Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 1 - Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 2)

v Kiến thức :tính nhẩm , thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân ( chia ) số có đến 5 chữ số với số có một chữ số

v Kĩ năng : tính được giá trị của biểu thức

v Thái độ :Giáo dục HS yêu thích học môn toán, rèn tính cẩn thận , chính xác.

 

doc10 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 1 - Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19 – 08 – 11 
 Ngày dạy : 22 – 08 – 11 
Tuần : 1	Môn : TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
MỤC TIÊU:
Kiến thức : Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. 
Kĩ năng :HS củng cố ôn tập về viết tổng thành số.
 HS củng cố ôÂn tập về chu vi củamột hình.
Thái độ :Giáo dục HS yêu thích môn toán, rèn luyện tính cẩn thận chính xác
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 2 lên bảng. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
30’
3’
Giới thiệu bài:
- Hỏi: Trong ch/trình Toán lớp 3, các em đã được học đến số nào?
- Gthiệu: Trong giờ học này cta cùng ôn tập về các số đến 100 000.
Dạy-học bài mới:
Bài 1: 
- GV: Gọi HS nêu y/c của BT, sau đó y/c HS tự làm bài. 
- GV chữa bài & y/c HS nêu quy luật của các số trên tia số a & các số trg dãy số b. 
- Hỏi g/ý: Phần a: 
+ Các số trên tia số được gọi là những số gì?
+ 2 số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đvị?
Phần b: 
+ Các số trg dãy số này gọi là những số tròn gì?
+ 2 số đứng liền nhau trg dãy số thì hơn kém nhau bao nhiêu đvị?
Vậy, bắt đầu từ số thứ hai trg dãy số này thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm 1000 đvị.
Bài 2: 
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- Y/c HS đổi chéo vở để ktra bài nhau.
- Gọi 3 HS lên bảng: HS1 đọc các số trg bài, HS2 viết số, HS3 ph/tích số.
- GV: Y/c HS theo dõi & nxét, sau đó nxét & cho điểm HS.
Bài 3: 
- GV y/c HS đọc bài mẫu & hỏi: BT y/c cta làm gì?
- GV y/c HS tự làm bài.
- GV nxét, cho điểm HS.
Bài 4: 
- GV hỏi: BT y/c cta làm gì? 
- Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn?
- Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ & gthích vì sao em lại tính như vậy?
- Nêu cách tính chu vi của hình GHIK & gthích vì sao em lại tính như vậy?
- Y/c HS làm bài.
Củng cố-dặn dò:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: r Làm các BT & CBB sau: 
- Học đến số 100 000.
- HS: Nêu y/c a&b.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT.
+ Số tròn chục nghìn.
+ Hơn kém nhau 10 000 đvị.
+ Các số tròn nghìn.
+ Hơn kém nhau 1000 đvị.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS ktra bài lẫn nhau.
- Vdụ: + HS1 đọc: sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi.
+ HS2 viết: 63850.
+ HS3 nêu: Số 63850 gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 0 đvị.
- HS nêu y/c.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- HS: Tính chu vi của các hình.
- Muốn tính chu vi của 1 hình, ta tính tổng độ dài các cạnh củahình đó.
- MNPQ là hình chữ nhật: Lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi lấy kquả nhân với 2.
- GHIK là hình vuông: Lấy độ dài cạnh của hình vuông nhân với 4.
- HS là VBT, sau đó đổi chéo ktra nhau.
Ngày soạn : 20 – 08 – 11 
Ngày dạy : 23 – 08 – 11 
Tiết 2
Môn : TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp theo )
I.MỤC TIÊU: 
Kiến thức : Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân ( chia ) số có đến 5 chữ soosvoiws số có 1 chữ số
Kĩ năng : Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số) các số đến 100 000
Thái độ:Giáo dục HS yêu thích học môn toán, rèn luyện tính cẩn thận chính xác
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 5 lên bảng phụ. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
30’
KTBC: 
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới: 
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau ôn tập các kthức các số trong ph/vi 100 000.
*Hướng dẫn ôn tập: 
Bài 1: 
- GV: Cho HS nêu y/c của bài toán.
- GV: Y/c HS tiếp nối nhau th/h tính nhẩm trước lớp, mỗi HS nhẩm 1 phép tính trg bài.
- GV: Nxét sau đó y/c HS làm bài vào VBT.
Bài 2:
- GV: Y/c 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- Y/c: HS nxét bài làm trên bảng của bạn, nxét cả cách đặt tính & th/h tính.
