Bài giảng Lớp 5 - Môn Đạo đức - Yêu lao động ( tiết 2)

- G: tóm tắt ý của câu ca dao.

- => Nội dung chính của bài, 1h/s nêu lại nội dung. NX, khen ngợi.

- HD đọc diễn cảm( G/v đọc mẫu, nhẹ nhàng, tha thiết, ngắt nhịp.),

- H/d HTL, h/s đọc, thi đọc, NX, Khen ngợi.

- Củng cố, dặn dò: Qua 3 bài ca dao muốn nhắn nhủ chúng ta điều gì? Về nhà HTL bài ca dao, chuẩn bị bài sau ôn tập.

 

doc29 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Đạo đức - Yêu lao động ( tiết 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oán số liệu trên bản đồ.
- RKN thực hành tính nhân, chia, giải toán 
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác.
- H củng cố từ đơn. từ phức, các kiểu từ phức. Từ đồn nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm
- RKN sử dụng dạng từ trên khi viết văn bản ngắn.
- GD : giữ gìn sự trong sáng của TV
II-Đồ dùng
Gv: bảng phụ, pbt
Hs: sgk, vở
Gv: Giấy khổ to, bút dạ.Bảng phụ
Hs: sgk, vở.
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N4
N5
5’
1
H: 1 h/s lên bảng chữa bài 2/sgk,
dưới lớp ktra chéo bài tập về nhà.
- Nhận xét bài của bạn
G: KTBC:1 h/s làm bài1 tiết trước. NX, ghi điểm. GTB, h/d bài tập 1 sgk- 166. Giao việc.
7’
2
G: NX, cho điểm.
-GTB.luyện tập chung.H/d BT1,2( T91- sgk): h/s đọc y/c, Giao việc.
H: Thảo luận nhóm: lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ đã cho...Báo cáo.
4’
3
H: 2 h/s làm bài 1,2 (T91-sgk) , chữa bài. NX bài của bạn
G: KT, nhận xét, kết luận .
- H/d bài tập2 sgk- 166, 1 h/s đọc y/c. Giao việc. 
5’
4
G: chữa bài, NX, KL. HD bài 3 ( T91-sgk): 1 h/s đọc y/c , tóm tắt và h/d cách giải. Giao việc.
H: Thảo luận nhóm: quan hệ các từ trong mỗi nhóm của BT1. Báo cáo. 
5’
5
H: 1 h/s lên bảng làm BT3, chữa bài, nhận xét
G: Nhận xét, KL.
- H/d bài tập 3 sgk- 167. HS đọc y/c . H/d cách làm. Giao phiếu.
6’
6
G: Chữa bài và chốt bài đúng
- Hdẫn BT4 (T91- sgk):, tóm tắt, h/d cách giải. Giao việc.
H: Làm bài cá nhân: Tìm từ đồng nghĩa. Chữa bài, nhận xét.
5’
7
H: 1 em lên bảng làm bài, học sinh dưới lớp làm bài vào vở sau đó chữa bài.
G: KT, NX,KL.- Củng cố, dặn dò:
Nêu lại những nội dung đã ôn về từ và cấu tạo từ. H/d bài tập 4 về nhà. Về nhà làm bài VBT, chuẩn bị bài: Ôn tập về dấu câu. 
3’
8
G: Chữa bài, nhận xét.
- Củng cố, dặn dò: Nêu lại những kiến thức vừa học. Về nhà làm bài vào vở, chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 2.
H: Ghi bài.
 **Tiết 3**
Nhóm
N4
N5
Môn
Luyện từ và câu
Chính tả ( nghe viết)
Tên bài
$21. luyện tập về động từ
$17. người mẹ của 51 đứa con
I-Mục đích
yêu
cầu.
- Giúp h/s nắm được một số từ bổ xung ý nghĩa thời gian cho ĐT, bước đầu biết sử dụng các từ nói trên.
