Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tuần 11 - Tập đọc: Chuyện một khu vườn nhỏ (tiết 1)
Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể loại tự do.
- Hiểu ý nghĩa : Đừng vô tỡnh trước những sinh linh bộ nhỏ trong thế giới quanh ta.
- Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: vô tâm đó gõy nờn cỏi chết của chỳ chim sẽ nhỏ. (Trả lời được các câu hỏi 1,3,4)
II. CHUAÅN Bề :
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
dệt trong ngày thứ ba là : 30,6 + 1,5 = 32,1 (m) Số một vải dệt trong cả ba ngày là : 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1(m). Đỏp số : 91,1m ********************************************** Thửự ba, ngaứy 2 thaựng 11 naờm 2010 TOAÙN TRệỉ HAI SOÁ THAÄP PHAÂN I. MUẽC TIEÂU : - Biết trừ hai số thập phõn, vận dụng giải bài toỏn cú nội dung thực tế . - Bài tập cần làm: Bài1(a,b) ; Bài2(a,b) ; Bài3 . II. CHUAÅN Bề : SGK III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS A.Mở bài 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1HS lờn bảng làm bài tập4(SGK) - GV nhận xột và cho điểm. 3. Giới thiệu bài : B.Bài mới: 1. Hỡnh thành phộp trừ * Vớ dụ 1: + Hỡnh thành phộp trừ - GV nờu bài toỏn : Đường gấp khỳc ABC dài 4,29m, trong đú đoạn thẳng AB dài 1,84m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiờu một ? + Giới thiệu cỏch tớnh - GV nờu : Trong bài toỏn trờn để tỡm kết quả phộp trừ 4,29m - 1,84m = 2,45m cỏc em phải chuyển từ đơn vị một thành xăng-ti-một để thực hiện phộp trừ với số tự nhiờn, sau đú lại đổi kết quả từ đơn vị xăng-ti-một thành đơn vị một. Làm như vậy khụng thuận tiện và mất thời gian, vỡ thế người ta nghĩ ra cỏch đặt tớnh và tớnh. - GV cho HS cú cỏch tớnh đỳng trỡnh bày cỏch tớnh trước lớp. 4,29 - 1,84 2,45 - GV hỏi : Cỏch đặt tớnh cho kết quả như nào so với cỏch đổi đơn vị thành xăng-ti-một ? - GV yờu cầu HS so sỏnh hai phộp trừ : 429 4,29 - 184 và - 1,84 245 2,45 - GV hỏi tiếp : em cú nhận xột gỡ về cỏc dấu phẩy của số bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở hiệu trong phộp tớnh trừ hai số thập phõn. * Vớ dụ 2 : - GV nờu vớ dụ : Đặt tớnh rồi tớnh 45,8 – 19,26 - Em cú nhận xột gỡ về số cỏc chữ với số cỏc chữ số ở phần thập phõn của số trừ ? - Hóy tỡm cỏch làm cho cỏc số ở phần thập phõn của số trừ bằng số cỏc chữ số phần thập phõn của số trừ mà giỏ trị của số bị trừ khụng thay đổi. - GV nờu : Coi 45,8 là 45,80 em hóy đặt tớnh và thực hiện 45,80 – 19,26 - GV nhận xột cõu trả lời của HS. 2.Ghi nhớ : (SGK) - GV yờu cầu HS đọc phần chỳ ý. 3.Luyện tập - thực hành : Bài 1:Tớnh. a, b, c - GV yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - GV nhận xột và chữa bài. Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. - GV yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm - GV nhận xột chữa bài. Bài 3: Bài toỏn. - GV gọi HS đọc đề bài toỏn. - GV yờu cầu HS tự làm bài. ( GV gợi ý cho HS làm nhiều cỏch ) GV nhận xột chữa bài. C. Kết luận: - Nhận xột tiết học - Chuẩn bị tiết sau. - 1 HS lờn bảng làm, HS dưới lớp theo dừi và nhận xột. - HS nghe. - HS nghe và tự phõn tớch đề bài toỏn. - 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và cựng đặt tớnh để thực hiện phộp tớnh. - 1 HS lờn bảng vừa đặt tớnh vừa giải thớch cỏch đặt tớnh và thực hiện tớnh. - Kết quả phộp trừ là 2,45m. - HS so sỏnh và nờu : * Giống nhau về cỏch đặt tớnh và cỏch thực hiện trừ. * Khỏc nhau ở chỗ một phộp tớnh cú dấu phẩy, một phộp tớnh khụng cú dấu phẩy. -Trong phộp tớnh trừ hai số thập phõn cú dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với nhau. - HS nờu yờu cầu. - Số cỏc chữ số ở phần thập phõn của số bị trừ ớt hơn so với cỏc chữ số ở phần thập phõn của số trừ. - Ta viết thờm chữ số 0 vào tận cựng bờn phải phần thập phõn của số bị trừ. 1 HS lờn bảng, HS cả lớp đặt tớnh và tớnh vào giấy nhỏp : - Một số HS nờu trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột. - 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. - 1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. a) 68,4 b) 46,8 c) 50,81 25,7 9,34 19,256 -HS đọc đề bài - HS làm bài Số ki-lụ-gam đường cũn lại sau khi lấy ra 10,5 kg đường là : 28,75 – 10,5 = 18,25 (kg) Số ki-lụ-gam đường cũn lại trong thựng là : 18,25 – 8 = 10,25 (kg) ĐS : 10,25 kg ************************************************ LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU : ẹAẽI Tệỉ XệNG HOÂ I. MUẽC TIEÂU : - Nắm được khỏi niệm đại từ xưng hụ ( ND Ghi nhớ ) . - Nhận biết được đại từ xưng hụ trong đoạn văn ( BT1 mục III ); chọn được đại từ xưng hụ thớch hợp để điền vào ụ trống (BT2). - HS khá, giỏi nhận biết được thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng hô (BT1). II. CHUAÅN Bề : VBT của học sinh. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS A. Mở bài: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột kết quả bài kiểm tra giữa kỡ 3. Giới thiệu bài: B.Bài mới: I. Nhận xột: Bài ẻtTong cỏc từ xưng hụ được in đậm dưới đõy...được nhắc tới? - Đoạn văn cú những nhõn vật nào? -cỏc nhõn vật làm gỡ? - Những từ nào được in đậm trong cõu văn trờn? - Những từ đú dựng để làm gỡ? - Những từ nào chỉ người nghe? - Từ nào chỉ người hay vật được nhắc tới? - Thế nào là đại từ xưng hụ? Bài 2: Theo em cỏch xưng hụ của mỗi nhõn vật ở đoạn văn trờn thể hiện thỏi độ của nhười núi ntnào? - Yờu cầu HS đọc lại lời của Hơ Bia và cơm - Theo em , cỏch xưng hụ của mỗi nhõn vật ở trong đoạn văn trờn thể hiện thỏi độ của người núi như thế nào? Bài 3: Tỡm những từ em vẫn dựng để xưng hụ: - Gọi HS đọc yờu cầu bai - HS thảo luận theo cặp - Gọi HS tả lời - Nhận xột cỏc cỏch xưng hụ đỳng. KL; Để lời núi đảm bảo tớnh lịch sự cần lựa chọn từ xưng hụ phự hợp với thứ bậc, tuổi tỏc, giới tớnh, thể hiện đỳng mối quan hệ giữa mỡnh với người nghe và người được nhắc đến. II. Ghi nhớ: (SGK) - Gọi HS đọc phần ghi nhớ III. Luyện tập Bài 1:Tỡm cỏc đậi từ xưng hụ và nhận xột thỏi độ, tỡnh cảm của nhõn vật khi dựng mỗi đại từ trong đoạn văn sau: - Yờu cầu HS