Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 13 - Tiết 41: Ôn tập: 14 trừ đi một số: 14 - 8

. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ

Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số: 14 - 8

GV nhận xét, cho điểm

3. Bài ôn

Bài 1: Tìm x

a) x – 18 = 54 b) x + 24 = 46

c) 34 – x = 15 d) x + 37 = 94

e) 49 + x = 73 64 – x = 46

 

doc6 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 13 - Tiết 41: Ôn tập: 14 trừ đi một số: 14 - 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 13 tháng 11năm 2012
Tuần 13
Tiết 41:
TOÁN
ÔN TẬP: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I. Mục tiêu
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy – học 
- GV: Nội dung
- HS: Vở, bút, 
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số: 14 - 8
GV nhận xét, cho điểm 
3. Bài ôn
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 a) 35 – 17 b) 56 – 29 c) 67 - 38
   ..
 ....  ..
   ..
- GV cùng cả lớp nhận xét 
Bài 2: Tìm x
 a) x + 3 = 14 b) x + 14 = 14
c) 8 + x = 14 d) 49 + x = 74
- GV nhận xét 
Bài 3: Mẹ có 14 cái bánh, mẹ cho bé Lan 9 cái bánh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái bánh ? 
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết mẹ còn bao nhiêu cái bánh ta phải làm phép tính gì ? 
- GV cùng cả lớp nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về xem lại bài 
Hát 
- 2 HS đọc bảng trừ 
- Đọc yêu cầu bài tập
- Nêu cách đặt tính
- HS làm bài vào vở, 3 HS làm bài bản lớp 
- Đọc yêu cầu bài tập 
- Nêu cách tìm số hạng chư biết
- HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng lớp 
- Đọc yêu cầu bài tập 
 - Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái bánh ? 
- Phép tính trừ
- HS làm bài vào vở, 1 HS trình bày bảng lớp
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Tiết 13:
TIẾNG VIỆT
PHÂN BIỆT IÊ/YÊ, R/D/GI, DẤU HỎI/DẤU NGÃ
I. Mục tiêu
- Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê, r/d, dấu hỏi/dấu ngã
II. Đồ dùng dạy – học 
 - Vở, bảng, phấn, 
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
GV đọc: lộng lẫy, cánh xoăn, xập xành
3. Bài mới 
Bài 1: Viết các tiếng (là từ một tiếng) có iê hoặc yê vào chỗ trống: 
a) Trái nghĩa với ghét: .
b) Trái nghĩa với khỏe: 
c) Trái nghĩa với ác: 
d) Trái nghĩa với lùi: ...
- Gọi một số HS trình bày bài 
- GV cùng cả lớp nhận xét 
Bài 2: Điền vào chỗ trống: 
a) r hoặc d hoặc gi:
- giận dỗi, rảnh rỗi, gỗ giổi
- dải núi, giải thích, rải thảm
b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào các chữ in nghiêng: 
ngớ ngẩn, ngỡ ngàng, hùng hổ, hỗ trợ, lẫn lộn, lẩn trốn, rả rích, rã rời.
- GV nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
hát
- 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con
- Đọc yêu cầu bài tập 
- HS làm bài vào vở
- HS trình bày bài 
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở, một số HS điền bảng lớp 
Tiết 42:
TOÁN
ÔN TẬP: 54-18
I. Mục tiêu
- Vận dụng bảng trừ bảng cộng vào làm bài tập
- Giải bài toán về ít hơn
II. Đồ dùng dạy – học 
 Vở, bảng, phấn, 
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số: 14 - 8
GV nhận xét, cho điểm 
3. Bài ôn
Bài 1: Tìm x
a) x – 18 = 54 b) x + 24 = 46
c) 34 – x = 15 d) x + 37 = 94
e) 49 + x = 73 64 – x = 46
- GV cùng cả lớp nhận xét 
Bài 2: Tính 
 24 44 54 64 84 
 - - - - - 
 8 5 17 18 48
- GV nhận xét 
Bài 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 44 hộp sữa, ngày sau bán được ít hơn ngày đầu 16 hộp sữa. Hỏi ngày sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa ? 
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài thuộc dạng toán gì? 
- Vậy muốn tìm được số hộp sữa của ngày sau bán được ta phải dùng phép tính gì ? 
- GV cùng cả lớp nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về xem lại bài 
Hát 
- 2 HS đọc bảng trừ 
- Đọc yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm số hạng chư biết, nêu cách tìm số bị trừ 
- HS làm bài vào vở, một số HS làm bảng lớp 
- Đọc yêu cầu bài tập 
- HS nêu cách tính 
- HS làm bài vào vở, một số HS trình bày bảng lớp
- Đọc yêu cầu bài tập 
- Hỏi ngày sau cửa hàng bán được bao nhiêu hộp sữa ? 
- Dạng toán về ít hơn
- Ta làm phép tính trừ
- HS làm bài vào vở, 1 HS trình bày bảng lớp
Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012
Tiết 22:
TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC BÀI: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
 I. Mục tiêu
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Đọc trơn toàn bài
II. Đồ dùng dạy – học
 SGK
III. Hoạt động dạy – học 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
Đọc bài : Quà của bố 
GV nhận xét, cho điểm
3. Bài ôn
GV đọc diễn cảm một lần
- Cho HS đọc từng câu 
- Cho HS nối tiếp đọc từng đoạn
- Thi đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm
GV nhận xét, cho điểm
- Thi đọc cả bài
GV nhận xét, cho điểm
- Thi đọc phân vai
- Cả lớp đồng thanh
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đọc lại bài 
Hát 
- 1 HS đọc bài
- HS lắng nghe
- Học sinh nối tiếp đọc từng câu
- HS đọc đoạn 
- HS đọc đoạn trong nhóm
HS nhận xét
- Các nhóm thi đọc 
HS nhận xét
- HS thi đọc cả bài
HS nhận xét
- Mỗi nhóm 3HS
HS nhận xét 
- Cả lớp đọc bài
Tiết 43:
TOÁN
ÔN TẬP: 15,16,17,18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu
- Vận dụng bảng trừ bảng cộng vào làm bài tập
- Giải bài toán về ít hơn
II. Đồ dùng dạy – học 
 Vở, bảng, phấn, 
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
Đọc bảng trừ 15,16,17,18
GV nhận xét, cho điểm 
3. Bài ôn
Bài 1: Tìm x
a) x + 6= 15 b) x + 7 = 16
c) 9 + x = 17 d) x - 37 = 44
- GV cùng cả lớp nhận xét 
Bài 2: Tính 
 15 15 16 16 17 
 - - - - - 
 7 9 7 8 9
 17 18 15
 - - - 
 8 9 8
- GV nhận xét 
Bài 3: Mẹ có 17 đồng, mẹ mua rau hết 9 đồng. Hỏi mẹ còn lại mấy đồng ? 
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài thuộc dạng toán gì? 
- Vậy muốn tìm được số hộp sữa của ngày sau bán được ta phải dùng phép tính gì ? 
- GV cùng cả lớp nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
Hát 
- 2 HS đọc bảng trừ 
- Đọc yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm số hạng chưa biết, nêu cách tìm số bị trừ 
- HS làm bài vào vở, một số HS làm bảng lớp 
- Đọc yêu cầu bài tập 
- HS nêu cách tính 
- HS làm bài vào vở, một số HS trình bày bảng lớp
- Đọc yêu cầu bài tập 
- Hỏi mẹ còn lại mấy đồng 
- Dạng toán về ít hơn
- Ta làm phép tính trừ
- HS làm bài vào vở, 1 HS trình bày bảng lớp

File đính kèm:

  • doctuan 13.doc