Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Anh - Tuần 27 - Self – check Three

Hs nghe .

- Hs nhìn tranh, nghe và nhắc lại 2 lần

- Làm việc cá nhân, Hs nhìn tranh và đọc to lời thoại .

- Theo nhóm 3, Hs đóng vai 3 nhân vật đọc lại đoạn hội thoại .

- Hs nhận xét .

 

doc22 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Anh - Tuần 27 - Self – check Three, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ặp đôi .
 Hs : Sgk , vở 
 C . Các hoạt động day học 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- Gv yc 2 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ1 : Listen and repeat
- Gv yêu cầu hs nêu nội dung của tranh .
- Gv giải thích nghĩa các từ và đưa ra cấu trúc mới .
- Gv đọc mẫu .
- Gv yêu cầu 1 số cặp học sinh lên phân vai trước lớp .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ2 : Let’s talk 
- Gv giới thiệu mục đích yêu cầu của bài luyện nói .
- Gv giới thiệu cấu trúc dùng để hỏi và trả lời . Dùng tranh để giải thích nghĩa .
- Gv cho hs nghe mẫu câu .
- Gv yêu cầu 1 số cặp lên hỏi và trả lời trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ3 : Listen and check 
- Gv gọi ý để hs xác nhận mình hiểu mục đich của bài luyện .
- Gv cho hs đọc trước nd các câu cho sẵn .
- Gv đọc lời bài nghe 2 lần . 
 Lời bài nghe 
 Peter often goes swimming in summer. Linda often goes skiing with her father in winter. We sometimes go camping in autumn . They don’t go cycling in spring. They go fishing .
 1. T 2. F 3.T 4.F
- Gv yêu cầu hs nêu kết quả trước lớp .
- Gv nhận xét .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hs nêu nội dung của tranh và nhận xét nội dung ngôn ngữ .
- Hs lắng nghe .
- Hs nghe và nhắc lại đoạn hội thoại .
- Theo cặp, Hs đọc lại đoạn hội thoại .
- Hs xung phong lên đóng vai nhân vật trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs ôn lại cấu trúc :
 go + swimming/skiing/fishing/ camping .
- Hs nghe và lặp lại .
- Hs làm việc theo cặp, xem tranh, đóng vai hỏi và trả lời theo mẫu .
- Hs lên phân vai trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs đọc các câu cho sẵn .
- Hs nghe và đánh dấu vào (v) True hoặc False .
- Hs yêu cầu hs nêu kết quả trước lớp .
- Hs nhận xét .
 Tuần 29 
 Thứ 2 ngày 17 tháng 3 năm 2014
 Unit ten Seasons and Weather 
 Section B : 4,5,6,7
 A . Mục tiêu : Qua gới hạn của tiết học, học sinh có khả năng hỏi và trả lời về các sinh hoạt thông thường vào các mùa trong năm ở England .
 Từ vựng : usually , sunny 
 Cấu trúc : What do you usually do in summer ?
 I usually go swimming .
 Kĩ năng : Đọc , viết .
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , cặp đôi .
 B . Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , cặp đôi .
 Hs : Sgk , vở 
 C . Các hoạt động day học 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- GV yêu cầu 1 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ4 : Read and answer 
- Gv nói rõ nhiệm vụ cần làm .
- Gv giải thích từ mới .
- Gv yêu cầu 1 số hs lên bảng đọc to câu hỏi và câu trả lời .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ5 : Let’s write 
- Gv giải thích yêu cầu của bài luyện viết .
- Gv yc 1 số hs lên bảng viết lại các câu đã thực hiện .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ6 : Let’s play 
- Gv tổ chức lớp làm việc theo nhóm 4 .
- Gv ấn định thời gian .
5 . HĐ7 : Summary 
- Gv cho hs nhìn vào bảng phần
 Summary và cho nhận xét thông qua 
việc trả lời 1số câu hỏi : có mấy bảng ,
 mỗi bảng có mấy cột , mấy dòng ?
-Kk hs thảo luận về ý nghĩa của mỗi 
dòng trong mỗi cột của mỗi bảng .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hs làm việc theo nhóm, thảo luận về nd chính của bài đọc .
- Hs làm việc cá nhân, đọc lướt đoạn văn .
- Hs đọc câu hỏi để định hướng lại trong khi đọc lại đoạn văn .
- Hs làm việc theo cặp thảo luận câu trả lời .
- Hs lên đọc câu hỏi và câu trả lời trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs làm việc theo nhóm, thảo luận nội dung cần miêu tả .