- Y/c: HS nêu lại cách đặt tính & th/h tính của các phép tính trg bài.
Bài 3:
- Hỏi: BT y/c làm gì?
- Y/c: HS làm bài.
- GV: Gọi HS nxét bài của bạn. Sau đó y/c HS nêu cách so sánh của một số cặp số trg bài. 
- GV: Nxét & cho điểm HS. 
Bài 4: 
- Y/c: HS tự làm bài.
- Hỏi: Vì sao em sắp xếp được như vậy? 
- 3HS lên bảng sửa BT, cả lớp theo dõi để nxét.
- HS: Tính nhẩm.
- 8HS nối tiếp nhau th/h nhẩm.
- HS: Th/h đặt tính rồi tính.
- Cả lớp theo dõi & nxét.
- 4HS lần lượt nêu về 1 phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- So sánh các số & điền dấu >,<,= th/hợp.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nêu cách so sánh (vd: 4327>3742 vì 2 số cùng có 4 chữ số, hàng nghìn 4>3 nên 4327>3742)
- HS: Tự so sánh các số & sắp xếp các số theo thứ tự: 
a) 56 732, 65 371, 67 351, 75 631.
b) 92 678, 82 697, 79 862, 62 978.
- HS: Nêu cách so sánh.
- HS: Qsát & đọc bảng th/kê số liệu.
5’
 Củng cố-dặn dò: 
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: r Làm BT & CBB sau.
- 
Ngày soạn : 21 – 08 – 11 
Ngày dạy : 24 – 08 – 11 
Tiết : 2	Môn : TOÁN 
 ÔN TẬP CÁC SỐĐẾN 100 000 ( Tiếp theo )
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức :tính nhẩm , thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân ( chia ) số có đến 5 chữ số với số có một chữ số
Kĩ năng : tính được giá trị của biểu thức
Thái độ :Giáo dục HS yêu thích học môn toán, rèn tính cẩn thận , chính xác.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
30’
 KTBC: 
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau ôn tập các kthức đãhọc về các số trg ph/vi 100 000.
*Hdẫn ôn tập: 
Bài 1:
- GV: Y/c HS tự nhẩm & ghi kquả vào VBT.
Bài 2:
- GV: Cho HS tự th/h phép tính.
- Y/c: HS tự nxét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nxét & cho điểm HS
Bài 3: 
- GV: Cho HS nêu thứ tự th/h các phép tính trg biểu thức rồi làm bài.
 - GV: Nxét & cho điểm HS.
- 3HS lên sửa bài, cả lớp theo dõi, nxét.
- HS: Làm bài, sau đó 2HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để ktra bài nhau.
- 4HS lên bảng làm, mỗi HS th/h 2 phép tính.
- HS: Nêu cách đặt tính, th/h tính của 1 phép tính cộng, trừ, nhân, chia trg bài.
- 3HS lần lượt nêu thứ tự th/h các phép tính trg 1 biểu thức.
- 4HS lên bảng th/h tính gtrị của 4 biểu thức, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Kết quả : a/ 3400 ; b/ 6000
 c/ 9500 ; d/ 9000
Bài 4: 
- GV: Gọi HS nêu y/c của bài toán, sau đó y/c HS tự làm.
- GV: Sửa bài & y/c HS nêu cách tìm số hạng chưa biết của phép cộng, số bị trừ chưa biết của phép trừ, thừa số chưa biết của phép nhân, số bị chia chưa biết của phép chia.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 5: 
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?
 - GV: Sửa bài & cho điểm HS.
- HS: Nêu y/c.
- 4HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính. 
- HS: Đọc đề bài SGK.
- HS: Dạng toán rút về đvị.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. 
Kết quả : 1190 chiếc ti vi
5’
Củng cố-dặn dò:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà làm BT & CBB sau.
Tiết : 4
Môn : TOÁN
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
MỤC TIÊU: 
Kiến thức :HS nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, gtrị của biểu thức có chứa một chữ.
Kĩ năng :HS biết cách tính gtrị của biểu thức theo các gía trị cụ thể của chữ. 
Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn toán ,rèn tính cẩn thận , chính xác.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chép sẵn đề bài toán vdụ trên bảng phụ hoặc băng giấy & vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột)ï. 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
thời gian
15’
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
Dạy-học bài mới:
Gthiệu biểu thức có chứa một chữ: 
a/ Biểu thức có chứa một chữ: 
- GV: Y/c HS đọc bài toán vdụ.
- Hỏi: Muốn biết bạn Lan có tcả bn quyển vở ta làm ntn? 
- GV: Treo bảng số như phần bài học SGK & hỏi: Nếu mẹ cho bạn Lan thêm 1 quyển vở thì bạn Lan có tcả bn quyển vở? 
- GV: Nghe HS trả lời & viết 1 vào cột Thêm, viết 3+1 vào cột Có tất cả. 
- GV: Làm tương tự với các tr/h thêm 2, 3, 4, qvở.
- Nêu vđề: Lan có 3 qvở, nếu mẹ cho Lan thêm a qvở thì Lan có tcả bn qvở? 