- RKN sử dụng động từ trong đoạn văn.
- HS nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài chính tả: Người mẹ của 51 đứa con. Làm được bài tập chính tả.
- RKN nghe viết, sử dụng quy tắc chính tả.
- GD h/s tính cẩn thận.
II-Đồ dùng
G: Phiếu bài tập
H: sgk, vở
G: Giấy khổ to, bút dạ.
H: vở ghi,
III- Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N4
N5
5’
1
G: GTB ,h/dẫn BT1. Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của BT1( sgk) G/việc
- 
H: Nhón trưởng kiểm tra VBT
- Báo cáo
5’
2
H: Thảo luận, làm bài, báo cáo.
- H/s khác nhận xét.
G: Nhận xétGTB, H/dẫn viết( 1 h/s đọc bài viết, TLCH: Tiêu đề của đoạn trích gợi cho em suy nghĩ gì? h/d h/s tìm từ khó viết, hướng dẫn cách viết. Giao việc.
4’
3
G: NX, kết luận .- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 2. Yêu cầu HS làm việc cá nhân .
- Giao việc. 
H: Đọc bài viết, viết nháp từ khó. Ghi đầu bài chính tả
8’
4
H: làm bài 2: điền từ sao cho đúng. Chữa bài.
G: Đọc từ khó h/s viết: bươn chải, cưu mang,... nhận xét, đọc bài cho h/s viết. Giao việc.
4’
5
G: NX, KL.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3. Hướng dẫn làm bài:/s đọc mẩu chuyện vui “ Đãng trí”
- Giao việc.
H: Soát lại đoạn vừa viết
6’
6
H: Thảo luận nhóm, làm bài, báo cáo.
G: Đọc bài cho h/s viết, đọc bài cho h/s soát, chấm bài, nhận xét cách trình bày, chữa lỗi
- H/dẫn bài tập 2,3 Giao việc
5’
7
G: Chữa bài, NX, KL.
- Củng cố, dặn dò: NX tiết học, về nhà làm lại bài 1,2. Kể lại truyện vui: Đãng trí 
H: Thảo luận nhóm làm bài tập 2,3 vào phiếu.
- Chữa bài, nhận xét
 3’
8
H: Ghi bài.
G: Chữa bài, KL.
- Củng cố, dặn dò: Nhắc lại các bộ phận của vần và quy tắc bắt vần. Về nhà làm BT vào vở.
- Nhận xét giờ học.
**Tiết 5**
Nhóm
N4
N5
Môn
Lịch sử
Khoa học
Tên bài
$17. ôn tập học kì I
$33. ôn tập học kì I
I-Mục đích
yêu
cầu
- HS củng cố nội dung từ bài9: Đinh Bộ Lĩnh...cho đến bài 16:Cuộc K/C chống quân ....Kể tên cacsự kiện lịch sử tiêu biểucủa mỗi giai đoạn.
-RKN nhận biết lịch sử đất nước.
-Gdục T/y quê hương, đất nước.
-H/s củng cố và hệ thống các kiến thức về đặc điểm giới tính, một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến giữ vệ sinh cá nhân, tính chất và công dụng một số vật liệu đã học.
- GD ý thức phòng bệmh tốt.
II-Đồ dùng
G: phiếu học tập.Tranh ảnh từ bài 9 đến bài 16.
H: sgk, vở.
G: SGK, pbt
H: sgk, vở
III. Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N4
N5
6’
1
G: KTBC:Việc quân dân nhà Trần 3 lần rút quân khỏi Thăng Long đúng hay sai? 1 h/s trả lời, NX, ghi điểm GTB, H/d HĐ1: Làm việc theo nhóm. Giao việc.
H: TLCH trong phiếu: Kể tên một số loại tơ sợi.
9’
2
H: Thảo luận ghi nội dung tóm tắt của từng giai đoạn tương ứng với thời gian. Báo cáo.
G: KT, NX, ghi điểm. 