- Hs làm việc cá nhân, viết các câu nói về mùa và thời tiết ở Việt Nam .
- Hs trao đổi bài viết theo nhóm .
- Hs lên bảng viết lại các câu đã thực hiện .
- Hs nhận xét .
- Hs nhìn tranh, xem các ô hàng ngang và hàng dọc co các chữ cái cho sẵn để điền các con chữ vào từng ô .
- Hs làm việc theo nhóm 4, thảo luận nội dung cần điền vào .
- Nhóm dầu tiên đọc đáp án đúng sẽ là nhóm thắng cuộc .
- Hs nhìn vào bảng và cho nhận xét.
- Hs nói ý nghĩa của mỗi cột trong dòng .
 Tuần 29
 Thứ 3 ngày 18 tháng 3 năm 2014
 Unit Eleven Places of Interest 
 Section A : 1,2,3
 A . Mục tiêu : Sau mỗi tiết học, học sinh có khả năng nói chuyện về kế hoạch cho 1 chuyến du lịch đên những nơi mà em quan tâm .
 Từ vựng : National Park , sounds .
 Cấu trúc : Where + tobe + chủ ngữ + going + Trạng từ ?
 S + tobe + going to + Danh từ .
 Ex : Where are we going tomorrow ?
 We’re going to Cuc Phuong National Park .
 Kĩ năng : Nghe, nói .
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , cặp đôi .
 B . Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , cặp đôi .
 Hs : Sgk , vở 
 C . Các hoạt động day học 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- Gv yc 2 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ1 : Look , listen and repeat
- Gv yêu cầu hs nêu nội dung của tranh .
- Gv ôn lại cách chia động từ be trong 
be + going to .
- Gv yc hs tìm từ mới .
- Gv đọc mẫu .
- Gv đọc đoạn thoại .
- Gv yêu câu 3 nhóm lần lượt đọc đoạn đối thoại .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ2 : Look and say 
- Gv giới thiệu các cụm từ mới .
- Gv ôn lại cấu trúc câu với be going to để nói về kế hoạch dự định sẽ thực hiện .
- Gv làm mẫu, sử dụng mẫu câu gợi ý và tranh vẽ .
- Gv yêu cầu 1 số cặp hs lên thực hiện trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ3 : Let’s talk 
- Gv giới thiệu cho hs về mục tiêu và nhiệm vụ cần thực hiện .
- Gv yc 1 số cặp hỏi và trả lời về kế hoạch của mình trước lớp .
- Gv nhận xét .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hs nêu nội dung của tranh .
- Hs tìm từ mới .
- Hs đọc theo .
- Hs nghe đoạn đối thoại và nhắc lại 2 lần .
- Làm việc theo nhóm 3 em, đọc lại đoạn đối thoại .
- Hs lên sắm vai trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs nhìn tranh và đọc theo Gv .
- Hs lắng nghe và nhắc lại .
- Theo cặp, Hs chỉ vào tranh hỏi và trả lời theo mẫu .
- Hs lên phân vai trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs nhận ra các địa điểm được giới thiệu bằng cách nói tên các địa điểm .
- Theo cặp, Hs lần lượt hỏi và trả lời về kế hoạch đi đến những nơi đâu của mình . 
- Hs lên phân vai trước lớp hỏi và trả lời về kế hoạch của mình .
- Hs nhận xét .
 Tuần 30 
 Thứ 6 ngày 28 tháng 3 năm 2014
 Unit Eleven Places of Interest 
 Section A : 4,5,6,7
 A . Mục tiêu : Sau mỗi tiết học, học sinh có khả năng nói chuyện về kế hoạch cho 1 chuyến du lịch đên những nơi mà em quan tâm .
 Từ vựng : National Park , sounds .
 Cấu trúc : Where + tobe + chủ ngữ + going + Trạng từ chỉ thời gian ?
 S + tobe + going to + Danh từ .
 Ex : Where are we going tomorrow ?
 We’re going to Cuc Phuong National Park .
 Kĩ năng : Nghe, nói .
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , cặp đôi .
 B . Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , cặp đôi .
 Hs : Sgk , vở 
 C . Các hoạt động day học 
 Hoạt động của giáo viên 
	Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- GV yêu cầu 1 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ4 : Listen and number 
- Gv gợi ý cho hs nói về nhiệm vụ cần thực hiện .
- Gv đọc lời bài nghe 2 lần .
 Lời bài nghe 
1 . Where are you going ?
 We’re going to the museum.
2 . Where are you going after the museum ?
 We’re going to the amusement park .
3 . Then, where are you going ? 
 We’re going to the cinema .
4 . Finally, where are you going ?
 We’re going to the swimming pool.
 1. a 2. d 3. c 4. b
