Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Sự tích cây vú sữa

HS biết tìm chọn nội dung đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam.

- HS vẽ được tranh về đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam.

- HS yêu quí và kính trọng thầy,cô giáo.

II: THIẾT BỊ DẠY-HỌC:

 GV: - 1số tranh ảnh về Ngày nhà giáo Việt Nam.

 - Hình gợi ý cách vẽ.

 

doc30 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Sự tích cây vú sữa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a bài cũ(3’)
- Yêu cầu viết lại1 số từ của bài trước
- Nhận xét, sửa sai
3- Bài mới(30’)
*HĐ2: Tìm hiểu bài viếtàGQMT1.1, 2.1(18’)
- Gv đọc 
- Quả lạ xuất hiện như thế nào? 	
- Đoạn viết có mấy câu ?
- Đầu câu viết thế nào?
-Yêu cầu đọc, viết từ khó 
- GV theo dõi, sửa sai 	
-GV đọc 	
- GV đọc cho HS soát lỗi 
-Thu chấm, nhận xét
*HĐ: Bài tập àGQMT1. 2, 2.2(10’)
Bài 2: Yêu cầu đọc đề 
- Yêu cầu làm vở
- Khi nào viết ng ? ngh?
 Bài 3b: Yêu cầu đọc đề 
- Tổ chức thi điền nhanh
- Nhận xét các nhóm điền 	
4-Củng cố (4’)
-Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết và bài tập GV nhận xét tuyên dương 
-GV nhắc lại 1 số điểm cần lưu ý khi viết bài .
5-Dặn dò (2’)
-Dặn về nhà làm bài tập còn lại
-Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.	
-2 hs lên bảng, lớp làm bảng con 
HĐ lớp, cá nhân 
- 1 hs đọc , lớp đọc thầm 
- 1 hs trả lời 
- 4 câu 
- Viết hoa
- Hs đọc , hs viết từ khó
- Hs chép vở
- Hs sửa lỗi 
- 5 – 7 bài
HĐ cá nhân , nhóm 
- 1 hs đọc đề : ng / ngh 
- 1 Hs lên bảng , lớp làm vở
- 1 hs trả lời 
- 1 hs đọc đề: at / ac 
- Đại diện 4 tổ thi điền 
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
I- Mục tiêu:
1/KT:
1.1 Kể tên và nêu công dụng của 1 số đồ dùng trong gia đình mình.
1.2Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
2/KN:
2.2Rèn kĩ năng kể tên và nêu công dụng của 1 số đồ dùng trong gia đình mình.
2.2Rèn kĩ năng biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
3/TĐ:Biết bảo vệ, gìn giữ đồ dùng của GĐ, nhà trường nơi công cộng.
II-Đồ dùng:
	 1 số đồ dùng gia đình ( đồng hồ điện thoại ).
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Em kể tên những người trong gia đình em ?
- Việc làm hằng ngày của từng người trong gia đình có phù hợp không ?
- Nhận xét, đánh giá
3- Bài mới(25’)
*HĐ 1 :Các đồ dùng àGQMT 1(10’)
*Làm việc sách giáo khoa
-Yêu cầu làm việc theo cặp:
 + Em hãy kể tên những đồ dùng có trong hình? 
 + Chúng dùng làm gì?
- Nhóm nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu hoạt động nhóm phân loại đồ dùng
à Trong mỗi gia đình đều phải có những gì để phục vụ cuộc sống ?
*HĐ 2:Cách bảo quản àGQMT 2,3(18’)
*Thảo luận về sự bảo quản 1 số đồ dùng, ý thức gọn gàng, ngăn nắp
*MT(HS giỏi ): Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ, nhựa , sắt,	
* GDMT : Nhận biết đồ dùng trong gia đình mình và môi trương xung quanh nhà ở.
- Thảo luận nhóm 2
 + Các bạn đang làm gì?
 + Việc ấy có tác dụng gì?
 + Muốn sử dụng đồ bằng gỗ, sứ, thuỷ tinh bền đẹp, ta cần làm gì?
 + Khi dùng hay rửa dọn bát, đĩa ta phải chú ý điều gì?
 + Đối với bàn ghế, giường tủ ta phải giữ gìn thế nào?
 + Khi sử dụng đồ điện, ta phải chú ý điều gì?
à Muốn đồ dùng bền đẹp em cần làm gì ?
* GDMT : Nhận biết đồ dùng trong gia đình mình và môi trương xung quanh nhà ở.