- GTB. H/d h/đ 1: Đặc điểm giới và biện pháp phòng bệnh đến việc giữ vệ sinh cá nhân. Giao việc.
7’
3
G: Nhận xét, kết luận.
- H/d hoạt động 2: Giao việc.
 H: Thảo luận nhóm, đại diện nhóm báo cáo.
7’
4
H: Thảo luận, chbị nội dung mục 2,3- sgk, đại diện nhóm báo cáo.
G: NX, KL. H/d h/đ2:Thực hành.
- Giao việc.
6’
5
G: KT, NX, KL
- Củng cố, dặn dò: Nêu lại các sự kiện lịch sử tiêu biểu. Về nhà ôn bài giờ sau kiểm tra HKI.
H: Thảo luận nhóm về công cụ và tính chất của một số vật liệu đã học. Báo cáo.
5’
6
H: Ghi bài.
G : NX, KL, Khen ngợi.
- H/d h/đ3 : Trò chơi : Đoán chữ
- Củng cố, dặn dò : 1 h/s nêu lại kiến thức vừa học. Về nhà ôn bài giờ sau kiểm tra.
Ngày soạn:9/ 12 / 2009
Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009
**Tiết 1 **
Nhóm
N4
N5
Môn
Tập đọc 
Toán 
Tên bài
$34. rất nhiều mặt trăng
( tiếp theo)
$83. Giới thiệu máy tính bỏ túi
I-Mục đích yêu cầu
- Hs đọc trơn toàn bài, đọc lưu loát, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi cảm. Hiểu nội dung: Trẻ em nhìn thế giới xung quanh, giải thích về thế giới xung quanh rất khác người lớn. 
-RKN đọc đúng,đọc hiểu, đọc diễn cảm.
- Giáo dục h/s thêm yêu cuộc sống xung quanh.
Giúp học sinh: làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện tính cộng, trừ, nhân, chia, tính phần trăm.
 - RKN sử dụng máy tính bỏ túi
- GD tính cẩn thận khi dùng máy.
II-Đồ dùng
- G: tr.vẽ minh hoạ
- H: SGK, vở
G: sgk, máy tính bỏ túi.
H: SGK, VBT 
III-Các hoạt động dạy học.
TG
HĐ
N4
N5
5’
1
G: KTBC: 3 h/s đọc nối tiếp bài “Rất nhiều mặt trăng ”và trả lời câu hỏi. Nhận xét, ghi điểm.
- GTB, vào bài,đọc mẫu H/d chia đoạn. Giao việc. 
H: 2 h/s lên bảng chữa bài 2/ T80- sgk, dưới lớp ktra chéo bài. Nhận xét bài của bạn.
5’
2
H: luyện đọc nối tiếp đoạn và đọc chú giải( h/s tự sửa lỗi phát âm , ngắt nghỉ hơi)
G: NX, ghi điểm. GTB. H/d làm quen, cách thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi.
- H/d bài tập1T82- sgk.Nêu yêu cầu,h/d th/hiện Giao việc.
5’
3
G: KT đọc nối tiếp, sửa sai, 
- Hướng dẫn đọc từ khó, câu dài. - - Hướng dẫn luyện đọc theo cặp, đọc cả bài. Giao việc.
H: Thực hành thao tác với máy tính bỏ túi và viết KQ. Chữa bài.
- Nhận xét bài của bạn
5’
4
H: Luyện đọc theo cặp. đọc cả bài, tự chỉnh sửa cho nhau
G: chữa bài, NX.
- HD BT2 T82- sgk: 1 h/s đọc yc bài tập, h/d làm bài. Giao việc. 
6’
5
G: Kiểm tra, NX 
- GV đọc diễn cảm toàn bài. H/d hs tìm hiểu bài. - Giao việc.
