Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)

- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.

a) Với m = 10 thì: 250 + m=250 + 10= 260

+ m = 0 thì: 250 + m = 250 + 0 = 250

+ m = 80 thì: 250 + m = 250 + 80 = 330

+ m = 30 thì: 250 + m = 250 + 30 = 280

b) HS tự làm vào vở.

doc11 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 1 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
 Tiết 1: ôn tập các số đến 100 000
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi của 1 hình.
II. Đồ dùng:
Vẽ sẵn các bảng số trong bài tập 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 
- Sách, vở của HS.
 B.Dạy bài mới: 
 1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
 2. Hướng dẫn ôn tập :
+ Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập sau đó yêu cầu HS tự làm.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
a) Các số trên tia số được gọi là những số gì?
-  tròn chục nghìn.
 - Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém nhau mấy đơn vị?
-  hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
b) Các số trong dãy số này gọi là những số tròn gì?
-  tròn nghìn.
 - Hai số đứng liền nhau trong dãy số hơn kém nhau mấy đơn vị?
-  hơn kém nhau 1 000 đơn vị.
- GV: Như vậy bắt đầu từ số thứ 2 trong dãy số này thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm 1 000 đơn vị.	
+ Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
 - HS nêu yêu cầu và tự làm.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập.
+ Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
- HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét và cho điểm.
+ Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- HS: Đọc yêu cầu.
? Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào
? Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ và giải thích
- Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
- Vì MNPQ là hình chữ nhật nên ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2.
? Nêu cách tính chu vi của hình GHIK
- Vì GHIK là hình vuông nên ta lấy độ dài của một cạnh nhân với 4.
- HS làm vào vở rồi đổi chéo cho nhau để kiểm tra.
- Thu 1 số vở chấm.
 3 . Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài.
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
 Tiết 2: ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I. Mục tiêu:
	- Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
	- Ôn tập về so sánh các số đến 100 000.
	- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
	- Luyện tập về bài toán, thống kê số liệu.
 II. Đồ dùng dạy - học:
	GV vẽ sẵn bảng số bài tập 5 lên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 
- Cho một số hs lờn bảng đọc số
 và chỉ ra cỏc hạng của mỗi số : 2475; 2705; 2788 
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
 - 3 em lên bảng làm.
 - Dưới lớp theo dõi nhận xét bài của bạn.
 B.Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
+ Bài 1: Tính nhẩm
 - HS nêu yêu cầu bài tập.
 - GV nhận xét sau đó yêu cầu HS làm bài vào vở.
 - HS nối tiếp nhau thực hiện nhẩm.
+ Bài 2: 
 - HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
- Tự đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính.
+ Bài 3: So sánh các số
 - HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Gọi HS nêu cách so sánh.
- 4327 > 3742 vì hai số cùng có 4 chữ số, hàng nghìn 4 > 3 nên 4327 > 3742
- GV nhận xét, cho điểm.
+ Bài 4:
GV yêu cầu HS tự làm bài.
 - HS tự làm bài.
a) 56731 , 65371 , 67351 , 75631
b) 92678 , 82697 , 79862 , 62978
+ Bài 5: 
GV treo bảng số liệu như bài tập 5 SGK.
HS: Quan sát và đọc bảng thống kê số liệu.
? Bác Lan mua mấy loại hàng? Đó là những hàng gì? Giá tiền và số lượng của mỗi loại hàng là bao nhiêu
HS: Bác Lan mua 3 loại hàng, đó là: 5 cái bát, 2 kg đường và 2 kg thịt.
? Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát?
 Số tiền mua bát là:
2 500 x 5 = 12 500 (đồng)
- GV điền số 12500 (đồng) vào bảng thống kê rồi yêu cầu HS làm tiếp.
 - HS tự tính.
- Số tiền mua đường là:
6 400 x 2 = 12 800 (đồng)
- Số tiền mua thịt là:
35 000 x 2 = 70 000 (đồng)
- Số tiền bác Lan mua hết tất cả là:
