Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Tiết 3: Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười
Bài 1: Tìm trạng ngữ chỉ mục đích thích hợp để điền vào chỗ trống:
a, ., xã em vừa đào một con mương.
b, ., chúng em quyết tâm học tập và rèn luyệ thật tốt.
c, ., em phải năng tập thể dục.
g ở đâu,tên nước là gì ? Phong Châu Phú Thọ,tên nước là Văn Lang - Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ? Năm 1802 Nguyễn ánh lật đổ triều đại Tây Sơn nhà Nguyễn thành lập - Nêu những hiểu biết về kinh thành Huế ? HS nêu C.Củng cố - Dặn dò Hôm nay ta ôn những kiến thức nào? - NX tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HSTL Bổ sung: Tiết 7: Hướng dẫn học I. Mục tiêu - Ht các nội dung đã học trong ngày. - Củng cố cho HS về các phép tính với phân số. - HS vận dụng làm tốt các bài tập. II.Chuẩn bị - Bảng phụ. III. Lên lớp Nội dung cơ bản HĐ của HS HĐ của HS 1/ ÔĐTC: - Hát một bài. 2/ Nội dung: a) Ht các nd đã học trong ngày. b) Lt toán: * Bài 1: Tìm số tự nhiên x: * Bài 2: Tìm các số tự nhiễn và y (0<x<y< 10) Yêu cầu làm vào vở. - Chấm, nx bài - HS làm bài (1 HS làm bảng). - HS đọc đề và làm bài. - Làm cá nhân. 3/ Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị giờ sau. Bổ sung: Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Tập đọc Con chim chiền chiện (Huy Cận) I Mục tiêu - Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. - Đọc trôi chảy toàn bài ,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ. - Hiểu các từ khó trong bài : cao hoài, cao vợi - Hiểu nội dung : Hình ảnh con chim chiền chiện, tự do bay lượn hát ca giữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là hình ảnh cuộc sống ấm no. II Đồ dùng dạy học - Tranh trong SGK, bảng phụ chép đoạn luyện đọc. III Các hoạt động dạy học Nội dung phương pháp Hoạt động thầy Hoạt động trò A.KTBC: Gọi HS đọc nối tiếp bài Vương quốc vắng nụ cười HS đọc bài NX B.Dạy bài mới : *Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS nghe *HD tìm hiểu và luyện đọc Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn 6 HS đọc lần 1. a, Luyện đọc : long lanh, lòng vui, làn da, Cho HS phát âm từ khó Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 Hướng dẫn HS đọc ngắt nhịp một số câu. Gọi HS đọc phần chú giải Cho HS đọc theo cặp. GV đọc mẫu. HS đọc từ khó 6 HS đọc. HS đọc phần chú giải HS đọc cặp. Đại diện một cặp đọc. HS nghe. b,Tìm hiểu bài : - HS đọc thầm cả bài, TLCH. - Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên ntn? Bay lượn trên cánh đồng lúa - Những từ ngữ nào miêu tả con chim chiền chiện bay tự do? HSTL - Hãy tìm những câu thơ nói về tiếng hót của chim? Khúc hát ngọt ngào - Tiếng hót của chim gợi cho em những cảm giác gì ? Cuộc sống yên bình Nôị dung: Hình ảnh con chim chiền chiện bay tự do giữa không gian cao rộng trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình. ->Nội dung bài nói gì ? HS nêu nội dung và ghi vào vở c, Đọc diễn cảm : Gọi HS đọc diễn cảm GV giới thiệu đoạn đọc diễn cảm Thi đọc bài Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ HS đọc diễn cảm HS thi đọc 3HS đọc thuộc lòng C.Củng cố - Dặn dò - Nhắc lại nội dung bài? - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HS TL. Bổ sung: Tiết 2: Toán Ôn tập về các phép tính với phân số (TT) I Mục tiêu - Giúp HS ôn tập về các phép tính tính cộng ,trừ ,nhân ,chia phân số (170) - Phối hợp các phép