H: Làm BT2: viết các PS thành STP( Thực hành bằng máy tính), Chữa bài, nhận xét
4’
6
H: Đọc đoạn còn lại và tập trả lời câu hỏi sgk, Suy nghĩ nội dung.
G: Chữa bài và nhận xét.
- H/d BT3 ( T82- sgk): 1 h/s đọc y/c, h/d cách làm. Giao việc.
7’
7
G: Tiếp tục tìm hiểu bài=> Nội dung chính của bài, 1 h/s nêu lại.
- HD đọc diễn cảm( đọc mẫu, h/d đọc), h/s đọc, thi đọc, nhận xét, ghi điểm
- Củng cố, dặn dò: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao? Về nhà kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài giờ sau ôn tập.
H: Làm bài, 1 h/s trả lời, h/s khác nhận xét.
3’
8
H: ghi bài.
G: Chữa bài, nhận xét.
Củng cố, dặn dò: H/s nêu lại một số công dụng của các phím đã học trên bàn phím. 
Về nhà thực hành tính bằng máy tính bỏ túi, chuẩn bị bài: Sử dụng máy tính để giải toán về tỉ số %.
**Tiết 2 **
Nhóm
N4
N5
Môn
Toán
Tập đọc
Tên bài
$83.dấu hiệu chia hết cho 2
$34. ca dao về lao động sản xuất
I-Mục đích yêu cầu
- HS biết biết dấu hiệu chia hết và không chia hết cho 2, nhận biết số chẵn và số lẻ, vận dụng giải toán có liên quan.
- RKN thực hành tính, giải toán.
- GD tính cẩn thận, kiên trì.
- Hs đọc trơn toàn bài, đọc trôi chảy, rõ ràng, hiểu từ ngữ. Hiểu nội dung: Thể hiện ý thức lao động cần cù và tinh thần lạc quan tin tưởng vào cuộc sống của bà con nông dân xưa.
- RKN đọc đúng, đọc hiểu, HTL
- Giáo dục h/s yêu lao động, lạc quan trong c/s.
II-Đồ dùng
G: Phiếu bài tập, bảng phụ.
H: sgk, vở.
G: Tranh minh họa , sgk.
H: sgk, vở.
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N4
N5
5’
1
H: 1 h/s lên làm bài 2/ T91-sgk,
dưới lớp ktra chéo bài tập về nhà.
- Nhận xét bài của bạn
G: KTBC: 2 h/s đọc bài “ Ngu công xã Trịnh Tường” và trả lời câu hỏi. NX, ghi điểm.
- GTB: Ca dao về lao động sản xuất. H/d đọc nối tiếp từng câu ca dao. Giao việc.
7’
2
G: NX, cho điểm.
- GTB. H/d tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2=> Quy tắc. Giới thiệu số chẵn và số lẻ. HD BT1(T94-sgk): h/d cách làm bài. Giao việc.
H: luyện đọc nối tiếp câu ca dao( h/s tự sửa lỗi phát âm , ngắt nghỉ hơi)
4’
3
H: Làm bài 1 vào vở, chữa bài: Giải thích lí do tại sao chọn các số đó. Nhận xét bài của bạn
G: KT đọc nối tiếp, sửa sai, h/d đọc từ khó: Chim Sẻ, rung, lạnh ngắt. HD đọc theo cặp,đọc cả bài.
4’
4
G: chữa bài, NX.
- HD bài 2 (T94- sgk) : 1 h/s đọc y/c bài tập, h/d cách làm. G/việc.
H: luyện đọc theo cặp. đọc cả bài, tự chỉnh sửa cho nhau
7’
5
H: Làm BT2 vào vở sau đó đổi chéo vở KT, NX bài của bạn.
G: KT,NX. GV đọc diễn cảm toàn bài. H/d hs tìm hiểu bài qua các câu hỏi tr sgk, nội dung của từng câu ca dao. Giao việc.
4’
6
G: Chữa bài và chốt bài đúng
- HD BT3( T94- sgk): 1 h/s đọc y/c, h/d cách làm. Giao việc.