thảo luận nhúm và làm bài trong nhúm - GV gạch chõn từ: ta, chỳ, em, tụi, anh. - GV Nhận xột . Bài 2:Chọn cỏc đại từ xưng hụ nú, tụi, chỳng ta thớch hợp vúi mỗi ụ trống: - GV nhận xột bài trờn bảng - 1 HS đọc lại bài văn đó điền đầy đủ. Thứ tự điền: tụi, tụi, nú, tụi, nú, chỳng ta. C. Kết luận: - Nhận xột giờ học - Chuẩn bị tiết sau. - HS đọc yờu cầu bài tập. + Cú Hơ Bia, cơm và thúc gạo + Cơm và Hơ Bia đối đỏp với nhau . Thúc gạo giận Hơ Bia bỏ vào rừng + Chị, chỳng tụi, ta, cỏc ngươi, chỳng. + Những từ đú dựng để thay thế cho Hơ Bia, thúc gạo, cơm + Những từ chỉ người nghe: chị, cỏc người + từ chỳng HS đọc yờu cầu bài tập. + Cỏch xưng hụ của cơm rất lịch sự, cỏch xưng hụ của Hơ Bia thụ lỗ, coi thường người khỏc. - HS đọc - HS thảo luận - HS nối tiếp nhau trả lời + Với thầy cụ: xưng là em, con + Với bố mẹ: Xưng là con + Với anh em: Xưng là em, anh, chị + với bạn bố: xưng là tụi, tớ, mỡnh - HS đọc ghi nhớ trong SGK -HS đọc yờu cầu bài tập. - HS thảo luận nhúm - HS khỏ, giỏi N.Xột được thỏi độ, tỡnh cảm của nhõn vật khi dựng mỗi đại từ xưng hụ. - HS trả lời - HS đọc yờu cầu bài tập. - 1 HS làm bài vào vở bài tập HS đọc bài làm của mỡnh ********************************************** Thửự tử, ngaứy 3 thaựng 11 naờm 2010 KEÅ CHUYEÄN: NGệễỉI ẹI SAấN VAỉ CON NAI I. MUẽC TIEÂU : Kể được từng đoạn cõu chuyện theo tranh và lời gợi ý (BT1); tưởng tượng và nờu được kết thỳc cõu chuyện một cỏch hợp lớ (BT2). Kể nối tiếp được từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện. II. CHUAÅN Bề : - GV: Tranh minh hoạ - HS: Đọc trước truyện ở nhà III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS A. Mở bài: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS kể chuyện về một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc nơi khỏc? - GV nhận xột ghi điểm 3. Giới thiệu bài: B.Bài mới: 1. Hướng dẫn kể chuyện : GV kể lần 1 : GV kể chuyện lần 2 theo tranh : 2. Kể trong nhúm : - Tổ chức HS kể trong nhúm theo hướng dẫn: + Yờu cầu từng em kể từng đoạn trong nhúm theo tranh + Dự đoỏn kết thỳc cõu chuyện : Người đi săn cú bắn con nai khụng? chuyện gỡ sẽ xảy ra sau đú? + Kể lại cõu chuyện theo kết thỳc mà mỡnh dự đoỏn. 3. kể trước lớp : - Tổ chức thi kể - yờu cầu HS kể tiếp nối từng đoạn cõu chuyện - Gv kể tiếp đoạn 5 - Gọi HS thi kể đoạn 5 - Nhận xột HS kể chuyện. C. Kết luận: - Cõu chuyện muốn núi với chỳng ta điều gỡ? - Nhận xột tiết học - Về tập kể lại và kể cho người thõn nghe. Chuẩn bị tiết sau. - 2 HS kể - HS nghe -HS nghe quan sỏt tranh. - HS kể trong nhúm cho nhau nghe trao đổi nội dung cõu chuyện - HS thi kể nối tiếp từng đoạn cõu chuyện. - HS kể đoạn 5 - HS nghe - HS thi kể toàn đoạn và cõu chuyện. + Cõu chuyện muốn núi với chỳng ta hóy yờu quý và bảo vệ thiờn nhiờn, bảo vệ cỏc loài vật quý. Đừng phỏ huỷ vẻ đẹp của thiờn nhiờn *********************************************** TOAÙN : LUYEÄN TAÄP I. MUẽC TIEÂU : - Trừ hai số thập phõn. - Tỡm một thành phần chưa biết của phộp cộng, phộp trừ cỏc