Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Vẽ về cuộc sốn an toàn
Mục tiêu
+ Nắm được kiến thức cơ bản đẻ phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai là gì?( Nội dung ghi nhớ).
+ Bước đầu tạo được câu kể Ai là gì? bằng cách ghép hai bộ phận câu cuỉa bài tập. Biết đặt câu kể Ai là gì?
II Đồ dùng Dạy- Học
Tuần 24 Thứ hai, ngày 8 tháng 2 năm 2010 Tập đọc Vẽ về cuộc sốn an toàn I. Mục tiêu + Bết đọc đúng các bảng tin với giọng hơI nhanh, phù hợp vơI nội dung thông tin. + Hiểu nội dung bài:’ Cuội thi vẽ Em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng bằng những bức tranh thể hiện nhận thức đúng đắn về an toàn , đặc biệt là an toàn giao thông. II Đồ dùng Dạy- Học - III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu Hoạt động Dạy Hoạt đông Động Học IV.Củng cố, dặn dò - ************************************* Toán Luyện tập I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng cộng hai phân số +Thực hiện cộng một số tự nhiên với một phân số, cộng một phân số với một số tự nhiên. III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu Hoạt động Dạy Hoạt đông Động Học 1.Kiểm tra bài cũ. -Gọi HS lên bảng làm các bài tập GV yêu cầu. 2.Dạy – Học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài: Trong giờ học này các em sẽ tiếp tục làm các bài tập toán luyện tập về phép cộng phân số. 2.2.Hướng dẫn luyện tập. Bài tập 1 -GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tập mẫu. - GV viết phép tính mẫu lên bảng, yêu cầu Hs viết 3 thành một phân số có mẫu số là 1, sau đó thực hiện quy đồng và cộng phân số. -Ta nhận thấy mẫu số của phân số thư hai trong phép cộng là 5. Nhẩm 3=15:5 vậy 3= nên co thể viết gọn bài toán như sau -Yêu cầu HS tự làm các phép tính của bài toán, gọi 3 HS lên bảng làm bài. HS dưói lớp làm vaìo vở. -GV gọi nhận xét bài tập của bạn trên bảng. -GV nhận xét. cho điểm. Bài 3 -Gọi HS đọc đề bài. -Gọi 1 HS tóm tắt bài toán. -Yêu cầu HS tự làm bài. -1 HS lên bảng làm bài. dưới lớp Hs làm vào vở. -Gọi HS nhận xét. -Gv nhận xét cho điểm. 3 Hs lên bảng thực hiện yêu cầu. -HS nghe -HS chú ý nghe -HS tự làm bài. -HS nghe -3 HS lên bảng làm bài. dưới lớp HS làm vài vào vở. -HS nhận xét -HS nghe. Kết quả. -HS đọc bài toán -1 HS tóm tắt. -1HS làm bài trên bảng, cong lại HS làm bai vào vở. -HS nhận xét, chữa bài của ben. -HS nghe. -Kết quả: m IV.Củng cố, dặn dò - ******************************************** chính tả hoạ sĩ tô ngọc vân I. Mục tiêu + Nghe viết đúng bài chính tả; trnhf bày đúng bài chính tả văn xuôi. + Làm cđúng bài tập chính tả. II Đồ dùng Dạy- Học - III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu Hoạt động Dạy Hoạt đông Động Học IV.Củng cố, dặn dò - ******************************************** lích sử ôn tập I. Mục tiêu + Hệ thống được các sự kiện lịch sử nước ta từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê. + Trình bày tóm tắt được các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê (thế kỉ XV). II Đồ dùng Dạy- Học +Tranh ảnh của cá bài học trước. III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu Hoạt động Dạy Hoạt đông Động Học 1.Kiểm trra bài cũ. -Gọi 3 HS lên bảng trả lời 3 câu hỏi cuối bài 19. -Gv nhận xét cho điểm. 2. Dạy bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. + Trong giờ học này, các em sẽ cùng ôn lại các kiế thức đã học từ bài 7 đến bài 19. 