Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Sự tích cây vú sữa
HS biết tìm chọn nội dung đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- HS vẽ được tranh về đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam.
- HS yêu quí và kính trọng thầy,cô giáo.
II: THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
GV: - 1số tranh ảnh về Ngày nhà giáo Việt Nam.
- Hình gợi ý cách vẽ.
a bài cũ(3’) - Yêu cầu viết lại1 số từ của bài trước - Nhận xét, sửa sai 3- Bài mới(30’) *HĐ2: Tìm hiểu bài viếtàGQMT1.1, 2.1(18’) - Gv đọc - Quả lạ xuất hiện như thế nào? - Đoạn viết có mấy câu ? - Đầu câu viết thế nào? -Yêu cầu đọc, viết từ khó - GV theo dõi, sửa sai -GV đọc - GV đọc cho HS soát lỗi -Thu chấm, nhận xét *HĐ: Bài tập àGQMT1. 2, 2.2(10’) Bài 2: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu làm vở - Khi nào viết ng ? ngh? Bài 3b: Yêu cầu đọc đề - Tổ chức thi điền nhanh - Nhận xét các nhóm điền 4-Củng cố (4’) -Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết và bài tập GV nhận xét tuyên dương -GV nhắc lại 1 số điểm cần lưu ý khi viết bài . 5-Dặn dò (2’) -Dặn về nhà làm bài tập còn lại -Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. -2 hs lên bảng, lớp làm bảng con HĐ lớp, cá nhân - 1 hs đọc , lớp đọc thầm - 1 hs trả lời - 4 câu - Viết hoa - Hs đọc , hs viết từ khó - Hs chép vở - Hs sửa lỗi - 5 – 7 bài HĐ cá nhân , nhóm - 1 hs đọc đề : ng / ngh - 1 Hs lên bảng , lớp làm vở - 1 hs trả lời - 1 hs đọc đề: at / ac - Đại diện 4 tổ thi điền TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH I- Mục tiêu: 1/KT: 1.1 Kể tên và nêu công dụng của 1 số đồ dùng trong gia đình mình. 1.2Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp. 2/KN: 2.2Rèn kĩ năng kể tên và nêu công dụng của 1 số đồ dùng trong gia đình mình. 2.2Rèn kĩ năng biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp. 3/TĐ:Biết bảo vệ, gìn giữ đồ dùng của GĐ, nhà trường nơi công cộng. II-Đồ dùng: 1 số đồ dùng gia đình ( đồng hồ điện thoại ). III-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-Ổn định lớp (2’) 2-Kiểm tra bài cũ(3’) - Em kể tên những người trong gia đình em ? - Việc làm hằng ngày của từng người trong gia đình có phù hợp không ? - Nhận xét, đánh giá 3- Bài mới(25’) *HĐ 1 :Các đồ dùng àGQMT 1(10’) *Làm việc sách giáo khoa -Yêu cầu làm việc theo cặp: + Em hãy kể tên những đồ dùng có trong hình? + Chúng dùng làm gì? - Nhóm nhận xét, bổ sung - Yêu cầu hoạt động nhóm phân loại đồ dùng à Trong mỗi gia đình đều phải có những gì để phục vụ cuộc sống ? *HĐ 2:Cách bảo quản àGQMT 2,3(18’) *Thảo luận về sự bảo quản 1 số đồ dùng, ý thức gọn gàng, ngăn nắp *MT(HS giỏi ): Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ, nhựa , sắt, * GDMT : Nhận biết đồ dùng trong gia đình mình và môi trương xung quanh nhà ở. - Thảo luận nhóm 2 + Các bạn đang làm gì? + Việc ấy có tác dụng gì? + Muốn sử dụng đồ bằng gỗ, sứ, thuỷ tinh bền đẹp, ta cần làm gì? + Khi dùng hay rửa dọn bát, đĩa ta phải chú ý điều gì? + Đối với bàn ghế, giường tủ ta phải giữ gìn thế nào? + Khi sử dụng đồ điện, ta phải chú ý điều gì? à Muốn đồ dùng bền đẹp em cần làm gì ? * GDMT : Nhận biết đồ dùng trong gia đình mình và môi trương xung quanh nhà ở. 4-Củng cố (4’) - Thi viết tên đồ dùng bằng gỗ, sứ, thuỷ tinh, điện 5-Dặn dò (2’) - Nhận xét, dặn về nhà biết bảo quản đồ dùng gia đình. - 2 học sinh trả lời. Trình bày nhóm - Quan sát hình 1,2,3 - 1 nhóm 2 em thảo