tính với phân số để giải toán - Rèn kỹ năng giải Toán cho HS. II Đồ dùng dạy học - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Nội dung phương pháp Hoạt động thầy Hoạt động trò A.KTBC: Gọi HS chữa bài cũ NX HS chữa bài cũ B.Dạy bài mới : *Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS nghe *HD ôn tập 1. Ôn về cộng, trừ, nhân chia phân số. Bài 1: , Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 Cho HS lên bảng làm -Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm ntn? HS đọc yêu cầu HS chữa bài HSTL Bài 2: Số bị trừ Số trừ Hiệu Gọi HS đọc yêu cầu Gv kẻ sẵn bảng cho HS làm HS đọc yêu cầu HS chữa bài NX Bài 3: , Gọi HS đọc yêu cầu - Nêu cách tính giá trị của biểu thức ? Gọi HS chữa bài HS đọc yêu cầu Nhân chia trước,cộng trừ sau HS chữa bài 2.Giải toán : Bài 4: Giải Sau hai giờ vồi nước chảy vào được là : (bể ) Số nước còn lại là : (bể ) Đáp số : Bể Gọi HS đọc yêu cầu Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ? Cho HS chữa bài NX HS đọc yêu cầu HSTL HS chữa bài C.Củng cố -Dặn dò - Hôm nay ta ôn những kiến thức nào? - NX tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HS TL. Bổ sung: Tiết 4: Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc I Mục tiêu - Kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe ,đã đọc về tinh thần lạc quan yêu đời. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện mà bạn kể - Lời kể chân thực, sinh động giàu hình ảnh, sáng tạo. - Biết nhận xét lời kể của bạn. - Giáo dục tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống. II Đồ dùng dạy học - Sưu tầm truyện có chủ đề về lạc quan yêu đời. III Các hoạt động dạy học Nội dung phương pháp Hoạt động thầy Hoạt động trò A.KTBC:3’ Kể nối tiếp chuyện Khát vọng sống. HS kể NX B.Dạy bài mới :35’ *Giới thiệu bài Gv giới thiệu bài HS nghe *Tìm hiểu đề bài : Đề bài : Kể một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về tinh thần lạc quan yêu đời. Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - Trọng tâm của đề bài là gì? HS đọc đề bài HSTL Cho HS quan sát tranh HS quan sát tranh Gọi HS đọc phần gợi ý trong SGK *Kể trưỵện trong nhóm Em sẽ kể câu chuyện nào ? Cho HS kể trong nhóm +Vua hề sác lô +Hai bàn tay +Trạng Quỳnh HS kể trong nhóm NX Yêu cầu một số nhóm kể Kể theo lối mở rộng hay không ? HS kể HSTL *Kể trước lớp Gọi HS kể trước lớp Thi kể truyện NX khen HS kể hay HS kể trước lớp HS thi kể C.Củng cố - Dặn dò - Nhắc lại nội dung bài? - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HS TL. Bổ sung: Tiết 5: Tăng cường toán I- Mục tiêu Giúp cho HS : - Củng cố kiến thức về các phép tính với phân số. - GD lòng say mê học toán. II- Đồ dùng dạy học - Bảng lớp ghi sẵn nội dung bài tập cần làm. III- Hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS ôn tập toán 3. Củng cố - Dặn dò Bài 1: Tính bắng cách thuận tiện nhất a, b, c, Bài 2: Giải toán Một người có235 kg gạo. Người đó đã bánđược một số gạo thì còn số gạo ban đầu. Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Yêu cầu làm vào vở. - Chấm, nx bài - NX tiết học - Hát tập thể - 3 HS làm bài trên bảng. - 1HS làm bài trên bảng. Bổ sung: Tiết 6: Khoa học Quan hệ thức ăn trong tự nhiên I Mục tiêu - Giúp HS hiểu thế nào là yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh. - Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh trong tự nhiên. - Vẽ và trình bày được sơ đồ mối quan hệ SV này là thức ăn của sinh vật kia. II Đồ dùng dạy học - Tranh SGK. III Các hoạt động dạy học Nội dung phương pháp Hoạt động thầy Hoạt động trò A.KTBC:3’ - Thức ăn của thực vật là gì ? - Thức ăn của động vật là gì ? HS TL -NX B.Dạy bài mới : *Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS nghe Hoạt động 1: 1. Mối quan hệ giũa thực vật và các yếu tố vô sinh trong tự nhiên. Cho HS quan sát tranh SGK - Hãy mô tả những gì em biết trong hình vẽ ? - Thức ăn của cây ngô là gì ? HS quan sát hình nêu Khí các bon ních nước chất khoáng .. -THế nào là vô sinh ? Không sinh sản được Hoạt động 2: 2. Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật . - Thức ăn của châu chấu là gì? - Giũa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì ? Lá ngô, cỏ, lúa .. Cây ngô là thức ăn của châu chấu - Thức ăn của ếch là gì ? Châu chấu - Giữa châu chấu và ếch có quan hệ ntn? Châu chấu là thức ăn của ếch -> Giữa châu chấu ,lá ngô và ếch có quan hệ ntn? Lá ngô là thức ăn của châu chấu ,châu chấu là thức ăn của ếch - Sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. - NX về mối quan hệ giữa các sinh vật ? HSTL Hoạt động 3: Ai nhanh ai đúng. GV vẽ sơ đồ cho HS điền tên các sinh vật HS vẽ và nêu mối quan hệ giữa các SV Cỏ -> cá -> người Cỏ -> hươu -> hổ C.Củng cố - Dặn dò - Qua bài này ta ghi nhớ điều gì? - NX tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HS trả lời. Bổ sung: Tiết 7: Hướng dẫn học I. Mục tiêu - Ht các nội dung đã học trong ngày. - Củng cố cho HS về trạng ngữ. - HS vận dụng làm tốt các bài tập. II.Chuẩn bị - Bảng phụ. III. Lên lớp Nội dung cơ bản HĐ của HS HĐ của HS 1/ ÔĐTC: - Hát một bài. 2/ Nội dung: a) Ht các nd đã học trong ngày. b) Ôn về trạng ngữ: *Bài 1: Tìm trạng ngữ chỉ mục đích thích hợp để điền vào chỗ trống: a, ..., xã em vừa đào một con mương. b, ..., chúng em quyết tâm học tập và rèn luyệ thật tốt. c, ..., em phải năng tập thể dục. * Bài 2: Tìm trạng ngữ trong các câu sau: a, Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, cậu vượt lên đầu lớp. b, Tại Hoa mà tổ không được khen. Yêu cầu làm vào vở. - Chấm, nx bài - HS đ làm bài, 1 HS làm bảng. - HS đọc đề và làm bài. - Làm cá nhân. 3/ Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị giờ sau. Bổ sung: Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Chính tả (Nhớ - viết ) Ngắm trăng - Không đề I Mục tiêu - Nhớ viết chính tả đẹp, chính xác bài Ngắm trăng - Không đề - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. II Đồ dùng dạy học - Chép sẵn bài tập ra bảng nhóm. - Bảng nhóm, bút dạ. III Các hoạt động dạy học Nội dung phương pháp Hoạt động thầy Hoạt động trò A.KTBC:3’ GV đọc một số từ khó cho HS viết NX 2 HS lên bảng viết Cả lớp viết nháp B.Dạy bài mới :35’ *Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS nghe *HD viết chính tả : a, Trao đổi về nội dung bài thơ Gv đọc bài - Qua hai bài thơ Ngắm trăng - Không đề của Bác, em biết được điều gì ở Bác Hồ ? Bác là người giản dị ,luôn lạc quan yêu đời ,yêu cuộc sống . - Nêu nội dung của bài Ngắm trăng -Không đề ? HS nêu b, HD viết từ khó:không rượu, hững hờ, đường non, xách bương, trăng soi GV đọc từ khó cho HS viết NX 2HS viết ở bảng Cả lớp viết ra nháp c, HS viết chính tả Gọi HS đọc bài Cho HS viết chính tả theo trí nhớ 3 HS đọc lại bài HS tự viết chính tả theo trí nhớ d, Chấm bài và chữa lỗi GV đọc cho HS soát lỗi GV chấm một số bài HS nghe