2,2. hướng dẫn luyện tập. Hoạt động 1 Các giai đoạn và sự kiện lịch sử tiêu biểu. + Yêu cầu HS trao đổi thảo luận theo cặp đôi trả lời câu hỏi 1 trong SGK. -GV gọi HS trình bày. -Gọi HS nhận xét. -GV nhận xét. chốt lai jkiến thức đúng. -Yêu cầu HS làm bài tập 2 trong SGK. GV hướng ập bảng thống kê. Thời gian Tên sự kiện ở đâu ............... ............... ............... .............................. .............................. .............................. ...................... ...................... ...................... Hoạt động 2 Kể về các sự kiện, nhân vật lịch sử đã học -GV tổ chức cho HS thi kể về các sự kiện, nhân vật lịch sử đã học. + Kể về sự kiện lịc sử: Sự kiện đó là sự kiện gì? Xảy ra lúcnào? ở đâu? Diễn biến như thế nào/ ý nghĩa cuẩ sự kiện đó. +Kể về nhân vật lịch sử: Tên nhân vật là gì? nhân vật đo sống ở đâu? vào thời kì nào? Nhân vật đo có đóng góp gì cho lịch sử dân tộc. -GV tổng kết. tuyên dương HS kể tôt, động viên cả lớp cùng cố gắng, em nào chưa kể đựoc thì về nhà kể cho ngừơi thân nghe. -HS thi kể về các sự kiện, nhân vật lịch sử. -HS nghe. IV.Củng cố, dặn dò -GV tổng kết giờ học, dặn HS ghi nhớ các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong bốn giai đoạn lịch sử vừa học. và chuẩn bị cho bài học sau. ******************************************** Thứ năm, ngày 11 tháng 2 năm 2010 Luyện từ và câu Việt nam trong câu kẻ "ai là gì" I. Mục tiêu + Nắm được kiến thức cơ bản đẻ phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai là gì?( Nội dung ghi nhớ). + Bước đầu tạo được câu kể Ai là gì? bằng cách ghép hai bộ phận câu cuỉa bài tập. Biết đặt câu kể Ai là gì? II Đồ dùng Dạy- Học - III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu Hoạt động Dạy Hoạt đông Động Học IV.Củng cố, dặn dò - ******************************************** Toán Luyện tập I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. +Biết thực hiện phép trừ số tự nhiwn cho phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên. III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu Hoạt động Dạy Hoạt đông Động Học 1.Kiểm tra bài cũ -GV gọi HS trả lời câu hỏi: Muốn thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu số chúng ta làm như thế nào? và làm một số phép tính mà Gv yêu cầu. 2.Dạy bài mới 2.1. Giới thiệu bài: Trong giời học này các em sẽ cung làm các bài toán luyện tập htêm về phép trừ hai phân số. 2.2. Hướng dẫn luyện tập. Bài tập 1. -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Yêu cầu HS tự làm bai vào vở, sau đó gọi 3 HS lên bảng làm bài. -Gọi HS nhận xét bài của bạn. -GV nhận xét, cho điểm. Bài 2 -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, gọi 2 HS lên bảng làm bài. -Goị HS nhận xét bài làm trên bảng. -GV nhẫn xét, cho điểm. Bài 3 -GV hướng dẫn HS tìm hiểu phép tinh mẫu. -GV viết lên bảng và yêu cầu HS tìm cách thực hiện phép tính. -GV nhận xét các cách HS đưa ra. GV hướng dẫn làm: Hãy viết 2 thành phân số có mẫu số là 4 -Yêu cầu HS thực hiện phép tính . -GV yêu cầu HS tự làm các phép tính của bài toán vào vở. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. -Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. -GV nhận xét. -3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. -HS nghe -1 HS nêu yêu cầu. -HS tự làm vào vở, 3 HS lên bảng làm bài. -HS nhận xét. -HS nghe. -HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm bài -HS nhận xét. kết quả: -HS nghe - Vài HS nêu ý kiến. -HS nghe -HS thực hiện: -HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài. -HS nhận xét, -HS nghe IV.Củng cố, dặn dò -GV tổng kết giờ học. dặn HS về nhà làm những bài còn lại vào vở và chuẩn bị bài sau. ************************************************ địa lí Thành phố Hồ Chí Minh I. Mục tiêu: - HS biết: Chỉ vị trí Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam. - Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của Thành phố Hồ Chí Minh. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ hành chính, công nghiệp, giao thông Việt Nam. - Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh (nếu có) - Tranh ảnh về Thành phố Hồ Chí Minh (GV, HS sưu tầm) III. Hoạt động dạy học: Hoạt động Dạy Hoạt động Học 1. Kiểm tra bài cũ: - Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm gì? - Vì sao ở đồng bằng Nam Bộ lại là nơi sản xuất nhiều thủy, hải sản nhất cả nước? 2. Bài mới: +. Giới thiệu bài: Lớp mình có ai được đến thăm thành phố Hồ Chí Minh rồi? Vậy thành phố này có đặc điểm gì? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay. Hoạt động 1 Thành phố trẻ lớn nhất cả nước -Treo lược đồ thành phố HCM và giới thiệu: lựoc đồ thành phố HCM -Dựa vào bản đồ, tranh ảnh, sách giáo khoa, hãy nói về Thành phố Hồ Chí Minh: -Thành phố HCM đã bao nhiêu tuổi? -Trước đây TP có tên là gì? -TP mang tên Bác từ khi nào? -Dòng sông nào chảy qua thành phố? - Trả lời câu hỏi của mục 1 trong sách giáo khoa. - HS quan sát bảng số liệu trong sách giáo khoa, thảo luận theo cặp nhận xét về diện tích và dân số của Thành phố Hồ Chí Minh, so sánh với Hà Nội xem diện tích và dân số của Thành phố Hồ Chí Minh gấp mấy lần Hà Nội? -Gọi HS nhận xét Hoạt động 2 Trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn. -GV giới thiệu: TP HCM là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn của cả nước,với nhịp sống luôn hối hả và bận rộn. GV giới thiệu các bức hình 2,3,4,5 trong SGK - Kể tên các ngành công nghiệp, sản phẩm công nghiệp của Thành phố Hồ Chí Minh. - Nêu những dẫn chứng thể hiện Thành phố là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn. lớn của cả nước. * Đây là thành phố công nghiệp lớn nhất, nơi có hoạt động mua bán tấp nập nhất, nơi thu hút được nhiều khách du lịch nhất , là một trong những thành phố có nhiều trường đại học nhất. - GV gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi. - HS nhận xét - GV(HS) đánh giá, cho diểm. -HS nghe -HS theo dõi -Thành phố đã 300 tuổi - Trước đây thành phố có tên Sài Gòn, Gia Định, --Thành phố được mang tên Bác từ năm 1976 -Sông Sài Gòn - HS chỉ vị trí và mô tả tổng hợp về vị trí của Thành phố Hồ Chí Minh. -Từ thành phố có thể đi bằng đường bộ, đương sắt, đường hàng không. -HS trao đổi, nhận xét, -HS trình bày kết quả thảo luận. -HS nhận xét -HS chú ý nghe -HS nghe +Các ghành cộng nghiệp như điện, co khí, điện tử, hóa chất, dệt may... +TPHCM tập chung nhiều viện nghiên cứu, trường đại học, có cảng lớn, sân bay...(Lấyví dụ) C. Củng cố- dặn dò: -HS đọc phần ghi nhớ, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài cho giờ học sau. ************************************************* đạo đức Giữ gìn các công trình công cộng(Tiết 2) I. Mục tiêu - II Đồ dùng Dạy- Học - III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu Hoạt động Dạy Hoạt đông Động Học IV.Củng cố, dặn dò I. Mục tiêu - II Đồ dùng Dạy- Học - III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu Hoạt động Dạy Hoạt đông Động Học IV.Củng cố, dặn dò
File đính kèm:
- tuan 24(2).doc