luận - Đại diện nhóm trình bày - Nhóm lớn ghi vào mẫu - Đại diện nhóm nối tiếp nêu à Mỗi gia đình có những đồ dùng cần thiết phục vụ cho nhu cầu. Đồ dùng mỗi gia đình có sự khác nhau. Trình bày cả lớp, nhóm - 2 em quan sát hình 4, 5, 6 - Đại diện nhóm à Muốn đồ dùng bền đẹp ta cần lau chùi, nhẹ tay, tránh trầy xước và xếp gọn gàng - 2 tổ thi viết nối tiếp, tổ nào viết nhanh, đúng sẽ thắng Thể dục Baøi 23: TROØ CHÔI NHOÙM 3 NHOÙM 7 – ÑI ÑEÀU I.Muïc tieâu. -Hoïc troø chôi nhoùm 3 nhoùm 7 – Yeâu caàu bieát caùch chôi vaø tham gia chôi ôû möùc ñoä ñaàu. - OÂn ñi ñeàu. Yeâu caàu thöïc hieän ñoäng taùc töông ñoái chính xaùc ñeàu, ñeïp. II. GDKNS: Giaùo duïc cho caùc em yù bieát ñoaøn keát trong caùc hoaït ñoäng taäp theå III.Chuaån bò-Ñòa ñieåm: saân tröôøng-Phöông tieän: Coøi. IV.Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc chuû yeáu. Noäi dung Thôøi löôïng Caùch toå chöùc A.Phaàn môû ñaàu: -Taäp hôïp lôùp phoå bieán noäi dung baøi hoïc. -Khôûi ñoäng. -Ñöùng taïi choã voã tay vaø haùt. -Chaïy nheï theo haøng doïc. -Ñi thöôøng theo voøng troøn- hít thôû saâu. -OÂn baøi theå duïc phaùt trieån chung. B.Phaàn cô baûn. 1)Troø chôi: Nhoùm 3 nhoùm 7 -Giôùi thieäu teân troø chôi vaø caùch chôi. -Cho hs vöøa nhaûy theo voøng troøn vöøa ñoïc to “Tung taêng muùa ca, nhi ñoàng chuùng ta, hoïp thaønh nhoùm 3 hay laø nhoùm 7? -Hs thöïc hieän chôi theo söï HD cuûa GV. -Nhaän xeùt thi ñua. 2)Ñi ñeàu. -Chia toå oân. -Moãi toå leân trình baøy tröôùc lôùp. C. Phaàn keát thuùc. -Cuoái ngöôøi thaû loûng. -Nhaûy thaû loûng. -Troø chôi: Laøm theo hieäu leänh -Nhaän xeùt ñaùnh giaù giôø hoïc. Veà taäp ñi ñeàu. 6’ 8-10’ 8-10’ 8-10’ 4-5’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Ngày soạn :2/11 Ngày dạy :12/11 Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014 TOÁN 43 – 8. I-MỤC TIÊU : 1.KT : 1.1Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 43-8. 1.2 Biết tìm một số hạng chưa biết của một tổng( đưa về phép trừ dạng 43-8) 2.KN : 2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 43-8. 2.2Tìm được một số hạng chưa biết của một tổng(đưa về phép trừ dạng 43-8) 3.TĐ: -GD kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.Phát triển tư duy toán học. II-CHUẨN BỊ : 1.GV :- 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. 2.HS : -Sách, vở BT, nháp. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1-Ổn định lớp (2’) 2-Kiểm tra bài cũ(3’) -Cho một số học sinh lên bảng làm bài theo yêu cầu -Nêu cách đặt tính và tính -Nhận xét 3- Bài mới(30’) *HĐ2: Hđ lớp àGQMT1(10’) * Phép trừ 43 - 8 -Bài toán : Có 43 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ? -Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ? -Viết bảng : 43 – 8. -Em thực hiện bớt như thế nào ? -Hướng dẫn cách bớt hợp lý. - giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác qua que tính -Vậy 43 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? -Vậy 43 - 8 = ? -Viết bảng : 43 – 8 = 35. -Yêu cầu nêu cách đặt -Nhận xét. *HĐ2: Thực hành à GQMT2(18’) *MT(HS giỏi ):Làm được bài 2(b,c), bài 3c,bài 4. Bài 1 : Giọi HS nêu yêu cầu -Nêu cách thực hiện phép tính -Nhận xét. Bài 2: Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ? -Nhận xét. Bài 3 :Số phải tìm x là gì trong phép cộng ? -Nêu cách tìm số hạng ? -Nhận xét, Bài 4 : (HS khá làm)Yêu cầu gì ? -Chấm 1 chấm tròn và giao điểm của 2 đoạn thẳng. -Đếm số chấm tròn hiện có trên đoạn thẳng. -Vẽ thêm vào đoạn thẳng bao nhiêu chấm tròn nữa ? -Nhận xét 4-Củng cố (4’) -Nhắc lại cách đặt tính và tính 43 - 8 ? -Gv liên hệ –GD 5-Dặn dò (2’) -Dặn về học cách đặt tính và tính 33 – 5. -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học. -3 em lên bảng làm.lớp làm bảng con. -Nghe và phân tích. -43 que tính, bớt 8 que. -Thực hiện 43 – 8. - Học sinh thao tác que tính -1 em trả lời. 35 -1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm 43 -8 35 -Trừ từ phải sang trái, 3 không trừ được 8, lấy 13 trừ 8 bằng 5, viết 5 nhớ 1, 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. -Nhiều em nhắc lại. HĐ cá nhân -Nêu yêu cầu -3 em lên bảng làm.Lớp làm bảng con. -Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. -1 em đọc đề. -Là số hạng trong phép cộng. -Lấy tổng trừ đi số hạng kia. -3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con -1 em đọc câu hỏi. -Thực hành vẽ. -Có 3 chấm tròn. -Vẽ thêm 2 chấm tròn. -Học cách đặt tính và tính 43-8 TẬP ĐỌC MẸ I-MỤC TIÊU : 1.KT: 1.1 Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4, 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/ 5) 1.2Cảm nhận được nổi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con 2.KN: 2.1Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4, 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/ 5) 2.2Trả lời được câu hỏitrong SGK; Thuộc lòng 6 dòng thơ cuối. 3.TĐ:GD tình thương yêu của cha mẹ rất bao la ta trân trọng giữ gìn tình thương đó. II-CHUẨN BỊ -GV : Bảng phụ ,SGK -HS:SGK,đồ dùng học tập III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động củaTrò 1-Ổn định lớp (2’) 2-Kiểm tra bài cũ(3’) - Yêu cầu đọc bài “ Sự tích cây vú sữa ”và trả lời câu hỏi - Nhận xét 3- Bài mới(30’) *HĐ1: Luyện đọc àGQMT1(18’) Luyện đọc - GV đọc 1 lần, giọng tình cảm , Ngắt giọng 2 / 4 câu 6; câu 7 ngắt nhịp 3/3; câu 8 ngắt nhịp 4/4 ; riêng câu 9 ngắt nhịp 3/ 5 - Yêu cầu đọc 2 câu đến hết bài - Phát âm từ khó - GV theo dõi sửa sai - Yêu cầu đọc từng khổ thơ - HS nối tiếp đọc từng khổ - Kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu chia nhóm luyện đọc - GV theo dõi sửa sai - Nhóm thi đọc -Đọc đồng thanh *HĐ2: Tìm hiểu bài àGQMT2(10’) **GDMT: Gd cho hs cảm nhận được cuộc sống trong gia đình tràn đầy tình thương của ba mẹ. *Tìm hiểu bài : - Yêu cầu đọc thầm cả bài - Hình ảnh nào cho em biết đêm hè rất oi bức ? - Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc - Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào? Hoạt động 3: Luyện đọc lại -Yêu cầu luyện đọc thuộc lòng - Tổ chức thi đọc thuộc lòng -Nhận xét 4-Củng cố (4’) -Bài thơ nói lên điều gì? -GV liên hệ –GD 5-Dặn dò (2’) - Yêu cầu hs về nhà đọc lại bài thơ -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học. - 3 hs đọc, trả lời câu hỏi - 1 hs đọc, lớp đọc thầm - Hs nối tiếp đọc - Hs đọc cá nhân Học sinh đọc nối tiếp đoạn - Giải nghĩa từ - 1 nhóm 2 em luyện đọc Các nhóm thi đọc - Cả bài - Lớp đọc thầm - Lặng cả tiếng ve Con ve cũng mệt vì hè nắng oi - Mẹ đưa võng , quạt mát cho con - Ngôi sao, ngọn gió - Hs đọc bài - Tổ nhóm, cá nhân đọc -Nêu nội dung Mĩ thuật Vẽ tranh:ĐỀ TÀI NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM I-MỤC TIÊU: - HS biết tìm chọn nội dung đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam. - HS vẽ được tranh về đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam. - HS yêu quí và kính trọng thầy,cô giáo. II: THIẾT BỊ DẠY-HỌC: GV: - 1số tranh ảnh về Ngày nhà giáo Việt Nam. - Hình gợi ý cách vẽ. HS: - Giấy hoặc vở thực hành.Bút chì,tẩy,màu... III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giới thiệu bài mới. HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài. - GV y/c HS nêu ý nghĩa ngày 20-11 - GV cho HS xem 3 đến 4 bài vẽ của HS và đặt câu hỏi: + Nội dung? + Hình ảnh chính,hình ảnh phụ? + Màu sắc? - GV củng cố thêm. - GV y/c nêu 1 số nội dung về đề tài 20-11. HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. -GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ tranh đề tài? - GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV gọi 2 đến 3 HS dậy và đặt câu hỏi: + Em chọn nội dung gì để vẽ? + hình ảnh nào là chính,H.ảnh nào là phụ? - GV bao quát lớp,nhắc nhở HS chọn nội dung, H.ảnh... phù hợp để vẽ. Vẽ màu theo ý thích. - GV giúp đỡ HS yếu,động viên HS khá,giỏi HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - GV chọn 3 đến 4 bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xét - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét bổ sung. * Dặn dò: - Quan sát cái bát về hình dáng và cách trang trí. - Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../. - HS trả lời. - HS quan sát và trả lời. + Tặng hoa cô giáo, văn nghệ chào mừng Ngày Nhà giáo VN. + Thầy, cô giáo và các bạn HS... + Có màu đậm,màu nhạt... - HS lắng nghe. - HS trả lời. -HS trả lời: B1:Vẽ mảng chính,mảng phụ. B2:Vẽ hình ảnh. B3:Vẽ chi tiết. B4:Vẽ màu. -HS quan sát và lắng nghe. - HS trả lời. - HS vẽ bài. - Vẽ hình ảnh theo cảm nhận riêng - Vẽ màu theo ý thích. - HS đưa bài dán trên bảng. - HS nhận xét về hình ảnh,màu... - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò: ĐẠO ĐỨC QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN ( tiết 1) I- MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết được bạn bè cần quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. 1.2Biết quan tâm giúp đỡ bạn bằng những việc làm phù hợp với khả năng. 2.KN:2.1Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày *KNS:Thể hiện sự cảm thông với bạn bè 3.TĐ: GD HS thương yêu giúp đỡ bạn bè trong những lúc khó khăn. II- Các phương pháp – Kĩ thuật dạy học: Thảo luận nhóm, động não III- CHUẨN BỊ : -GV: Dụng cụ sắm vai: chổi, cuốc -Tranh -HS: VBT đạo đức 2 IV-Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1-Ổn định lớp (2’) 2-Kiểm tra bài cũ(3’) - Chăm chỉ học tập có ích lợi gì? - Vì sao em phải chăm chỉ học tập? - Nêu việc làm cụ thể -Gv nhận xét đánh giá. 3- Bài mới(20’) Khởi động : Hát bài : “ Tìm bạn thân”, *HĐ1: Tìm hiểu câu chuyện àGQMT1.1(10’) -Kể chuyện“Trong giờ ra chơi” ï - GV kể 1 lần - Yêu cầu thảo luận nhóm + Các bạn làm gì khi Cường bị ngã ? + Em có đồng ý vơi việc làm của bạn của Cường không ? Vì sao? àKhi bạn ngã, em cần hỏi thăm và đỡ bạn dậy là biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn *HĐ2: ( 10’)chỉ hành vi đúng àGQMT2 Việc làm nào là đúng? - Yêu cầu thảo luận nhóm - Chỉ ra hành vi nào là quan tâm giúp đỡ bạn ? Vì sao? àLuôn vui vẽ chan hoàvơi bạn, sẵn sáng giúp bạn khi gặp khó khăn trong học tập, cuộc sống *HĐ3: Hđ cá nhânàGQMT1.2(7’) Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn (làm phiếu) - Phát phiếu học tập - Đánh dấu + vào ô em cho là đúng - GV theo dõi, nhận xét àQuan tâm giúp đỡ bạn là cần thiết , sẽ đem lại niềm vui và tình bạn thân thiết, gắn bo.