Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Tiết 59: Ôn tập

GV NX

Bài 2: Viết phép nhân theo mẫu

M: 5+5+5+5 =20 M: 5x4 =20

a/ 8+8+8+8 = 32 b/ 3+3+3+3 =12

c/ 6+6+6+6 =24 d/ 10+10+10+10 = 40

Bài 3: Viết phép nhân :

-GV HD HS lên bảng làm

-Cả lớp làm vở

-HS NX và bổ sung

 

doc6 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Tiết 59: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần19
 Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Tiết 59: 
Toán
Ôn tập
I. Mục tiêu 
-Củng cố về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số 
-Biết vận dụng làm bài tập 
II. Đồ dùng dạy - học 
-Bảng phụ ,vở ôn chiều 
III. Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra VBT
- GV nhận xét, cho điểm 
3. Bài ôn
Bài 1: Tính 
3+ 5+6 = 9+7+5 = 
 6+4+5 = 9+1+5+6= 
Bài 2: Tính :
 12 13 15 16 
+22 +11 +21 + 13 
 10 33 18 20
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống 
 13kg + kg + ..kg = 39 kg 
 6L + .. L + .. L + .. L = 24L
Bài 4: HS khá giỏi 
Tính : 16 32 25
 + 16 +32 + 25
 16 32 25 
 16 32 25
4. Củng cố, dặn dò 
-GV NX 
-GV HD HS làm BT VN 
Hát 
- 3 HS
-1HS đọc yêu càu BT 
-4HS lên bảng làm 
-Cả lớp làm vở 
-HS NX 
-1HS đọc yêu cầu BT 
-HS theo nhóm 2 
-Cả lớp làm theo nhóm 2
-Đại diện nêu kết quả 
-HS NX 
-1HS đọc yêu cầu BT 
-HS nêu cách làm 
2HS lên bảng làm - Cả lớp làm vở 
-HS NX 
-1HS đọc yêu càu BT 
-1HS Nêu cách làm 
-HS làm vở 
-Đại diện nêu KQ 
-HS NX 
-HS nêu lại ND bài 
-Chuẩn bị bài sau 
Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2012
Tiết 27: 
Tiếng việt
luyện đọc: chuyện bốn mùa 
I. Mục tiêu 
-Rèn HS đọc tôi chảy mạch lạc mẩu chuyện Chuyện bốn mùa đọc thành tiếng 
-Biết đọc trơn cả bài ,biết nghỉ hơi đúng 
-Biết đọc giọng theo từng nhân vật ,biết tay đổi đọc phù hợp với nội dung từng đoạn 
II. Đồ dùng dạy - học 
-Tranh ,SGK 
III. Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Chuyện bốn mùa
GV nhận xét, cho điểm 
3. Bài ôn
a. Giới thiệu bài 
-GV nêu mục đích của bài 
b. Luyện đọc 
-HD HS luyện đọc + kết hợp giải nghĩa từ khó
+Đọc từng câu 
-Từ khó : 
+Đọc từng đoạn trước lớp 
+GV chia đoạn 
+GV HD cách ngắt giọng các câu đúng 
-Thi đọc từng đoạn trong nhóm 
-Thi đọc giữa các nhóm 
-Thi đọc cá nhân theo nhân vật 
4. Củng cố, dặn dò 
-GV NX 
- 1 HS đọc 
-HS nghe
-2HS đọc nối tiếp nhau 
-HS nêu 
-HS thi đọc trong nhóm
-Thi đọc cá nhân giữa các nhóm với nhau 
-HS bình bầu nhóm đọc hay ,cá nhân đọc hay nhất 
-HS NX 
-HS nêu ND bài 
-Chuẩn bị bài sau 
Tiết 60: 
Toán
Ôn tập
I. Mục tiêu 
-Củng cố lại kiến thức công trừ có nhớ trong phạm vi 100
-Củng cố phép nhân trong mối quan hệ với một tổng các số hạng bằng nhau 
-Củng cố cách đọc ,viết và cách tính phép nhân
 II. Đồ dùng dạy - học 
-GV Bảng phụ 
-HS : bảng con vở ôn chiều 
III. Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
Tính: 64 + 27 
- GV nhận xét, cho điểm 
3. Bài ôn
Bài 1: ặt tính rồi tính tổng 
36+52 = 58+ 32 = 
46- 25 = 71- 38 =
 -GV NX 
Bài 2: Viết phép nhân theo mẫu 
M: 5+5+5+5 =20 M: 5x4 =20
a/ 8+8+8+8 = 32 b/ 3+3+3+3 =12 
c/ 6+6+6+6 =24 d/ 10+10+10+10 = 40
Bài 3: Viết phép nhân : 
-GV HD HS lên bảng làm 
-Cả lớp làm vở 
-HS NX và bổ sung 
-GV NX 
4. Củng cố, dặn dò 
-GV NX
-Hát 
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con
-1HS đọc yêu cầu BT 
-2HS lên bảng làm 
-Cả lớp làm bảng con 
-HS NX 
-1HS đọc yêu cầu BT 
-HS thảo luận nhóm 2 tìm cách làm 
-Đại diện các nhóm nêu KQ 
-HS NX
-1HS đọc yêu cầu bài tập 
-HS làm vở 
 a/
b/ 
-1,2HS Nêu lại ND bài 
-Chuẩn bị bài sau 
 Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012 
Tiết 3: 
Tiếng việt
Ôn luyện từ và câu
I. Mục tiêu 
-Củng cố tên gọi trong năm và các tháng bắt đầu ,kết thúc của từng mùa .
-Củng cố đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào ? 
 II. Đồ dùng dạy - học 
-GV : Bảng phụ 
-HS : vở ôn chiều 
III. Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
-Một năm có mấy mùa ? 
-Mùa xuân vào tháng nào trong năm ? 
-GV NX cho điểm 
3. Bài ôn
Bài 1: Em hãy viết các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa : 
-GV treo bảng phụ viết câu mẫu 
M: 
Tháng giêng 
 Mùa xuân Mùa xuân 
Tháng hai 
Tháng ba 
Bài 2: Cho biết mỗi mùa xuân ,hạ ,thu ,đông bắt đầu từ tháng,kết thúc vào tháng nào ? ( theo mẫu ) 
M : mùa xuân bắt dầu vào tháng giêng và kết thúc vào tháng ba 
Bài 3: Trả lời câu hỏi sau : 
a/ Khi nào học sinh được nghỉ hè ? 
b/ Khi nào học sinh bắt đầu một năm học mới ?
c/ Bố em khen em khi nào ? 
d/ ở nhà ,vui nhất khi nào ? 
e/ ở lớp ,vui nhất khi nào ? 
-GV thu chấm một só bài và NX 
4. Củng cố, dặn dò 
-GV NX 
-Hát 
-HS trả lời 
-HS NX bổ sung 
-1HS đọc yêu cầu BT 
-4HS lên bảng làm 
-Cả lớp làm vở 
-HS đổi chéo vở cho nhau KT 
-HS NX 
 Mùa hạ 
Tháng tư 
Tháng năm 
Tháng sáu 
 Mùa thu 
Tháng bảy 
Tháng tám 
Tháng chín 
Mùa đông 
Tháng mười 
Tháng mười một 
Tháng mười hai 
-1HS đọc YCBT 
-HS thảo luận nhóm 2
-Đại diện nêu kết quả 
-HS NX 
-1HS đọc yêu cầu BT 
-HS làm vở 
-HS chữa BT 
-HS nêu lại ND 
-Chuẩn bị bài sau 
Tiết 61: 
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu 
-Củng cốphép nhân và tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân(thừa số ,tích) vận dụng làm bài tập 
II. Đồ dùng dạy - học 
-GV :bảng phụ 
-HS : bảng con ,vở ôn chiều 
III. Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
2x6 = 12 : 
2và 6gọi là gì ? 12 gọi là gì ?
- Gv nhận xét, cho điểm 
3. Bài ôn
Bài 1: Tính 
2kg x3kg = 2cm x 5cm = 
2kg x 4kg = 2cm x 6cm = 
2kg x7 kg = 2cm x 8cm = 
2kg x 9kg = 2cm x 10 cm = 
-GV NX 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu )
x
3
2
6
4
5
1
7
9
10
8
2
6
Bài 3: Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa . Hỏi 8 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa 
Bài 4: Viết phép nhân rồi tính tích ,biết 
a/ Các thừa số là 2và 6: 
b/ Các thừa số là 2 và 7 : 
c/ Các thừa số là 2và 8 là : 
d/ Các thừa số là 2và 10 là : 
-GV thu chấm và NX 
4. Củng cố, dặn dò 
-GV NX 
 -2,3HS trả lời 
 -HS NX 
- 1HS đọc yêu cầu BT 
-2HS lên bảng làm 
- Cả lớp làm bảng con 
-1HS đọc YCBT 
-3HS lên bảng làm 
-Cả lớp làm vở 
-1HS nêu ND BT 
-1HS lên bảng làm 
-Cả lớp làm vở 
-HS NX 
 Bài giải 
8đôi đũa có số chiếc đũa là 
 2 x8 = 16 ( chiếc ) 
 Đáp số : 16 chiếc 
-1HS Đọc YCBT 
-HS làm vở 
-VN đọc thuộc bảng nhân 2
-Chuẩn bị bài sau 

File đính kèm:

  • doctuan 19.doc