4-Củng cố (4’)
- Thi viết tên đồ dùng bằng gỗ, sứ, thuỷ tinh, điện
5-Dặn dò (2’)
- Nhận xét, dặn về nhà biết bảo quản đồ dùng gia đình.
- 2 học sinh trả lời.
Trình bày nhóm 
- Quan sát hình 1,2,3
- 1 nhóm 2 em thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm lớn ghi vào mẫu
- Đại diện nhóm nối tiếp nêu
à Mỗi gia đình có những đồ dùng cần thiết phục vụ cho nhu cầu. Đồ dùng mỗi gia đình có sự khác nhau.
Trình bày cả lớp, nhóm 
- 2 em quan sát hình 4, 5, 6
- Đại diện nhóm
à Muốn đồ dùng bền đẹp ta cần lau chùi, nhẹ tay, tránh trầy xước và xếp gọn gàng
- 2 tổ thi viết nối tiếp, tổ nào viết nhanh, đúng sẽ thắng
Thể dục
Baøi 23: TROØ CHÔI NHOÙM 3 NHOÙM 7 
 – ÑI ÑEÀU
I.Muïc tieâu.
-Hoïc troø chôi nhoùm 3 nhoùm 7 – Yeâu caàu bieát caùch chôi vaø tham gia chôi ôû möùc ñoä ñaàu.
- OÂn ñi ñeàu. Yeâu caàu thöïc hieän ñoäng taùc töông ñoái chính xaùc ñeàu, ñeïp.
II. GDKNS: Giaùo duïc cho caùc em yù bieát ñoaøn keát trong caùc hoaït ñoäng taäp theå 
III.Chuaån bò-Ñòa ñieåm: saân tröôøng-Phöông tieän: Coøi.
IV.Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc chuû yeáu.
Noäi dung
Thôøi löôïng
Caùch toå chöùc
 A.Phaàn môû ñaàu:
-Taäp hôïp lôùp phoå bieán noäi dung baøi hoïc.
-Khôûi ñoäng. 
-Ñöùng taïi choã voã tay vaø haùt.
-Chaïy nheï theo haøng doïc.
-Ñi thöôøng theo voøng troøn- hít thôû saâu.
-OÂn baøi theå duïc phaùt trieån chung.
 B.Phaàn cô baûn.
1)Troø chôi: Nhoùm 3 nhoùm 7
-Giôùi thieäu teân troø chôi vaø caùch chôi.
-Cho hs vöøa nhaûy theo voøng troøn vöøa ñoïc to “Tung taêng muùa ca, nhi ñoàng chuùng ta, hoïp thaønh nhoùm 3 hay laø nhoùm 7?
-Hs thöïc hieän chôi theo söï HD cuûa GV.
-Nhaän xeùt thi ñua.
2)Ñi ñeàu.
-Chia toå oân.
-Moãi toå leân trình baøy tröôùc lôùp.
C. Phaàn keát thuùc.
-Cuoái ngöôøi thaû loûng.
-Nhaûy thaû loûng.
-Troø chôi: Laøm theo hieäu leänh
-Nhaän xeùt ñaùnh giaù giôø hoïc.
Veà taäp ñi ñeàu.
6’
8-10’
8-10’
8-10’
4-5’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ 
´ 
´ 
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
Ngày soạn :2/11
Ngày dạy :12/11 Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014 
TOÁN
43 – 8.
I-MỤC TIÊU :
1.KT : 
1.1Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 43-8.
1.2 Biết tìm một số hạng chưa biết của một tổng( đưa về phép trừ dạng 43-8)
2.KN : 
2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 43-8.
2.2Tìm được một số hạng chưa biết của một tổng(đưa về phép trừ dạng 43-8)
3.TĐ: -GD kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.Phát triển tư duy toán học.
II-CHUẨN BỊ :
1.GV :- 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
2.HS : -Sách, vở BT, nháp.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
-Cho một số học sinh lên bảng làm bài theo yêu cầu
-Nêu cách đặt tính và tính
-Nhận xét
3- Bài mới(30’)
*HĐ2: Hđ lớp àGQMT1(10’)
* Phép trừ 43 - 8
-Bài toán : Có 43 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ?
-Viết bảng : 43 – 8.
-Em thực hiện bớt như thế nào ?
-Hướng dẫn cách bớt hợp lý.
- giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác qua que tính
-Vậy 43 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ?
-Vậy 43 - 8 = ?
-Viết bảng : 43 – 8 = 35.