ù 4-Củng cố (4’) -Thi kể việc làm giúp đỡ bạn -GV nhận xét tuyên dương 5-Dặn dò (2’) -GV liên hệ –GD -Dặn hs về nhà cần quan tâm giúp đỡ -Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. - 1 hs trả lời - 1 hs trả lời Cả lớp hát HĐ nhóm 2 , động não - 1 hs kể lại - 1 nhóm 2 em - Đại diện nhóm trình bày HĐ nhóm 4 - 1 nhóm 4 em - Quan sát các tranh –Đại diện nhóm trình bày -Các nhóm khác bổ sung HĐ cá nhân - 1 hs lên bảng - Lớp làm phiếu Học sinh kể Học sinh lắng nghe THỦ CÔNG ÔN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH I-MỤC TIÊU: 1.KT: -Củng cố được kiến thức- kĩ năng gấp hình đã học. 2.KN: -Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi. 3.TĐ: -Yêu thích học gấp. II-ĐỒ DÙNG: - Các mẫu gấp bài 1, 2, 3, 4, 5 III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1-Ổn định lớp (2’) 2-Kiểm tra bài cũ(3’) -Cho học sinh nhắc lại các bài đã học 3- Bài mới(20’) -Cho HS tự mình gấp một hình đã học mà em thích. -Nêu yêu cầu: +Gấp đúng quy trình, cân đối, nếp gấp phẳng, thẳng +Yêu cầu hs nhắc tên các hình gấp -GV cho hs quan sát lại các mẫu hình gấp -Cho HS tiến hành gấp, GV quan sát, uốn nắn những hs còn lúng túng -Cho trưng bày sản phẩm -Nhận xét tuyên dương +Gấp hình đúng, đẹp, cân đối, đúng quy trình +Có trang trí 4-Củng cố (4’) -Nhắc lại các bước thực hành -LH GD 5-Dặn dò (2’) -Dặn chuẩn bị bài (ôn tt) -Nhận xét tiết học Học sinh nêu -HS tự chọn -HS thực hành -Trưng bày theo nhóm Nhắc lại bài Ngày soạn :2/11 Ngày dạy :13/11 Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2014 TOÁN 43 – 18 I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1 Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 43 – 18 1.2Biết tìm số bị trừ, dạng x-18= 9 1.3Biết vẽ hình vuông theo mẫu( vẽ trên giấy ô li) 2.KN: 2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 43 – 18 2.2Tìm đúng số bị trừ, dạng x-18= 9 2.3Thực hành vẽ hình vuông theo mẫu( vẽ trên giấy ô li) 3.TĐ: Rèn tính toán nhanh, chính xác. II-CHUẨN BỊ -GV :Que tính,SGK -HS:SGK,vở ,đồ dùng học tập III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1-Ổn định lớp (2’) 2-Kiểm tra bài cũ(3’) - Cho học sinh lên bảng làm theo yêu cầu - Nhận xét 3- Bài mới(30’) *HĐ1LGQMT1)(10’)Phép trừ 43 – 18 -Nêu bài toán: Có 43 que , bớt đi 18 que . Hỏi còn lại bao nhiêu que ? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào? - Em hãy nêu cách tính - GV thao tác cùng học sinh: - Vậy 43 – 18 = ? - Yêu cầu hs đặt và thực hiện - Em hãy nêu cách đặt và thực hiện *HĐ2: Luyện tậpàGQMT2(15’) Bài 1: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm bảng và phiếu -Nêu cách thực hiện Bài 2: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu làm phiếu -GV theo dõi, sửa sai -Muốn tính hiệu ta áp dụng bảng trừ nào? Bài 3: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm vở - Thu chấm, nhận xét - Tìm x ở đây là tìm gì? - Tìm số bị trừ; Tìm số hạng Bài 4 :Yêu cầu đọc đề - Hình mẫu là hình gì? -Yêu cầu hs vẽ sách - Nhận xét 4-Củng cố (4’) -GV nhắc lại cách tính -5-Dặn dò (2’) GV liên hệ –GD - Dặn hs về nhà làm bài tập:Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học. - 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con HĐ cả lớp - HS nghe, phân tích đề - 43 – 18 - HS sử dụng que - 2 –3 em nêu - HS thao tác que 43 – 18 = 25 43 -18 25 - 2 hs nhắc lại - 1 hs đọc đề : Tính (hs khá làm dòng 2) Học sinh làm bảng và phiếu - 1 hs đọc đề : Tính hiệu - Lớp làm phiếu 3 hs lên bảng - 1 hs trả lời - 1 hs đọc đề: Tìm X (HS khá làm b,c) - HS làm vở - 1 hs lên bảng - 2 hs trả lời - 1 hs đọc đề: Toán giải - Hình vuông - Đổi chéo sách kiểm tra CHÍNH TẢ (Tập chép) MẸ. Phân biệt: iê/ yê/ ya ; r / gi ; hỏi / ngã I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết chép chính bài chính tả ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. 