Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc - Tiết 35 : Ôn tập cuối học kỳ I (tiết 1)
Cho HS đọc yêu cầu và nội dung bài; “Chiều biên giới”. Cho HS còn lại theo dõi sgk.
Mời HS đọc thầm lại bài thơ.
Cho HS thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi.
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
a. Từ trong bài đồng nghĩa với từ biên cương là biên giới.
h diện tích hình tam giác.(Làm BT1) B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Chuẩn bị hình (như ở sgk) -HS: SGK, vở, viết, C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới: 1.Giới thiệ bài: (1’) 2.Cắt hình tam giác,ghép thành hình chữ nhật: (9’) 3. So sánh, đối chiếu các chiếu hình học trong hình vừa ghép. ( 10’) 4. Thực hành: - Bài 1 (10’) ( sgk tr 88) 3.Củng cố dặn dò: (5’) Gọi 1 HS lên nêu đặc điểm của hình tam giác. GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. GV hướng dẫn HS cắt, ghép hình (các bước như ở sgk) Cho HS vẽ đường cao AH. Cho HS so sánh diện tích hình chữ nhật ABCD và diện tích của hình tam giác EDC.Từ đó rút ra công thức tính diện tích hình tam giác EDC là: DC x EH 2 Cho HS nêu quy tắc và ghi công thức lên bảng (như ở sgk) S = hoặc (a x h) : 2 - Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào bảng con. GV theo dõi, nhận xét nêu kết quả đúng. 8 x 6 : 2 = 24 (cm2)) 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 ( dm2) Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học. 4 HS lần lượt nêu. HS khác nhận xét 2 HS nhắc lại HS theo dõi làm theo Cả lớp thực hiện Vài HS nêu HS khác nhận xét. HS tiếp nối nêu. HS khác nhận xét. 2 HS làm bảng lớp HS còn lại làm vào bảng con. HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- **************************************** Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: THỂ DỤC GV Chuyên ************************************** Tiết 2: MĨ THUẬT GV Chuyên ******************************************* MÔN TOÁN TCT 87 : LUYỆN TẬP . A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết tính diện tích hình tam giác. phần trăm . - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài 2 cạnh góc vuông.(Làm BT1, BT2 ,BT3) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : SGV, SGK - HS : sgk, vở, viết, C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn HS làm BT. -Bài 1: (10’) (SGK trang 88) -Bài 2: (9’) (SGK trang 88) -Bài 3: (10’) (sgk tr 88) - Bài 4: (Nếu còn thời gian) 4.Củng cố dặn dò ( 5’) Gọi HS lên bảng sửa BT2b,ở tiết trước GV nhận xét, cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm bảng con. GV theo dõi nhận xét và nêu kết quả đúng 30,5 x 12 : 2 = 183 dm2 16 dm = 1,6 m 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 m2 Cho HS quan sát từng hình tam giác vuông, nêu đáy và đường cao tương ứng. GV theo dõi, nhận xét, nêu cách trả lời đúng B D A C E G Đáy AC Đáy DG Đường cao AB Đường cao DE Cho HS quan sát 2 hình tam giác vuông ( như ở sgk} và nêu cách tính. Gọi HS lên bảng làm.Cho HS còn lại làm vào vở.GV theo dõi nhận xét, nêu bài giải đúng Bài giải Diện tích hình tam giác vuông ABC là: 4 x 3 :2 = 6 (cm2) b. Diện tích hình tam giác vuông DEG là: 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2) Đáp số: a. 6 cm2 b. 7,5 cm2 Gọi HS khá, giỏi lên bảng làm.Cho HS còn lại làm vào vở GV theo dõi, nhận xét nêu kết quả đúng. Cho HS nhắc lại cách tính diện tích hình tam giác vuông. Hướng dẫn HS học ở nhà Nhận xét tiết học. 1HS lên bảng làm HS khác nhận xét 2 em nhắc lại 2 HS làm bảng lớp HS còn lại làm bảng con. HS khác nhận xét. Cả lớp quan sát, thực hiện Vài HS nêu. HS khác nhận xét. Vài HS đọc và nêu 1 HS làm bảng lớp HS còn lại làm vào vở . HS khác nhận xét. 2 HS làm bảng lớp HS còn lại làm vào vở. HS khác nhận xét. Vài em nhắc lại Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- **************************************** Tiết 4: TẬP LÀM VĂN TCT 36 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I. (Tiết 2) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc ( như tiết 1) - Lập được bảng thống kê các bài TĐ trong chủ điểm “Vì hạnh phúc con người” theo yêu cầu của BT2. - Biết thể hiện cảm nhận về cái hay của những câu thơ đã học theo yc BT3. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phiếu viết tên các bài TĐ và HTL - HS: SGK, vở, viết, C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Ôn định tổ chức: (1’) II.Kiểm tra bài củ: (5’) III.Bài mới 1.Giới thiệu bài : (1’) 2.Kiểm tra TĐ và HTL: (15’) 3. Bài tập 2: (10’) (sgk tr 173) TT Tên bài Tác giả Thể loại 1 Chuỗi ngọc lam Phun - tơn O - xtơ Văn 2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa Thơ 3 Buôn Chư Lênh đón cô giáo Hà Đình Cẩn Văn 4 Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan Thơ 5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn 6 Thầy cúng đi bệnh viện. Nguyễn Lăng Văn 4.Bài tập 3: ( 8’) ( sgk tr 73) 5.Củng cố dặn dò: (5’) Trật tự- điểm danh- văn nghệ Gọi HS lên đọc bài tập 2 ở tiết trước. GV nhận xét- cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. GV thực hiện các bước (như tiết 1) Cho HS đọc yc BT,suy nghĩ làm bài vào vở Mời HS đọc bài làm của mình. GV theo dõi, nhận xét, chốt lại bài làm đúng. Cho HS đọc yc BT,thảo luận nhóm đôi Mời HS trình bày GV theo dõi, nhận xét, cho điểm những ý kiến hay. Mời HS nhắc lại nội dung ôn tập Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Lớp hát 4 HS lần lượt đọc HS khác nhận xét 3 em nhắc lại 1/4 HS thực hiện 3 HS đọc,lớp theo dõi,làm bài. HS lần lượt đọc. HS khác nhận xét Vài HS đọc, từng cặp thảo luận. 1 số đại diện trình bày HS khác nhận xét HS lần lượt nêu Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- **************************************** Thứ tư ngày 02 tháng 01 năm 2014 Tiết 1: TẬP ĐỌC TCT 35 : ÔN TẬP CUỐI KỲ I.(Tiết 4) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL. - Nghe- viết đúng chính tả,trình bày đúng bài: Chợ ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 tiếng/1 phút. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL. - HS: SGK, VBT, vở, viết, C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2Kiểm tra TĐ và HTL: (15’) 3. Hướng dẫn HS nghe - viết 3.Củng cố, dặn dò: (5’) Goi HS lên đọc lại BT2 ở tiết trước. GV nhận xét, cho điểm. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS tiến hành như tiết 1 GV nhận xét, cho điểm Mời HS khá, giỏi đọc bài. Cho HS còn lại theo dõi sgk GV nêu câu hỏi, giúp HS nắm được nội dung bài viết. Cho HS tìm các tiếng, từ dễ viết sai. GV đọc cho HS viết bảng con: trộn lẫn, vải vuông, chờn vờn, uốn vòng cung. GV nhận xét, đánh giá GV đọc cho HS viết bài vào vở Yêu cầu HS soát lại bài Cho HS đổi vở soát lỗi. GV thu bài, chấm điểm, nhận xét từng HS. Cho HS nhắc lại nội dung ôn tập. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Vài HS đọc HS nhận xét. 2 HS nhắc lại HS còn lại đọc HS khác theo dõi. Trang đọc bài,lớp theo dõi sgk. HS nghe, trả lời HS khác nhận xét. Vài HS nêu. Cả lớp thực hiện. HS nhận xét. Cả lớp viết bài. Cả lớp soát bài. Từng cặp thực hiện. HS nộp bài. Vài em nhắc lại. Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ************************************** Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TCT 36: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I .(Tiết 5) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa, kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kỳ I đủ 3 phần ( Đầu thư, phần chính, phần cuối bức thư), đủ nội dung cần thiết. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Bảng phụ ghi nội dung chính một bức thư. -HS: SGK, VBT, vở viết,. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Ổn định tổchức: (1’) II.Kiểm tra bài củ: (3’) III.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Viết thư: ( 30’) 3. Củng cố dặn dò:(5’) Trật tự - điểm danh- văn nghệ. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS GV nhận xét ,đánh giá. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS đọc yc và các gợi ý trong sgk GV nhắc HS cần viết chân thật, kể đúng những thành tích và cố gắng của em trong học kỳ I, thể hiện được tình cảm với người thân. GV mở bảng phụ, cho HS nhìn bảng đọc lại cấu tạo 3 phần của một bức thư. Cho HS viết bài vào vở. Mời HS đọc bài làm của mình. GV theo dõi, nhận xét,cho điểm những bức thư viết đúng, hay. Cho HS nhắc lại cấu tạo 3 phần của một bức thư. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Cả lớp hát. HS để đồ dùng lên bàn. 2 HS nhắc lại Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk HS lần lượt đọc Cả lớp thực hiện Vài HS đọc HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ********************************************** Tiết 3: TOÁN TCT 88 : LUYỆN TẬP CHUNG. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Biết: - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. - Làm các phép tính với số TP. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số TP. .( Làm BT phần 1, phần 2: BT1,2) B, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, SGV. - HS: sgk, vở, viết, C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: ( 1’) 2. Phần 1: Trắc nghiệm Các câu 1,2,3 (sgk tr 89 ) 3.Phần 2: 4. Nhận xét dặn dò: ( 5’) Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: A. 3 ; B. ; C. ; D. - Câu 2: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và sô cá trong bể là: A. 5% ; B. 20% ; C. 80% ; D. 100% - Câu 3: 2800 gam bằng bao nhiêu kí-lô-gam? A. 280kg; B. 28kg ; C. 2,8kg ; D. 0,28kg - Bài 1: Đặt tính rồi tính. x - + a. 39,72 ; b. 95,64 ; c. 31,05 ; d. 77,5 2,5 46,18 27,35 2,6 025 31 87,90 62,29 18630 00 6210 80,730 - Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: a. 8m5dm = 8,5m ; b. 8m2 5dm2 = 8,05m2 - Bài 4: Tìm giá trị số của x sao cho 3,9 < x < 4,1 Vậy x = 4; x = 4,01; ..... Dặn HS về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học 1 HS lên bảng sửa HS khác nhận xét 2 HS nhắc lại Cả lớp quan sát,theo dõi HS làm bài. Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *************************************** Tiết 4: KHOA HỌC GV Chuyên **************************************** Thứ năm 03 tháng 01 năm 2014 Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TCT 35 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I.( Tiết 6) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ, yêu cầu,kĩ năng đọc ( Như tiết 1) - Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Mẫu một lá đơn. -HS: SGK, VBT, vở ,viết, C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: ( 2’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Kiểm tra TĐ và HTL: ( 15’) - Bài tập 2: (17’) ( sgk tr 176) 3. Củng cố dặn dò: (5’) GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. GV nhận xét, đánh giá. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. GV cho HS đọc ( Tiến hành như tiết 1) GV theo dõi, nhận xét, cho điểm . Cho HS đọc yêu cầu và nội dung bài; “Chiều biên giới”. Cho HS còn lại theo dõi sgk. Mời HS đọc thầm lại bài thơ. Cho HS thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi. GV theo dõi, nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. a. Từ trong bài đồng nghĩa với từ biên cương là biên giới. b. Trong khổ thơ 1 từ “đầu” và từ “ ngọn” được dùng với nghĩa chuyển. c. Những đại từ trong bài thơ là: “em”và “ta” d. Miêu tả hình ảnh mà câu thơ “ Lúa lượn bậc thang mây gợi ta” VD: Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang. Cho HS nhắc lại nội dung ôn tập. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét học HS trật tự. 2 HS nhắc lại Số HS còn lại đọc. HS còn lại theo dõi Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk Cả lớp thực hiện . Từng cặp thảo luận, trình bày. HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại. Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *************************************** Tiết 2 TOÁN KIỂM TRA TCT 89 : LUYỆN TẬP CHUNG. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Tập trung vào kiểm tra: - Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân. - Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến diện tích hình tam giác. B, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Đề kiểm tra - HS: Giấy kiểm tra C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Đề kiểm tra (50 phút) Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số kết quả tính,). Hãy khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (3 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 56,279 có giá trị là: A . B. C. D. 7 2. Tìm 4% cuar đồng A. 4 đồng B. 40 đồng C. 400 đồng D. 4000 đồng 3. 89 000m bằng bao nhiêu ki-lô-mét? A. 890km B. 89km C. 0,89km D. 8,90km Phần II (7 điểm) Đặt tính rồi tính: (4 điểm) a) 456,25 + 213, 98; b) 578,40 - 407,89; c) 55,07 x 4,5; d) 78,24 : 1,2 . .. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 9kg 345g = ..kg b) 3m2 7dm2 = .m2. Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây: A B C D N 1cm 5cm 3cm Bài giải ..Hết.. Đáp án : Phần I ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm Câu 1 2 3 Đáp án đúng B D B Phần II ( 7 điểm) Bài 1 Đặt tính rồi tính: (4 điểm) a) 456,25 + 213, 98; b) 578,40 - 407,89; c) 55,07 x 4,5; d) 78,24 : 1,2 x - + a) 456,25 b) 578,40 c) 55,07 d) 78,24 1,2 213,98 407,89 4,5 062 670,23 170,51 26535 24 22028 00 246,815 2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Viết đúng mỗi số thập phân vào chỗ chấm được (0,5 điểm) a) 9kg 345g = 9,345kg b) 3m2 7dm2 = 3,07m2. 3. ( 2 điểm) Bài giải Diện tích tan giác AND là: (3 x 1) : 2 = 1,5 (cm2) Diện tích tan giác NBC là: (5 x 3 ) ; 2 = 7,5 (cm2) Diện tích phần tô màu là: 1,5 + 7,5 = 9 (cm2) Đáp số: 9cm2 Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ************************************ Tiết 3: ÂM NHẠC GV Chuyên ************************************** Tiết 4: CHÍNH TẢ TCT 18 : KIỂM TRA HỌC KỲ I (Tiết 7) A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Kiểm tra ( Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức; kĩ năng HKI (nêu ở Tiết 1, Ôn tập). B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : - HS : C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: ( 2’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Kiểm tra TĐ và HTL: ( 15’) A. đọc thầm B. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý trả lời đúng - : (17’) ( sgk tr 177) 3. Củng cố dặn dò: (5’) GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. GV nhận xét, đánh giá. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. GV cho HS đọc ( Tiến hành như tiết 1) GV theo dõi, nhận xét, cho điểm . Cho HS đọc yêu cầu và nội dung bài; BÀI LUYỆN TẬP. Cho HS còn lại theo dõi sgk. - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi. Cho HS thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi. GV theo dõi, nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. Câu 1: ý b ( những cánh buồm) Câu 2: ý a (nước sông đầy ắp) Câu 3: ý c ( màu áo của ..... gia đình) Câu 4: ý c ( Thể hiện tình yêu....cánh buồm) Câu 5: ý b (Lá buồm ....người khổng lồ) Câu 6: ý b (Vì những cánh....bao đời nay) Câu 7: ý b (Hai từ : lớn, khổng lồ) Câu 8: ý a ( Một cặp : ngược, xuôi ) Câu 9: ý c ( Đó là hai từ đồng âm) Câu 10: ý c ( Ba quan hệ từ: còn, thì, như) Cho HS nhắc lại nội dung ôn tập. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét học HS trật tự. 2 HS nhắc lại Số HS còn lại đọc. HS còn lại theo dõi Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk Cả lớp thực hiện . Từng cặp thảo luận, trình bày. HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại. Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *********************************** Thứ sáu ngày 04 tháng 01 năm 2014 Tiết 1: THỂ DỤC GV Chuyên *********************************** Tiết 2: KHOA HỌC GV Chuyên ********************************* Tiết 3: MÔN TẬP LÀM VĂN (kiểm tra ) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Kiểm tra (Viết theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKI ; - Nghe - viết đúng bài chính tả( tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ(văn xuôi). - Viết được bài văn tả người theo nội dung, yêu cầu của đề bài. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV Đề bài : Em hãy tả một người thân đang làm việc, ví dụ: đang nấu cơm, khâu vá, làm vườn, đọc báo, xây nhà hay học bài,. - HS: Giấy kiểm tra C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (2’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Học sinh tìm hiểu đề bài ( 5’) 3. Hướng dẫn HS lập dàn ý ( 10’) ( sgk tr 179) 3. HS làm bài ( 20’) 4.Củng cố dặn dò: (2’) GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. GV nhận xét ,đánh giá. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Em hãy tả một người thân đang làm việc, ví dụ: đang nấu cơm, khâu vá, làm vườn, đọc báo, xây nhà hay học bài,. GV hướng dẫn HS lập dàn bài: Ví dụ: Tả một bác nông dân đang cày ruộng Dàn ý: 1. Mở bài: Giới thiệu chung - Người được tả là ai? ( Bác Năm) - Vào dịp nào? (trong lúc đang cày ruộng) 2. Thân bài: Tả bác nông dân đang cày ruộng: + Hình dáng: - Tuổi ngoài 40,.. - Vóc người thấp đậm, chân tay săn chắc, màu da nâu bóng. - Mái tóc cắt ngắn, khuôn mặt vuông vức, cặp mắt sáng. + Tính thình: - Cần cù siêng năng,. + Hoạt động: - Bác mắc ách vào vai trâu, bắt đầu cày ruộng,. - Ấn sâu lưỡi cày, lật đất lên thành từng luống, - Điều khiển trâu rất thành thạo,.. - Chăm chỉ làm việc, quên cả nắng nôi, mệt nhọc,. 3. Kết bài: Cảm nghỉ của em: - Bác Năm cùng bao nông dân khác phải làm việc cực nhọc, vất vả để làm ra hạt gạo nuôi con người. - Em thấm thía lời dạy của ông cha, phải quý trọng công lao của người nông dân. - HS viết bài vào giấy kiểm tra - GV thu bài nhận xét Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học HS trật tự. 2 HS nhắc lại Vài HS đọc lại đề bài. Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4: MÔN TOÁN TCT 90 : HÌNH THANG. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Có biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học. - Nhận biết được hình thang vuông.(Làm BT1, BT2 ); BT4) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Chuẩn bị như ở sgk.( phần lý thuyết) -HS: SGK, vở, viết C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (2’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hình thành biểu tượng về hình thang: ( 10’) 3.Thực hành: -Bài 1: ( 6’) ( sgk tr 91) - Bài 2: (9’) ( sgk tr 92) - Bài 4: (7’) ( sgk tr 92) 4.Củng cố dặn dò: (5’) GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. GV nhận xét ,đánh giá. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. GV cho HS quan sát hình vẽ “ Cái thang”như trong sgk, nhận ra những hình ảnh của hình thang. Sau đó cho HS quan sát hình thang trong bộ đồ dùng dạy toán. Cho HS quan sát hình thang rời và các hình vẽ trong sgk . A B C D Hình thang ABCD Cho HS nêu các đặc điểm của hình thang. Cho HS trả lời và tự rút ra nhận
File đính kèm:
- TUAN 18.doc