Bài giảng Lớp 5 - Môn Đạo đức - Tiết 15: Tôn trọng phụ nữ (tiết 2)

Cho HS kể theo nhóm đôi và trao đổi về ý nghĩa câu truyện.

Cho HS thi kể trước lớp và nêu ý nghĩa câu chuyện.

GV theo dõi, nhận xét, cho điểm những HS có câu chuyện hay,kể hấp dẫn nhất

 

doc11 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1462 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Đạo đức - Tiết 15: Tôn trọng phụ nữ (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013
Tiết 1: MÔN ĐẠO ĐỨC
TCT 15: TÔN TRỌNG PHỤ NỮ. (Tiết 2)
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
 - Hình thành cho HS kĩ năng xử lí tình huống.
 - HS biết được những ngày và tổ chức dành cho phụ nữ; biết đó là biểu hiện sự tôn trọng phụ nữ và bình đẵng giới trong xã hội.
* GDKNS: - Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng xử không phù hợp với phụ nữ.
- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới phụ nữ.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bà mẹ, chị em gái,cô giáo, các bạn gái và những người phụ nữ khác ngoài xã hội.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Thẻ màu,
- HS: SGK, thẻ màu, vở, viết, 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ : ( 5’)
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
( 1’)
2.Hoạt động 1: (15’)
Xử lí tình huống
(BT3 sgk ) 
3. Hoạt động 2:
- Bài tập 4 sgk: (14’)
4. Củng cố, dặn dò: (5’)
Gọi HS lên nêu ghi nhớ ở tiết 1
GV nhận xét, đánh giá
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
GV nêu mục tiêu và cách tiến hành.
GV chia lớp thành 3 nhóm.
Cho mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống và nêu cách xử lí.
Mời đại diện các nhóm trình bày.
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại cách xử lí hay, phù hợp.
Cho HS thảo luận theo nhóm đôi để làm BT4. 
Mời đại diện các nhóm trình bày.
GV theo dõi nhận xét, rút ra kết luận
* Ngày 8 tháng 3 là ngày Quốc tế phụ nữ.
* Ngày 20 tháng 10 là ngày phụ nữ Việt Nam.
* Hội phụ nữ, câu lạc bộ các nữ danh nhân là tổ chức xã hội dành riêng cho phụ nữ.
Mời HS đọc lại.
Cho HS nhắc lại ghi nhớ trong sgk.
Hướng dẫn học ở nhà.
Nhận xét tiết học.
3 HS lần lượt nêu.
HS khác nhận xét
3 em nhắc lại.
Cả lớp nghe
3 nhóm thảo luận.
3 đại diện trình bày
HS khác nhận xét.
Từng cặp thực hiện
Vài đại diện trình bày
HS khác nhận xét.
HS tiếp nối đọc.
3 em nhắc lại.
Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
****************************************
Tiết 2: Địa lí
GV chuyên
*****************************************
Tiết 3: To¸n
LuyÖn tập 
I.Môc tiªu:
- Cñng cè cho häc sinh kÜ n¨ng céng ,trõ sè thËp ph©n .TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sè,t×m mét thµnh phÇn ch­a biÕt cña phÐp tÝnh.
-VËn dông tÝnh chÊt cña phÐp céng ,phÐp trõ ®Ó tÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt.
-Gi¸o dôc cho häc sinh say mª to¸n häc,yªu m«n to¸n.
II.§å dïng d¹y häc:
 - Gv: HÖ thèng bµi tËp dµnh cho hs trong líp ,b¶ng phô.
 - Hs:SGk-vë ,nh¸p.B¶ng tay.	
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của GV
Họt động của HS
1.Tæ chøc 
 2.D¹y bµi míi:
a) HS yÕu hoµn thµnh ch­¬ng tr×nh.
b)Bµi tËp:
*Ho¹t ®éng 1:
Bµi 1:§Æt tÝnh råi tÝnh 
-Gv nªu yªu cÇu bµi tËp.