1.2Biết làm đúng BT2, BT3(a/b) 2.KN: 2.1Chép chính bài chính tả ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. 2.2Làm đúng BT2, BT3(a/b) 3.TĐ: Rèn viết viết đúng trình bày sạch đẹp. GD học sinh nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuôi con và tình yêu thương vô bờ dành cho con . II-ĐỒ DÙNG: -GV:Bảng phụ -HS:SGK,vở ,đồ dùng học tập III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1-Ổn định lớp (2’) 2-Kiểm tra bài cũ(3’) - Yêu cầu viết lại 1 số từ của bài cũ - Nhận xét, 3- Bài mới(30’) *HĐ: Tìm hiểu bài chính tảàGQMT1(20’) *Hướng dẫn tập chép: -Đọc đoạn chép - Yêu cầu đọc đoạn chép - Hình ảnh người mẹ được so sánh như thế nào? - Mỗi câu thơ có mấy tiếng ? - Viết như thế nào cho đẹp? -GV hướng dẫn từ khó -Yêu cầu đọc, viết từ khó:quạt, giấc tròn, ngôi sao suốt đời - GV theo dõi, sửa sai - Yêu cầu viết vào vở đúng, đẹp - GV đọc -Thu chấm, nhận xét *HĐ3: Bài tậpàGQMT2(8’) Bài 2: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm vở -1 hs lên bảng , hs nêu kết quả - Nhận xét Bài 3 : Yêu cầu đọc đề - Tổ chức thi tìm nhanh - Nhận xét, tuyên dương 4-Củng cố (4’) -Dựa vào chấm và bài tập GV nhận xét ưu khuyết điểm bài viết và bài tập . -GV nhắc một số điểm cần lưu ý khi viết . 5-Dặn dò (2’) -Dặn về nhà làm bài tập -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học . - 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con HĐ lớp, cá nhân -Theo dõi, lắng nghe - 1 hs đọc , lớp đọc thầm - 2 hs trả lời - Câu 6 tiếng , câu 8 tiếng - Viết lùi 2 ô cho câu 6 , viết lùi 1câu 8 - Hs đọc , hs viết từ khó - Hs chép vở - Hs sửa lỗi HĐ cá nhân, nhóm - 1 hs đọc đề : iê/ yê, ya/ yê -Làm vào vở -1 HS lên bảng làm -Nhận xét, chữa bài - 1 hs đọc đề: Tìm trong bài “Mẹ” những tiếng viết r / gi / d - Đại diện 4 tổ thi tìm LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM . DẤU PHẨY I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2);nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3) 1.2Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4- chọn 2 trong số 3 câu). 2.KN: 2.1 Thực hành ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3) 2.2Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4- chọn 2 trong số 3 câu). 3.TĐ: Phát triển ngôn ngữ về tình cảm. II-CHUẨN BỊ -GV : Bảng phụ,SGK -HS:SGK,vở ,đồ dùng học tập III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của trò 1-Ổn định lớp (2’) 2-Kiểm tra bài cũ(3’) -Em hãy nêu tên một số dụng cụ trong gia đình em ?Và nêu tác dụng của chúng ? Nhận xét 3- Bài mới(20’) Bài 1: -Yêu cầu đọc đề : -Yêu cầu hs làm cá nhân - Nhận xét Bài 2: Yêu cầu đọc đề: - Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em a/ Cháu ông bà b/ Con cha mẹ c/ Em anh chị - Đại diện nhóm trình bày -Nhận xét, bổ sung Bài 3: Yêu cầu đọc đề: - Thảo luận nhóm 2 - Chọm nhóm nói hay -Nhận xét, tuyên dương Bài 4: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm vở a/ Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng b/ Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn c/ Giày dép,
File đính kèm:
- giao an tuan 12 chuan.doc