H: Đọc câu còn lại và tập trả lời câu hỏi sgk, Suy nghĩ nội dung bài đọc của câu ca dao..
7
7
H: 1 h/s lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở, chữa bài. 
- Nhận xét bài của bạn.
G: tóm tắt ý của câu ca dao. 
=> Nội dung chính của bài, 1h/s nêu lại nội dung. NX, khen ngợi.
- HD đọc diễn cảm( G/v đọc mẫu, nhẹ nhàng, tha thiết, ngắt nhịp...),
- H/d HTL, h/s đọc, thi đọc, NX, Khen ngợi.
- Củng cố, dặn dò: Qua 3 bài ca dao muốn nhắn nhủ chúng ta điều gì? Về nhà HTL bài ca dao, chuẩn bị bài sau ôn tập.
2
8
G: Chữa bài, NX 
Củng cố, dặn dò: 2 h/s nêu quy tắc. H/d bài tập 4 về nhà. Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 5.
H: ghi bài.
 **Tiết 3 **
Nhóm
N4
N5
Môn
Kể chuyện
Kể chuyện
Tên bài
$17.một phát minh nho nhỏ
$17.kể chuyện đã nghe, đã đọc.
I-Mục đích yêu cầu
- Hkể được câu chuyện bằng lời của mình, hiểu n/d ý nghĩa câu chuyện Bàn chân kì diệu.
- Rèn kỹ năng diễn đạt lưu loát rõ ràng, nhận xét bạn kể.
- Gd ý chí vươn lên trong học tập, cuộc sống.
- Hkể được câu chuyện bằng lời của mình, hiểu n/d ý nghĩa câu chuyện đã nghe, đã đọc về những người biết sống đẹp, mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác. 
- Rèn kỹ năng diễn đạt lưu loát rõ ràng, nhận xét bạn kể.
- Gd h/s biết sống đẹp...
II-Đồ dùng
G: Tranh minh hoạ.
H: sgk
G: sưu tầm truyện 
H: sgk
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N4
N5
10’
1
G: KTBC: 1 h/s kể lại câu chuyện liên quan đến đồ chơi. NX, ghi điểm. GTB, h/d kể chuyện: GV kể chuyện lần1: chậm, phân biệt lời nhân vật, lần 2: kết hợp chỉ vào tranh minh hoạ. H/d kể chuyện. Giao việc.
H: Kể cho bạn nghe một buổi sinh hoạt đầm ấm trong gia đình, nhận xét bạn kể.
12’
2
H: Kể trong nhóm, kể nối tiếp đoạn trong nhóm và thảo luận ý nghĩa câu chuyện.
G: GTB, h/d tìm hiểu y/c của đề bài, h/d kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. Giao việc.
15’
3
G: Kiểm tra, nhắc nhở.
- Y/c h/s N4 kể chuyện trước lớp: HS xung phong lên trước.
- GV dán lên bảng tranh phóng to để HS kể. 
- Nhận xét cho điểm.
- Y/c h/s nhóm 5 kể chuyện trước lớp, nhận xét , ghi điểm.
+Củng cố, dặn dò: H/s liên hệ với bản thân với câu chuyện vừa kể. Về nhà kể chuyện cho người thân nghe.Giao việc
3’
4
H: Ghi bài.
H: Ghi bài.
**Tiết 4 **
Nhóm
N4
N5
Môn
Kĩ thuật
Kĩ thuật
Tên bài
&17. cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn 
$17. thức ăn nuôi gà.
I-Mục đích
yêu
cầu
- HS nắm được các thao tác kĩ thuật về cắt, khâu, thêu
- RKN cắt,khâu, thêu.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
- HS liệt kê một số thức ăn thường dùng để nuôi gà, tác dụng và cách sử dụng. Hiểu vai trò của thức ăn trong nuôi gà.
- RKN sử dụng thức ăn nuôi gà.