-Gv nhËn xÐt,bæ sung.
Bµi 2:T×m x 
Gv ch÷a bµi ,nhËn xÐt.	
Bµi 3: -TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt.
Gv chÊm bµi,nhËn xÐt.
3.Cñng cè-DÆn dß: 
- Kh¾c s©u néi dung bµi
- NhËn xÐt giê
- Hs h¸t tËp thÓ.
- Hs nªu yªu cÇu bµi tËp.
- Hs lµm b¶ng con - 2 Hs lµm b¶ng líp.
- Hs nhËn xÐt,bæ sung
a). 35,88 + 19,36 
b) 68,32 - 25,09
c) 93,813 - 46,47
d) 539,6 + 73,945
Hs ®äc yªu cÇu bµi tËp.
-Hs lµm bµi vµo b¶ng phô,nhËn xÐt,bæ sung.
a) x + 5,28 = 9,19
b) x - 34,87 = 58,21
c) 76,22 - x = 38,08
Hs ®äc yªu cÇu bµi tËp.
Hs lµm bµi vµo vë, ch÷a bµi ,nhËn xÐt,bæ sung.
a) 60 - 26,75 - 13,25
b ) 45,28 + 52,17 - 15,28 - 12,17
c) 38,25 - 18,25 + 21,64 - 11,64 + 9,93
Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013
 Tiết 1: MÔN KĨ THUẬT
TCT 15: LỢI ÍCH CỦA VIỆC NUÔI GÀ.
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
- Nêu được lợi ích của việc nuôi gà.
 - Biết liên hệ với lợi ích của việc nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa trong sgk, phiếu học tập.
- HS: SGK, vở, viết, 
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ:
(5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài:(1’)
2.Hoạt động 1: (20’)
Làm việc theo nhóm.
3.Hoạt động 2: (9’)
Đánh giá kết quả học tập
4. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra 1 số sản phẩm tự chọn đã làm ở tiết học trước.
GV nhận xét - đánh giá 
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
GV nêu mục tiêu và cách tiến hành.
Cho HS thảo luận về lợi ích của việc nuôi gà.
GV phát phiếu học tập, cho HS làm bài vào phiếu.
Cho HS quan sát hình và đọc nội dung ở sgk, liên hệ với thực tiễn nuôi gà ở gia đình và địa phương để nêu về lợi ích của việc nuôi gà.
Mời đại diện các nhóm trình bày.
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại nội dung chính .( sgk ). Cho HS nhắc lại.
Cho HS dựa vào câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học tập của HS 
Mời HS báo cáo kết quả học tập của mình.
GV nhận xét, đánh giá kết quả từng HS.
Cho HS nêu nội dung bài học.
Hướng dẫn học ở nhà. 
Nhận xét tiết học.
 HS trưng bày sản phẩm.
 HS khác nhận xét.
3 HS nhắc lại
Cả lớp nghe
Các nhóm thảo luận
Và làm bài vào phiếu học tập.
Các nhóm thực hiện
Các đại diện trình bày. HS khác nhận xét.
Cả lớp thực hiện 
HS lần lượt nêu.
HS khác nhận xét.
Vài HS nhắc lại
Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu.
- Củng cố về phép chia số thập phân
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân, ta làm thế nào?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:
a) 7,2 : 6,4 b) 28,5 : 2,5
c) 0,2268 : 0,18 d) 72 : 6,4
Bài tập 2: Tính bằng 2 cách:
a)2,448 : ( 0,6 x 1,7)
b)1,989 : 0,65 : 0,75
Bài tập 3: Tìm x:
a) x x 1,4 = 4,2 
b) 2,8 : x = 2,3 : 57,5
Bài tập 4: (HSKG)
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5m2, chiều rộng là 9,5m. Tính chu vi của khu đất đó?