số thập phõn. - Cỏch trừ một số cho một tổng . - Các bài tập cần làm: Bài1; Bài2(a,c); bài4(a). II. CHUAÅN Bề : SGK III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS A. Mở bài: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lờn bảng chữa bài tập 3 SGK - GV nhận xột và cho điểm. 3. Giới thiệu bài : B.Bài mới Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: - GV yờu cầu HS tự đặt tớnh và tớnh. - GV gọi HS nhận xột bài làm của bạn. - GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 2 : Tỡm X (a, c) - GV yờu cầu HS đọc đề bài và hỏi : Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - GV yờu cầu HS làm bài. -1HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu, HS dửụựi lụựp nhaọn xeựt - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. 68,72-29,91 52,37-8,64 68,72 52,37 - 29,91 - 8,64 38,81 43,73 - HS nhận xột bài bạn làm cả về phần đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh. - HSBài tập yờu cầu chỳng ta tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh. - 2HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. a/ x + 4,32 = 8,67 x = 8,67 – 4,32 x = 4,35 c/ x - 3,64 = 5,86 x = 5,86 + 3,64 x = 9,5 - GV chữa bài, sau đú yờu cầu 2 HS vừa lờn bảng nờu rừ cỏch tỡm của mỡnh. - GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 4: Tớnh rồi so sỏnh giỏ trị của a-b-c và a-(b-c) - GV hướng dẫn HS nhận xột để rỳt ra quy tắc về trừ một số cho một tổng. + Em hóy so sỏnh giỏ trị của hai biểu thức a- b – c và a – (b+c) khi a = 8,9 ; b = 2,3 ; c = 3,5. - GV hỏi : Khi thay đổi cỏc chữ bằng cựng một bộ số thỡ giỏ trị của biểu thức a – b – c và a – (b+c) như thế nào so với nhau ? - Nhận xột Cho HS về nhà làm. C. Kết luận: - Nhận xột tiết học - Chuẩn bị tiết sau. - HS nờu cỏch tỡm số hạng chưa biết trong phộp cộng, số bị trừ, số trừ chưa biết trong phộp trừ để giải thớch. - HS nhận xột theo hướng dẫn của GV. + Giỏ trị của biểu thức a – b – c bằng giỏ trị của biểu thức a – (b+c) và bằng 3,1. - HS : Giỏ trị của hai biểu thức luụn bằng nhau. ***************************************************** TAÄP ẹOẽC : TIEÁNG VOẽNG I. MUẽC TIEÂU : - Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lớ theo thể loại tự do. - Hiểu ý nghĩa : Đừng vụ tỡnh trước những sinh linh bộ nhỏ trong thế giới quanh ta. - Cảm nhận được tõm trạng õn hận, day dứt của tỏc giả: vụ tõm đó gõy nờn cỏi chết của chỳ chim sẽ nhỏ. (Trả lời được các câu hỏi 1,3,4) II. CHUAÅN Bề : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS A. Mở bài: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài Chuyện một khu rừng và trả lời cõu hỏi về nội dung bài - GV nhận xột ghi điểm. 3. Giới thiệu bài: Nờu MĐ-YC tiết học. B.Bài mới 1. luyện đọc -Bài này thuộc thể loại gi? Tỏc giả là ai? Bài này chia làm mấy đoạn? - GV chia đoạn: bài chia 2 đoạn - Gv ghi bảng từ khú: Đập cửa, giú hỳ, trong vắt Ngoài những từ trờn trong bài cũn cú từ nào khú đọc? GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm - GV