-Yêu cầu nêu cách đặt
-Nhận xét.
*HĐ2: Thực hành à GQMT2(18’)
*MT(HS giỏi ):Làm được bài 2(b,c), bài 3c,bài 4.
Bài 1 : Giọi HS nêu yêu cầu 
-Nêu cách thực hiện phép tính 
-Nhận xét.
Bài 2: Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ?
-Nhận xét.
Bài 3 :Số phải tìm x là gì trong phép cộng ? 
-Nêu cách tìm số hạng ?
-Nhận xét,
Bài 4 : (HS khá làm)Yêu cầu gì ?
-Chấm 1 chấm tròn và giao điểm của 2 đoạn thẳng.
-Đếm số chấm tròn hiện có trên đoạn thẳng.
-Vẽ thêm vào đoạn thẳng bao nhiêu chấm tròn nữa ?
-Nhận xét
4-Củng cố (4’)
-Nhắc lại cách đặt tính và tính 43 - 8 ?
-Gv liên hệ –GD 
5-Dặn dò (2’)
-Dặn về học cách đặt tính và tính 33 – 5.
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học.
-3 em lên bảng làm.lớp làm bảng con.
-Nghe và phân tích.
-43 que tính, bớt 8 que.
-Thực hiện 43 – 8.
-
Học sinh thao tác que tính 
-1 em trả lời.
35
-1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm 
43 
-8 
35 
-Trừ từ phải sang trái, 3 không trừ được 8, lấy 13 trừ 8 bằng 5, viết 5 nhớ 1, 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
-Nhiều em nhắc lại.
HĐ cá nhân 
-Nêu yêu cầu
-3 em lên bảng làm.Lớp làm bảng con.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-1 em đọc đề.
-Là số hạng trong phép cộng.
-Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con
-1 em đọc câu hỏi.
-Thực hành vẽ.
-Có 3 chấm tròn.
-Vẽ thêm 2 chấm tròn.
-Học cách đặt tính và tính 43-8
TẬP ĐỌC
MẸ
I-MỤC TIÊU :
1.KT:	
1.1 Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4, 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/ 5)	
1.2Cảm nhận được nổi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con 
2.KN: 	
2.1Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4, 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/ 5)	
2.2Trả lời được câu hỏitrong SGK; Thuộc lòng 6 dòng thơ cuối.
3.TĐ:GD tình thương yêu của cha mẹ rất bao la ta trân trọng giữ gìn tình thương đó.
II-CHUẨN BỊ 	
	-GV : Bảng phụ ,SGK
 -HS:SGK,đồ dùng học tập 	
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động củaTrò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu đọc bài “ Sự tích cây vú sữa ”và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
3- Bài mới(30’)
*HĐ1: Luyện đọc àGQMT1(18’)
Luyện đọc
 - GV đọc 1 lần, giọng tình cảm , Ngắt giọng 2 / 4 câu 6; câu 7 ngắt nhịp 3/3; câu 8 ngắt nhịp 4/4 ; riêng câu 9 ngắt nhịp 3/ 5 
- Yêu cầu đọc 2 câu đến hết bài
- Phát âm từ khó
- GV theo dõi sửa sai 	
- Yêu cầu đọc từng khổ thơ
- HS nối tiếp đọc từng khổ
- Kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu chia nhóm luyện đọc
- GV theo dõi sửa sai 
- Nhóm thi đọc
-Đọc đồng thanh
*HĐ2: Tìm hiểu bài àGQMT2(10’)
**GDMT: Gd cho hs cảm nhận được cuộc sống trong gia đình tràn đầy tình thương của ba mẹ.
*Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu đọc thầm cả bài
- Hình ảnh nào cho em biết đêm hè rất oi bức ? 
- Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc
- Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
-Yêu cầu luyện đọc thuộc lòng 	
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng 	
-Nhận xét
4-Củng cố (4’)
-Bài thơ nói lên điều gì? 
-GV liên hệ –GD 
5-Dặn dò (2’)
- Yêu cầu hs về nhà đọc lại bài thơ 
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học.	
- 3 hs đọc, trả lời câu hỏi
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm 
- Hs nối tiếp đọc
- Hs đọc cá nhân
Học sinh đọc nối tiếp đoạn
- Giải nghĩa từ
- 1 nhóm 2 em luyện đọc
Các nhóm thi đọc
- Cả bài
- Lớp đọc thầm
- Lặng cả tiếng ve
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi
- Mẹ đưa võng , quạt mát cho con
- Ngôi sao, ngọn gió 	
- Hs đọc bài 
- Tổ nhóm, cá nhân đọc
-Nêu nội dung 
Mĩ thuật
Vẽ tranh:ĐỀ TÀI NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
I-MỤC TIÊU:
- HS biết tìm chọn nội dung đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- HS vẽ được tranh về đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam.