soát lỗi *HD làm bài tập: Bài 2: a, a am an ang tr Trà, trả, tra lúa Rừng tràm, quả trám Tràn trề, tràn lan .. Trang vở, trang nghiêm.. ch Cha mẹ, cha xứ áo chàm, Chan can, chan hoà . Tràng trai Gọi HS đọc yêu cầu bài 2 Cho HS thảo luận nhóm chữa bài NX Các nhóm dán bảng phụ Cho làm phần b tương tự H S đọc yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài Bài 3: a,Tìm các từ láy bắt đầu bằng âm tr : trắng trẻo, trơ trẽn, tròn trịa .. Ch : chông chênh, chói chang, chong chóng Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 Cho thảo luận cặp đôi làm bài Gọi chữa bài NX HS đọc yêu cầu HS thảo luận làm bài Phần b tương tự C.Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Bổ sung: Tiết 2: Toán Ôn tập về đại lượng I Mục tiêu - Giúp HS ôn tập về quan hệ các đơn vị đo khối lượng. - Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo khối lượng cho HS . - Giải các bài toán có liên quan đến các đơn vị đo các đại lượng. II Đồ dùng dạy học - Bảng phụ. III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trò A.KTBC:3’ Gọi HS chữa bài cũ NX Hs chữa bài cũ B.Dạy bài mới :35’ *Giới thiệu bài Gv giới thiệu bài HS nghe 1. Ôn về đổi đơn vị đo. Bài 1: 1 yến =10 kg 1 tạ =100kg 1 tấn =1000kg 1 tấn =10tạ Gọi HS đọc yêu cầu Cho HS lên bảng chữa bài - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? HS chữa bài HS nêu Bài 2: a, 10 yến = 100kg 50 kg =5 yến 1/2 yến =5 kg 1 yến 8 kg= 18 kg b, 5 tạ = 5 yến 30 yến = 30 tạ 1500 kg =15 tạ Cho HS thảo luận nhóm đôi làm bài 2 Nêu cách đổi ? Hs thảo luận nhóm chữa bài HSTL 2. So sánh các đơn vị đo. Bài 3: Điền dấu , = 2 kg 7 hg= 2700g 5 kg 3 g < 5035 g 69kg 7g>6007g 12500g =12 kg 500g Gọi HS đọc yêu cầu Cho HS chữa bài -Căn cứ vào đâu mà em điền đúng ? HS chữa bài HSTL 3.Giải toán có lời văn : Bài 4: Giải Cả cá và rau cân nặng số kg là: 1kg700g +300g =2000(g) 2000 g =2 kg Đáp số : 2 kg Gọi HS đọc đâù bài Đầu bài cho gì? yêu cầu tìm gì ? Gọi HS giải áiH đọc đầu bài HSTL HS giải Bài 5: giải Ô tô chở được số tạ gạo là: 50 x 32 =1600 (kg) 1600kg =16 tạ Đáp số :16 tạ Gọi HS chữa bài - 1tạ = ?kg HS lên chữa bài NX C.Củng cố - Dặn dò - Hôm nay ta ôn những kiến thức nào ? - NX tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HSTL. Bổ sung: Tiết 3: Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu I Mục tiêu - Hiểu tác dụng ý nghĩa của trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. - Xác định được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu văn - Thêm đúng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu cho phù hợp với nội dung. II .Đồ dùng dạy học - Chép sẵn phần NX III Các hoạt động dạy học Nội dung phương pháp Hoạt động thầy Hoạt động trò A.KTBC:3’ Tìm 4 từ ngữ có chủ đề Lạc quan yêu đời ,đặt câu với 1 từ HS trả lời NX B.Dạy bài mới :35’ *Giới thiêụ bài Gv giới thiệu bài HS nghe *HD tìm hiểu VD 1.phần nhận xét Đọc bài : Con cáo và chùm nho Gọi HS đọc phần NX - Tìm trạng ngữ trong bài ? HS đọc phần NX HSTL Để dẹp nỗi bực mình . ->Để nói lên mục đích tiến hành sự việc . ->Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi để làm gì ?vì cái gì ? - Trạng ngữ chỉ mục đích có ý nghĩa gì trong câu? - Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi gì ? HS nêu phần ghi nhớ SGK 2.ghi nhớ SGK Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK cho HS lấy VD 3 HS đọc ghi nhớ HS nêu VD *Luyện tập : Bài 1: Tìm trạng ngữ chỉ mục đích . a, Để tiêm phòng dịch cho trẻ b,Vì tổ quốc, c, Nhằm giáo dục ý thức Gọi JHS đọc yêu cầu bài - Tìm trạng ngữ ? HS đọc yêu cầu HS đọc các trạng ngữ vừa tìm Bài 2: Điền trạng ngữ thích hợp a, Để lấy nước, b, Để trở thành người c, Để thân thể khoẻ mạnh .. Gọi HS đọc yêu cầu Cho thảo luận nhóm đôi -Trạng ngữ trả lời cho câu hỏi nào ? HS thảo luận nhóm đôi làm bài Bài 3: Thêm chủ ngữ vị ngữ a, Chuột thường gặm các vật cứng để mài răng cho cùn đi.. Cho HS thảo luận nhóm 4 làm bài Đại diện nhóm trả lời NX HS thảo luận nhóm 4 làm bài C.Củng cố - Dặn dò - Nhắc lại nội dung bài? - NX tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HS TL. Bổ sung: Tiết 4: Khoa học Chuỗi thức ăn trong tự nhiên I Mục tiêu - Giúp HS vẽ trình bày, hiểu sơ đồ mỗi quan hệ giũa bò và cỏ. - Hiểu thế nào là chuỗi thức ăn ? - Biết và vẽ được một số chuỗi thức ăn trong tự nhiên. II Đồ dùng dạy học - Tranh SGK. III Các hoạt động dạy học Nội dung phương pháp Hoạt động thầy Hoạt động trò A.KTBC:3’ -Mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên diễn ra ntn? HSTL -NX B.Dạy bài mới :35’ *Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài HS nghe Hoạt động 1: 1.Mối quan hệ thức ăn . Cho HS hoạt động nhóm 4 -Thức ăn của bò là gì ? -Giữa bò và cỏ có quan hệ ntn? HS thảo luận nhóm và nêu Thức ăn của bò là cỏ -Trong quá trình sống bò thải ra môi trường gì? Phân ,nước tiểu Giữa phân bò và cỏ có quan hệ ntn? Phân bò và cỏ có quan hệ thức ăn Phân ->cỏ ->bò -Trong mối quan hệ đó đâu là yếu tố vô sinh và đâu là yếu tố hữu sinh Phân bò là yếu tố vô sinh Còn bò và cỏ là yêú tố hữu sinh Hoạt động 2: 2,Chuỗi thứ ăn trong tự nhiên Cho HS quan sát tranh -Kể tên những gì có trong tranh ? -Sơ đồ trang 133 thể hiện những gì ? ->Là mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên ,sinh vật này ăn sinh vật kia và chính nó lại là thức ăn của sinh vật khác . ->Thế nào là chuỗi thức ăn HS nêu và ghi vở Hoạt động 3 Vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn trong tự nhiên. Cho HS tự vẽ sơ đồ Tổ chức trưng bày sản phẩm NX Cây rau -> sâu ->chim sâu->vi khuẩn . HS tự vẽ sơ đồ NX C.Củng cố - Dặn dò - Qua bài này ta ghi nhớ điều gì ? - HS TL. - NX tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Bổ sung: Tiết 5: Hướng dẫn học I.Mục tiêu Hoàn thiện các nội dung đã học trong ngày. HS luyện viết bài Con chim chiền chiện - trang 148. II.Lên lớp Nội dung cơ bản HĐ của GV HĐ của HS 1/ ÔĐTC - Hát một bài. 2/ Nội dung 1: HT các bài đã học trong ngày. 3/Nội dung 2: Viết bài Con chim chiền chiện. - HD viết bài: + Đọc bài nêu câu hỏi: ? Nội dung đoạn viết? ? Tìm từ khó viết trong bài? + Cho hs luyện từ khó. + Lưu ý cách viết. - Viết bài: + Yêu cầu nhắc lại cách trình bày bài văn. + Đọc chính tả. + Đọc soát lỗi. + Chấm một số bài, nx. - Hs nêu và luyện viết: long lanh, chuyện chi, gieo, , + Nêu qui tắc viết chính tả. + Viết bài. + Soát lỗi. 4/ Củng cố - Dặn dò - Nx giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. Bổ sung: Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Tập làm văn Điền vào giấy tờ in sẵn I Mục tiêu - Hiểu các yêu cầu ,nội dung trong thư chuyển tiền. - Điền đúng nội dung cần thiết vào mẫu thư chuyển tiền. - Biết áp dụng vào cuộc sống. II Đồ dùng dạy học - Mẫu thư chuyển tiền có sẵn cho HS III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trò A.KTBC:3’ - ở tuần 30 các em đẫ làm