đọc mẫu từ khú Trong bài này cú những cõu văn nào dài? Những từ nào em chưa hiểu? - Hướng dẫn luyện đọc theo cặp - Gọi hS đọc - GV đọc mẫu toàn bài. 2. Tỡm hiểu bài: - HS đọc thầm bài và cõu hỏi - Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh nào? - Những hỡnh ảnh nào đó để lại ấn tượng sõu sắc nhất trong tõm trớ của tỏc giả? Bài thơ cho em biết điều gỡ? 3. Đọc diễn cảm : - GV treo bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc đoạn 1 - GV hướng dẫn cỏch đọc - GV đọc mẫu - Yờu cầu HS đọc thuộc lũng đoạn 1 - HS thi đọc thuộc lũng - GV nhận xột ghi điểm C. Kết luõn: - Nhận xột tiết học - Dặn HS về đọc thuộc bài thơ và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc bài - HS quan sỏt và nờu nội dung tranh vẽ - 1 HS đọc toàn bài HS trả lời, chia đoạn: bài chia 2 đoạn - 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn trong bài. - HS nờu từ khú - HS luyện đọc từ khú trờn bảng. -2HS đọc nối tiếp 2 đoạn trong bài. - HS nờu chỳ giải cuối bài. - HS luyện đọc theo nhúm đụi.Đại diện nhúm thi đọc. - 2 HS đọc toàn bài. - Lớp đọc thầm bài và cõu hỏi - 1 HS đọc to cõu hỏi + Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh thật đỏng thương: nú chết trong cơn bóo gần về sỏng, xỏc nú lạnh ngắt và bị một con mốo tha đi. Nú chết đi để lại trong tổ những quả trứng đang ấp dở. Khụng cũn mẹ ấp ủ, những chỳ chim non sẽ mói mói chẳng ra đời. + Hỡnh ảnh những quả trứng khụng cú mẹ ấp ủ để lại ấn tượng sõu sắc, khiến tỏc giả thấy chỳng cả trong giấc ngủ, tiếng lăn như đỏ lở trờn ngàn. Chớnh vỡ vậy mà tỏc giả đặt tờn bài thơ là Tiếng vọng. + Bài thơ là tõm trạng day dứt õn hận của tỏc giả vỡ đó vụ tỡnh gõy nờn cỏi chết của chỳ chim sẻ nhỏ. - 1 HS đọc toàn bài - HS luyện đọc - HS tự đọc thuộc đoạn thơ theo nhúm - HS thi đọc - HS nờu Thửự naờm, ngaứy 4 thaựng 11 naờm 2010 TAÄP LAỉM VAấN : TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I. MUẽC TIEÂU : - Biết rỳt kinh nghiệm bài văn(bố cục, trỡnh tự miờu tả, cỏch diễn đạt, dựng từ); nhận biết và sửa được lỗi trong bài. - Viết lại một đoạn văn cho đỳng hoặc hay hơn. II. CHUAÅN Bề : Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: chớnh tả, cỏch dựng từ, cỏch diễn đạt, hỡnh ảnh... cần chữa chung cho cả lớp III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS A. Mở bài: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập ở nhà của HS B. Bài mới : a. Nhận xột chung bài làm của HS : - Gọi HS đọc lại đề bài tập làm văn GV: Đõy là bài văn tả cảnh. Trong bài văn cỏc em miờu tả cảnh vật là bài chớnh, cần lưu ý để trỏnh nhầm sang văn tả người hoặc tả cảnh sinh hoạt. - Nhận xột chung Ưu điểm: + HS hiểu đề + Bố cục của bài văn khỏ rừ ràng + Trỡnh tự miờu tả khỏ hợp lớ + Diễn đạt cõu, ý + Lỗi chớnh tả: GV nờu tờn cỏc HS viết bài tốt, lời văn hay... Nhược: Lỗi điển hỡnh về ý, dựng từ đặt cõu cỏch trỡnh bày bài văn, lỗi chớnh tả Viết lờn bảng cỏc lỗi điển hỡnh - Yờu cầu HS thảo luận phỏt hiện ra và cỏch sửa - Trả bài cho HS b. Hướng dẫn