- HS yêu quí và kính trọng thầy,cô giáo.
II: THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
 GV: - 1số tranh ảnh về Ngày nhà giáo Việt Nam.
 - Hình gợi ý cách vẽ.
 HS: - Giấy hoặc vở thực hành.Bút chì,tẩy,màu...
III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
- GV y/c HS nêu ý nghĩa ngày 20-11
- GV cho HS xem 3 đến 4 bài vẽ của HS và đặt câu hỏi:
+ Nội dung?
+ Hình ảnh chính,hình ảnh phụ?
+ Màu sắc?
- GV củng cố thêm.
- GV y/c nêu 1 số nội dung về đề tài 20-11.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
-GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ tranh
đề tài?
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV gọi 2 đến 3 HS dậy và đặt câu hỏi:
+ Em chọn nội dung gì để vẽ?
+ hình ảnh nào là chính,H.ảnh nào là phụ?
- GV bao quát lớp,nhắc nhở HS chọn nội dung, H.ảnh... phù hợp để vẽ. Vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ HS yếu,động viên HS khá,giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 3 đến 4 bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Quan sát cái bát về hình dáng và cách trang trí.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.
- HS trả lời.
- HS quan sát và trả lời.
+ Tặng hoa cô giáo, văn nghệ chào mừng Ngày Nhà giáo VN.
+ Thầy, cô giáo và các bạn HS...
+ Có màu đậm,màu nhạt...
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
-HS trả lời:
B1:Vẽ mảng chính,mảng phụ.
B2:Vẽ hình ảnh.
B3:Vẽ chi tiết.
B4:Vẽ màu.
-HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS vẽ bài.
- Vẽ hình ảnh theo cảm nhận riêng
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về hình ảnh,màu...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò:
ĐẠO ĐỨC
 QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN ( tiết 1)
I- MỤC TIÊU:
1.KT: 
1.1Biết được bạn bè cần quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
1.2Biết quan tâm giúp đỡ bạn bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
2.KN:2.1Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày
*KNS:Thể hiện sự cảm thông với bạn bè	
3.TĐ: GD HS thương yêu giúp đỡ bạn bè trong những lúc khó khăn.
II- Các phương pháp – Kĩ thuật dạy học:
 Thảo luận nhóm, động não
III- CHUẨN BỊ :
	 -GV: Dụng cụ sắm vai: chổi, cuốc -Tranh
 -HS: VBT đạo đức 2
IV-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì?
- Vì sao em phải chăm chỉ học tập?
- Nêu việc làm cụ thể
-Gv nhận xét đánh giá.
3- Bài mới(20’)
Khởi động : Hát bài : “ Tìm bạn thân”, 
*HĐ1: Tìm hiểu câu chuyện àGQMT1.1(10’)
-Kể chuyện“Trong giờ ra chơi” ï
- GV kể 1 lần
- Yêu cầu thảo luận nhóm
+ Các bạn làm gì khi Cường bị ngã ?
+ Em có đồng ý vơi việc làm của bạn của Cường 
không ? Vì sao? 
àKhi bạn ngã, em cần hỏi thăm và đỡ bạn dậy là biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn 
*HĐ2: ( 10’)chỉ hành vi đúng àGQMT2
 Việc làm nào là đúng?
- Yêu cầu thảo luận nhóm
- Chỉ ra hành vi nào là quan tâm giúp đỡ bạn ? Vì sao?
àLuôn vui vẽ chan hoàvơi bạn, sẵn sáng giúp bạn khi gặp khó khăn trong học tập, cuộc sống 
*HĐ3: Hđ cá nhânàGQMT1.2(7’)
 Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn (làm phiếu)
- Phát phiếu học tập
- Đánh dấu + vào ô em cho là đúng	
- GV theo dõi, nhận xét 
àQuan tâm giúp đỡ bạn là cần thiết , sẽ đem lại niềm vui và tình bạn thân thiết, gắn bo.ù 
4-Củng cố (4’)
-Thi kể việc làm giúp đỡ bạn
-GV nhận xét tuyên dương 
5-Dặn dò (2’)
-GV liên hệ –GD 
-Dặn hs về nhà cần quan tâm giúp đỡ 
-Chuẩn bị bài sau. 