quen với những loại giấy tở in sẵn nào ? - Tại sao phải khai báo tạm trú tạm vắng ? HSTL HS nêu B.Dạy bài mới :35’ *Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS nghe *HD làm bài tập Bài 1: Hãy điền những điều cần thiết vào thư chuyển tiền Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 GV phát cho HS tờ mẫu thư chuyển tiền - Người gửi là ai ,người nhận là ai? - Lưu ý các chữ viết tắt SVĐ, TBT, ĐBT ở mặt trước cột phải HS đọc yêu câù Em và mẹ emhoặc bà em Nhận ấn ,dấu ấn trong ngày Gọi HS đọc các nội dung trong thư (Căn cứơc, chứng minh nhân dân, người làm chứng, người đã nhận đủ tiền, người gửi ..) - Mặt trước mẫu thư có ghi đầy đủ những nội dung gì ? Ngày gửi Họ tên ,địa chỉ người gửi,số tiền , Họ tên người nhận ,địa chỉ Bài 2:Người nhận tiền cần viết những gì vào bức thư để trả lại bưu điện, Cho hS thực hành viết, điền vào mẫu thư chuyển tiền - Người nhận phải ghi những gì ? GV quan sát chung giúp đỡ những em chưa hiểu HS thực hành viết +Số chứng minh nhân dân +Ghi rõ họ tên ,địa chỉ +Kiểm tra lại số tiền được lĩnh xem có đủ không +Kí đẫ nhận đủ số tiền gửi đến vào ngày, tháng, năm nào, tại địa chỉ nào C.Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Bổ sung: Tiết 3: Toán Ôn tập về đại lượng (TT) I Mục tiêu - Giúp HS ôn tập quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian. - Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo thời gian. - Giải các bài toán có liên quan đến đơn vị đo thời gian II đồ dùng dạy học - Bảng phụ. III Các hoạt động dạy học Nội dung phương pháp Hoạt động thầy Hoạt động trò A.KTBC:3’ Gọi HS chữa bài cũ NX HS chữa baì NX B.Dạy bài mới :35’ *Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS nghe *HD ôn tập 1.Bảng đơn vị đo thời gian Bài 1: Viết số thích hợp 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây 1 giờ =360 giây 1 năm =12 tháng 1 thế kỷ =100năm 1 năm =365 ngày 1 năm nhuận =366 ngày Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 Cho HS lên bảng làm NX HS đọc yêu cầu HS chữa bài 2.Đổi đơn vị đo thời gian Bài 2: a,5 giờ =300phút 420 giây =7 phút 3 giờ 15 phút =195 phút giờ =5 phút b, 4 phút =240 giây 12 giờ =7200giây 3phút 25 giây = 205 giây phút = 6 giây Gọi HS đọc yêu cầu cho HS thảo luận nhóm đôi làm bài - Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ ta làm ntn? -Đổi từ đơn vị nhỏ về đơn vị lớn ta làm ntnm? HS đọc yêu cầu HS chữa bài HSTL 3.So sánh các đơn vị đo thời gian Bài 3: Diền dấu , = 5 giờ 20phút > 300phút 495 giây = 8 phút 15 giây giờ =20 phút ; phút < phút Gọi HS đọc yêu cầu -Trước khi điền dấu ta phải làm gì ? Gọi HS điền dấu HS đọc yêu cầu Đổi về cùng đơn vị HS chữa bài 4 . Giải toán Bài 4: Giải a, Hà ăn sáng trong thời gian là: 30phút b, Buổi sáng Hà ở trường là: 4 giờ Đáp số : 4 giờ Gọi HS đọc yêu cầu bài Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ? Cho HS chữa bài NX HS đọc yêu cầu HSTL HS giải Bài 5: Đáp án đúng: a, 600giây b, 20 phút c, giờ d, giờ Gọi HS đọc yêu cầu Thi làm nhanh NX HS đọc yêu cầu 2 HS thi NX C. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau. - HS TL. Bổ sung: Tiết 4: Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I- Mục tiêu - Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 33 - Đề ra phương hướng nội dung của tuần 34. - Văn nghệ. II- Các hoạt động dạy học 1 ổn định tổ chức cả lớp hát một bài 2 Lớp sinh hoạ
File đính kèm:
- GATuan33.doc