- GV gthiệu: 3+a được gọi là b/thức có chứa 1 chữ.
- Y/c HS nxét để thấy b/thức có chứa 1 chữ
gồm số, dấu phép tính & 1 chữ.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc đề toán.
- Ta th/h phép tính cộng số vở Lan có ban đầu với số vở mẹ cho thêm.
- Lan có tcả: 3+1 qvở.
15’
5’
b/ Gtrị của biểu thức chứa 1 chữ:
- Hỏi & viết: Nếu a=1 thì 3+a=?
- GV: Khi đó ta nói 4 là 1 gtrị của biểu thức 3+a.
- GV: Làm tương tự với a=2, 3, 4, 
- Hỏi: Khi biết 1 gtrị cụ thể của a, muốn tính gtrị của b/thức 3+a ta làm thế nào? 
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1:
- Viết lên bảng b/thức 6+b & y/c HS đọc b/thức.
- Ta phải tính gtrị của b/thức 6+b với b bằng mấy? 
- Nếu b=4 thì 6=b bằng bn?
- Vậy gtrị của b/thức 6+b với b=4 là bn?
- Bài 2:
- Vẽ các bảng số như BT2 SGK.
- Hỏi về bảng1: Dòng thứ nhất trg bảng cho em biết điều gì? 
- Hỏi: Dòng thứ 2 trg bảng cho biết điều gì?
- x có những gtrị cụ thể nào?
- Khi x=8 thì gtrị của b/thức 125+x là bn?
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 3: 
- Hỏi: Nêu b/thức trg phần a?
- Hỏi: Phải tính gtrị của b/thức 250+m với những gtrị nào của m?
- Muốn tính gtrị b/thức 250+m với m=10 ta làm ntn
- Y/c HS làm VBT, sau đó ktra vở của một số HS.
 Củng cố-dặn dò:
- Hỏi: Cho 1 vdụ về b/thức có chứa 1 chữ?
- Hỏi: Lấy vdụ về gtrị của b/thức 2588+n?
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB.
5’
Củng cố-dặn dò:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà làm BT & CBB sau.
Ngày soạn : 23 – 08 – 11 
Ngày dạy : 26 – 08 – 11
Tiết : 2 Môn : Toán	 
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU: 
Kiến thức : làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a
Kĩ năng : tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số
Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn toán ,rèn tính cẩn thận, chính xác.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chép sẵn đề BT 1a,b; BT3 lên bảng phụ hoặc băng giấy. 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
30’
3’
 KTBC: 
- Gv: Gọi 2 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
 - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ tiếp tục làm quen với biểu thức có chứa một chữ & th/h tính gtrị của biểu thức theo các gtrị cụ thể của chữ.
*Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1:
- GV: Treo Bp nd BT1a & y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi: Đề bài y/c cta tính gtrị của b/thức nào? 
- Làm thế nào để tính đc gtrị b/thức 6xa, với a=5?
- GV: Y/c HS tự làm các phần còn lại.
- GV: Sửa bài phần a,b y/c HS làm tiếp phần c,d.
Bài 2:
- GV: Nhắc HS thay gtrị số vào b/thức rồi th/h các phép tính theo đúng thứ tự.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3:
- GV: Treo bảng số (như SGK), y/c HS đọc & cho biết cột thứ ba trg bảng cho biết gì?
- Biểu thức đtiên trg bảng là gì?
- Bài mẫu cho gtrị của b/thức 8xc là bn?
- Gthích vì sao ở ô trống gtrị của b/thức cùng dòng với 8xc lại là 40? 
- Hdẫn: Số cần điền vào mỗi ô trống là gtrị của b/thức ở cùng dòng với ô trống khi thay gtrị của chữ c cũng ở dòng đó.
- GV: Y/c HS làm bài. Hdẫn sửa bài & cho điểm.
Bài 4:
- Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình vuông?
- Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bn? 
- Gthiệu: Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P=ax4.
- GV: Y/c HS đọc đề BT4 & làm bài.
- GV: Hdẫn sửa bài, nxét & cho điểm. 
 Củng cố-dặn dò:
- GV: Tổng kết giờ học. dặn HS r làm BT & CBB.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc đề toán.
- HS: Đọc thầm.
- Biểu thức 6xa.
- Thay số 5 vào vào chữ a rồi th/h phép tính 6x5=30.
- 2HS lên bảng làm, mỗi em 1 phần, cả lớp làm VBT (có thể làm vào SGK).
- HS: Đọc đề toán.
- 4HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
(Vd: a/ Với n=7 thì 35+3xn =35+3x7 = 35+21=56).
- Cho biết gtrị của b/thức.
- Là 8xc.
- Là 40.
- Vì khi thay c=5 vào 8xc thì được 8x5=40.
- HS: Ph/tích mẫu để hiểu hdẫn.
- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- Lấy số đo cạnh nhân với 4.
- Chu vi hình vuông là ax4.
- Đọc CT tính chu vi hình vuông.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
5’
Củng cố-dặn dò:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà làm BT & CBB sau.

File đính kèm:

  • doctoan.doc