12500 + 12800 + 70000 = 95 300 (đồng)
- Số tiền bác Lan còn lại là:
100 000 – 95 300 = 4 700 (đồng)
 3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009
 Tiết 3 ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I. Mục tiêu:
	- Giúp HS ôn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
	- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
	- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy - học:
Phiếu cá nhân, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng làm bài:
Tớnh : 173+ 879; 
 672- 159;
 124 *3; 
 Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- Chữa bài, cho điểm
Hs: làm bài 
Hs: nhận xột
 B.Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
+ Bài 1: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở.
- Tự làm bài sau đó đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra bài.
+ Bài 2: 
GV cho HS tự thực hiện phép tính
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 2 phép tính.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Nêu cách đặt tính, thực hiện tính của từng phép tính ( + ), ( - ), ( x ), ( : ).
+ Bài 3:
- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức rồi làm bài.
- 4 HS nêu cách thực hiện.
- 4 HS lên bảng thực hiện.
- Dưới lớp làm vào vở.
a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300
= 6616
b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600
= 3400
c) (70850 - 50230) x 3 = 20620 x 3
= 61860
d) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 
 = 9500
+ Bài 4:
HS nêu yêu cầu của bài toán, tự làm bài.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV gọi HS nhận xét và cho điểm.
+ Bài 5: 
HS: Đọc đầu bài.
? Bài toán thuộc dạng toán gì?
-  Rút về đơn vị.
- Gọi 1 HS lên tóm tắt và giải.
4 ngày: 680 chiếc
7 ngày:  chiếc?
Giải
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1 ngày là:
680 : 4 = 170 (chiếc)
Số ti vi sản xuất trong 7 ngày là:
170 x 7 = 1190 (chiếc)
Đáp số: 1190 chiếc ti vi
- GV chữa bài và cho điểm.
 3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện thêm và chuẩn bị bài để giờ sau học.
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
 Tiết 4: Biểu thức có chứa một chữ.
I. Mục tiêu:
Giúp HS: 
- Nhận biết được biểu thức có chứa 1 chữ, giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng phụ, băng giấy, 
III. Các hoạt động dạy – học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng chữa bài: 
 x X 3 = 1212.
 x + 156= 720
- Nhận xét và cho điểm.
- 2 em lên bảng làm, dưới lớp theo dõi để nhận xét.
 B.Dạy bài mới: 
 1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
 2. Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ.
a.Biểu thức có chứa 1 chữ:
- GV: Gọi HS đọc bài toán.
? Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào
HS: 2 em đọc bài toán.
- Ta thực hiện phép cộng số vở Lan có ban đầu với số vở mẹ cho thêm.
- Treo bảng số như SGK và hỏi:
? Nếu mẹ cho Lan 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở
 có 3 + 1 quyển vở.
- GV viết vào bảng
- Làm tương tự với các trường hợp thêm 2, 3, 4 quyển vở.
- HS nêu số vở có tất cả trong từng trường hợp.
? Nếu mẹ cho thêm a quyển thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển 
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ.
 - Lan có 3 + a quyển.
b. Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ:
? Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
Khi đó ta nói 4 là giá trị của biểu thức
 3 + a.
HS: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- Làm tương tự với a = 2, 3, 4 
HS: Tìm giá trị của biểu thức 3 + a trong từng trường hợp.
? Khi biết 1 giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm thế nào
-  Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện.
? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
-  ta tính được giá trị của biểu thức 3 + a.
 3. Thực hành:
+ Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
6 + b với b = 4
? Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu?
HS: Nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS làm mẫu.
HS: Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10.
- Các phần còn lại HS tự làm.
115 – c với c = 7
Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
+ Bài 2:
- GV hướng dẫn làm mẫu 1 phần sau đó HS tự làm bài.
x
8
30
100
125 + x
125 + 8
= 133
125 + 30
= 155
125 +100
= 225
y
200
960
1350
y – 20
200 – 20
= 180
960 – 20
= 940
1350 – 20
= 1330
+ Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
250 + m với m = 10, m = 80, m = 30
- GV gọi HS chữa bài, đổi chéo vở kiểm tra.
- Chấm điểm cho HS.
- 1 em đọc đề bài và tự làm bài.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) Với m = 10 thì: 250 + m=250 + 10= 260
+ m = 0 thì: 250 + m = 250 + 0 = 250
+ m = 80 thì: 250 + m = 250 + 80 = 330
+ m = 30 thì: 250 + m = 250 + 30 = 280
b) HS tự làm vào vở.
 4. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét tiết học.
	- Về nhà học bài.
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
 Tiết 5: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về biểu thức có chứa 1 chữ.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs tớnh giỏ trị của biểu thức:
 x + 35 nếu x= 276; x= 378; x= 280
 - GV nhận xét và cho điểm.
 - 3 em lên bảng làm bài, 
-Dưới lớp làm ra nhỏp nhận xét, sửa chữa.
 B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 
6 x a với a = 5
? Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức 6 x a 
? Với a = 7 ta làm thế nào
a = 10 ta làm thế nào
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện phép tính:
6 x a = 6 x 5 = 30
6 x a = 6 x 7 = 42
6 x a = 6 x 10 = 60
Các phần còn lại HS tự làm.
+ Bài 2: 
GV cho cả lớp tự làm sau đó thống nhất kết quả.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài 3:
GV cho HS tự kẻ bảng và viết kết quả vào ô trống.
- HS nêu yêu cầu bài tập và tự làm.
+ Bài 4: 
GV vẽ hình vuông độ dài cạnh a lên bảng
? Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào?
? Nếu hình vuông có cạnh là a, thì chu vi là bao nhiêu?
GV giới thiệu: 
Gọi chu vi của hình vuông là P. Ta có:
P = a x 4
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
 - Lấy số đo 1 cạnh nhân với 4.
 - Chu vi là a x 4
- HS nêu lại công thức tính chu vi hình vuông.
 - 1 em lên bảng làm bài tập.
 - Dưới lớp làm vào vở.
a) Chu vi hình vuông a là:
3 x 4 = 12 (cm)
b) Chu vi của hình vuông là:
5 x 4 = 20 (dm)
c) Chu vi của hình vuông là:
8 x 4 = 32 (cm)
GV nhận xét và cho điểm.
 3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về ụn bài và chuẩn bị bài sau.
Tuần 2 
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Toán
 Tiết 6 : các số có 6 chữ số
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS làm bài .
Tớnh giỏ trị biểu thức : 37 x X với X =4; X = 7
- Nhận xét và cho điểm.
 - HS lên bảng.
 - Cỏc hs khỏc làm nhỏp và chữa bài.
 B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài:
2. Hướng dẫn bài mới:
a. Số có 6 chữ số:
 * Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
 - GV gọi HS đứng tại chỗ nêu quan hệ giữa các hàng liền kề.
 10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
 * Hàng trăm nghìn:
 - GV giới thiệu: 
 10 chục nghìn = 100 nghìn
 100 nghìn viết là 100 000
 * Viết và đọc số có 6 chữ số:
- HS theo dõi.
- GV cho HS quan sát bảng có viết sẵn các hàng đơn vị -> trăm nghìn
HS Gắn các thẻ số 100 000; 10 000;  10; 1 lên các cột tương ứng.
- Đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn
bao nhiêu chục nghìn
bao nhiêu đơn vị
- GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng. 
- Xác định lại số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị.
- GV hướng dẫn HS viết số và đọc số.
- HS lên bảng viết và đọc số.
- Tương tự như vậy, GV lập thêm vài số. 
- GV viết số,yêu cầu HS lấy các thẻ số 100 000; 10 000; 1 000; 100; 10; 1 và các tấm 1, 2, 3, , 9 gắn vào các cột tương ứng trên bảng.
- HS lên thực hiện.
3. Thực hành:
 - Bài 1:
 - HS Nêu yêu cầu bài tập.
 - GV cho HS phân tích mẫu.
- GV đưa hình vẽ như SGK 
HS nêu kết quả cần viết vào ô trống:
 523 453 
Cả lớp đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba .
- Bài 2:
HS: Nêu yêu cầu và tự làm bài, sau đó thống nhất kết quả.
- Bài 3:
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
- Nối tiếp nhau đọc các số đó.
- Bài 4: 
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
