Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi
/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích
b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích. Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIÊN PHƯỚCTRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN CẨMHỘI GIẢNG18 - 112010CHÀO MỪNG 28 NĂM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM (20/11/1982 - 20/11/2010)!Phân môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂUBài dạy: Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIGiáo viên: Træång Thë LanLớp: 4B - Trường Tiểu học Tiên CẩmThứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Kiểm tra bài cũ* HS 1: Các câu hỏi sau được dùng để làm gì?b/ Ánh mắt các bạn nhìn tôi như trách móc: “Vì sao cậu lại làm phiền lòng cô như vậy?”a/ Dỗ mãi mà em bé vẫn khóc, mẹ bảo: “Có nín đi không? Các chị ấy cười cho đây này.” thể hiện ý chê trách thể hiện yêu cầuThứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:* HS 2: Ngoài việc dùng để hỏi về những điều chưa biết, câu hỏi còn dùng để làm gì?Nhiều khi, ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện:1. Thái độ khen, chê.2. Sự khẳng định, phủ định.3. Yêu cầu, mong muốn ...Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau.Đồ chơi: ................... .................................. Trò chơi: .................. ..................................Đồ chơi: ................... .................................. Trò chơi: .................. ..................................Đồ chơi: ................... .................................. Trò chơi: .................. ..................................Đồ chơi: dây thừng - búp bê - bộ xếp hình nhà cửa - đồ chơi nấu bếp Trò chơi: nhảy dây - cho búp bê ăn bột - xếp hình nhà cửa, nấu cơmĐồ chơi: diều Trò chơi: thả diềuĐồ chơi: đầu sư tử, đàn gió - đèn ông sao Trò chơi: múa sư tử - rước đèn Quan sát tranh trang 147Thảo luận nhóm 2.Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau.Đồ chơi: ..................... .................................... Trò chơi: .................... ....................................Đồ chơi: ..................... .................................... Trò chơi: .................... ....................................Đồ chơi: ..................... .................................... Trò chơi: .................... ....................................Đồ chơi: khăn bịt mắtTrò chơi: bịt mắt bắt dê Đồ chơi: màn hình, bộ xếp hình Trò chơi: trò chơi điện tử lắp ghép hình Đồ chơi: dây thừng, ná su Trò chơi: kéo coThứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác?Làm việc cá nhânĐồ chơiTrò chơibóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, đồ hàng, các viên sỏi, que chuyền, mảnh sành, bi, viên đá, chai, vòng, tàu hỏa, máy bay, mô tô con, ngựa ...đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước, đu quay, cầu trượt, bày cỗ trong đêm Trung thu, chơi ô ăn quan, chơi chuyền, nhảy lò cò, chơi bi, đánh đáo, ném vòng vào cổ chai, tàu hỏa trên không, đua ô tô trên sàn quay, cưỡi ngựa ...Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI Bài tập 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích? Thảo luận nhóm bốn!b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích. Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại? c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào? Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI Đồ chơiTrò chơibóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, đồ hàng, các viên sỏi, que chuyền, mảnh sành, bi, viên đá, chai, vòng, tàu hỏa, máy bay, mô tô con, ngựa ...đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước, đu quay, cầu trượt, bày cỗ trong đêm Trung thu, chơi ô ăn quan, chơi chuyền, nhảy lò cò, chơi bi, đánh đáo, ném vòng vào cổ chai, tàu hỏa trên không, đua ô tô trên sàn quay, cưỡi ngựa ...Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái máy bay trên không, lái mô tô ...búp bê, nhảy dây, nhảy ngựa, chơi thuyền, chơi ô ăn quan, nhảy lò cò, bày cỗ ... thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, cắm trại, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt ... a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích? Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích. Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại? Nếu ham chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên học thì sẽ có hại, ảnh hưởng đến sức khỏe và học tập. Ví dụ: trò chơi điện tử nếu quá ham chơi sẽ hại mắt.Chơi các đồ chơi ấy như thế nào thì chúng có hại? Những đồ chơi, trò chơi có ích. Có ích thế nào?thả diều (thú vị, khỏe) - rước đèn ông sao (vui) - bày cỗ (vui, rèn khéo tay) - chơi búp bê (rèn tính chu đáo, dịu dàng) - nhảy dây (nhanh, khỏe) ...Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào? Những đồ chơi, trò chơi có hại. Có hại thế nào?súng phun nước (làm ướt người khác) - đấu kiếm (dễ làm cho nhau bị thương) - súng cao su (giết hại chim, gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn phải người) ...Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI Bài tập 3: Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi?M: say mê, ........................................................................................................................................................................................0123456789101112131415Bắt đầuHẾT GIỜ161718Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI 192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Luật chơiTroø chôi "Tieáp söùc"Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội 5 em. Khi có hiệu lệnh “Bắt đầu”, các đội thay phiên nhau ghi các từ thể hiện tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (Em đầu tiên ghi xong về đứng cuối hàng, sau đó đến em thứ hai. Cứ tiếp tục như vậy cho những em tiếp theo). Mỗi một lượt, mỗi em chỉ được phép ghi một từ. Trong vòng 2 phút, đội nào ghi được nhiều từ hơn thì thắng cuộc.Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI (Xem sách trang 147, 148)Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em
File đính kèm:
- Do choi - Tro choi (LTVC lop 4).ppt