- Có ý thức giúp gia đình.
II-Đồ dùng
G: PBT, mẫu khâu thêu.
H: sgk.
G: Tranh , ảnh, phiếu bài tập.
H: Tranh, ảnh
III -Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N4
N5
5’
1
H: Ôn lại kĩ thuật cắt, khâu, thêu đã học 
G: GTB. H/d HĐ1: Tìm hiểu tác dụng của th/ăn nuôi gà. Giao việc
5’
2
G: KTsự chbị của hs, nhận xét. Giới thiệu bài và ghi đầu bài. 
H/d HĐ1: H/d ôn tập các bài đã học trong kì I. Giao việc.
H: thảo luận - TLCH
- báo cáo.
8’
3
H: Thảo luận nhóm, TLCH trong phiếu.
G: NX, KL. H/d tìm hiểu các loại thức ăn nuôi gà.Giao phiếu.
8’
4
G: KT, NX, KL
- Giao việc.
H: Thảo luận , báo cáo
6’
5
H: Thảo luân. báo cáo.
G: NX, KL. H/d h/đ 3: tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà. Giao phiếu.
5’
6
G: KT, NX, KL. Y/c từng h/s thực hành thao tác, h/s khác nhận xét.
- Về nhà tập thêu
H: Thảo luận, làm bài, báo cáo
3’
7
H: Ghi bài
G: NX, KL. Kể tên một số loại thức ăn nuôi gà? Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
**Tiết 5 **
Nhóm
N4
N5
Môn
Thể dục 
Thể dục 
Tên bài
$33. bài tập rèn luyện tư thế cơ bản- Trò chơi: chạy tiếp sức theo vòng tròn
$33.Trò chơi: chạy tiếp sức theo vòng tròn
I-Mục đích yêu cầu
- H/s biết và thực hiện đúng kĩ năng đã học, vừa học để rèn luyện tư thế và thể lực.
- RKN rèn luyện TTCB.
- Học động tác toàn thân tương đối đều- Trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu biết chơi đúng luật, trật tự nhanh nhẹn hào hứng trong khi chơi.
- RKN luyện tập thể dục.
II-Đồ dùng
G: sân tập,còi
H: Vệ sinh sân tập.
G: sân tập, còi
H: Vệ sinh sân tập
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N4
N5
8’
1
Phần mở đầu
G: Nhận lớp, phổ biến nội dung, y/c bài hoc.
- Khởi động: xoay khớp cổ chân, cổ tay, chạy chậm xung quanh sân
- Giao việc
Phần cơ bản
20’
2
Ôn bài tập rèn luyện tư thế cơ bản. Ôn bài thể dục đã học.
H Ôn các động tác bài TD đã học. Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp. 
-Ôn đi đều, vòng phải, vòng trái.
8’
4’
3
4
G: Quan sát, nhận xét, KL.
- Hướng dẫn trò chơi: “ Chạy tiếp sức theo vòng tròn”. Yc cả lớp cùng chơi, Giáo viên QS, nhận xét, xử lí các tình huống xảy ra, tổng kết trò chơi.
Phần kết thúc
- Cho h/s hát và vỗ tay theo nhịp
- G/v cùng h/s hệ thống bài. NX, đánh giá.
- Về nhà ôn các nội dung đội hình đội ngũ đã học.
Ngày soạn:11/12/2009
Ngày giảng:Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
** Tiết1 **
Nhóm
N4
N5
Môn
Tập làm văn 
Toán
Tên bài
$34.Luyện tậpẫây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật
$84.Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm.
I-Mục đích yêu cầu
- H/s hiểu cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức nhận biết mỗi đoạn văn. Xây dựng được đoạn văn miêu tả đồ vật.
- RKN viết văn miêu tả đồ vật.
- Giúp h/s củng cố cách sử dụng máy tính bỏ túi, các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
- RKN sử dụng máy tính bỏ túi.