- Gv yc 1 số hs nêu kết quả của bài trước lớp .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ5 : Say it right
- Gv đọc mẫu .
- Gv yc 1 số cặp hs hỏi và trả lời các câu mẫu trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ6 : Let’s write 
- Gv gợi ý cho hs nêu yêu cầu của bài tập .
- Gv yc 1 số hs hỏi và trả lời câu hoàn chỉnh trước lớp .
- Gv nhận xét .
5 . HĐ7 : Let’s play 
- Gv giải thích trò chơi .
- Gv yc 1 số nhóm lên hỏi và hướng dẫn lộ trình đi theo cách đã thực hành trong nhóm .
- Gv nhận xét .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hs thảo luận nội dung tranh trước khi nghe.
- Hs nghe và đánh số theo thứ tự được nghe .
- Hs nêu kết quả bài làm trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs nghe và nhắc lại các câu .
- Theo cặp, Hs đọc thành tiếng các câu hỏi và trả lời .
- Hs lên phân vai trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Theo cặp, Hs đọc các câu hỏi và câu trả lời còn thiếu thảo luận các thông tin cần điền vào các chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa .
- Hs làm việc cá nhân điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống .
- Hs lên hỏi và trả lời bài viết hoàn chỉnh trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs làm việc theo nhóm, xem tranh và thay phiên nhau hướng dẫn lộ trình đi .
- 1 số nhóm lên hỏi và hướng dẫn lộ trình đi theo cách đã thực hành trong nhóm .
- Hs nhận xét .
 Tuần 31 
 Thứ 2 ngày 31 tháng 3 năm 2014
 Unit Eleven Places of Interest 
 Section B : 1,2,3
 A . Mục tiêu : Sau mỗi tiết học, học sinh có khả năng nói chuyện về kế hoạch đi dã ngoại đến một nơi nào đó cụ thể .
 Từ vựng : Post office ( Bưu điện ) , 
 Cấu trúc : Is he/ she going to the + Địa điểm ?
 or the + Địa điểm ?
 He/ she is going to the + địa điểm 
 Ex . A : Is he going to the zoo or the museum ?
 B : He is going the zoo .
 Kĩ năng : Nghe, nói .
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , cặp đôi .
 B . Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , cặp đôi .
 Hs : Sgk , vở 
 C . Các hoạt động day học 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- Gv yc 1 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ1 : Listen and repeat 
- Gv hướng dẫn hs quan sát và thảo luận nd đoạn đối thoại .
- Gv đọc mẫu .
- Gv ý 1 số nhóm đóng vai đoạn hội thoại trước lớp .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ2 : Let’s talk 
- Gv giới thiệu cách hỏi và trả lời về kế hoạch đi đến nơi nào đó cụ thể .
- Gv yc 1 số cặp hs lên bảng hỏi và trả lời trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ3 : Listen and number 
- Gv kk hs đọc và trao đổi để hiểu rõ tình huống của bài tập .
- Gv đọc lời bài nghe 2 lần .
 Lời bài nghe 
1 . It is fine today so they’re going to the zoo .
2 . We’re going to the amusement park .
3 . Linda’s going to the stadium .
4 . Peter’s going to the post office .
 1. F 2. T 3. F 4. F
- Gv yc hs nêu đáp án bài làm trước lớp .
- Gv đọc lại bài nghe .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hs quan sát và thảo luận nd đoạn hội thoại .
- Hs nghe và đọc theo 2 lần .
- Hs làm việc theo nhóm 3, đọc lịa đoạn hội thoại .
- Hs lên sắm vai đoạn hội thoại trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs lắng nghe .
- Theo nhóm, Hs chỉ vào các địa điểm trong tranh, hỏi và trả lời về kế hoạch đi đến các địa điểm trong tranh .
- Hs xung phong hỏi và trả lời .
- Hs nhận xét .
- Hs nghe và đánh dấu (v) đúng sai vào các ô.
- Hs nêu kết quả bài làm trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs kiểm tra kết quả vừa làm .
 Tuần 31 
 Thứ 3 ngày 1 tháng 4 năm 2014
 Unit Eleven Places of Interest 
 Section B : 4,5,6,7
 A . Mục tiêu : Sau mỗi tiết học, học sinh có khả năng nói chuyện về kế hoạch đi dã ngoại đến một nơi nào đó cụ thể .
 Từ vựng : Post office ( Bưu điện ) , 
 Cấu trúc : Is he/ she going to the + Địa điểm ?
 or the + Địa điểm ?
 He/ she is going to the + địa điểm 