-Nhận xét tiết học.
- 1 hs trả lời 
- 1 hs trả lời 
Cả lớp hát 
HĐ nhóm 2 , động não
- 1 hs kể lại
- 1 nhóm 2 em 
- Đại diện nhóm trình bày
HĐ nhóm 4 
- 1 nhóm 4 em 
- Quan sát các tranh –Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm khác bổ sung
HĐ cá nhân 
- 1 hs lên bảng
- Lớp làm phiếu
Học sinh kể
Học sinh lắng nghe
THỦ CÔNG
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH
I-MỤC TIÊU:
1.KT: 	-Củng cố được kiến thức- kĩ năng gấp hình đã học.
2.KN: -Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
3.TĐ: -Yêu thích học gấp. 
II-ĐỒ DÙNG: 
	- Các mẫu gấp bài 1, 2, 3, 4, 5
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
-Cho học sinh nhắc lại các bài đã học
3- Bài mới(20’)
-Cho HS tự mình gấp một hình đã học mà em thích.
-Nêu yêu cầu:
+Gấp đúng quy trình, cân đối, nếp gấp phẳng, thẳng
+Yêu cầu hs nhắc tên các hình gấp
-GV cho hs quan sát lại các mẫu hình gấp
-Cho HS tiến hành gấp, GV quan sát, uốn nắn những hs còn lúng túng
-Cho trưng bày sản phẩm
-Nhận xét tuyên dương
+Gấp hình đúng, đẹp, cân đối, đúng quy trình 
+Có trang trí 	
4-Củng cố (4’)
-Nhắc lại các bước thực hành
-LH GD
5-Dặn dò (2’)
-Dặn chuẩn bị bài (ôn tt)
-Nhận xét tiết học
Học sinh nêu
-HS tự chọn
-HS thực hành
-Trưng bày theo nhóm
Nhắc lại bài 
Ngày soạn :2/11
Ngày dạy :13/11 Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2014 
TOÁN
43 – 18
I-MỤC TIÊU:
1.KT: 
1.1 Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 43 – 18 	
1.2Biết tìm số bị trừ, dạng x-18= 9
1.3Biết vẽ hình vuông theo mẫu( vẽ trên giấy ô li)	
2.KN:
2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 43 – 18 	
2.2Tìm đúng số bị trừ, dạng x-18= 9
2.3Thực hành vẽ hình vuông theo mẫu( vẽ trên giấy ô li)
3.TĐ: Rèn tính toán nhanh, chính xác.	
II-CHUẨN BỊ 
-GV :Que tính,SGK
-HS:SGK,vở ,đồ dùng học tập 
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Cho học sinh lên bảng làm theo yêu cầu
- Nhận xét
3- Bài mới(30’)
*HĐ1LGQMT1)(10’)Phép trừ 43 – 18
-Nêu bài toán: Có 43 que , bớt đi 18 que . Hỏi còn lại bao nhiêu que ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào?	
 - Em hãy nêu cách tính
- GV thao tác cùng học sinh: 
- Vậy 43 – 18 = ? 	
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện 	
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện 
*HĐ2: Luyện tậpàGQMT2(15’)
Bài 1: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm bảng và phiếu
-Nêu cách thực hiện
 Bài 2: Yêu cầu đọc đề 	
- Yêu cầu làm phiếu
-GV theo dõi, sửa sai 
-Muốn tính hiệu ta áp dụng bảng trừ nào?
 Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm vở 
- Thu chấm, nhận xét	 
- Tìm x ở đây là tìm gì?
- Tìm số bị trừ; Tìm số hạng
Bài 4 :Yêu cầu đọc đề 
- Hình mẫu là hình gì?	
-Yêu cầu hs vẽ sách	
- Nhận xét 
 4-Củng cố (4’)
-GV nhắc lại cách tính 
-5-Dặn dò (2’)
GV liên hệ –GD 
- Dặn hs về nhà làm bài tập:Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học.
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con
HĐ cả lớp 
- HS nghe, phân tích đề 
- 43 – 18 
- HS sử dụng que
- 2 –3 em nêu
- HS thao tác que
43 – 18 = 25 
 43
-18
 25	
- 2 hs nhắc lại 
- 1 hs đọc đề : Tính (hs khá làm dòng 2)
Học sinh làm bảng và phiếu
- 1 hs đọc đề : Tính hiệu 
- Lớp làm phiếu 3 hs lên bảng
- 1 hs trả lời
- 1 hs đọc đề: Tìm X (HS khá làm b,c)
- HS làm vở 
- 1 hs lên bảng
- 2 hs trả lời
- 1 hs đọc đề: Toán giải
- Hình vuông
- Đổi chéo sách kiểm tra
CHÍNH TẢ (Tập chép) 
MẸ.