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
 Lời giải:
a) 1,125 b) 11,4
c) 1,26 d) 11,25
 Lời giải:
a) 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
 = 2,448 : 1,02
 = 2,4
Cách 2: 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
 = 2,448 : 0,6 : 1,7
 = 4,08 : 1,7
 = 2,4
b) 1,989 : 0,65 : 0,75
 = 3,06 : 0,75
 = 4,08
Cách 2: 1,989 : 0,65 : 0,75
 = 1,989 : ( 0,65 x 0,75)
 = 1,989 : 0,4875
 = 4,08
 Lời giải:
a) x x 1,4 = 4,2 
 x = 4,2 : 1,4
 x = 3
b) 2,8 : x = 2,3 : 57,5
 2,8 : x = 0,04
 x = 2,8 : 0,04
 x = 70
 Lời giải:
 Chiều dài mảnh đất đó là:
 161,5 : 9,5 = 17 (m)
 Chu vi của khu đất đólà: 
 (17 + 9,5) x 2 = 53 (m)
 Đáp số: 53 m.
- HS lắng nghe và thực hiện.
***************************************
Tiết 3: Tiếng việt:
LUYỆN TẬP VỀ
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.
I.Mục tiêu.
- Củng cố cho học sinh những kiến thức đã học về chủ đề môi trường.
- Học sinh vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: Cho học sinh nhắc lại một số từ ngữ thuộc chủ đề Bảo vệ môi trường.
- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh.
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1: 
Nối nghĩa các cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B sao cho tương ứng.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
A
B
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
Khu dân cư
Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài
Khu sản xuất
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Bài tập 2: 
H: Hãy viết một đoạn văn có nội dung nói về việc bảo vệ môi trường ở địa phương em đang sinh sống.
- Gọi HS đọc bài làm
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS viết bài.
- HS trình bày trước lớp.
- 3 HS đọc, cả lớp nhận xét
- HS lắng nghe và thực hiện.
*************************************************
Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013
Tiết 1: KỂ CHUYỆN
TCT 15: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của sgk .
- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Một số sách, truyện viết về những người đã góp sức mình chống lại.
- HS: Sgk, vở, viết, những câu chuyện chuẩn bị kể.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra bài củ: ( 5’)
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn HS tìm hiểu yc đề bài: ( 9’)
3.Thực hành kể, trao đỗi về ý nghĩa câu chuyện 
( 20’)
4. Củng cố, dặn dò:
 ( 5’)
Gọi HS lên kể lại truyện Pa X tơ và em bé
Cho HS nêu ý nghĩa câu chuyện.
GV nhận xét, cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng
Cho HS đọc đề bài, GV gạch chân những từ ngữ cần chú ý: đã nghe, đã đọc.
GV gợi ý giúp HS nắm vững yc BT.
Cho HS giới thiệu câu chuyện mình kể 
Cho HS kể theo nhóm đôi và trao đổi về ý nghĩa câu truyện.
Cho HS thi kể trước lớp và nêu ý nghĩa câu chuyện.
GV theo dõi, nhận xét, cho điểm những HS có câu chuyện hay,kể hấp dẫn nhất.
Mời HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện.
Hướng dẫn học ở nhà.
Nhận xét tiết học.
3 HS lần lượt kể
Vài HS nêu ý nghĩa
HS khác nhận xét.
3 em nhắc lại.
Vài HS đọc, lớp theo dõi.
Cả lớp nghe.
HS tiếp nối nêu.
Từng cặp thực hiện.
3 HS tham gia.
HS khác nhận xét.
Vài HS nêu.
Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
***********************************************
 Tiết 2: To¸n 
LuyÖn tËp vÒ phÐp nh©n, chia sè thËp ph©n
I. Môc tiªu: Gióp häc sinh:
- Cñng cè cho HS vÒ phÐp chia sè thËp ph©n, vËn dông c¸c tÝnh chÊt ®Ó tÝnh nhanh.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã liªn quan ®Õn chia sè thËp ph©n.