 Ex . A : Is he going to the zoo or the museum ?
 B : He is going the zoo .
 Kĩ năng : Nghe, nói .
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , cặp đôi .
 B . Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , cặp đôi .
 Hs : Sgk , vở 
 C . Các hoạt động day học 
 Hoạt động của giáo viên 
	Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- GV yêu cầu 1 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ4 : Read and answer 
- Gv yc hs thảo luận về nd chính của bài đọc.
- Gv khuyến khích hs đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh của bì đọc .
- Gv yc 1 số hs hỏi và trả lời trước lớp .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ5 : Let’s write 
- Gv gợi ý cho hs nêu nhiệm vụ cần làm .
- Gv yc 1 số hs lên đọc bài trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ6 : Let’s play 
- Gv giới thiệu nd trò chơi và gợi ý cho hs mô tả nd 2 tranh .
- Gv yc đại diện 1 số nhóm báo cáo kết quả đã tìm được .
- Gv nhận xét .
5 . HĐ7 : Summary 
- Gv cho hs nhìn vào bảng phần
 Summary và cho nhận xét thông qua 
việc trả lời 1số câu hỏi : có mấy bảng ,
 mỗi bảng có mấy cột , mấy dòng ?
-Kk hs thảo luận về ý nghĩa của mỗi 
dòng trong mỗi cột của mỗi bảng .
 III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hs thảo luận về nd của bài đọc .
- Hs làm việc cá nhân, đọc lướt bưc thư xem đại ý .
- Hs đọc lướt đoạn văn và chú ý các thông tin cần thiết để trả lời những câu hỏi cho sẵn .
- Theo nhóm, 1 hs đọc câu hỏi 1 hs trả lời câu hỏi .
- Hs lên hỏi và trả lời trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Theo nhóm, Hs thảo luận và lựa chọn địa điểm cần tham quan vào ngày hôm sau .
- Hs làm việc cá nhân, viết các câu theo yc của đề bài .
- Hs trao đổi bài để sữa lỗi trong nhóm .
- Hs lên bảng đọc lại bài viết của mình trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Theo nhóm, Hs xem tranh và tìm những chi tiết khác biệt .
- Đại diện 1 số nhóm lên báo cáo kết quả đã tìm được .
- Hs nhận xét .
- Hs nhìn vào bảng và cho nhận xét.
- Hs nói ý nghĩa của mỗi cột trong dòng .
 Tuần 32
 Thứ 2 ngày 7 tháng 4 năm 2014
 Unit Twelve Directions and Road Signs 
 Section A : 1,2,3
 A . Mục tiêu : Qua giới hạn của tiết học, học sinh có khả năng nói và nghe hiểu cách chỉ đường . 
 Từ vựng : turn right , left , go straight ahead , on your left , on your right .
 Kĩ năng : Nghe , nói 
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , cặp đôi .
 B . Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , bảng phụ 
 Hs : Sgk, vở 
 C . Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- Gv yc 1 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ1 : Look , listen and repeat
- Gv giới thiệu tình huống qua tranh vẽ bằng tiếng việt .
- Gv đọc mẫu .
- Gv yêu cầu hs lên sắm vai trước lớp .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ2 : Look and say 
- Gv hướng dẫn 1 số cụm từ mới dưới mỗi tranh .
- Gv giới thiệu cấu trúc mới dùng để chỉ đường .
- Gv làm mẫu, sử dụng mẫu câu gợi ý và tranh vẽ .
- Gv gọi 1 số cặp xung phong hỏi và chỉ đường trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ3 : Let’s talk 
- Gv hướng dẫn hs nói về mục tiêu và nhiệm vụ cần thực hiện .
- Gv yêu cầu 1 số cặp hs lên thực hành trước lớp .
- Gv nhận xét .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hs lắng nghe .
- Hs nghe .
- Hs nhìn tranh, nghe và nhắc lại 2 lần 
- Làm việc cá nhân, Hs nhìn tranh và đọc to lời thoại .
- Theo nhóm 3, Hs đóng vai 3 nhân vật đọc lại đoạn hội thoại .
- Hs nhận xét .
- Hs nghe và nhắc lại .
- Theo cặp, Hs chỉ vào tranh hỏi và trả lời theo mẫu .
- Hs xung phong lên hỏi và chỉ đường trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs xem bản đồ chỉ đường đến 1 vài địa điểm công cộng .
- Theo cặp, Hs hỏi và chỉ đường .
- Hs lên sắm vai trước lớp .
- Hs nhận xét .
 Tuần 32
 Thứ 3 ngày 8 tháng 4 năm 2014
 Unit Twelve Directions and Road Signs 
 Section A : 4,5,6,7