Phân biệt: iê/ yê/ ya ; r / gi ; hỏi / ngã	 
I-MỤC TIÊU:
1.KT: 
1.1Biết chép chính bài chính tả ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
1.2Biết làm đúng BT2, BT3(a/b)
2.KN: 
2.1Chép chính bài chính tả ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
2.2Làm đúng BT2, BT3(a/b)
3.TĐ: Rèn viết viết đúng trình bày sạch đẹp. GD học sinh nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuôi con và tình yêu thương vô bờ dành cho con . 
II-ĐỒ DÙNG:
-GV:Bảng phụ 
-HS:SGK,vở ,đồ dùng học tập 	
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu viết lại 1 số từ của bài cũ
- Nhận xét,
3- Bài mới(30’)
*HĐ: Tìm hiểu bài chính tảàGQMT1(20’) 
*Hướng dẫn tập chép:
-Đọc đoạn chép 
- Yêu cầu đọc đoạn chép 
- Hình ảnh người mẹ được so sánh như thế nào?
- Mỗi câu thơ có mấy tiếng ?
- Viết như thế nào cho đẹp?
-GV hướng dẫn từ khó
-Yêu cầu đọc, viết từ khó:quạt, giấc tròn, ngôi sao suốt đời
- GV theo dõi, sửa sai
- Yêu cầu viết vào vở đúng, đẹp
- GV đọc
-Thu chấm, nhận xét 	
*HĐ3: Bài tậpàGQMT2(8’)
Bài 2: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm vở
-1 hs lên bảng , hs nêu kết quả
- Nhận xét 
Bài 3 : Yêu cầu đọc đề 
- Tổ chức thi tìm nhanh	
- Nhận xét, tuyên dương 	
4-Củng cố (4’)
-Dựa vào chấm và bài tập GV nhận xét ưu khuyết điểm bài viết và bài tập .
-GV nhắc một số điểm cần lưu ý khi viết . 
5-Dặn dò (2’)
-Dặn về nhà làm bài tập 
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học .	
- 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con
HĐ lớp, cá nhân 
-Theo dõi, lắng nghe
- 1 hs đọc , lớp đọc thầm
- 2 hs trả lời
- Câu 6 tiếng , câu 8 tiếng
- Viết lùi 2 ô cho câu 6 , viết lùi 1câu 8
- Hs đọc , hs viết từ khó
- Hs chép vở 
- Hs sửa lỗi 
HĐ cá nhân, nhóm 
- 1 hs đọc đề : iê/ yê, ya/ yê
-Làm vào vở
-1 HS lên bảng làm 
-Nhận xét, chữa bài 
- 1 hs đọc đề: Tìm trong bài “Mẹ” những
 tiếng viết r / gi / d 	
- Đại diện 4 tổ thi tìm
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM . DẤU PHẨY
I-MỤC TIÊU:
1.KT: 	
1.1Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2);nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3)
1.2Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4- chọn 2 trong số 3 câu).
2.KN: 2.1 Thực hành ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3)
2.2Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4- chọn 2 trong số 3 câu).
3.TĐ: Phát triển ngôn ngữ về tình cảm.
II-CHUẨN BỊ 
-GV : Bảng phụ,SGK 
-HS:SGK,vở ,đồ dùng học tập 
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
-Em hãy nêu tên một số dụng cụ trong gia đình em ?Và nêu tác dụng của chúng ? 
Nhận xét 
3- Bài mới(20’)
 Bài 1: -Yêu cầu đọc đề :	
-Yêu cầu hs làm cá nhân
- Nhận xét 
 Bài 2: Yêu cầu đọc đề:	
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em
 a/ Cháu 	ông bà 
	b/ Con 	cha mẹ
	c/ Em 	anh chị 
- Đại diện nhóm trình bày	
-Nhận xét, bổ sung 
 Bài 3: Yêu cầu đọc đề:	
- Thảo luận nhóm 2	
- Chọm nhóm nói hay 
-Nhận xét, tuyên dương 
 Bài 4: Yêu cầu đọc đề 
- Yêu cầu hs làm vở
a/ Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng 	
b/ Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn 
c/ Giày dép, 

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 12 chuan.doc