 GV nhận xét, chấm bài cho HS.
- Viết các số tương ứng vào vở.
 4. Củng cố – dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học,yêu cầu về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Toán
 Tiết 7: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện viết và đọc số có 6 chữ số (cả các trường hợp có chữ số 0)
- Đọc , viết thành thạo số có 6 chữ số.
- Giáo dục ý thức luyện tập tốt. 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng các số sau:
222335; 124589; 456387.
- Nhận xét và cho điểm.
HS: 3 – 5 em đọc các số đó.
HS khỏc nhận xột.
 3. Dạy bài mới:
 - Giới thiệu và ghi đầu bài:
 * Hướng dẫn luyện tập:
a. Ôn lại hàng:
- GV cho HS ôn lại các hàng đã học, quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
- GV viết 8 2 5 7 1 3 
? Chữ số 3 thuộc hàng nào?
- Hàng đơn vị
? Chữ số 1 thuộc hàng nào?
- Hàng chục
? Chữ số 7 thuộc hàng nào?
- Hàng trăm
? Chữ số 5 thuộc hàng nào?
- Hàng nghìn
? Chữ số 2 thuộc hàng nào?
- Hàng chục nghìn
? Chữ số 8 thuộc hàng nào?
- Hàng trăm nghìn
- GV cho HS đọc các số:
850203 ; 820004 ; 820007 ; 832100 ; 832010
 - HS : Nối tiếp nhau đọc số.
b. Thực hành:
 - Bài 1:
HS: Nêu yêu cầu, tự làm bài và chữa bài.
 - Bài 2: GV nêu yêu cầu.
 + GV cho HS đọc các số.
 - HS xác định hàng ứng với chữ số 5 của từng số đã cho.
 - Bài 3: Nêu yêu cầu .
 - HS tự làm bài, sau đó vài em lên bảng ghi số của mình.
 GV nhận xét, cho điểm.
HS: Cả lớp nhận xét.
- Bài 4:
HS: Đọc yêu cầu và tự nhận xét quy luật của dãy số.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV Cho điểm em làm đúng, nhanh.
 4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ụn bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009
Toán
 Tiết 8: hàng và lớp
I. Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết được:
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
II. Đồ dùng dạy – học:
	- Bảng phụ kẻ như phần đầu bài học.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Tổ chức:.
2. Kiểm tra:
- Gọi HS viết số: 321 456 ;148 253 ;...
GV nhận xét . Ghi điểm.
3.Bài mới:
 - Giới thiệu, Ghi đầu bài.
 - Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HS lên bảng viết.
 HS khỏc làm ra nhỏp.
a. Giới thiệu lớp nghìn, lớp đơn vị:
? Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ bé đến lớn
HS:  Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
- GV giới thiệu: Các hàng này được xếp vào các lớp. Hàng đơn vị, chục, trăm hợp thành lớp đơn vị hay lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, chục, trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
- GV đưa ra bảng phụ đã kẻ sẵn rồi cho HS nêu:
? Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
HS:  hàng đơn vị, chục, trăm
- GV viết số: 321 vào cột số trong bảng phụ rồi cho HS lên bảng viết từng chữ số vào các cột ghi hàng.
- GV tiến hành tương tự như vậy với các số: 654000; 654321
HS viết số 1 vào cột đơn vị,
 số 2 vào cột chục,
 số 3 vào cột trăm.
b. Thực hành:
+ Bài 1: 
- Cho HS nêu kết quả các phần còn lại.
- Quan sát và phân tích mẫu trong SGK.
- HS nêu kết quả các phần còn lại.
+ Bài 2: 
a) GV chỉ viết số 46307 lên bảng chỉ lần lượt vào từng số yêu cầu HS nêu tên hàng tương ứng.
HS: Nêu chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
- GV ghi số 65032 lên bảng và hỏi chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào?
HS:  hàng chục, lớp đơn vị.
- GV hỏi tương tự với các số còn lại.
b) GV cho HS nêu lại mẫu.
- Viết số 38753 lên bảng và yêu cầu HS đọc số
HS: Đọc số
? Chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào?
-  hàng trăm, lớp đơn vị.
? Giá trị của chữ số 7 là bao nhiêu?
-  là 700
GV cho HS làm tiếp các phần còn lại. 
+ Bài 3:
GV nhận xét, cho điểm.
HS: Tự làm theo mẫu:
52314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
503060 = 500 000 + 3 000 + 60
83760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
176091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
+ Bài 4:
HS: Tự làm rồi chữa bài.
+ Bài 5: 
HS: Quan sát mẫu rồi tự làm bài.
4. Củng cố – dặn dò:
 - GV tổng kết giờ học.
 - Dặn HS về chuẩn bị bài sau.

File đính kèm:

  • docgiao an toan lop4 ky1.doc