 A . Mục tiêu : Qua giới hạn của tiết học, học sinh có khả năng nói và nghe hiểu cách chỉ đường . 
 Từ vựng : turn right , left , go straight ahead , on your left , on your right .
 Kĩ năng : Nghe , nói 
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , cặp đôi .
 B . Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , bảng phụ 
 Hs : Sgk, vở 
 C . Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên 
	Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- GV yêu cầu 1 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ4 : Listen and number
- Gv yc hs nói về nhiệm vụ cần thực hiện .
- Gv đọc lời bài nghe 2 lần .
 Lời bài nghe 
1 . Excuse me, where’s the museum ?
 - Tum right at the crossroads .
2 . Where’s the stadium ?
 - Go straight ahead . It’s over there .
3 . Where’s the amusement park?
 - Turn left at the crossroads .
4 . Are we going straight ahead?
 - No, we aren’t . We have to stop .
 1. B 2. C 3. A 4. D
- Gv yc 1 số hs nêu kết quả vừa làm trước lớp .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ5 : Say it right 
- Gv hướng dẫn hs nhận ra các câu hỏi mang ngữ điệu khác nhau trong đoạn đối thoại và các từ trọng âm trong câu .
- Gv đọc mẫu .
- Gv gọi vài cặp diễn lại trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ6 : Let’s write 
- Gv yc hs nêu yêu cầu của bài tập .
- Gv yc 1 số hs hỏi và trả lời câu hoàn chỉnh trước lớp .
- Gv nhận xét .
5 . HĐ7 : Let’s play 
- Gv giải thích trò chơi .
- Gv 1 số cặp hs lên bảng xem tranh treo trên bảng và mô tả lộ trình đi theo mẫu trong sách .
- Gv nhận xét .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hs thảo luận về nội dung tranh trước khi nghe .
- Hs nghe và đánh số tranh theo thứ tự được nghe .
- Hs nêu kết quả vừa làm trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs nghe và nhắc lại các câu nói .
- Hs làm việc theo cặp, hỏi và chỉ đường .
- Hs lên diễn lại trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Theo nhóm, Hs đọc các câu trả lời còn thiếu, thảo luận các địa điểm cần điền vào các chỗ trống .
- Hs làm việc cá nhân điền các thông tin còn thiếu vào chỗ trống .
- Hs hỏi và trả lời câu hoàn chỉnh trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs quan sát vào bản đồ, dùng bút chì màu dò tìm đúng đường đi đến đền mặt trời .
- Theo cặp, Hs xem tranh và thay phiên nhau mô tả lộ trình đi đến đền mặt trời .
- Hs lên bảng mô tả lộ trình đi theo mẫu trong sách .
- Hs nhận xét .
 Tuần 33
 Thứ 2 ngày 14 tháng 4 năm 2014
 Unit Twelve Directions and Road Signs 
 “ Bài tập sách giáo khoa”
 A . Mục tiêu : Qua giới hạn của bài học, học sinh có khả năng chỉ đường và nói về các phương tiện giao thông .
 Từ vựng : turn right , left , go straight ahead , on your left , on your right .
 Kĩ năng : Nghe , nói 
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , cặp đôi .
 B . Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , bảng phụ 
 Hs : Sgk, vở 
 C . Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- Gv yc 2 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ1 : Ôn tập các từ đã học 
- Gv chốt lại .
3 . HĐ2 : Thực hành
 Bài 1 : Circle the odd one .
1 . right turn left ahead
2 . plane boat far train
3 . come back go stop
4 . well where how when
- Gv yêu cầu hs đọc đề .
- Gv yêu cầu hs làm bài .
- Gv nhận xét .
 Bài 3 : Answer the questions .
1 . Where is the pilot ?
 - Turn right at the first turning .
2 . Where is the zoo ?
 ...
3 . Where is Teddy Bear ?
 .
4 . Where is the ship ?
- Gv yêu cầu hs đọc đề .
- Gv yêu cầu hs làm bài .
- Gv nhận xét .
 Bài 4 : Complete the words and read the sentences aloud .
A . Excuse me, ..s this the post off..ce .
B . No, ..t isn’t . It’s over there .
A . Is it ..n the left ..r ..n the right ?
B . It’s ..n the right .
- Gv yêu cầu hs đọc đề .
- Gv yêu cầu hs làm bài .
- Gv nhận xét .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hoạt động cá nhân .
- 1

File đính kèm:

  • docGa Ta book 3.doc