- Gi¸o dôc HS ý thøc häc bé m«n.
II. §å dïng d¹y häc.
GV: SBTT. B¶ng nhãm. 
HS: SBTT, vë, b¶ng con, nh¸p.
III. Ho¹t ®éng d¹y – häc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KiÓm tra: 
- PhÐp nh©n c¸c sè thËp ph©n cã nh÷ng tÝnh chÊt g×? VÝ dô ?
- GV cho ®iÓm.
2. Bµi míi:
* Giíi thiÖu bµi: GV nªu môc tiªu bµi häc.
* HD häc sinh lµm bµi:
Bµi 1.
Bµi 2
- GV nhËn xÐt.
Bµi 3. §Æt tÝnh vµ tÝnh:
 	0,4671 : 17,3	6,9106 : 6,34
81,263 : 32,9	
21,1355 : 10,31
Bµi 4.
- GV chÊm một sè bµi, nhËn xÐt.
3. Cñng cè – DÆn dß: 
- NhËn xÐt giê häc.
- DÆn HS VN «n l¹i bµi.
- 1 HS.
- HS kh¸c nhËn xÐt ®¸nh ®¸nh gi¸.
- HS nªu yªu cÇu.
- HS lµm bµi vµo b¶ng.
- 3 HS ch÷a bµi. 
c)9,5,58 2,7	 19,1,52 3,6 13,04 2,05 
 1 4 5 3,54 1 1 5 5,32 0 740 6,36
 1 08 072 1250
 00 00 020
- HS ®äc bµi tËp.
- HS lµm nh¸p.
- HS nªu kÕt qu¶, ch÷a bµi.
*Khoanh vµo D. 0,005 
(v× 4,6 2,34 + 0,005 =10,769)
HS ®äc bµi tËp. 
HS lµm bµi vµo nh¸p. 
4 HS ch÷a bµi.
- HS ®äc bµi tËp.
- HS lµm bµi vµo vë.
- 1 HS lµm b¶ng nhãm. Ch÷a bµi.
 Bµi gi¶i
ChiÒu réng cña v­ên c©y lµ:
 789,25 : 38,5 = 20,5 (m)
Chu vi cña v­ên c©y lµ: 
 (38,5 + 20,5) 2 = 118 (m)
Hµng rµo xung quanh v­ên dµi lµ:
 118 – 3,2 = 114,8 (m)
 §¸p sè: 114,8 m.
- HS lắng nghe
***********************************************
Tiết 3: Tiếng việt:
LUYỆN TẬP VỀ 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC.
I.Mục tiêu.
- Củng cố cho học sinh những kiến thức về chủ đề Hạnh phúc.
- Rèn cho học sinh kĩ năng vận dụng để làm bài tập thành thạo.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: 
Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1: Tìm từ :
a)Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc?
b)Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc? 
c) Đặt câu với từ hạnh phúc.
Bài tập 2: Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo một gia đình hạnh phúc.
a) Giàu có.	
b) Con cái học giỏi.
c) Mọi người sống hoà thuận.	
d) Bố mẹ có chức vụ cao.
Bài tập 3: Viết một đoạn văn ngắn nói về chủ đề hạnh phúc.
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Lời giải: 
a)Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc : sung sướng, may mắn, vui sướng
b)Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc : bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, 
c) Gia đình nhà bạn Nam sống rất hạnh phúc.
Lời giải:
Yếu tố quan trọng nhất để tạo một gia đình hạnh phúc đó là : Mọi người sống hoà thuận.
- HS viết bài.
- HS trình bày trước lớp.
- HS lắng nghe và thực hiện.
************************************************ 
Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013
 Tiết 1: TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI. 
(Tả hoạt động )
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Nêu được nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhân vật trong bài văn (BT1).
 - Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người (BT2).
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng phụ ghi sẵn lời giải của BT 1b.