chữa bài : - Gọi HS đọc 1 bài - Yờu cầu HS tự nhận xột, chữa lỗi - Bài văn nờn tả theo trỡnh tự nào là hợp lớ nhất? - mở bài theo kiểu nào để hấp dẫn - Thõn bài cần tả những gỡ? - Phần kết bài nờn viết như thế nào? - Gọi cỏc nhúm trỡnh bày - Đọc cho HS nghe những đoạn văn hay - gọi 3 HS đọc bài văn của mỡnh - Yờu cầu HS tự viết lại đoạn văn - Gọi HS đọc lại đoạn văn vừa viết - Nhận xột em viết tốt C. Kết luận: - Nhận xột tiết học - Dặn HS đọc lại bài văn ghi nhớ cỏc lỗi - Chuẩn bị tiết sau. - 2HS đọc đề bài. - HS thảo luận - HS trỡnh bày - HS đọc - 3 hS đọc bài của mỡnh - HS viết bài - HS đọc bài vừa viết ******************************************** TOAÙN : LUYEÄN TAÄP CHUNG I. MUẽC TIEÂU : Biết : - Cộng, trừ số thập phõn. - Tớnh giỏ trị của biểu thức số, tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh. - Vận dụng tớnh chất của phộp cộng, trừ để tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất. - Bài tập cần làm: Bài1; Bài2; Bài3. II. CHUAÅN Bề : SGK III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS A. Mở bài: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm bài tập4 tiết học trước. - GV nhận xột và cho điểm HS. 3. Giới thiệu bài B.Bài mới: Bài 1: Tớnh. - GV yờu cầu HS đặt tớnh và tớnh với phần a,b. - GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 2 : Tỡm X - GV yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - GV gọi HS chữa bài của bạn trờn bảng lớp, sau đú gọi HS nhận xột -GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 3:Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất. - GV yờu cầu HS đọc và nờu đề bài. -GV yờu cầu HS tự làm bài. - GV goị HS chữa bài của bạn trờn bảng lớp. - GV nhận xột chữa bài. C. Kết luận: - GV nhận xột tiết học. - Dặn dũ HS về nhà làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi và nhận xột. - HS đọc yờu cầu bài tập. - 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. a) 605,26 + 217,3 = 822,56 . b) 800,56 – 384,48 = 416,08 . c) 16,39 + 5,25 - 10,3 =2 1,64-10,3 = 11,34 - HS đọc yờu cầu bài tập. a) x – 5,2 = 1,9 + 3,8 . x – 5,2 = 5,7 . x = 5,7 + 5,2 x = 10,9 b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9 x + 2,7 = 13,6 x = 13,6 – 2,7 x = 10,9. - 1 HS nờu yờu cầu trước lớp : Tớnh giỏ trị biểu thức bằng cỏch thuận tiện. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. ********************************************* LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU : QUAN HEÄ Tệỉ I. MUẽC TIEÂU : Bước đầu nắm được khỏi niệm về quan hệ từ (ND Ghi nhớ); nhận biết được quan hệ từ trong cỏc cõu văn (BT1, mục III); xỏc định được cặp quan hệ từ và tỏc dụng của nú trong cõu (BT2); biết đặt cõu với quan hệ từ (BT3). - HS khá, giỏi: Đặt câu được với các quan hệ từ nêu ở BT3. II. CHUAÅN Bề : - Bảng lớp viết sẵn cỏc cõu văn ở phần nhận xột III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS A. Mở bài: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nờu ghi nhớ? - GV nhận xột ghi điểm 