Bài giảng Lớp 5 - Môn Điạ lý - Tiết: 19 - Bài dạy: Châu Á
Cho biết những châu lục nào nằm ở bán cầu Đông, những châu lục nào nằm ở bán cầu Tây?
-GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ở mục 1 SGK/120.
-Gọi đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
-GV và HS nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
*KL: GV kết luận như SGV/139.
c.Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên.
o nhóm 4. -Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. *KL: GV kết luận như SGV/130. Hoạt động 2: Pháp. Mục tiêu: Sử dụng lược đồ để nhận biết về vị trí địa lí, đặc điểm lãnh thổ của Pháp. Tiến hành: -GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp. Nước Pháp nằm phía nào của châu Âu? Giáp với các ngước nào? Đại dương nào? -Yêu cầu HS so sánh vị trí địa lí, khí hậu của liên bang Nga với nước Pháp. -Gọi HS trình bày. -GV nhận xét. *KL: Nước Pháp nằm ở Tây Âu có khí hậu ôn hòa. Hoạt động 3: Hoạt động kinh tế, sản suất ở Pháp. Mục tiêu: Nhận biết một số nét về dân cư, kinh tế của nước Pháp. Tiến hành: -Yêu cầu HS đọc SGK rồi trao đổi theo gợi ý các câu hỏi trong SGK, GV yêu cầu HS nêu tên các sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp của nước Pháp, so sánh với sản phẩm ở nước Nga. *KL: GV rút ra kết luận SGV/131. -Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò -Hãy nêu vị trí địa lí, thủ đô của Nga? -Hãy nêu vị trí địa lí, thủ đô của Pháp? -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -HS nhắc lại đề. -HS thực hiện. -HS làm việc theo nhóm 4. -Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. -HS làm việc cả lớp. -HS trình bày. -HS làm việc cả lớp. -2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. -1 HS trả lời. *Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 24 Môn: Địa lí Tiết: 24 Bài dạy: ÔN TẬP I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: Xác định và mô tả sơ lược được vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của châu Á, châu Âu. Biết hệ thống hoá các kiến thức cơ bản đã học về châu Á, châu Âu. Biết so sánh ở mức độ đơn giản để thấy được sự khác biệt giữa hai châu lục. Điền đúng tên, vị trí (hoặc đọc đúng tên và chỉ đúng vị trí) của 4 dãy núi: Hi-ma-lay-a, Trường Sơn, U-ran, An-pơ trên lược đồ khung (hoặc bản đồ Tự nhiên Thế giới). II.Đồ dùng dạy học: Bản đồ Tự nhiên Thế giới. Phiếu học tập vẽ lược đồ trống châu Á, châu Âu (nếu có). III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 2 HS. -HS1: Nêu vị trí địa lí, tài nguyên và thủ đô của nước Nga? -HS2: Nêu vị trí địa lí, tài nguyên và thủ đô của nước Pháp? 2.Bài mới: TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 15’ 18’ 3’ a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Nội dung: Hoạt động 1: Quan sát bản đồ. Mục tiêu: Xác định và mô tả sơ lược được vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của châu Á, châu Âu. Tiến hành: -GV phát cho HS phiếu học tập để điền vào lược đồ: +Tên châu Á, châu Âu, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải. +Tên một số dãy núi: Hi-ma-lay-a, Trường Sơn, U-ran, An-pơ. Hoạt động 2: Hệ thống hoá các kiến thức đã học. Mục tiêu: Biết hệ thống hoá các kiến thức cơ bản đã học về châu Á, châu Âu. Biết so sánh ở mức độ đơn giản để thấy được sự khác biệt giữa hai châu lục. Tiến hành: -GV chia lớp thành các nhóm tổ, phát cho mỗi nhóm một cái còi để báo cho nhóm đó đã có câu trả lời. -GV đọc câu hỏi, nhóm nào rung chuông trước nhóm đó được trả lời. Nếu trả lời sai thì quyền trả lời dành cho nhóm khác. -Trò chơi tiếp tục như vậy cho đến hết. *KL: GV nhận xét chốt lại nhóm thắng cuộc. Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -HS nhắc lại đề. -HS làm việc cá nhân. -Điền vào lược đồ. -HS làm việc theo tổ. -HS tiến hành chơi. *Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 25 Môn: Địa lí Tiết: 25 Bài dạy: CHÂU PHI I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi. Nêu được một số đặc điểm về vị trí địa liù, đặc điểm tự nhiên của Châu Phi. Thấy được mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu với thực vật, động vật của châu Phi. II.Đồ dùng dạy học: Bản đồ Tự nhiên châu Phi. Quả địa cầu. Tranh, ảnh: hoang mạc, rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa và xa-van ở châu Phi. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 16’ 18’ 2’ a.Giới thiệu bài: GV ghi đề. b.Hoạt động 1: Vị trí địa liù, giới hạn. Mục tiêu: HS biết xác định được trên bản đồ vị trí địa liù, giới hạn của châu Phi. Tiến hành: -GV yêu cầu HS dựa vào bản đồ trên tường, lược đồ và kênh chữ trong SGK, trả lời các câu hỏi ở mục I trong SGK. -GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. -Gọi HS trình bày kết quả làm việc. -GV và HS nhận xét. *KL: Châu Phi có diệân tích lớn thứ ba trên thế giới, sau châu Á và châu Mĩ. c.Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên. Mục tiêu: Nêu được một số đặc điểm về vị trí địa liù, đặc điểm tự nhiên của Châu Phi. Thấy được mối quan hệ giữa vị trí địa liù với khí hậu, giữa khí hậu với thực vật, động vật của châu Phi. Tiến hành: -GV yêu cầu HS dựa vào lược đồ tự nhiên châu Phi và tranh ảnh để trả lời các câu hỏi SGV/135. -GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. -Gọi HS trình bày kết qủa làm việc. -GV và HS nhận xét. *KL: GV rút ra kết luận SGV/135. -Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/118. d.Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò -Nêu vị trí địa lí và giới hạn của Châu Phi. -Nêu đặc điểm tự nhiên ở Châu Phi. -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -GV nhận xét tiết học. -HS nhắc lại đề. -HS đọc SGK và xem tranh để trả lời câu hỏi. -HS làm việc theo nhóm đôi -Trình bày kết quả làm việc -HS trả lời câu hỏi. -HS làm việc theo nhóm 4. -Đại diện nhóm trình bày. -2 HS đọc ghi nhớ. -HS trả lời. *Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 26 Môn: Địa lí Tiết: 26 Bài dạy: CHÂU PHI (tiếp theo) I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: Đa số dân cư châu Phi là người da đen. Nêu được một số đặc điểm chính về kinh tế châu Phi, nêu một số nét tiêu biểu về Ai Cập. Xác định được trên bản đồ vị trí địa liù của Ai Cập. II.Đồ dùng dạy học: Bản đồ Kinh tế châu Phi. Một số tranh ảnh về dân cư, hoạt động sản xuất của người dân Châu Phi. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 2 HS. -HS1: Nêu vị trí địa liù và giới hạn của Châu Phi. -HS2: Nêu đặc điểm tự nhiên ở Châu Phi. -GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: 37’ TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 12’ 12’ 10’ 2’ a.Giới thiệu bài: GV ghi đề. b.Hoạt động 1: Dân cư châu Phi. Mục tiêu: HS biết đa số dân cư châu Phi là người da đen. Tiến hành: -GV yêu cầu HS đọc thông tin và xem hình trong SGK/118. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi. -Gọi HS nêu kết quả làm việc. -GV và HS nhận xét, bổ sung. *KL: GV chốt ý, kết luận. c.Hoạt động 2: Hoạt động kinh tế. Mục tiêu: Nêu được một số đặc điểm chính về kinh tế châu Phi, nêu một số nét tiêu biểu về Ai Cập. Tiến hành: -GVnêu câu hỏi: +Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì khác so với các châu lục đã học? +Đời sống của người dân châu Phi có những khó khăn gì? Vì sao? +Kể tên và chỉ trên bản đồ các nước có nền kinh tế phát triển hơn cả ở châu Phi. -Gọi HS trình bày. -GV và HS nhận xét, bổ sung. *KL: GV rút ra kết lận như SGK/119. d.Hoạt động 3: Ai Cập. Mục tiêu: Xác định được trên bản đồ vị trí địa liù của Ai Cập. Tiến hành: -GV yêu cầu HS quan sát hình và đọc các thông tin của SGK để trả lời câu hỏi trang 119, 120 SGK. -Gọi đại diện nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. *KL: GV rút ra kết luận như SGV/138. -Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK /120. e.Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò. -Dân cư châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào? -Kinh tế châu Phi có điểm gì khác với kinh tế của châu Âu và châu Á? -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -GV nhận xét tiết học. -HS nhắc lại đề. -HS làm việc cá nhân. -HS trình bày kết quả . -HS làm việc theo nhóm đôi. -HS nêu kết quả làm việc. -HS làm việc theo nhóm 4, đọc các thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi. -HS trình bày kết quả. -2 HS đọc ghi nhớ. -HS trả lời. *Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 27 Môn: Địa liù Tiết: 27 Bài dạy: CHÂU MĨ I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: Xác định và mô tả sơ lược được vị trí địa liù, giới hạn của châu Mĩ trên quả Địa cầu hoặc trên Bản đồ Thế giới. Có một số hiểu biết về thiên nhiên của châu Mĩ và nhận biết chúng thuộc khu vực nào của châu Mĩ (Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam Mĩ). Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Mĩ trên bản đồ (lược đồ). II.Đồ dùng dạy học: Quả địa cầu hoặc Bản đồ Thế giới. Bản đồ Tự nhiên châu Mĩ (nếu có). Tranh ảnh hoặc tư liệu về rừng A-ma-dôn. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 2 HS. -HS1: -Dân cư châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào? -HS2: -Kinh tế châu Phi có điểm gì khác với kinh tế của châu Âu và châu Á? -GV nhận xét. 2.Bài mới: 37’ TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 12’ 12’ 2’ a.Giới thiệu bài: GV ghi đề. b.Hoạt động 1: Vị trí địa liù và giới hạn. Mục tiêu: HS biết xác định và mô tả sơ lược được vị trí địa liù, giới hạn của châu Mĩ trên quả Địa cầu hoặc trên Bản đồ Thế giới. Tiến hành: -GV chỉ trên quả Địa cầu đường phân chia hai bán cầu Đông, Tây. +Cho biết những châu lục nào nằm ở bán cầu Đông, những châu lục nào nằm ở bán cầu Tây? -GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ở mục 1 SGK/120. -Gọi đại diện các nhóm trả lời câu hỏi. -GV và HS nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. *KL: GV kết luận như SGV/139. c.Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên. Mục tiêu: Có một số hiểu biết về thiên nhiên của châu Mĩ và nhận biết chúng thuộc khu vực nào của châu Mĩ (Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam Mĩ). Tiến hành: -Yêu cầu các nhóm quan sát hình 1,2 SGK rồi thảo luận nhóm theo các câu hỏi như SGK/123. -Gọi đại diện các nhóm trình bày câu trả lời trước lớp. -GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày. *KL: GV rút ra kết luận như SGV/140. d.Hoạt động 3: Các đới khí hậu ở châu Mĩ. Mục tiêu: HS nắm được các đới khí hậu ở châu Mĩ. Tiến hành: -GV nêu câu hỏi: +Châu Mĩ có những đới khí hậu nào? +Tại sao châu Mĩ lại có nhiều đới khí hậu? +Nêu tác dụng của rừng rậm A-ma-dôn. -GV tổ chức cho HS giới thiệu bằng tranh, ảnh hoặc bằng lời về vùng rừng A-ma-dôn. *KL: GV rút ra kết luận như SGV/140. -Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK. e.Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò. -Em hãy nêu đặc điểm của địa hình châu Mĩ. -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -GV nhận xét tiết học. -HS nhắc lại đề. -HS theo dõi các hoạt động của GV. -HS làm việc theo nhóm 4. -Đại diện nhóm trình bày. -HS quan sát hình SGK và thảo luận nhóm đôi. -HS trình bày kết quảû. -HS lắng nghe và làm việc cá nhân. - HS giới thiệu bằng lời về vùng rừng A-ma-dôn. -2 HS đọc lại phần ghi nhớ. *Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 28 Môn: Địa lí Tiết: 28 Bài dạy: CHÂU MĨ ( tiếp theo) I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: Phần lớn người dân châu Mĩ là dân nhập cư. Trình bày được một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số đặc điểm kinh tế nổi bật của Hoa Kỳ. Xác định được trên bản đồ vị trí địa liù của Hoa Kỳ. II.Đồ dùng dạy học: Bản đồ Thế giới. Một số tranh, ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ (nếu có). III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 2 HS. -HS1: Em hãy nêu đặc điểm của địa hình châu Mĩ. -HS2: Châu Mĩ có các đới khí hậu nào? 2.Bài mới: 37’ TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 8’ 14’ 12’ 2’ a.Giới thiệu bài: GV ghi đề. b.Hoạt động 1: Dân cư châu Mĩ. Mục tiêu: Phần lớn người dân châu Mĩ là dân nhập cư. Tiến hành: -GV yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu trong SGK/124 để trả lời các câu hỏi SGV/141. -Gọi một số HS trả lời câu hỏi trước lớp. -GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời. *KL: Châu Mĩ đứng thứ ba về số dân trong các châu lục và phần lớn dân cư châu Mĩ là dân nhập cư. c.Hoạt động 2: Hoạt động kinh tế. Mục tiêu: Trình bày được một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số đặc điểm kinh tế nổi bật của Hoa Kỳ. Tiến hành: -GV yêu cầu HS quan sát hình 4, đọc SGK rồi thảo luận nhóm theo các câu hỏi sau SGV/141. -Gọi đại diêïn nhóm trình bày. -GV và HS nhận xét, bổ sung chốt lại kết luận đúng. *KL: GV kết luận như SGV/142. d.Hoạt động 3: Hoa kì. Mục tiêu: Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kỳ. Tiến hành: -Gọi một số HS chỉ vị trí của Hoa Kỳ và Thủ đô Oa-sinh-tơn trên Bản đồ Thế giới. -Gọi HS trao đổi về một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kỳ -GV sửa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời. *KL: GV kết luận như SGV/142. -Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/126 e.Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò -Dân cư châu Mĩ có đặc điểm gì nổi bật? -Nền kinh tế Bắc Mĩ có gì khác so với Trung Mĩ và Nam Mĩ? -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -GV nhận xét tiết học. -HS nhắc lại đề. -HS quan sát bảng số liệu và các thông tin trong SGK. -HS trình bày. -Quan sát hình. -Làm việc theo nhóm 4. -Đại diện HS trình bày. -HS làm việc với bản đồ. -HS phát biểu. -2HS nhắc lại phần ghi nhớ. -HS trả lời. *Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- dia ly lop 5ki 2.doc