 - HS: SGK, VBT, vở, viết
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ:
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn HS làm BT:
- Bài tập 1: 
- Bài tập 2: 
3. Củng cố dặn dò: 
Gọi HS lên đọc lại biên bản một cuộc họp đã viết ở tiết trước.
GV nhận xét, cho điểm.
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Cho HS đọc yc và nội dung BT1
Mời HS còn lại theo dõi sgk.
Cho HS thảo luận theo cặp để trả lời các câu hỏi nêu ở BT1.
Mời đại diện các cặp trình bày.
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng:
a. Bài văn có 3 đoạn:
b. Nội dung chính của từng đoạn:
* Đoạn 1: Tả bác Tâm vá đường.
* Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác Tâm.
* Đoạn 3: Tả bác Tâm đứng trước mảng đường đã vá xong.
Gv mở bảng phụ. Cho HS đọc lại.
Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ để làm bài.
Mời HS nêu người mà mình chọn tả.
Cho HS làm bài vào vở.
Mời HS đọc bài làm của mình.
GV theo dõi nhận xét, cho điểm những đoạn văn hay.
Cho HS đọc lại đoạn văn mình vừa viết.
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét học
3 HS lần lượt đọc.
HS khác nhận xét.
3 HS nhắc lại.
Vài HS đọc,lớp theo dõi sgk.
Từng cặp thực hiện
Các đại diện trình bày
HS khác nhận xét.
6 HS tiếp nối đọc
Vài HS đọc, lớp nghe HS tiếp nối nêu.
Cả lớp thực hiện.
HS lần lượt đọc.
HS khác nhận xét.
HS tiếp nối đọc.
Cả lớp nghe
*****************************************************
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu.
- Học sinh thạo cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Giải được bài toán về tỉ số phần trăm dạng tìm số phần trăm của 1 số 
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
*Ôn cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Cho HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm giữa 2 số a và b.
- Cho cả lớp thực hiện 1 bài vào nháp, 1 HS lên bảng làm: 0,826 và 23,6
- GV sửa lời giải, cách trình bày cho HS
Bài tập 1: Tìm tỉ số phần trăm của:
a) 0,8 và 1,25;
b)12,8 và 64 
Bài tập 2: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 40% là HS giỏi. Hỏi lớp có ? HS khá
- GV hướng dẫn HS tóm tắt :
40 HS: 	100%
HS giỏi: 	40 %
HS khá: ? em
- Hướng dẫn HS làm 2 cách
Bài tập 3:
Tháng trước đội A trồng được 1400 cây tháng này vượt mức 12% so với tháng trước. Hỏi tháng này đội A trồng ? cây 
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
- HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm giữa 2 số a và b
+ 0,826 : 23,6 = 3,5 = 350%
 Lời giải:
a) 0,8 : 1,25 = 0,64 = 64 %
b) 12,8 : 64 = 0,2 = 20 %
 Lời giải:
Cách 1: 40% = .
Số HS giỏi của lớp là:
 40 x = (16 em)
Số HS khá của lớp là: 40 - 16 = 24 (em)
 Đáp số: 24 em.
Cách 2: Số HS khá ứng với số %là:
 100% - 40% = 60% (số HS của lớp)
 = 
Số HS khá là:
 40 x = 24 (em)
 Đáp số: 24 em.
Lời giải:
 Số cây trồng vượt mức là:
 1400 : 100 x 12 = 168 (cây)
 Tháng này đội A trồng được số cây là:
 1400 + 168 = 1568 (cây)
 Đáp số: 1568 cây
- HS lắng nghe và thực hiện.
******************************************
Tiết 3: Luyện viết
Cho học sinh luyện viết chữ đẹp vở luyện viết
Duyệt BGH
Nội dung ............................
Phương pháp: ......................................................
Hình thức:..................
 Vĩnh Thanh, ngày. tháng .năm 2013
 BGH

File đính kèm:

  • docTuần 15.doc