hợp Quan sát, hỗ trợ HS. HĐ nhóm ( 10’) Các số cần điền: a; 120 bao; 40 bao; 30 bao b; 60 ngày; 15 ngày; 10 ngày. c; 180m; 60m; 45m HĐ 4: Đọc nội dung; Nghe GV hướng dẫn. HD HS hai cách giải bài toán: Cách 1: Rút về đơn vị. Cách 2: Tìm tỉ số. HĐ cả lớp (7’) Lắng nghe, nắm kiến thức. HĐ 5: Hoàn thiện hai bài toán. Theo dõi, hỗ trợ HS. HĐ cắp đôi (7’) *Cách 1: Rút về đơn vị Muốn đắp xong nền nhà trong một ngày thì cần số người là: 4 x 7 = 28 (người) Số người cần có để dắp ong nền nhà trong hai ngày là: 28 : 2 = 14 (người) Đáp số: 14 người. *Cách 2: Tìm tỉ số 4 ngày gấp hai ngày số lần là: 4 : 2 = 2 (lần) Số người cần có để đắp xong nền nhà trong hai ngày là: 2 x 7 = 14 (người) Đáp số: 14 người. * Báo cáo kết quả với GV Nhận xét đánh giá tiết học Thảo luận và báo cáo. Tiết 2: HĐTH HĐ 1; Giải bài toán theo hai cách. Quan sát HS làm bài, giúp đối tượng có nhu cầu. HĐ cá nhân (15’) Cách 1: Một thợ xây lát sân gạch phải hết số ngày là: 12 x 2 = 24 (ngày) Muốn lát xong cái sân gạch đó trong 3 ngày cần số thợ xây là: 24 : 3 = 8 ( thợ xây) Đáp số: 8 thợ xây Cách 2: 12 ngày gấp 3 ngày số lần là: 12 : 3 = 4 (lần) Số thợ xây cần có để lát xong sân gạch là: 4 x 2 = 8 (người) Đáp sô: 8 người. HĐ 2: Giải bài toán Quan sát HS làm bài, giúp đối tượng có nhu cầu. HĐ cá nhân (10’) Để chuyển hết gạo vào kho trong một giờ cần số công nhân là: 8 x 15 = 120 (người) Muốn chuyển hết gạo vào kho trong hai giờ cần số công nhân là: 120 : 3 = 40 (người) Đáp số: 13 công nhân. HĐ 3: Giải bài toán Quan sát theo dõi hỗ trợ HS HĐ cá nhân (10’) Muốn làm xong công việc trong một ngày cần: 10 x 7 = 70 (người) Muốn là xông công việc trong 5 ngày cần: 70 : 5 = 14 (người) Đáp số: 14 người. * Báo cáo với GV Nhận xét đánh giá tiết dạy HĐ nhóm (5’) Thảo luận báo cáo HĐƯD Dặn dò HS thực hiện bài tập ứng dụng. BÀI 12: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI ( 2 tiết) I. Mục tiêu - HS biết lập bảng đơn vị đo độ dài. - Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liên tiếp và một số mối quan hệ thường gặp. II. Chuẩn bị của GV Bảng phụ (kẻ sẵn các cột để ghi các đơn vị đo độ dài) SHD toán 5. III. Các hoạt động Tên hoạt động HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1: HĐCB HĐ 1: Trò chơi “Nhớ lại đơn vị đo độ dài” Phát cho mỗi nhóm 01 bảng phụ có kể sẵn các cột. Yêu cầu các nhóm nhớ lại các đơn vị đo độ dài và điền vào bảng theo thứ tự. Nhóm nào xong trước, nhóm đó thắng cuộc. HĐ nhóm (10’) Thi đua điền tên đơn vị đo độ dài theo thứ tự HĐ 1a: Điền vào chỗ chấm. Quan sát, giúp đỡ HS. HĐ nhóm (20’) -Cá nhân tự làm bài. -Trao đổi với bạn bên cạnh. - Thống nhất kết quả trong nhóm. HĐ 1b: Viết tiếp vào chỗ chấm. * Báo cáo với GV Quan sát, giúp đỡ HS. Nhận xét đánh giá tiết dạy HĐ nhóm (10’) Nhận xét hai đơn vị đo độ dài liền nhau: 1km = 10 hm 1 hm=10 dam 1 dam = 10 m 10 m = 10 dm 10 dm = 10 cm 10 cm = 10 mm * 1 đơn vị lớn hơn bằng 10 đơn vị bé hơn liên tiếp. 1mm = ; 1cm = ........................ 1hm = * 1 đơn vị đo độ dài bằng đơn vị lớn hơn kế tiếp. * Báo cáo bài kết quả bài làm của nhóm. Tiết 2: HĐTH HĐ 1- 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Quan sát, giúp đỡ và kiểm tra kết quả làm bài của HS. HĐ cá nhân (35’) HĐ 1: a, 25m = 250dm 125 dm = 1250 cm 200cm = 2000mm b, 60m = c, HĐ 2: a; 8km 23m = 8023m 12m 4cm = 1204cm b; 1045m = 1km 45m 678 cm = 6m 78cm HĐ 3: 215 cm; 15mm; 140mm *Báo cáo với GV Nhận xét tiết dạy Báo cáo kết quả bài làm với gv. HĐƯD Dặn dò HS làm bài ứng dụng Ghi nhớ và thực hành bài ƯD.
File đính kèm:
- TOAN 5 TUAN 14 VNEN.doc