3. Giới thiệu bài: B.Bài mới: I. Nhận xột : Bài 1:Trong mỗi VD dưới đõy, từ in đậm được dựng để làm gỡ? - Yờu cầu HS làm việc theo cặp Từ in đậm nối những từ ngữ nào trong cõu. Quan hệ mà từ in đậm biểu diễn quan hệ gỡ? - GV nhận xột KL a) Rừng say ngõy và ấm núng. b) Tiếng hút dỡu dặt của hoạ mi... c) khụng đơm đặc như hoa đào nhưng cành mai... Quan hệ từ là gỡ? Quan hệ từ cú tỏc dụng gỡ? Bài 2:Quan hệ giữa cỏc ý dưới đõy được biểu hiện bằng những cặp từ nào? - Cỏch tiến hành như bài 1 - Gọi HS trả lời Gv ghi bảng a) Nếu ...thỡ...: biểu thị quan hệ điều kiện giả thiết b) tuy...nhưng...: biểu thị quan hệ tương phản KL: Nhiều khi cỏc từ ngữ trong cõu được nối với nhau khụng phải bằng một quan hệ từ mà bằng một cặp từ chỉ quan hệ từ nhằm diễn tả những quan hệ nhất định về nghĩa giữa cỏc bộ phận cõu. II. Ghi nhớ : (SGK) III. Luyện tập : Bài 1:Tỡm quan hệ từ trong mỗi cõu sau và nờu rừ tỏc dụng của chỳng: - Gọi HS đọc nội dung yờu cầu bài - Gv nhận xột chữa bài. Bài 2:Tỡm cặp quan hệ từ ở mỗi cõu sau và cho biết chỳng biểu thị quan hệ gỡ giữa cỏc bộ phận của cõu. - HS làm tương tự bài 1 KL lời giải đỳng a) Vỡ mọi người tớch cực trồng cõy nờn quờ hương em cú nhiều cỏnh rừng xanh mỏt - vỡ...nờn...: biểu thị quan hệ nguyờn nhõn- kết quả b) Tuy...nhưng...: biểu thị quan hệ tương phản Bài 3: Đặt cõu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của. (HS K, G làm ) - yờu cầu HS tự làm bài GV nhận xột chữa bài. C.kết luận; - Nhận xột tiết dạy - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. - HS đọc thuộc ghi nhớ - HS đọc yờu cầu và nội dung bài HS trao đổi thảo luận - HS nối tiếp nhau trả lời a) và nối xay ngõy với ấm núng ( quan hệ liờn hợp) b) của nối tiếng hút dỡu....( quan hệ sở hữu) c) Như nối khụng đơm đặc với hoa đào( quan hệ so sỏnh) Nhưng nối với cõu văn sau với cõu văn trước( quan hệ tương phản) - HS trả lời - HS đọc yờu cầu và nội dung bài - HS đọc ghi nhớ (SGK) - HS đọc nội dung yờu cầu bài - HS làm vào vở, 3HS lờn đọc bài làm của mỡnh. - HS làm bài đọc bài làm của mỡnh. HS đọc đề bài - HS nờu yờu cầu bài tập và làm tương tự bài tập 2 HS nhận xột bài của bạn trờn bảng HS đọc cõu mỡnh đặt *************************************************** Thửự saựu, ngaứy 5 thaựng 11 naờm 2010 TOAÙN : NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIấN I. MUẽC TIEÂU : - Biết nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn. - Biết giải bài toỏn cú phộp nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn . - Bài tập cần làm: Bài1 ; Bài3. II. CHUAÅN Bề : SGK III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS A. Mở bài: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS lờn bảng làm bài tập4 của tiết học trước. - GV nhận xột và cho điểm. 3. Giới thiệu bài: B. Bài mới: 1. Nhận xột: *Vớ dụ 1 : +Hỡnh thành phộp nhõn - GV vẽ lờn bảng và nờu bài toỏn vớ dụ : Hỡnh tam giỏc ABC cú ba cạnh dài bằng nhau, mỗi canh dài
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 5 TUAN 11.doc