- GD tính cẩn thận khi dùng máy.
II-Đồ dùng
G: bài văn : Cây bút máy, sgk.
H: sgk, vở.
G: sgk , PBT, máy tính.
H: sgk, vở.
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N4
N5
4’
1
G: KTBC: Trả bài, nhận xét về cách viết văn của h/s. GTB. h/s đọc đề bài, h/d tìm hiểu ví dụ. Giao việc.
H: 1 Học sinh lên bảng chữa bài 3 ( T82- sgk. H/s dưới lớp KT chéo vở, nhxét bài của bạn.
6’
2
H: Thảo luận, báo cáo.
G: NX, cho điểm. GTB. 
- Hd ví dụ1,2,3( T82, 83-sgk)
H/d bài tập1( T83-sgk)G/ việc.
5’
3
G: Kiểm tra, nhận xét, KL=> ghi nhớ, 2 h/s nêu lại.
- H/d bài tập 1: 1 h/s đọc y/c, h/d cách làm. Giao việc.
H: Làm bài 1: (T83- sgk) tính phần trăm.
- Chữa bài.
5’
4
H: Thảo luận, làm bài, báo cáo.
G: Chữa bài, NX.HD bài tập2 (T84- sgk)Giao việc.
7’
5
G: Kiểm tra, nhận xét. H/d bài tập 2.
- Giao việc.
H: Làm bài 2: 1 h/s lên bảng, dưới lớp làm vào vở. Chữa bài.
6’
6
H: Viết đoạn văn tả bao quát chiếc bút. 1 h/s trình bày.
G: Chữa bài, NX. 
- Hd bài tập 3 ( T84- sgk): H/d cách tính. Giao việc.
4’
7
G: KT, NX, KL, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt, ghi điểm.
- Củng cố: mỗi đoạn văn miêu tả có ý nghĩa gì? Khi viết mỗi đoạn văn cần chú ý gì? Về nhà tập hoàn thành BT2, qsát kĩ chiếc cặp sách của em.
H: Làm bài 3 vào vở, 1 h/s chữa bài, nhận xét. 
3’
8
H: Ghi bài.
G: Chữa bài, nhận xét
- Củng cố, dặn dò: Về nhà làm bài tập trong VBTsử dụng máy tính bỏ túi.
** Tiết 2 **
Nhóm
N4
N5
Môn
Toán
Luyện từ và câu 
Tên bài
$84.dấu hiệu chia hết cho 5
$34. ôn tập về câu
I-Mục đích
yêu
cầu
- HS biết dấu hiệu chia hết cho 5, vận dụng vào tính. củng cố dấu hiệu chia hết cho 2.
- RKN tính và giải toán.
- GDHS tính cẩn thận chính xác.
- Hủng cố về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến, kiểu câu Ai – làm gì ? Ai- thế nào ? Ai – là gì ? xác định chủ ngữ, vị ngữ , trạng ngữ trong câu.
- RKN sử các kiểu câu trên. 
II-Đồ dùng
G: Bảng phụ. PBT
H: sgk, vở
G: Phiếu bài tập, bảng phụ.
Hs: sgk, vở.
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N4
N5
5’
1
H: lên bảng chữa bài tập 3( T94- sgk) dưới lớp k/tra chéo bài tập về nhà.
- Nhận xét bài của bạn
G:KTBC:1 h/s làm bài tập 1 tiết trước. NX, ghi điểm. GTB, H/d bài tập 1: (sgk- T171). HS đọc y/c, đọc mẩu truyện: Nghĩa của từ “cũng”. Giao việc.
7’
2
G: NX, cho điểm.
- GTB: Dấu hiệu chia hết cho 5. H/d tìm dấu hiệu chia hết cho 5
- H/d bài tập 1,2 ( T95- sgk)
H: Làm bài tập1 ( T171-sgk ): 
- Báo cáo.
4’
3
H: Làm BT1,2: 2 h/s lên bảng, dưới lớp làm vào vở.Chữa bài.
G: Chữa bài, NX, KL.
- HD BT 2( T171- sgk) Giao việc.
5’
4
G: NX, KL, HD bài tập 3( T95- sgk) Giao việc.
H: Thảo luận. Làm BT 2: phân loại các kiểu câu trong mẩu truyện:Quyết định độc đáo.Gviệc.
5’
5
H: Làm BT 3. Chữa bài.
G: Kiểm tra, nhắc nhở.
6’
6
G: chữa bài, NX, KL. 
- HDBT 4 : 1 h/s đọc yc bài tập 4 ( T 95 - sgk). Giao việc.
H: Làm bài. Chữa bài.
5’
7
H: Làm bài 4: tìm dấu hiệu chia hết cho 5 và tìm dấu hiệu chia hết cho 2, chữa bài. 
- Nhận xét .
G: Chữa bài, NX, KL.
- Củng cố, dặn dò: Nêu lại kiến thức đã ôn. NX giờ học. Về nhà làm bài và ôn lại bài.
3’
8
G: Chữa bài, NX. - Củng cố, dặn dò: 1 h/s nêu lại dấu hiệu chia hết cho 5. HD BT về nhà( vbt)
H: Ghi bài.
 **Tiết 3**
Nhóm
N4
N5
Môn
Luyện từ và câu
Tập làm văn
Tên bài
$34. vị ngữ trong câu kể: Ai làm gì?
$33.ôn tập viết đơn.
I-Mục đích
yêu
cầu.
- Giúp h/s hiểu ý nghĩa vị ngữ trong câu kể, do động từ hay cụm ĐT đảm nhiệm. Viết được câu trong khi nói, viết.
- RKN nhận biết, sử dụng khi nói, viết
- H/s yêu thích môn học.
- H/s biết điền dúng vào một lá đơn in sẵn
- RKN viết đơn
- GD ý thức học tập tốt.
II-Đồ dùng
G: Phiếu bài tập, bảng phụ. 
H: sgk, vở
G: mẫu đơn viết sẵn.
H: vở ghi, giấy viết đơn.
III- Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N4
N5
5’
1
G:KTBC: Gọi 2 HS nêu ghi nhớ bài câu kể- ai làm gì?. NX, ghi điểm . GTB, hướng dẫn tìm hiểu NX1,2,3. Gọi HS đọc nội dung và y/c của bài. Giao việc.
H: Nhóm trưởng kiểm tra VBT - Báo cáo
5’
2
H: Thảo luận, làm bài, báo cáo.
- H/s khác nhận xét.
G: Nhận xét. GTB. H/d bài tập 1
- Giao việc.
6’
3
G: NX,KL => Ghi nhớ, 3 h/s đọc ghi nhớ. Hướng dẫn BT sgk. HS đọc y/c của bài tập 1, h/s làm việc cá nhân vào PBT.
H: làm bài cá nhân: Hoàn thành đơn xin học theo mẫu sgk..
6’
4
H: Làm BT1, chữa bài.
G: KT, NX, KL. H/d bài tập 2
- Giao việc. 
5’
5
G: NX, KL. Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 2,3. HD làm bài.G/v.
H: Viết đơn gửi BGH xin được học môn tự chọn.
6’
6
H: Làm bài 2,3: báo cáo.
G: Kiểm tra, nhắc nhở.
- Giao việc
5
7
G: KT, NX, KL.Củng cố,dặn dò: 1 h/s nêu lại ghi nhớ. Trong câu kể Ai làm gì? 
- NX tiết học, về nhà viết một đoạn văn, chuẩn bị bài giờ sau.
H: Làm bài.
- Trình bày bài viết của mình.
3
8
H: Ghi bài.
G: Nhận xét, kết luận, ghi điểm
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lại bài văn

File đính kèm:

  • docgiao an lop ghep 45 theo chuan ktkn.doc